intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Kỹ thuật xử lý ảnh (Ngành: Thương mại điện tử - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:142

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Kỹ thuật xử lý ảnh (Ngành: Thương mại điện tử - Trung cấp)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Phần mềm Photoshop, cách cài đặt, mở và thoát khỏi chương trình; biết được giao diện các vùng làm việc chính của giao diện Photoshop;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Kỹ thuật xử lý ảnh (Ngành: Thương mại điện tử - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

  1. BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH NGÀNH HỌC: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: 368ĐT/QĐ- CĐXD1 ngày 10 tháng 08 năm 2021 của Hiệu trưởng trường CĐXD số 1 Hà Nội, năm 2021
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI NÓI ĐẦU Giáo trình KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH được biên soạn nhằm phục vụ cho giảng dạy và học tập cho trình độ Trung cấp ngành Công nghệ Thông tin ứng dụng phần mềm ở trường Cao đẳng Xây dựng số 1.XỬ LÝ ẢNH là môn học cơ sở ngành nhằm cung cấp các kiến thức về công nghệ thông tin, kỹ năng sử dụng công cụ thuộc tính của photoshop. Giáo trình KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH do bộ môn Tin cơ sở gồm: ThS.Đỗ Thị Xuân Thắm làm chủ biên và các thầy cô Lê Thị Lương, Trần Thị Mơ cùng tham gia biên soạn. Giáo trình này được viết theo đề cương môn học Xử lý ảnh, tuân thủ theo các quy tắc thống nhất. Ngoài ra giáo trình còn bổ sung thêm một số kiến thức mà trong các giáo trình trước chưa đề cập tới. Nội dung gồm 7 bài sau: Bài 1. Tổng quan về Photoshop Bài 2: Làm việc với vùng chọn Bài 3: Layer Bài 4: Tô vẽ và chỉnh sửa Bài 5: Tạo chữ viết trong Photoshop Bài 6: Bộ lọc và các hiệu ứng lọc Bài 7: Chỉnh sửa ảnh Trong quá trình biên soạn, nhóm giảng viên Bộ môn Tin cơ sở của Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 - Bộ Xây dựng, đã được sự động viên quan tâm và góp ý của các đồng chí lãnh đạo, các đồng nghiệp trong và ngoài trường. Mặc dù có nhiều cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn, biên tập và in ấn khótránh khỏi những thiếu sót. Chúng tôi xin được lượng thứ và tiếp thu những ý kiến đóng góp. Trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày……tháng……năm 2021 Tham gia biên soạn 1. ThS. Đỗ Thị Xuân Thắm - Chủ biên
  4. MỤC LỤC BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ PHOTOSHOP ............................................................. 1 1.1 Giới thiệu về Photoshop ................................................................................. 1 1.2.Giao diện photoshop ....................................................................................... 1 1.2.1 Giới thiệu và các bước cài đặt phần mềm Photoshop ............................. 1 Thanh menu ...................................................................................................... 2 1.2.2 Khởi động và thoát khỏi Photoshop ........................................................ 2 Thanh tùy chọn ................................................................................................. 3 1.2.1 Thanh công cụ ....................................................................................... 3 1.2.2 Các bảng palette .................................................................................... 4 1.3 Một số thao tác trên file ............................................................................... 5 1.3.1 Mở file đã có ......................................................................................... 5 1.3.2 Tạo file mới ........................................................................................... 5 1.3.3 Lưu file .................................................................................................. 6 1.4 Phóng to/ thu nhỏ hình ảnh .......................................................................... 7 1.4.1 Phóng to ảnh.......................................................................................... 7 1.4.2 Thu nhỏ ảnh .......................................................................................... 7 1.3 Làm việc với bảng Palette ........................................................................... 7 Câu hỏi ôn tập .......................................................................................................... 7 Trả lời ....................................................................................................................... 7 BÀI 2: LÀM VIỆC VỚI VÙNG CHỌN .................................................................. 8 2.1 Định nghĩa vùng chọn .................................................................................. 8 2.2 Các công cụ tạo vùng chọn .......................................................................... 8 2.2.1 Sử dụng menu Select ............................................................................... 8 1.2.2 Nhóm công cụ Marquee ........................................................................ 9 1.2.3 Nhóm công cụ Lasso ........................................................................... 10 2.2.1 Nhóm công cụ tạo nhanh vùng chọn................................................... 12 2.3 Nhóm công cụ tạo shape ............................................................................ 13 2.3.1 Rectangle Tool .................................................................................... 13 2.3.2 Rounded Rectangle Tool..................................................................... 13
  5. 2.3.3 Polygon Tool ....................................................................................... 14 2.3.4 Line Tool ............................................................................................. 15 2.3.5 Custom Shape Tool ............................................................................. 15 1.4 Công cụ Pen ............................................................................................... 17 1.5 Hiệu chỉnh vùng chọn ................................................................................ 19 1.6 Tạo đường viền vùng chọn ........................................................................ 19 1.7 Lưu và tải vùng chọn ................................................................................. 20 1.8 Thao tác trên vùng chọn ............................................................................ 21 Câu hỏi ôn tập ......................................................................................................... 22 Trả lời ..................................................................................................................... 22 BÀI TẬP THỰC HÀNH ........................................................................................ 22 BÀI 3: MỘT SỐ THAO TÁC VỚI LAYER ......................................................... 24 3.1 Khái niệm layer ............................................................................................ 24 3.2 Giới thiệu bảng layer ................................................................................. 24 3.3 Các thao tác trên layer .................................................................................. 25 3.3.1 Tạo layer mới ...................................................................................... 25 3.3.2 Chọn layer ........................................................................................... 26 3.3.3 Tạo bản sao layer ................................................................................ 26 3.3.4 Xóa layer ............................................................................................. 26 3.3.5 Thêm viền layer .................................................................................. 27 3.3.6 Liên kết các layer ................................................................................ 27 3.3.7 Thay đổi thứ tự layer ........................................................................... 27 3.3.8 Hợp nhất layer ..................................................................................... 28 3.3.9 Lồng ghép layer .................................................................................. 28 3.3.10 Biến đổi layer .................................................................................... 29 3.4.1 Áp dụng hiệu ứng có sẵn..................................................................... 31 3.4.2 Tạo hiệu ứng mới cho layer ................................................................ 32 3.4.3 Danh sách hiệu ứng ............................................................................. 32 3.5 Layer mask ................................................................................................. 37 3.5.1 Tạo layer mask .................................................................................... 37 3.5.2 Các thao tác trên layer mask ............................................................... 37
  6. BÀI TẬP THỰC HÀNH ........................................................................................ 37 2. VĂN BẢN ..................................................................................................... 48 2.1 Tạo văn bản ................................................................................................ 48 2.2 Định dạng văn bản ..................................................................................... 48 4.2.1 Định dạng ký tự................................................................................... 48 4.2.2 Định dạng đoạn ................................................................................... 49 2.3 Uốn cong văn bản ...................................................................................... 50 2.4 Văn bản chạy theo đường dẫn ................................................................... 51 2.5 Các lệnh liên quan đến văn bản ................................................................. 51 BÀI TẬP THỰC HÀNH ........................................................................................ 51 3. CỌ VẼ VÀ HIỆU CHỈNH MÀU.................................................................. 53 3.1 Brush .......................................................................................................... 53 5.1.1 Sử dụng công cụ Brush ....................................................................... 53 5.1.2 Tạo Brush ............................................................................................ 55 5.1.3 Một số thao tác brush .......................................................................... 55 3.2 Công cụ Eraser ........................................................................................... 57 5.2.1 Công cụ Eraser .................................................................................... 57 5.2.2 Công cụ Background Erasser .............................................................. 58 5.2.3 Công cụ Magic Eraser ......................................................................... 58 3.3 Công cụ History Brush .............................................................................. 59 3.4 Hiệu chỉnh màu .......................................................................................... 59 5.4.1 Level.................................................................................................... 59 5.4.2 Curves ................................................................................................. 60 5.4.3 Hue/Saturation .................................................................................... 62 5.4.4 Channel mixer ..................................................................................... 63 3.5 Công cụ Gradient ....................................................................................... 64 BÀI TẬP THỰC HÀNH ........................................................................................ 66 4. PHỤC HỒI ẢNH .......................................................................................... 83 4.1 Nhóm sao chép mẫu................................................................................... 83 6.1.1 Spot healing brush tool ....................................................................... 83 6.1.2 Healing brush tool ............................................................................... 83
  7. 6.1.3 Patch tool............................................................................................. 84 6.1.4 Clone stamp tool ................................................................................. 84 4.2 Nhóm hiểu chỉnh hình ảnh ......................................................................... 85 6.2.1 Blur tool .............................................................................................. 85 6.2.2 Sharpen tool ........................................................................................ 85 6.2.3 Smudge Tool ....................................................................................... 86 6.2.4 Dodge Tool ......................................................................................... 86 6.2.5 Burn Tool ............................................................................................ 87 BÀI TẬP THỰC HÀNH ........................................................................................ 88 5. BỘ LỌC ........................................................................................................ 99 5.1 Giới thiệu về bộ lọc ................................................................................... 99 7.1.1 Bộ lọc .................................................................................................. 99 7.1.2 Đặc điểm áp dụng ............................................................................... 99 7.1.3 Áp dụng bộ lọc từ menu Fillter ........................................................... 99 7.1.4 Hòa trộn màu và làm mờ hiệu ứng ..................................................... 99 5.2 Các bộ lọc ................................................................................................ 100 7.2.1 Bộ lọc Blur Gallery ........................................................................... 100 7.2.2 Nhóm bộ lọc Blur .............................................................................. 101 7.2.3 Nhóm bộ lọc Noise ........................................................................... 103 7.2.4 Nhóm bộ lọc Render ......................................................................... 105 7.2.5 Nhóm bộ lọc Sharpen........................................................................ 107 BÀI TẬP THỰC HÀNH ...................................................................................... 107
  8. MỤC LỤC HÌNH ẢNH Hình 1: Thanh tiêu đề .............................................................................................. 1 Hình 2: Cửa sổ chuyển đổi ...................................................................................... 2 Hình 3 Thanh Menu ................................................................................................ 2 Hình 4: Thanh tùy chọn ........................................................................................... 3 Hình 5: Thanh công cụ ............................................................................................ 3 Hình 6: Hộp thoại tạo file mới ................................................................................ 5 Hình 7: Hộp thoại thay đổi kích thước ảnh ............................................................. 6 Hình 8: Menu Select ................................................................................................ 8 Hình 9: Nhóm công cụ Marquee ............................................................................. 9 Hình 10: Hình ảnh sử dụng công cụ Polygonal Lasso Tool.................................. 11 Hình 11: Thanh công cụ Magnetic Lasso .............................................................. 11 Hình 12: Nhóm công cụ Magic Wand................................................................... 12 Hình 13: Thanh công cụ chọn Magic Wand ......................................................... 12 Hình 14: Hộp thoại Create Rounded Rectangle. ................................................... 14 Hình 15: Hộp thoại tạo mới hình Polygon ............................................................ 15 Hình 16: Hộp thoại load shape .............................................................................. 16 Hình 17: Hộp thoại định dạng shape ..................................................................... 16 Hình 18: Công cụ Pen ........................................................................................... 17 Hình 19: Điều chỉnh vùng chọn ............................................................................ 19 Hình 20: Hộp thoại tạo border ............................................................................... 20 Hình 21:Hộp thoại viền stroke .............................................................................. 20 Hình 22: Hộp thoại tải vùng chọn ......................................................................... 21 Hình 23: Bảng layer .............................................................................................. 24 Hình 24: Tổ chức hình ảnh trên layer.................................................................... 25 Hình 25: Hộp thoại tạo layer mới .......................................................................... 25 Hình 26: Biến đổi layer ......................................................................................... 26 Hình 27: Xóa layer ................................................................................................ 26 Hình 28: Hộp thoại tọa đường viền ....................................................................... 27 Hình 29: Hộp thoại nhóm ...................................................................................... 28 Hình 30: Chèn hình sau chữ .................................................................................. 29
  9. Hình 31: Layer trước và sau khi thay đổi kích thước ............................................ 29 Hình 32: Layer trước và sau khi xoay ................................................................... 30 Hình 33: Layer trước và sau khi kéo nghiêng ....................................................... 30 Hình 34: Layer trước và sau khi biến dạng tự do .................................................. 30 Hình 35: Layer trước và sau khi phối cảnh ........................................................... 31 Hình 36: Layer trước và sau khi Warp .................................................................. 31 Hình 37: Bảng layer style có sẵn ........................................................................... 32 Hình 38: Hiệu ứng styles ....................................................................................... 32 Hình 39: Blending Opitions .................................................................................. 33 Hình 40: Hộp thoại Layer Style ............................................................................ 33 Hình 41: Hộp thoại Outer Glow ............................................................................ 35 Hình 42: Hộp thoại Inner Glow ............................................................................. 35 Hình 43: Hộp thoại stroke ..................................................................................... 36 Hình 44: Công cụ tạo văn bản ............................................................................... 48 Hình 45: Thanh tùy chọn của text ......................................................................... 49 Hình 46: Hộp thoại định dạng chữ ........................................................................ 49 Hình 47: Hộp thoại định dạng đoạn ...................................................................... 50 Hình 48: Hộp thoại chữ Warp text ........................................................................ 50 Hình 49: Hình ảnh chữ sử dụng warp text ............................................................ 51 Hình 50: hình ảnh chữ sử dụng đường path .......................................................... 51 Hình 51: Brush Palette .......................................................................................... 53 Hình 52: Hộp thoại Brush ..................................................................................... 53 Hình 53: Hộp thoại kích thước Brush ................................................................... 55 Hình 54: Hộp thoại Brush mưa ............................................................................. 56 Hình 55: Thanh công cụ Background Eraser ........................................................ 58 Hình 56: Công cụ spot Healing Brush................................................................... 83 Hình 57: Ảnh sử dụng công cụ Spot Healing Brush ............................................ 83 Hình 58: Công cụ Healing Brush .......................................................................... 84 Hình 59: Công cụ Patch Tool ................................................................................ 84 Hình 60: Thanh công cụ Blur ................................................................................ 85 Hình 61: Thanh công cụ Sharpen .......................................................................... 85
  10. Hình 62: Hình ảnh trước và sau khi xử lý bằng công cụ Smudge ........................ 86 Hình 63: Hình ảnh trước và sau sử dụng Dodge ................................................... 87 Hình 64: Hình ảnh trước và sau sử dụng Dodge ................................................... 87 Hình 65: Công cụ Blur ........................................................................................ 102 Hình 66: Hộp thoại Motion Blur ........................................................................ 102 Hình 67: Hộp thoại Radial Blur .......................................................................... 102 Hình 68: Hộp thoại Surface Blur ......................................................................... 103 Hình 69: Hộp thoại Add Noise ............................................................................ 103 Hình 70: Hộp thoại add noise .............................................................................. 104 Hình 71: Hộp thoại Gassuan Blur ....................................................................... 104 Hình 72: Hộp thoại Motion Blur ......................................................................... 105 Hình 73: Hình ảnh sau khi sử dụng bộ lọc noise và blur .................................... 105 Hình 74: Hộp thoại Frame ................................................................................... 106 Hình 75: Hộp thoại Sharpen ................................................................................ 107
  11. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: KỸ THUẬT XỬ LÝ ẢNH Mã môn học: MĐ 14 Thời gian thực hiện mô đun: 45 giờ. Trong đó: - Lý thuyết: 15 giờ; - Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bải tập: 28 giờ; - Kiểm tra: 2 giờ I.Vị trí, tính chất của mô đun - Vị trí: + Mô đun được bố trí ở kỳ học thứ 2 + Mô đun tiên quyết: không - Tính chất: là mô đun chuyên môn II.Mục tiêu mô đun Học xong mô đun này người học sẽ có khả năng: II.1. Kiến thức: 1.1. Trình bày được hiểu biết tổng quan về phần mềm Photoshop, cách cài đặt, mở và thoát khỏi chương trình. Trình bày được giao diện các vùng làm việc chính của giao diện Photoshop. 1.2. Trình bày được khái niệm về vùng chọn và hiểu được thuộc tính của một số các công cụ chọn 1.3. Trình bày và giải thích được khái niệm về layer, tính chất, phân loại và các thao tác cơ bản với layer 1.4. Phân tích được ý nghĩa các nhóm công cụ Brush, Pen, Eraser, Gradient, việc làm mềm biên của nét vẽ, cách sao chép một phần hình ảnh sang hình khác 1.5. Trình bày được các bước tạo chữ viết và các hiệu ứng cơ bản của chữ viết trong Photoshop 1.6. Giải thích được ý nghĩa và thuộc tính của các bộ lọc cơ bản, hiệu ứng vẽ trong photoshop 1.7. Trình bày được khái niệm về độ phân giải ảnh, cách xén ảnh, nội dung của việc điều chỉnh tông mầu, điểu chỉnh cường độ, sắc độ, độ tương phản mầu, cách lưu và in ảnh. II.2. Kỹ năng: 2.1. Sử dụng thành thạo các thanh Menu, Toolbar trên giao diện làm việc của Photoshop 2.2. Sử dụng được các công cụ chọn để thực hiện được các thao tác với vùng chọn 2.3. Thực hiện được các thao tác cơ bản đối với layer 10
  12. 2.4. Thực hiện được lệnh thuộc các nhóm công cụ Brush, Pen, Eraser, Gradient, làm mềm biên của nét vẽ, sao chép một phần hình ảnh sang hình khác 2.5. Thực hiện được việc tạo chữ viết và các hiệu ứng cơ bản của chữ viết 2.6. Sử dụng được các bộ lọc cơ bản để tạo hiệu ứng vẽ 2.7. Thay đổi độ phân giải, cắt xén, chỉnh sửa mầu sắc, sắc độ, sao lưu và in ảnh. III.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm 3.1. Bước đầu có khả năng tư duy về quá trình chỉnh sửa ảnh 3.2. Có khả năng tư duy thẩm mỹ ở mức đơn giản 3.2. Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong quá trình học tập cũng như làm việc. III. Nội dung mô đun 1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian Thời gian (giờ) Tên các chương/bài STT Tổng Lý TH,TN, Kiểm trong môn học/mô đun số thuyết TL,BT tra 1 Bài 1. Tổng quan về Photoshop 3 1 2 2 Bài 2: Làm việc với vùng chọn 6 2 4 3 Bài 3: Layer 6 2 4 4 Bài 4: Tô vẽ và chỉnh sửa 8 3 5 5 Bài 5: Tạo chữ viết trong Photoshop 3 1 2 6 Bài 6: Bộ lọc và các hiệu ứng lọc 8 3 5 7 Bài 7: Chỉnh sửa ảnh 9 3 6 Cộng 45 15 28 2 2. Nội dung chi tiết Bài 1: Tổng quan về Photoshop(3/1/2) Mục tiêu - Trình bày được tổng quan về phần mềm Photoshop - Trình bày sơ bộ về cài đặt phần mềm Photoshop và thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi chương trình - Trình bày được các thành phần cảu giao diện phần mềm Photoshop và thực hiện được các thao tác trên các thanh Menu, Toolbar trên giao diện làm việc của Photoshop. Nội dung 1.1 Giới thiệu về Photoshop 1.2 Cài đặt, khởi động, thoát khỏi Photoshop 1.2.1 Giới thiệu sơ bộ về các bước cài đặt phần mềm Photoshop 1.2.2 Khởi động, thoát khỏi Photoshop 11
  13. 1.3 Giao diện và các khu vực làm việc chính trong Photoshop 1.3.1 Khu vực hiển thị nội dung của các file ảnh và các lớp(layer) của file đang thao tác 1.3.2 Thanh menu chính chứa các trình đơn xử lý, cấu hình 1.3.3 Thanh công cụ (Toolbox) 1.3.4 Khu vực thanh tuỳ chỉnh tương ứng với Toolbox Bài 2: Làm việc với vùng chọn 06 giờ Mục tiêu: - Trình bầy được khái niệm về vùng chọn và thuộc tính của các công cụ chọn. - Sử dụng công cụ chọn để thực hiện được các thao tác với vùng chọn như: - Tạo các vùng chọn với các kiểu đường biên khác nhau - Định lại vị trí đường biên chọn Nội dung 2.1 Khái niệm về vùng chọn 2.2 Các công cụ chọn 2.2.1. Di chuyển và sao chép vùng chọn - Move Tool và Artboard Tool 2.2.2. Tạo vùng chọn với hình dạng cố định - Marquee Tool 2.2.3. Tạo vùng chọn có các hình đa dạng - Lasso Tool 2.2.4. Tạo vùng chọn dựa trên tông mầu và mầu sắc của điểm ảnh – Magic Wand Tool 2.3 Định lại vị trí đường biên chọn 2.3.1. Mở rộng và thu hẹp đường biên chọn 2.3.2 Lấy phần giao của hai phần chọn 2.4 Biến đổi vùng chọn 2.4.1 Hủy bỏ vùng chọn 2.4.2 Đảo ngược vùng chọn 2.4.3 Di chuyển và sao chép vùng chọn 2.4.4 Tạo khung cho vùng chọn 2.4.5 Xóa vùng chọn Bài 3: Layer (6/2/4) Mục tiêu: - Trình bày được khái niệm về layer, tính chất và phân loại layer - Tạo mới và hiệu chỉnh được các layer 12
  14. 3.1 Khái niệm 3.1.1 Phân loại và tính chất 3.1.2 Các thao tác cơ bản với layer 3.2 Tạo layer mới 3.2.1 Chọn và tắt, bật layer 3.2.2 Chọn và tắt, bật layer 3.2.3 Nhân bản và xóa layer 3.2.4 Sắp xếp lại các layer 3.2.5 Tạo, mở rộng, thu gọn Group Layer 3.3 Công cụ Opacity và Blending mode 3.3.1 Opacity - Độ mờ đục 3.3.2 Blending mode - Phương thức phối trộn mầu 3.4 Làm việc với kênh mầu (Channel) và mặt nạ(Mask) 3.4.1 Channel – Kênh mầu 3.4.2 Mask – Mặt nạ Bài 4: Tô vẽ và chỉnh sửa (8/3/5) Mục tiêu: - Trình bày và thực hiện được các lệnh thuộc nhóm công cụ Brush, Pen, Eraser, Gradient. - Thao tác được công cụ brush kết hợp với mặt nạ, công cụ xóa mụn, cách làm mền biên vùng chọn. Nội dung 4.1 Nhóm công cụ Brush và cách sử dụng 4.1.1 Brush 4.1.2 Mixer Brush 4.1.3 Color Replacement 4.1.4 Pencil Tool 4.2 Nhóm công cụ Pen và cách sử dụng 4.2.1 Pen Tool 4.2.2 Freeform Pen Tool 4.2.3 Add Anchor Point Tool 4.2.4 Delete Anchor Point Tool 13
  15. 4.2.5 Convert Point Tool 4.3 Nhóm công cụ Eraser và cách sử dụng 4.3.1 Eraser tool 4.3.2 Background Eraser Tool 4.4 Magic Eraser Tool 4.4 Nhóm công cụ Gradient và cách sử dụng 4.4.1 Gradient Tool 4.4.2 Paint Bucket Tool 4.4.3 3D Material Drop Tool 4.5 Làm mềm biên của các nét vẽ 4.6 Sao chép một phần hình ảnh sang phần khác – Clone Stamp Tool Kiểm tra Bài 5: Tạo chữ viết trong Photoshop(3/1/2) Mục tiêu: - Trình bày và tạo được chữ viết trong Photoshop - Trình bày và tạo được các hiệu ứng đặt biệt của chữ viết trong Photoshop 5.1 Horizontal Type Tool – Tạo chữ viết 5.1.1 Nhập chữ viết 5.1.2 Chọn font chữ 5.2 Các hiệu ứng đặt biệt của chữ viết Bài 6: Bộ lọc và hiệu ứng lọc(8/3/5) Mục tiêu: - Giải thích được thuộc tính và ý nghĩ của các bộ lọc - Thực hiện được các bộ lọc để chỉnh sửa ảnh Nội dung: 6.1Khái niệm về bộ lọc 6.2 Các bộ lọc và cách sử dụng 6.2.1 Bộ lọc mịn 6.2.2 Bộ lọc làm nhòe ảnh 6.2.3 Bộ lọc tổng hợp 6.2.4 Bộ lọc hiệu ứng chìm nổi của ảnh 6.2.5 Bộ lọc hiệu ứng vẽ 14
  16. Bài 7: Chỉnh sửa ảnh (9/3/6) Mục tiêu: - Trình bày được khái niệm và điều chỉnh được độ phân giải ảnh - Trình bày khái niệm và thực hiện được các bước cắt xén ảnh - Trình bày được nội dung và thực hiện được việc điều chỉnh phạm vi tông mầu của ảnh - Trình bày được nội dung và thực hiện được thay thế mầu, điều chỉnh độ sáng, cường độ mầu - Trình bày được nội dung và thực hiện thay thế, xóa bỏ các đối tượng không mong muốn - Trình bày được nội dung và thực hiện được việc lưu và in ảnh Nội dung: 7.1 Độ phân giải và kích cỡ ảnh 7.1.1 Image Size 7.1.2 Canvas Size 7.2 Xén ảnh – Crop 7.2.1 Crop 7.2.2 Snaper 7.3 Điều chỉnh phạm vi tông mầu 7.3.1 Hue/Saturation 7.3.2 Color Balance 7.3.3 Black&White 7.3.4 Photo Filter 7.4 Thay thế mầu, điều chỉnh độ sáng, cường độ mầu 7.4.1 Thay thế mầu trong ảnh – Replace Color 7.4.2 Ánh sáng và tương phản - Brightness/Contrast 7.4.3 Cân chỉnh ánh sáng các vùng – Levels 7.4.4 Cân bằng mầu sắc và tương phản - Curves 7.5 Thay thế, xóa bỏ các đối tượng không mong muốn 7.6 Lưu và in ảnh 7.6.1 Lưu ảnh 7.6.2 In ảnh IV. Điều kiện thực hiện môn học/ mô đun: 15
  17. - Dụng cụ và trang bị: Phòng học trang bị máy tính có cài phần mềm Photoshop, máy chiếu, loa míc - Học liệu: Các bài tập thực hành V. Nội dung và phương pháp, đánh giá: - Kiểm tra thường xuyên: đánh giá qua kết quả các bài thảo luận, bài tập nhóm, bài kiểm tra dưới 30 phút. + Số lượng đầu điểm: 1 + Hệ số: 1 + Nội dung kiểm tra: Vấn đáp trên lớp trong các tiết thực hành, các tiết thảo luận, làm bài kiểm tra nhanh tại các tiết thực hành về các kiến thức được học trong bài đang học. - Kiểm tra định kỳ: đánh giá qua kết quả các bài kiểm tra định kỳ, bài tập lớn. + Số lượng đầu điểm: 1 + Hệ số: 2 + Nội dung kiểm tra: Bài 4 – Tô vẽ và chỉnh sửa - Kiểm tra kết thúc môn học/ mô đun: + Điều kiện dự thi kết thúc mô-đun Tham dự≥ 70% thời gian học lý thuyết và 100% các bài học thực hành, thực tập; Điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10; + Nội dung kiểm tra:  Kiến thức: Phân thích được mối liên hệ giữa các lệnh trong Photoshop để thực hiện được thao tác với file Photoshop  Kỹ năng: Tạo được một mẫu ảnh quảng cáo với nội dung cho trước - Cách tính điểm môn học/ mô đun: Quy định STT Nội dung Ghi chú Hình thức Trọng số 1 Trung bình kiểm tra Thực hành 40% ≥5 Điểm thi kết thúc môn học/ 2 Thực hành 60% mô đun VI. Hướng dẫn thực hiện mô đun: 1. Phạm vi áp dụng: Áp dụng đối với ngành Thương mại điện tử, trình độ trung cấp 2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập mô đun - Đối với giảng viên/ giáo viên: 16
  18. + Dạy tích hợp giữa lý thuyết với thực hành, lấy thực hành là chính; đồng thời phải gắn với thực tế sản xuất, kinh doanh (vừa làm, vừa học); phát huy vai trò chủ động, năng lực tự học và kinh nghiệm của học sinh viên; sử dụng phương tiện hiện đại và công nghệ thông tin truyền thông để nâng cao chất lượng hiệu quả dạy và học. + Tổ chức giảng dạy những kiến thức, hướng dẫn thực hành theo nội dung, yêu cầu của mô – đun mà học sinh chưa biết, chưa làm được hoặc chưa nắm vững, đầy đủ, chưa làm được thành thạo. + Sau mỗi buổi học, giáo viên yêu cầu học viên tiếp tục thực hành các lệnh vẽ đã được học để làm cơ sở cho việc học tập các nội dung tiếp theo. - Đối với người học: Học tập và thực hành nghiêm túc, tham gia đầy đủ các buổi học, xin nghỉ học phải có lý do chính đáng, Tôn trọng người dạy, giữ gìn tài sản phòng học. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Làm việc với vùng chọn - Các kiến thức về layer - Thao tác tô vẽ và chỉnh sửa - Các công cụ lọc trong bộ lọc - Các lệnh chỉnh sửa ảnh 4. Tài liệu cần tham khảo: [1] Nguyễn Việt Dũng (2015), Adobe Photoshop CS & ImageReady - Tập 1, NXB Thống Kê [2] Nhóm VHP(2012), Tự học Adobe PHOTOSHOP CS6 – Tập 1, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh) [3] Nhóm VHP(2012), Tự học Adobe PHOTOSHOP CS6 – Tập 2, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh) 17
  19. BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ PHOTOSHOP Mục tiêu: Trình bày được tổng quan về phần mềm Photoshop Trình bày sơ bộ về cài đặt phần mềm Photoshop và thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi chương trình Trình bày được các thành phần cảu giao diện phần mềm Photoshop và thực hiện được các thao tác trên các thanh Menu, Toolbar trên giao diện làm việc của Photoshop. 1.1 Giới thiệu về Photoshop Adobe Photoshop là một chương trình ứng dụng đặc biệt dành cho việc tô màu, sửa và hiệu chỉnh ảnh. Photoshop còn là một công cụ tạo nghệ thuật có thể hòa trộn, hiệu chỉnh các ảnh màu, thiết kế đồ họa muốn tạo tác phẩm nghệ thuật gốc hoặc cắt ghép hình ảnh để in hoặc đưa lên web. Cài đặt phần mềm: Tải phần mềm và hướng dẫn cài đặt trên trang web https://chiasetructuyen.vn/download-adobe-photoshop-cc-2017-full-active/. Hoặc tìm trên mạng bộ cài photoshop CS5, CS6, CC2020,…cùng file crack phù hợp với cấu hình máy tính đang sử dụng. 1.2.Giao diện photoshop 1.2.1 Giới thiệu và các bước cài đặt phần mềm Photoshop Hình 1: Thanh tiêu đề Một số thao tác - Tab: Tắt mở cùng một lúc hộp công cụ, thanh option và các bảng lệnh. - Shift Tab: Tắt mở cùng lúc các bảng lệnh. - Chọn các kiểu giao diện làm việc khác nhau: Munu Window → Workspace. - Muốn mở một bảng lệnh cụ thể vào menu Window, tìm tên bảng cụ thể, ví dụ bảng Layer (lớp), bảng Options (công cụ), bảng kênh Channel, History (lịch sử),... 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0