intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp 3 (Nghề: Kế toán - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:243

27
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp 3 (Nghề: Kế toán - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu" bao gồm các bài sau. Bài 1: Kế toán chi phí sản xuất-tính giá thành sản phẩm; Bài 2: Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm; Bài 3: Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận; Bài 4: Báo cáo tài chính; Bài 5: Thực hành ứng dụng. Mời các bạn cùng tham khảo giáo trình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp 3 (Nghề: Kế toán - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ-KỸ THUẬT ---------------------- GIÁO TRÌNH MD: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 3 NGHỀ: KẾ TOÁN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-... ngày …tháng.... năm…… của… Bạc Liêu, năm 2020 (LƯU HÀNH NỘI BỘ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Trong những năm gần đây, khung pháp lý trong tổ chức công tác kế toán có những đổi mới lớn như ban hành Luật kế toán, 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam, kèm theo các nghị định và thông tư hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Luật và chuẩn mực kế toán. Từ sự thay đổi đó dẫn đến các nội dung căn bản, nguyên tắc tổ chức công tác kế toán doanh nghiệp nói chung, đồng thời tuỳ thuộc vào đặc điểm từng ngành sản xuất kinh doanh đòi hỏi có sự vận dụng linh hoạt để lựa chọn chính sách kế toán phù hợp với doanh nghiệp. Hiện nay, trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Bạc Liêy từng bước chuyển từ đào tạo niên chế sang đào tạo theo hệ thống tín chỉ, do đó các môn học, mô đun được thiết kế thành các tín chỉ cho phù hợp với chương trình đào tạo mới của trường. Trong bối cảnh đó, giáo trình Kế toán doanh nghiệp 3 (Kế toán doanh nghiệp thương mại dịch vụ) được tổ chức biên soạn nhằm giúp cho sinh viên chuyên ngành Kế toán vận dụng nội dung công tác tổ chức kế toán doanh nghiệp theo từng quy trình kế toán cụ thể và cung cấp thông tin kinh tế tài chính trên các báo cáo tài chính phù hợp với Luật kế toán Việt Nam, các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các doanh nghiệp thương mại, dịch vụ tạo điều kiện thuận lợi hơn khi sinh viên tiếp cận tình huống thực tế tại đơn vị thực tập, tiến tới hành nghề kế toán trong tương lai. Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 3 bao gồm các bài sau: Bài 1. Kế toán chi phí sản xuất-tính giá thành sản phẩm Bài 2. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm Bài 3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận Bài 4. Báo cáo tài chính Bài 5. Thực hành ứng dụng Tác giả xin cảm ơn các bạn đồng nghiệp đã đóng góp ý kiến để tác giả có thể hoàn thành giáo trình này. Tuy có nhiều cố gắng trong quá trình biên soạn nhưng không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong sự góp ý của tất cả mọi người để giáo trình ngày càng được hoàn thiện hơn. Bạc Liêu, ngày 05 tháng 01 năm 2021
  4. MỤC LỤC BÀI 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT – TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ........... 1 1. Kế toán chi phí sản xuất ....................................................................................... 1 1.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất ............................................. 1 1.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất ............................................................................ 1 1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất và ý nghĩa của việc phân loại chi phí sản xuất ... 1 1.1.3. Phương pháp phân bổ chi phí sản xuất ......................................................... 3 1.2. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ............................................................. 4 1.2.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ............... 4 1.2.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................... 9 1.2.3. Ghi sổ kế toán ............................................................................................... 9 1.3. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ................................................................... 11 1.3.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí nhân công trực tiếp...................... 11 1.3.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................. 13 1.3.3. Ghi sổ kế toán ............................................................................................. 14 1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung .......................................................................... 16 1.4.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất chung ............................ 16 1.4.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................. 21 1.4.3. Ghi sổ kế toán ............................................................................................. 24 2. Kế toán giá thành sản phẩm ................................................................................ 26 2.1. Những vấn đề chung về kế toán giá thành sản phẩm ......................................... 26 2.1.1. Khái niệm giá thành sản phẩm .................................................................... 26 2.1.2. Phân loại thành phẩm .................................................................................. 26 2.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ......................... 27 2.1.4. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ..................................... 27 2.1.5. Phương pháp tính giá thành sản phẩm ........................................................ 29 2.2. Kế toán chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang ................................................... 36 2.2.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang ..... 36 2.2.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................. 38 2.2.3.Ghi sổ kế toán .............................................................................................. 39 BÀI 2: KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ THÀNH PHẨM ........................... 47 1. Kế toán thành phẩm ........................................................................................... 47 1.1. Những vấn đề chung về kế toán thành phẩm ..................................................... 47 1.1.1. Khái niệm .................................................................................................... 47 1.1.2. Nhiệm vụ ..................................................................................................... 47 1.1.3. Nguyên tắc kế toán...................................................................................... 47 1.1.4. Đánh giá thành phẩm .................................................................................. 48 1.1.5. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 48 1.1.6. Phương pháp hạch toán ............................................................................... 48 1.2. Lập chứng từ kế toán .......................................................................................... 52
  5. 1.3. Ghi sổ kế toán ..................................................................................................... 52 2. Kế toán tiêu thụ thành phẩm ............................................................................... 52 2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................... 52 2.1.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................. 54 2.1.3. Ghi sổ kế toán ............................................................................................. 54 2.2. Kế toán doanh thu bán hàng ............................................................................... 54 2.2.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu bán hàng ................................. 54 2.2.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................. 62 2.2.3. Ghi sổ kế toán ............................................................................................. 64 BÀI 3: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN ................................................................................................................ 1. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ................................... 74 1.1. Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................... 74 1.2.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí bán hàng ...................................... 74 1.1.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................. 79 1.1.3. Ghi sổ kế toán ............................................................................................. 79 1.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................ 79 1.2.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................. 79 1.2.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................. 84 1.2.3. Ghi sổ kế toán ............................................................................................. 84 2. Kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính ................................................ 84 2.1. Kế toán doanh thu tài chính ............................................................................... 84 2.1.1. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu tài chính .................................. 84 2.1.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................. 86 2.1.3. Ghi sổ kế toán ............................................................................................. 86 2.2. Kế toán chi phí tài chính .................................................................................... 86 2.2.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí tài chính ....................................... 86 2.2.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................. 90 2.2.3. Ghi sổ kế toán ............................................................................................. 90 3. Kế toán chi phí và thu nhập khác ........................................................................ 90 3.1. Kế toán thu nhập khác ........................................................................................ 90 3.1.1. Những vấn đề chung về kế toán thu nhập khác .......................................... 90 3.1.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................. 94 3.1.3. Ghi sổ kế toán ............................................................................................. 94 3.2. Kế toán chi phí khác ........................................................................................... 94 3.2.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí khác ............................................. 94 3.2.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................. 96 3.2.3. Ghi sổ kế toán ............................................................................................. 96 4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................ 96 4.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............... 96 4.1.1. Khái niệm .................................................................................................... 96
  6. 4.1.2. Nhiệm vụ ..................................................................................................... 96 4.1.3. Nguyên tắc kế toán...................................................................................... 96 4.1.4. Cách tính thuế TNDN ................................................................................. 97 4.1.5. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 97 4.1.6. Phương pháp hạch toán ............................................................................... 99 4.2. Lập chứng từ kế toán ........................................................................................102 4.3. Ghi sổ kế toán ...................................................................................................102 4.3.1. Ghi sổ tổng hợp .........................................................................................102 4.3.2. Ghi sổ chi tiết ............................................................................................102 5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 102 5.1. Những vấn đề chung về kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................102 5.1.1. Khái niệm ..................................................................................................102 5.1.2. Nhiệm vụ ...................................................................................................102 5.1.3. Nguyên tắc kế toán....................................................................................102 5.1.4. Công thức xác định kết quả kinh doanh ...................................................102 5.1.5. Tài khoản sử dụng .....................................................................................103 5.1.6. Phương pháp hạch toán .............................................................................104 5.2. Lập chứng từ kế toán ........................................................................................106 5.3. Ghi sổ kế toán ...................................................................................................106 5.3.1. Ghi sổ tổng hợp .........................................................................................106 5.3.2. Ghi sổ chi tiết ............................................................................................106 6. Kế toán lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ....................................................... 106 6.1. Những vấn đề chung về kế toán lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ...............106 6.1.1. Khái niệm ..................................................................................................106 6.1.2. Nhiệm vụ ...................................................................................................106 6.1.3. Nguyên tắc kế toán....................................................................................106 6.1.4. Tài khoản sử dụng .....................................................................................106 6.1.5. Phương pháp hạch toán .............................................................................107 6.3. Ghi sổ kế toán ...................................................................................................108 6.3.1. Ghi sổ tổng hợp .........................................................................................108 6.3.2. Ghi sổ chi tiết ............................................................................................108 BÀI 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................. Error! Bookmark not defined. 1. Những vấn đề chung về báo cáo tài chính ......................................................... 119 1.1. Mục đích của Báo cáo tài chính .......................................................................119 1.2. Kỳ lập Báo cáo tài chính ..................................................................................119 1.3. Đối tượng áp dụng, trách nhiệm lập và chữ ký trên Báo cáo tài chính ............120 1.3.1. Đối tượng lập Báo cáo tài chính ...............................................................120 1.3.2. Trách nhiệm lập Báo cáo tài chính ...........................................................120 1.3.3. Chữ ký trên Báo cáo tài chính ..................................................................121 1.4. Hệ thống Báo cáo tài chính của doanh nghiệp .................................................121 1.5. Yêu cầu đối với thông tin trình bày trong Báo cáo tài chính ...........................122
  7. 1.6. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính ................................................123 1.6.1. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục ..................................................................................123 1.6.2. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi thay đổi kỳ kế toán ...124 1.6.3. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp ................................................................................................124 16.4. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chia tách, sáp nhập doanh nghiệp ..................................................................................................................125 1.6.5 Lập và trình bày Báo cáo tài chính khi doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục ........................................................................................125 1.7. Thời hạn nộp Báo cáo tài chính .......................................................................129 1.8. Nơi nhận Báo cáo tài chính ..............................................................................129 2. Phương pháp lập báo cáo tài chính.................................................................... 131 2.1. Bảng cân đối kế toán ........................................................................................131 2.1.1. Mục đích của Bảng cân đối kế toán ..........................................................131 2.1.2. Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán ...................................131 2.1.3. Cơ sở lập Bảng cân đối kế toán ................................................................132 2.1.4. Phương pháp lập các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán ......................132 2.2. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................157 2.2.1. Nội dung và kết cấu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ....................157 2.2.2. Cơ sở lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh..........................................159 2.2.3. Phương pháp lập các chỉ tiêu trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh159 2.3. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ ......................................................................165 2.3.1. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ..........................165 2.3.2. Cơ sở lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .......................................................167 2.3.3. Yêu cầu về mở và ghi sổ kế toán phục vụ lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .............................................................................................................................167 2.3.4. Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm ....................................168 2.4. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính .................................................................173 2.4.1. Mục đích của Bản thuyết minh Báo cáo tài chính ....................................173 2.4.2. Nguyên tắc lập và trình bày Bản thuyết minh Báo cáo tài chính .............173 2.4.3. Cơ sở lập Bản thuyết minh Báo cáo tài chính ..........................................173 2.4.4. Phương pháp lập các chỉ tiêu ....................................................................174 Bài 5: THỰC HÀNH ỨNG DỤNG ...................................................................... 233 1. Mục tiêu của bài .............................................................................................. 233 2. Nội dung bài .................................................................................................... 233 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 235
  8. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN Tên Mô đun: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 3 Mã mô đun: 20 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun - Vị trí: Mô đun Kế toán doanh nghiệp 3 là mô đun được học sau môn học Nguyên lý kế toán, các mô đun Kế toán doanh nghiệp 1 và Kế toán doanh nghiệp 2. - Tính chất: Mô đun Kế toán doanh nghiệp 3 là mô đun chuyên ngành bắt buộc của nghề kế toán. - Ý nghĩa và vai trò của mô đun: + Ý nghĩa: giúp người học có những kiến thức và kỹ năng về lập chứng từ và ghi sổ sách kế toán của doanh nghiệp thuộc lĩnh vực sản xuất. + Vai trò: Mô đun Kế toán doanh nghiệp 3 đóng vai trò quan trọng trong chương trình đào tạo nghề kế toán bậc cao đẳng, cung cấp kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực sản xuất của doanh nghiệp. Mục tiêu của mô đun 1. Kiến thức - Trình bày được các phương pháp tập hợp, phân bổ chi phí sản xuất (CPSX) và các phương pháp tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp. - Trình bày được phương pháp lập chứng từ kế toán, ghi sổ kế toán có liên quan chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm và tiêu thụ thành phẩm. - Trình bày được cách xác định kết quả kinh doanh (KQKD), phương pháp lập chứng từ kế toán và ghi sổ kế toán có liên quan xác định đến xác định KQKD. - Trình bày được phương pháp lập báo cáo tài chính trong doanh nghiệp. 2. Kỹ năng - Thực hiện được các phương pháp phân bổ chi phí sản xuất, tính được giá thành sản phẩm và xác định được kết quả kinh của doanh nghiệp theo quy định. - Lập được chứng từ chứng từ kế toán và ghi sổ kế toán có liên quan đến chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Lập được báo cáo tài chính (BCTC) trong doanh nghiệp. 3. Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm - Có năng lực làm việc độc lập, làm việc nhóm trong giải quyết vấn đề có liên quan đến công tác chuyên môn nghiệp vụ. - Tuân thủ các chế độ kế toán tài chính do Nhà nước ban hành; nghiêm túc thực hiện đầy đủ các yêu cầu của ngành, doanh nghiệp và luật kế toán. - Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực đối với công việc nghiệp vụ thực hiện. Nội dung của mô đun
  9. BÀI 1: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT-TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM (Thời gian: 20 giờ gồm 05 giờ lý thuyết, 16 giờ thực hành, 1 giờ kiểm tra) Giới thiệu Bài Kế toán chi phí sản xuất – tính giá thành sản phẩm trình bày các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và tính giá thành sản phẩm. Hướng dẫn quy trình lập chứng từ và ghi sổ sách kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. Mục tiêu - Trình bày được phương pháp lập chứng từ kế toán, sổ sách kế toán sử dụng trong kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. - Trình bày được các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và tính giá thành sản phẩm. - Lập được các chứng từ kế toán và ghi được các loại sổ kế toán trong kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm. Nội dung 1. Kế toán chi phí sản xuất 1.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất 1.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định. 1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất và ý nghĩa của việc phân loại chi phí sản xuất Tùy theo việc xem xét chi phí ở góc độ khác nhau, mục đích quản lý chi phí khác nhau mà chúng ta lựa chọn tiêu thức phân loại chi phí cho phù hợp. Trong doanh nghiệp sản xuất người ta thường phân loại chi phí sản xuất theo các cách sau: Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí Theo cách phân loại này, người ta căn cứ vào nội dung, tính chất kinh tế của chi phí không phân biệt chúng phát sinh ở đâu, dùng vào mục đích gì để chia thành các yếu tố chi phí, bao gồm: - Chi phí nguyên vật liệu. - Chi phí nhân công. - Chi phí khấu hao TSCĐ. - Chi phí dịch vụ mua ngoài. - Chi phí bằng tiền khác. Ý nghĩa của cách phân loại này cho ta biết tỷ trọng và kết cấu của từng loại chi phí sản xuất mà doanh nghiệp đã chi ra trong một kỳ nhất định. Phân loại CPSX theo mục đích và công dụng của chi phí 1
  10. Theo cách phân loại này, người ta căn cứ vào mục đích và công dụng của chi phí để chia toàn bộ CPSX theo các khoản mục sau: - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (NVLTT). - Chi phí nhân công trực tiếp (NCTT). - Chi phí sản xuất chung bao gồm 6 yếu tố: chi phí nhân viên phân xưởng; chi phí vật liệu; chi phí dụng cụ sản xuất; chi phí dịch vụ mua ngoài; chi phí khấu hao TSCĐ; chi phí bằng tiền khác. Cách phân loại này có tác dụng quản lý CPSX theo định mức, cung cấp số liệu cho công tác tính giá thành sản phẩm, phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản phẩm, là cơ sở để lập định mức CPSX và kế hoạch giá thành cho kỳ sau. Phân loại CPSX theo mối quan hệ với khối lượng công việc, sản phẩm hoàn thành Theo cách này CPSX được chia thành: - Chi phí khả biến (biến phí). - Chi phí bất biến (định phí). Cách phân loại này có tác dụng lớn đối với quản trị kinh doanh để phân tích điểm hòa vốn và phục vụ cho các quyết định quản lý cần thiết để hạ giá thành sản phẩm, tăng hiệu quả kinh doanh. Phân loại CPSX theo mối quan hệ với quy trình công nghệ sản xuất, chế tạo sản phẩm. CPSX được chia thành 2 loại: - Chi phí cơ bản. - Chi phí chung. Cách phân loại này có tác dụng giúp cho các nhà quản lý doanh nghiệp xác định đúng phương hướng và biện pháp sử dụng tiết kiệm chi phí đối với từng loại, nhằm hạ giá thành sản phẩm, lao vụ dịch vụ. Phân loại CPSX theo phương pháp tập hợp chi phí vào các đối tượng chịu chi phí. Toàn bộ CPSX được chia thành: - Chi phí trực tiếp. - Chi phí gián tiếp. Cách phân loại này có ý nghĩa đối với việc xác định phương pháp kế toán tập hợp và phân bổ CPSX cho các đối tượng một cách đúng đắn và hợp lý. 2
  11. Sơ đồ phân loại chi phí sản xuất 1.1.3. Phương pháp phân bổ chi phí sản xuất 1.1.3.1. Phương pháp trực tiếp Phương pháp này áp dụng đối với chi phí sản xuất có liên quan trực tiếp đến từng đối tượng tập hợp chi phí riêng biệt. Kế toán tổ chức ghi chép ban đầu theo đúng đối tượng từ đó tập hợp số liệu từ các chứng từ kế toán theo từng đối tượng và ghi chép vào tài khoản cấp I và cấp II chi tiết cho từng đối tượng. 1.1.3.2. Phương pháp phân bổ gián tiếp Phương pháp này áp dụng đối với những loại chi phí sản xuất có liên quan đến nhiều đối tượng tập hợp chi phí sản xuất không thể tổ chức ghi chép ban đầu riêng theo từng đối tượng tập hợp chi phí riêng biệt. Để tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất cho các đối tượng có liên quan kế toán phải tiến hành theo trình tự sau: - Tổ chức ghi chép ban đầu (chứng từ gốc) chi phí sản xuất có liên quan đến nhiều đối tượng theo từng địa điểm phát sinh chi phí, từ đó tổng hợp số liệu trên từng chứng từ kế toán theo từng địa điểm phát sinh chi phí. - Chọn tiêu chuẩn phân bổ phù hợp với từng loại chi phí để tính toán phân bổ chi phí sản xuất đã tổng hợp cho các đối tượng có liên quan. - Xác định hệ số phân bổ (H) H = TC : T Hoặc C : Tn Trong đó: TC: Tổng chi phí đã tập hợp cần phân bổ T: Tổng tiêu chuẩn dùng phân bổ Tn: Tiêu chuẩn phân bổ của đối tượng n - Tính chi phí sản xuất phân bổ cho từng đối tượng có liên quan (Cn) 3
  12. Cn = Tn x H Trong đó: Cn: chi phí sản xuất phân bổ cho đối tượng n Ví dụ: Tại doanh nghiệp sản xuất phát sinh chi phí sản xuất chung trong kỳ 50.000.000 đồng, trong kỳ sản xuất 2 sản phẩm A Và B. Chi phí tiền lương trực tiếp sản xuất là SPA: 80.000.000 đồng, SPB 120.000.000 đồng. Yêu cầu: Phân bổ CPSXC theo tiền lương CNTT SX. - Phân bổ chi phí sản xuất chung cho hai sản phẩm A và B SPA = (50.000.000/200.000.000) x 80.000.000 = 20.000.000 đồng. SPB = (50.000.000/200.000.000) x 120.000.000 = 30.000.000 đồng. 1.2. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 1.2.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 1.2.1.1. Khái niệm Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là những chi phí phát sinh có liên quan tới nguyên liệu, vật liệu được sử dụng để trực tiếp sản xuất, chế tạo sản phẩm hoặc thực hiện lao vụ, dịch vụ. 2.1.1.2. Nguyên tắc kế toán - Chỉ hạch toán vào tài khoản 621 những chi phí nguyên liệu, vật liệu (gồm cả nguyên liệu, vật liệu chính và vật liệu phụ) được sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ trong kỳ sản xuất, kinh doanh. Chi phí nguyên liệu, vật liệu phải tính theo giá thực tế khi xuất sử dụng. - Trong kỳ kế toán thực hiện việc ghi chép, tập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp vào bên Nợ tài khoản 621 “Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp" theo từng đối tượng sử dụng trực tiếp các nguyên liệu, vật liệu này (nếu khi xuất nguyên liệu, vật liệu cho quá trình sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ, xác định được cụ thể, rõ ràng cho từng đối tượng sử dụng); hoặc tập hợp chung cho quá trình sản xuất, chế tạo sản phẩm, thực hiện dịch vụ (nếu khi xuất sử dụng nguyên liệu, vật liệu cho quá trình sản xuất sản phẩm, dịch vụ không thể xác định cụ thể, rõ ràng cho từng đối tượng sử dụng). - Cuối kỳ kế toán, thực hiện kết chuyển (nếu nguyên liệu, vật liệu đã được tập hợp riêng biệt cho đối tượng sử dụng), hoặc tiến hành tính phân bổ và kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu (Nếu không tập hợp riêng biệt cho từng đối tượng sử dụng) vào tài khoản 154 phục vụ cho việc tính giá thành thực tế của sản phẩm, dịch vụ trong kỳ kế toán. Khi tiến hành phân bổ trị giá nguyên liệu, vật liệu vào giá thành sản phẩm, doanh nghiệp phải sử dụng các tiêu thức phân bổ hợp lý như tỷ lệ theo định mức sử dụng,... - Khi mua nguyên liệu, vật liệu, nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ thì trị giá nguyên liệu, vật liệu sẽ không bao gồm thuế GTGT. Nếu thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ thì trị giá nguyên liệu, vật liệu bao gồm cả thuế GTGT. - Phần chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp vượt trên mức bình thường không được tính vào giá thành sản phẩm, dịch vụ mà phải kết chuyển ngay vào TK 632 “Giá vốn hàng bán”. 4
  13. 1.2.1.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Bên Nợ: Trị giá thực tế nguyên liệu, vật liệu xuất dùng trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm, hoặc thực hiện dịch vụ trong kỳ hạch toán. Bên Có: - Kết chuyển trị giá nguyên liệu, vật liệu thực tế sử dụng cho sản xuất, kinh doanh trong kỳ vào TK 154 “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang" hoặc TK 631 “Giá thành sản xuất” và chi tiết cho các đối tượng để tính giá thành sản phẩm, dịch vụ. - Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vượt trên mức bình thường vào TK 632 - Giá vốn hàng bán. - Trị giá nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sử dụng không hết được nhập lại kho. Tài khoản 621 không có số dư cuối kỳ. 1.2.1.4. Phương pháp hạch toán a) Khi xuất nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất sản phẩm, hoặc thực hiện dịch vụ trong kỳ, ghi: Nợ TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu. b) Trường hợp mua nguyên liệu, vật liệu sử dụng ngay (không qua nhập kho) cho hoạt động sản xuất sản phẩm, hoặc thực hiện dịch vụ và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, ghi: Nợ TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ Có các TK 331, 141, 111, 112,... c) Trường hợp số nguyên liệu, vật liệu xuất ra không sử dụng hết vào hoạt động sản xuất sản phẩm, hoặc thực hiện dịch vụ cuối kỳ nhập lại kho, ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp. d) Đối với chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vượt trên mức bình thường hoặc hao hụt được tính ngay vào giá vốn hàng bán, ghi: Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán Có TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp. e) Đối với chi phí nguyên vật liệu sử dụng chung cho hợp đồng hợp tác kinh doanh - Khi phát sinh chi phí nguyên vật liệu sử dụng chung cho hợp đồng hợp tác kinh doanh, căn cứ hoá đơn và các chứng từ liên quan, ghi: Nợ TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp (chi tiết từng hợp đồng) 5
  14. Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ Có các TK 111, 112, 331… - Định kỳ, kế toán lập Bảng phân bổ chi phí chung (có sự xác nhận của các bên) và xuất hoá đơn GTGT để phân bổ chi phí nguyên vật liệu sử dụng chung cho hợp đồng hợp tác kinh doanh cho các bên, ghi: Nợ TK 138 - Phải thu khác (chi tiết cho từng đối tác) Có TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. Trường hợp khi phân bổ chi phí không phải xuất hóa đơn GTGT, kế toán ghi giảm thuế GTGT đầu vào bằng cách ghi Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ. g) Cuối kỳ kế toán, căn cứ vào Bảng phân bổ vật liệu tính cho từng đối tượng sử dụng nguyên liệu, vật liệu (phân xưởng sản xuất sản phẩm, loại sản phẩm, công trình, hạng mục công trình của hoạt động xây lắp, loại dịch vụ,...) theo phương pháp trực tiếp hoặc phân bổ, ghi: Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Nợ TK 631 - Giá thành sản xuất (phương pháp kiểm kê định kỳ) Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán (phần vượt trên mức bình thường) Có TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp. Ví dụ 1: Tại Công ty TNHH ABC, Khóm 10, Phường 1, TP. Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu có số liệu phát sinh như sau: (phương pháp kiểm kê thường xuyên, thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) 1. Ngày 05/01/2020, xuất kho 100kg nguyên liệu X dùng sản xuất sản phẩm Z trị giá xuất kho là 9.000.000 đồng. 2. Ngày 10/01/2020, mua 50 kg nguyên liệu Y dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm Z trị giá 10.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, hóa đơn GTGT số 0012345, thanh toán qua tiền gửi ngân hàng Đông Á đã có xác nhận chi từ ngân hàng. Yêu cầu: 1. Định khoản và xác định chứng từ và sổ sách có liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 2. Lập chứng từ có liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. 3. Ghi sổ Nhật ký chung và sổ cái TK 621 các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. * Giải yêu cầu 1: Định khoản và xác định chứng từ có liên quan Nghiệp vụ Chứng từ có sẵn Chứng từ cần lập Định khoản Sổ sách 1 Phiếu đề nghị cấp Chứng từ kế toán Nợ TK 621 - Nhật ký chung vật tư Có TK 152 - Sổ cái TK 621, 152 6
  15. 2 Hóa đơn GTGT Ủy nhiệm chi Nợ TK 621 - Nhật ký chung Nợ TK 133 - Sổ cái TK 621, 133, 112 Có TK 112 1.2.2. Lập chứng từ kế toán - Lập phiếu xuất kho - Lập chứng từ thanh toán * Giải yêu cầu 2: - Nghiệp vụ 1: Chứng từ kế toán 7
  16. - Nghiệp vụ 2: Ủy nhiệm chi 8
  17. 1.2.3. Ghi sổ kế toán 1.2.3.1. Ghi sổ tổng hợp Ghi sổ Nhật ký chung * Giải yêu cầu 3: Ghi sổ nhật ký chung CÔNG TY TNHH ABC Mẫu sổ: S03a-DN Khóm 10, Phường 1, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu (Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của BTC) NHẬT KÝ CHUNG NĂM: 2020 Đvt: đồng Chứng từ Đã Tài Số phát sinh Ngày, ghi khoản Diễn giải tháng Ngày, sổ đối Số hiệu cái ứng Nợ Có tháng Số trang trước chuyển sang 05/01/2020 CTK01 05/01/2020 Xuất kho 100kg nguyên liệu X sản xuất SP Z 621 9.000.000 152 9.000.000 10/01/2020 UNC01 10/01/2020 UNC 50 kg nguyên liệu Y trực tiếp sản xuất SP Z 621 10.000.000 133 1.000000 112 11.000.000 Cộng chuyển sang trang sau: x x 20.000.000 20.000.000 - Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang … - Ngày mở sổ:… Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 9
  18. (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 1.2.3.2. Ghi sổ chi tiết - Ghi sổ cái TK 621 và các tài khoản có liên quan CÔNG TY TNHH ABC Mẫu sổ: S03B-DN Khóm 10, Phường 1, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu (Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của BTC) SỔ CÁI Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm 2020 Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Số hiệu: 621 Nhật ký Số Chứng từ Số tiền chung hiệu Ngày, tháng Diễn giải Trang ST ghi sổ Số TK sổ T Ngày tháng đối Nợ Có hiệu dòn g ứng A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng 05/01/2020 CTK01 05/01/2020 Xuất kho 100kg nguyên liệu X sản xuất SP Z 152 9.000.000 10/01/2020 UNC01 10/01/2020 UNC 50 kg nguyên liệu Y trực tiếp sản xuất 112 10.000000 SP Z - Cộng số phát sinh tháng 19.000.000 - Số dư cuối tháng - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có …. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang … 10
  19. - Ngày mở sổ:… Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 1.3. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 1.3.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí nhân công trực tiếp 1.3.1.1. Khái niệm Chi phí nhân công trực tiếp là các khoản phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ thuộc danh sách quản lý của doanh nghiệp và cho lao động thuê ngoài theo từng loại công việc, như: Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp). 1.3.1.2. Nguyên tắc kế toán - Không hạch toán vào tài khoản này những khoản phải trả về tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp... cho nhân viên phân xưởng, nhân viên quản lý, nhân viên của bộ máy quản lý doanh nghiệp, nhân viên bán hàng. - Tài khoản 622 phải mở chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh. 1.3.1.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp Bên Nợ: Chi phí nhân công trực tiếp tham gia quá trình sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ bao gồm: Tiền lương, tiền công lao động và các khoản trích trên tiền lương, tiền công theo quy định phát sinh trong kỳ. Bên Có: - Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào bên Nợ TK 154 “Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang" hoặc vào bên Nợ TK 631 “Giá thành sản xuất”; - Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường vào TK 632. Tài khoản 622 không có số dư cuối kỳ. 1.3.1.4. Phương pháp hạch toán a. Căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lương, ghi nhận số tiền lương, tiền công và các khoản khác phải trả cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ, ghi: Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp Có TK 334 - Phải trả người lao động. b. Tính, trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp, các khoản hỗ trợ (như bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm hưu trí tự nguyện...) của 11
  20. công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ (phần tính vào chi phí doanh nghiệp phải chịu) trên số tiền lương, tiền công phải trả theo chế độ quy định, ghi: Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp. Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382, 3383, 3384, 3386). c. Khi trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, ghi: Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp Có TK 335 - Chi phí phải trả. d. Khi công nhân sản xuất thực tế nghỉ phép, kế toán phản ánh số phải trả về tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, ghi: Nợ TK 335 - Chi phí phải trả Có TK 334 - Phải trả người lao động. e. Đối với chi phí nhân công sử dụng chung cho hợp đồng hợp tác kinh doanh Khi phát sinh chi phí nhân công sử dụng chung cho hợp đồng hợp tác kinh doanh, căn cứ hoá đơn và các chứng từ liên quan, ghi: Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp (chi tiết cho từng hợp đồng) Có các TK 111, 112, 334… f. Định kỳ, kế toán lập Bảng phân bổ chi phí chung (có sự xác nhận của các bên) và xuất hoá đơn GTGT để phân bổ chi phí nhân công sử dụng chung cho hợp đồng hợp tác kinh doanh cho các bên, ghi: Nợ TK 138 - Phải thu khác (chi tiết cho từng đối tác) Có TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. Trường hợp khi phân bổ chi phí không phải xuất hóa đơn GTGT, kế toán ghi giảm thuế GTGT đầu vào bằng cách ghi Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ. g. Cuối kỳ kế toán, tính phân bổ và kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào bên Nợ TK 154 hoặc bên Nợ TK 631 theo đối tượng tập hợp chi phí, ghi: Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang, hoặc Nợ TK 631 - Giá thành sản xuất (phương pháp kiểm kê định kỳ) Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán (phần vượt trên mức bình thường) Có TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp. Ví dụ 2: Tại Công ty TNHH ABC, Khóm 10, Phường 1, TP. Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu có số liệu phát sinh như sau: (phương pháp kiểm kê thường xuyên, thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ). 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2