intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp 2 (Nghề: Kế toán - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:179

23
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp 2 (Nghề: Kế toán - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu" có kết cấu gồm 5 bài, như sau: Bài 1: Kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ; Bài 2: Kế toán tài sản cố định; Bài 3: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương; Bài 4: Kế toán các khoản đầu tư tài chính; Bài 5: Bài thực hành ứng dụng. Mời các bạn cùng tham khảo giáo trình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp 2 (Nghề: Kế toán - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT BẠC LIÊU GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 2 NGHỀ: KẾ TOÁN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ KTKT ngày tháng năm 202… của Hiệu trưởng Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu) Bạc Liêu, năm 2020
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp 2 được biên soạn theo kế hoạch biên soạn Giáo trình, Bài giảng nội bộ của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu. Mục tiêu của Giáo trình nhằm cung cấp cho giảng viên, sinh viên tài liệu nghiên cứu liên quan đến mô đun Kế toán doanh nghiệp 2, tại trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu. Giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp 2 là sản phẩm của chính tác giả được Hiệu trưởng công nhận và đưa vào sử dụng đã Ban hành kèm theo Quyết định số ...../QĐ-CĐKTKT ngày ….tháng….năm…. Giáo trình được biên soạn dựa trên văn bản quy định của Nhà nước như: Luật Kế toán số: 88/2015/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2015, Hệ thống 26 Chuẩn mực Kế toán Việt Nam … và Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư 200/2014/TT- BTC của Bộ Tài chính ngày 22/12/2014 và các văn bản khác có liên quan. Đồng thời, có tham khảo và kế thừa các Giáo trình đã xuất bản được nhóm tác giả đã trích dẫn nguồn tham khảo rõ ràng. i
  3. LỜI GIỚI THIỆU Mô đun Kế toán doanh nghiệp 2 là nội dung nghiên cứu chủ yếu về Kế toán các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, là việc tổ chức hệ thống kế toán của quá trình theo dõi sự vận động của đối tượng Kế toán; tài sản, nguồn vốn là quá trình theo dõi, quản lý kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ; kế toán tài sản cố định; kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương và các khoản đầu tư tài chính. Đồng thời, kế toán các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất doanh nghiệp với chức năng thông tin mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất, nhằm giúp cho doanh nghiệp quản lý tốt về chi phí sản xuất bằng mọi biện pháp để hạ thấp giá thành sản xuất và tăng lợi nhuận trong doanh nghiệp. Song song đó, được Nhà nước sử dụng như một công cụ trong việc theo dõi, điều tiết nền sản xuất hàng hóa nhằm tạo ra sản phẩm cho xã hội và tạo nguồn thu thuế cho Nhà nước. Trong giáo trình này, người biên soạn đã trình bày một số nội dung về yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất trong doanh nghiệp và các khoản đầu tư tài chính. Các kiến thức được trình bày trong giáo trình đều bám sát những quy định của Luật Kế toán 88/2015/QH13 của Quốc hội ngày 20/11/2015, Hệ thống 26 Chuẩn mực Kế toán Việt Nam … và Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 22/12/2014 và các văn bản khác có liên quan. Tuy nhiên, tất cả những nội dung có liên quan trong giáo trình đều căn cứ vào Luật, Thông tư và các văn bản khác có liên quan nên tác giả biên soạn xin phép không đề cập nhiều lần đề tránh sự lặp lại cùng một cơ sở pháp lý cho nhiều nội dung liên tiếp trong bài giảng. Bên cạnh đó, ngoài những những cơ sở pháp lý trên và các văn bản khác có liên quan áp dụng cho doanh nghiệp thường xuyên thay đổi nên tác giả khuyến nghị người học phải cập nhật thêm các văn bản mới trong quá trình nghiên cứu và tham khảo. Giáo trình mô đun Kế toán doanh nghiệp 2 có kết cấu gồm 4 bài, như sau: Bài 1: Kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ Bài 2: Kế toán tài sản cố định Bài 3: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương Bài 4: Kế toán các khoản đầu tư tài chính Bài 5: Bài thực hành ứng dụng Tác giả biên soạn đã cố gắng hoàn thiện giáo trình nhằm đảm bảo tính khoa học, đáp ứng được mục tiêu của chương trình mô đun và phù hợp với đối tượng đào tạo, nhưng không thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự góp ý của người đọc. Xin trân trọng cảm ơn! Bạc Liêu, ngày 10 tháng 10 năm 2020 Tác giả biên soạn Phạm Minh Kết ii
  4. MỤC LỤC Bài 01: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ........................ 1 1. Kế toán nguyên liệu, vật liệu ................................................................................... 1 1.1. Những vấn đề chung về kế toán nguyên liệu, vật liệu .................................... 1 1.1.1. Khái niệm, đặc điểm nguyên liệu, vật liệu ................................................... 1 1.1.2. Nhiệm vụ kế toán ......................................................................................... 1 1.1.3. Phân loại nguyên liệu, vật liệu ..................................................................... 2 1.1.4. Nguyên tắc kế toán nguyên liệu, vật liệu ..................................................... 2 1.1.5. Phương pháp tính giá nguyên liệu, vật liệu .................................................. 3 1.1.5.1. Tính giá thực tế nguyên liệu, vật liệu nhập kho .................................... 3 1.1.5.2. Tính giá thực tế nguyên liệu, vật liệu xuất kho ..................................... 4 1.1.6. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 6 1.1.7. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .......................... 7 1.1.7.1. Phương pháp hạch toán nhập kho nguyên liệu, vật liệu ....................... 7 1.1.7.2. Phương pháp hạch toán xuất kho nguyên liệu, vật liệu ........................ 9 1.2. Lập chứng từ kế toán nguyên liệu, vật liệu ................................................... 10 1.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc hay chứng từ có sẵn) ............................ 10 1.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 10 1.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................... 12 1.3. Ghi sổ sách kế toán .......................................................................................... 16 1.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 16 1.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 19 2. Kế toán công cụ, dụng cụ ....................................................................................... 28 2.1. Những vấn đề chung về kế toán công cụ, dụng cụ ....................................... 28 2.1.1. Khái niệm, đặc điểm công cụ, dụng cụ ...................................................... 28 2.1.2. Nhiệm vụ kế toán ....................................................................................... 28 2.1.3. Phân loại công cụ, dụng cụ ........................................................................ 28 2.1.4. Nguyên tắc kế toán công cụ, dụng cụ ........................................................ 29 2.1.5. Phương pháp tính giá công cụ, dụng cụ nhập kho ..................................... 30 2.1.5.1. Tính giá công cụ, dụng cụ nhập kho (Theo quy định tính giá hàng tồn kho)................................................................................................................... 30 2.1.5.2. Tính giá thực tế nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ xuất kho... 30 2.1.6. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 30 2.1.7. Phương pháp hạch toán (Hạch toán kế toán theo phương pháp kê khai thường xuyên) ...................................................................................................... 31 2.1.7.1. Phương pháp hạch toán nhập kho công cụ, dụng cụ ........................... 31 2.1.7.2. Phương pháp hạch toán xuất kho công cụ, dụng cụ ............................ 33 2.2. Lập chứng từ kế toán công cụ, dụng cụ ........................................................ 34 2.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) .............................................................. 34 iii
  5. 2.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 34 2.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................... 34 2.3. Ghi sổ sách kế toán .......................................................................................... 34 2.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 34 2.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 34 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP................................................................................................. 34 Bài 02: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ....................................................................... 39 1. Kế toán tăng, giảm tài sản cố định........................................................................ 39 1.1. Những vấn đề chung về kế toán tài sản cố định (TSCĐ) ............................. 39 1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và tiêu chuẩn TSCĐ ................................................. 39 1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ ..................................................................... 40 1.1.3. Phân loại ..................................................................................................... 41 1.1.3.1. Căn cứ vào hình thái biểu hiện:........................................................... 41 1.1.3.2. Căn cứ vào công dụng và tình hình sử dụng ....................................... 42 1.1.3.3. Căn cứ vào quyền sở hữu .................................................................... 42 1.1.4. Đánh giá TSCĐ .......................................................................................... 42 1.1.4.1. Xác định giá trị ban đầu của TSCĐ (Nguyên giá) .............................. 42 1.1.4.2. Đánh giá TSCĐ theo giá trị còn lại: .................................................... 45 1.1.5. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 45 1.1.6. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 46 1.1.6.1. Kế toán tăng tài sản cố định ................................................................ 46 1.1.6.2. Kế toán giảm tài sản cố định ............................................................... 52 1.2. Lập chứng từ kế toán TSCĐ .......................................................................... 53 1.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) .............................................................. 53 1.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 54 1.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................... 55 1.3. Sổ sách kế toán................................................................................................. 58 1.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 58 1.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 59 2. Kế toán khấu hao tài sản cố định .......................................................................... 63 2.1. Nhiệm vụ chung kế toán KH TSCĐ .............................................................. 63 2.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 63 2.1.2. Nguyên tắc kế toán ..................................................................................... 63 2.1.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 65 2.1.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu .................................... 65 2.2. Lập chứng từ kế toán KH TSCĐ ................................................................... 65 2.2.1. Tập hợp chứng từ ....................................................................................... 65 2.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 66 2.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................... 66 2.3. Sổ sách kế toán................................................................................................. 66 2.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 66 iv
  6. 2.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 66 3. Kế toán sửa chữa tài sản cố định .......................................................................... 66 3.1. Khái niệm ......................................................................................................... 66 3.2. Phương pháp hạch toán Kế toán sửa chữa tài sản cố định thường xuyên 66 3.2.1. Trường hợp bộ phận có tài sản tự tiến hành sửa chữa TSCĐ. ................... 66 3.2.2. Trường hợp bộ phận sản xuất phụ tiến hành sửa chữa............................... 67 3.2.3. Trường hợp Doanh nghiệp thuê bên ngoài sửa chữa TSCĐ. ..................... 67 3.3. Phương pháp hạch toán Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định................... 68 3.3.1. Phương pháp hạch toán Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định đối với trường hợp không nâng cấp. ............................................................................................ 68 3.3.1.1. Trường hợp Doanh nghiệp có kế hoạch tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ từ đầu năm. ....................................................................................................... 68 3.3.2.2. Trường hợp Doanh nghiệp không có kế hoạch tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ từ đầu năm. ............................................................................................ 68 3.3.2. Cách hạch toán Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định đối với trường hợp mang tính chất nâng cấp, cải tạo. .................................................................. 69 3.4. Lập chứng từ .................................................................................................... 69 3.4.1 Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) ............................................................... 69 3.4.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 69 3.4.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................... 69 3.5. Sổ sách kế toán................................................................................................. 70 3.5.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 70 3.5.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 70 4. Kế toán thuê tài sản cố định .................................................................................. 70 4.1. Kế toán thuê tài sản cố định hoạt động ......................................................... 70 4.1.1. Những vấn đề chung: ................................................................................. 70 4.1.2. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:....................... 70 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP................................................................................................. 71 Bài 03: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG .... 82 1. Kế toán tiền lương .................................................................................................. 82 1.1. Những vấn đề chung kế toán tiền lương ....................................................... 82 1.1.1. Khái niệm, ý nghĩa ..................................................................................... 82 1.1.2. Nhiệm vụ .................................................................................................... 83 1.1.3. Các hình thức và cách tính lương ............................................................... 83 1.3.1.1. Hình thức trả lương: ............................................................................ 83 1.3.1.2. Cách tính lương: .................................................................................. 83 1.1.4. Quỹ tiền lương............................................................................................ 85 1.1.5. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 85 1.1.6. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 86 a) Tính tiền lương, các khoản phụ cấp theo quy định phải trả cho người lao động, ghi: ........................................................................................................................ 86 v
  7. 1.2. Lập chứng từ kế toán ...................................................................................... 87 1.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) .............................................................. 87 1.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 88 1.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................... 88 1.3. Sổ kế toán ......................................................................................................... 88 1.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 88 1.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 88 2. Kế toán các khoản trích theo lương: .................................................................... 88 2.1. Những vấn đề chung các khoản trích theo tiền lương ................................. 88 2.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 88 2.1.2. Nguyên tắc (TK 338 chỉ nghiên cứu các khoản chi tiết về các khoản bảo hiểm)..................................................................................................................... 91 2.2. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 91 2.3. Phương pháp hạch toán .................................................................................. 93 2.4. Lập chứng từ kế toán ...................................................................................... 94 2.4.1. Tập hợp chứng từ ....................................................................................... 94 2.4.2. Ghi chứng từ ............................................................................................... 94 2.4.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................... 94 2.5. Sổ kế toán ......................................................................................................... 94 2.5.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ............................................................................. 94 2.5.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ................................................................................. 94 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP............................................................................................... 100 Bài 4: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ......................................... 106 1. Kế toán đầu tư chứng khoán kinh doanh .......................................................... 106 1.1. Những vấn đề chung kế toán đầu tư chứng khoán kinh doanh ................ 106 1.1.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán .............................................................. 106 1.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 108 1.1.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu........................... 108 1.2. Lập chứng từ kế toán các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn..................... 110 1.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) ............................................................ 110 1.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 110 1.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 110 1.3. Sổ kế toán ....................................................................................................... 111 1.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 111 1.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 111 2. Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (TK 128) ....................................... 111 2.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ................................................................................................................................ 111 2.1.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán ................................................................. 111 2.1.2. Tài khoản sử dụng TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ............. 112 2.1.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu.......................... 112 vi
  8. 2.2. Lập chứng từ kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (TK 128) ......... 114 2.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) ............................................................ 114 2.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 115 2.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 115 2.3. Sổ sách kế toán............................................................................................... 115 2.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 115 2.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 115 3. Kế toán đầu tư vào công ty con (TK 221) .......................................................... 115 3.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán đầu tư vào công ty con ............................. 115 3.1.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán ................................................................. 115 3.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 117 3.1.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu........................... 117 3.2. Lập chứng từ Kế toán đầu tư vào công ty con (TK 221) ........................... 120 3.2.1. Tập hợp chứng từ (Chứng từ gốc) ............................................................ 121 3.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 121 3.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 121 3.3. Sổ sách kế toán............................................................................................... 121 3.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 121 3.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 121 4. Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (TK 222) ................................ 121 4.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết ... 121 4.1.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán ................................................................. 121 4.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 122 4.1.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu........................... 122 4.2. Lập chứng từ Kế toán đầu tư vào công ty con (TK 222) ........................... 126 4.2.1. Tập hợp chứng từ ..................................................................................... 126 4.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 126 4.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 126 4.3. Sổ sách kế toán............................................................................................... 127 4.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 127 4.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 127 5. Kế toán đầu tư khác ............................................................................................. 127 5.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán đầu tư khác ............................................... 127 5.1.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán ................................................................. 127 5.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 127 5.1.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu........................... 128 5.2. Lập chứng từ kế toán đầu (TK 228) ............................................................ 130 5.2.1. Tập hợp chứng từ ..................................................................................... 130 5.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 130 5.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 130 5.3. Sổ sách kế toán............................................................................................... 130 vii
  9. 5.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 130 5.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 130 6. Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh ............................................................... 130 6.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh ................. 130 6.1.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán ................................................................. 130 6.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 134 6.1.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu........................... 134 6.2. Lập chứng từ kế toán .................................................................................... 141 6.2.1. Tập hợp chứng từ ..................................................................................... 141 6.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 141 6.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 141 6.3. Sổ sách kế toán............................................................................................... 141 6.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 141 6.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 141 7. Kế toán bất động sản đầu tư ............................................................................... 141 7.1. Khái niệm, nguyên tắc kế toán bất động sản đầu tư .................................. 141 7.1.1. Khái niệm và nguyên tắc kế toán ............................................................. 141 7.1.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................... 145 7.1.3. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu........................... 145 7.2. Lập chứng từ kế toán bất động sản đầu tư ................................................. 149 7.2.1. Tập hợp chứng từ ..................................................................................... 149 7.2.2. Ghi chứng từ ............................................................................................. 149 7.2.3. Hoàn thiện chứng từ ................................................................................. 149 7.3. Sổ sách kế toán............................................................................................... 149 7.3.1. Ghi sổ kế toán tổng hợp ........................................................................... 149 7.3.2. Ghi sổ kế toán chi tiết ............................................................................... 150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP............................................................................................... 150 Bài 5. THỰC HÀNH ỨNG DỤNG ............................................................... 158 1. Lập chứng từ kế toán ........................................................................................... 158 2. Ghi sổ kế toán tổng hợp ....................................................................................... 158 3. Ghi sổ kế toán chi tiết ........................................................................................... 158 Bài tập ứng dụng ...................................................................................................... 158 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 168 viii
  10. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Tên DN Doanh nghiệp PNK Phiếu nhập kho PXK Phiếu xuất kho SX - KD Sản xuất - kinh doanh SXSP Sản xuất sản phẩm NL, VL Nguyên liệu, vật liệu CCDC Công cụ dụng cụ TSCĐ Tài sản cố định TSCĐ HH Tài sản cố định hữu hình TSCĐ VH Tài sản cố định vô hình ĐG Đơn giá ĐGBQ Đơn giá bình quân GTGT Giá trị gia tăng QLPX Quản lý phân xưởng QLBH Quản lý bán hàng QLDN Quản lý doanh nghiệp VAT Thuế giá trị gia tăng HĐ GTGT Hoá đơn giá trị gia tăng TNHH Trách nhiệm hữu hạn SX - TM Sản xuất - thương mại NT-XT Nhập trước - xuất trước KKTX Kê khai thường xuyên BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BHTN Bảo hiểm thất nghiệp Năm N Năm hiện hành nghiên cứu ix
  11. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: Kế toán doanh nghiệp 2 Mã mô đun: MĐ20 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: - Vị trí: Mô đun kế toán doanh nghiệp 2 là mô đun chuyên môn nghề kế toán doanh nghiệp, được học sau các môn cơ sở lý thuyết kế toán và kế toán doanh nghiệp 1. - Tính chất: Mô đun kế toán doanh nghiệp 2 là mô đun chính và bắt buộc trong chương trình đào tạo bậc Cao đẳng nghề kế toán. - Ý nghĩa và vai trò mô đun: Mô đun kế toán doanh nghiệp 2: Cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ năng, năng lực thực hiện về kế toán các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất tại doanh nghiệp như: kế toán nguyên liệu, vật liệu; kế toán tài sản cố định; kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương và kế toán các khoản đầu tư tài chính. Mục tiêu của mô đun: - Về kiến thức: + Trình bày được phương pháp lập chứng từ, ghi sổ kế toán liên quan đến kế toán nguyên liệu, vật liệu, CCDC, kế toán tài sản cố định, kế toán tiền lương & các khoản trích theo lương và kế toán các khoản đầu tư tài chính trong doanh nghiệp theo quy định hiện hành. + Trình bày được phương pháp hạch toán kế toán có liên quan kế toán nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ, kế toán tài sản cố định, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán các khoản đầu tư tài chính trong doanh nghiệp. - Về kỹ năng: + Phân loại, lập và ghi được các loại chứng từ kế toán về kế toán nguyên liệu, vật liệu, CCDC, kế toán tài sản cố định, kế toán tiền lương & các khoản trích theo lương, kế toán các khoản đầu tư tài chính trong doanh nghiệp theo quy định hiện hành. + Ghi được sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết có liên quan kế toán nguyên liệu, vật liệu, CCDC, kế toán tài sản cố định, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán các khoản đầu tư tài chính trong doanh nghiệp theo quy định hiện hành. - Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: + Chủ động thực hiện nhiệm vụ và phối hợp nhóm trong phần hành kế toán doanh nghiệp 2. + Chịu trách nhiệm cá nhân đối với doanh nghiệp. + Tuân thủ theo đúng quy định Chế độ kế toán doanh nghiệp. Nội dung của mô đun: x
  12. Bài 01: KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ Giới thiệu: Bài Kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ giúp cho sinh viên có kiến thức, kỹ năng, thái độ tự chủ về nhiệm vụ; chịu trách nhiệm với công việc theo dõi, quản lý và tổ chức công tác hạch toán kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ tại doanh nghiệp sản xuất. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này người học có khả năng: - Hạch toán được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ. - Lập được các chứng từ có liên quan đến kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ. - Ghi được sổ kế toán về kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ dụng cụ. Nội dung chính: 1. Kế toán nguyên liệu, vật liệu 1.1. Những vấn đề chung về kế toán nguyên liệu, vật liệu 1.1.1. Khái niệm, đặc điểm nguyên liệu, vật liệu - Khái niệm Nguyên vật liệu là đối tượng lao động do doanh nghiệp mua ngoài hoặc tự chế biến, dự trữ, để phục vụ quá trình sản xuất sản xuất kinh doanh tạo ra sản phẩm mới. - Đặc điểm Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất, kinh doanh. Sau khi kết thúc một chu kỳ sản xuất thì hình thái ban đầu của vật liệu bị biến đổi, giá trị của vật liệu được dịch chuyển toàn bộ vào giá trị của sản phẩm mới. 1.1.2. Nhiệm vụ kế toán - Thu thập đầy đủ chứng từ có liên quan đến kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ. Tổ chức phản ánh chính xác, kịp thời, đầy đủ số lượng, chất lượng, giá trị thực tế của từng chủng loại, tình hình tiêu hao, sử dụng nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ cho hoạt động SX - KD. - Vận dụng đúng đắn các phương pháp hạch toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ: hướng dẫn kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, thủ tục nhập xuất, thực hiện đầy đủ đúng chế độ hạch toán ban đầu về kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, mở các loại sổ sách, thẻ chi tiết theo đúng chế độ, đúng phương pháp. - Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch thu mua, tình hình dự trữ, sử dụng nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ. Phát hiện và xử lý kịp thời nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ thừa, thiếu, ứ đọng, kém phẩm chất, ngăn ngừa việc sử dụng nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ lãng phí, phi pháp. 1
  13. - Tham gia, kiểm kê, đánh giá lại nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo chế độ quy định, lập báo cáo kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, có ý kiến với lãnh đạo đơn vị về công tác quản lý nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ và phân tích hiệu quả kinh tế. 1.1.3. Phân loại nguyên liệu, vật liệu Có nhiều cách phân loại vật liệu khác nhau tùy theo yêu cầu của người quản lý. Thông thường vật liệu trong các doanh nghiệp thường được phân loại theo cách sau: - Phân loại theo công dụng của vật liệu: Theo cách phân loại này, vật liệu được phân thành các loại sau: - Nguyên liệu, vật liệu chính: Là những loại nguyên liệu và vật liệu khi tham gia vào quá trình sản xuất thì cấu thành thực thể vật chất, thực thể chính của sản phẩm. - Vật liệu phụ: Là những loại vật liệu khi tham gia vào quá trình sản xuất, không cấu thành thực thể chính của sản phẩm nhưng có thể kết hợp với vật liệu chính làm thay đổi màu sắc, mùi vị, hình dáng bề ngoài, tăng thêm chất lượng của sản phẩm hoặc tạo điều kiện cho quá trình chế tạo sản phẩm được thực hiện bình thường, hoặc phục vụ cho nhu cầu công nghệ, kỹ thuật, bảo quản đóng gói; phục vụ cho quá trình lao động. - Nhiên liệu: Là những thứ có tác dụng cung cấp nhiệt lượng trong quá trình sản xuất, kinh doanh tạo điều kiện cho quá trình chế tạo sản phẩm diễn ra bình thường. Nhiên liệu có thể tồn tại ở thể lỏng, thể rắn và thể khí. - Vật tư thay thế: Là những vật tư dùng để thay thế, sửa chữa máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, công cụ, dụng cụ sản xuất... - Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản: Là những loại vật liệu và thiết bị được sử dụng cho công việc xây dựng cơ bản. Đối với thiết bị xây dựng cơ bản bao gồm cả thiết bị cần lắp, không cần lắp, công cụ, khí cụ và vật kết cấu dùng để lắp đặt vào công trình xây dựng cơ bản. - Phân loại theo mục đích công dụng của vật liệu cũng như nội dung quy định phản ánh chi phí vật liệu trên các tài khoản kế toán: Theo cách phân loại này thì vật liệu của doanh nghiệp được chia thành: - Nguyên liệu, vật liệu trực tiếp dùng cho sản xuất, chế tạo sản phẩm. - Vật liệu dùng cho các nhu cầu khác như: phục vụ quản lý ở các phân xưởng, tổ, đội sản xuất, bộ phận bán hàng, bộ phận quản lý doanh nghiệp. 1.1.4. Nguyên tắc kế toán nguyên liệu, vật liệu - Kế toán nhập, xuất, tồn kho nguyên liệu, vật liệu trên tài khoản 152 phải được thực hiện theo nguyên tắc giá gốc quy định trong chuẩn mực “Hàng tồn kho”. Nội dung giá gốc của nguyên liệu, vật liệu được xác định tuỳ theo từng nguồn nhập. + Giá gốc của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài, bao gồm: Giá mua ghi trên hóa đơn, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng (GTGT) hàng nhập khẩu, thuế bảo vệ môi trường phải nộp (nếu có), chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, phân loại, bảo hiểm,... nguyên liệu, vật liệu từ nơi mua về đến kho của doanh nghiệp, công tác phí của cán bộ thu mua, chi phí của bộ phận thu mua độc lập, các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc thu mua nguyên vật liệu và số hao hụt tự nhiên trong định mức (nếu có): + Giá gốc của nguyên liệu, vật liệu tự chế biến 2
  14. + Giá gốc của nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến + Giá gốc của nguyên liệu nhận góp vốn liên doanh, cổ phần - Không phản ánh vào tài khoản này đối với nguyên vật liệu không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp như nguyên vật liệu nhận giữ hộ, nguyên vật liệu nhận để gia công, nguyên vật liệu nhận từ bên giao ủy thác xuất - nhập khẩu... 1.1.5. Phương pháp tính giá nguyên liệu, vật liệu 1.1.5.1. Tính giá thực tế nguyên liệu, vật liệu nhập kho Kế toán nhập, xuất, tồn kho nguyên liệu, vật liệu phải phản ánh theo trị giá thực tế. Nội dung trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu được xác định tùy theo từng nguồn nhập: - Đối với nguyên liệu, vật liệu mua ngoài: Giá thực tế Giá mua Chi phí Các khoản Các khoản giảm của vật liệu = ghi trên + thu mua + thuế không - giá, chiết khấu mua ngoài hoá đơn thực tế được hoàn lại thương mại Trong đó: + Giá mua: là giá không bao gồm thuế GTGT (Áp dụng đối với DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) + Chi phí thu mua thực tế bao gồm chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, phân loại, bảo hiểm… nguyên liệu, vật liệu từ nơi mua về đến kho của doanh nghiệp… + Các khoản thuế không hoàn lại như: Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng hoá nhập khẩu được tính vào giá thực tế nhập kho. Ví dụ 1.1: Tại Doanh nghiệp sản xuất A: Ngày 01/01/N, Mua nguyên vật liệu X nhập kho 1.000 kg, đơn giá mua chưa có thuế GTGT là 80.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, thanh tooán bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển vật liệu từ nơi mua về đến kho DN thanh toán bằng tiền mặt là 440.000 đồng, trong đó thuế GTGT 10%. Yêu cầu: Hãy xác định giá thực tế của nguyên vật liệu A trên. Giải: Áp dụng công thức: Giá thực tế Giá mua Chi phí Các khoản Các khoản giảm của vật liệu = ghi trên + thu mua + thuế không - giá, chiết khấu mua ngoài hoá đơn thực tế được hoàn lại thương mại Giá thực tế NVL (A) = (1.000kg x 80.000đ/kg) + 400.000đ = 80.400.000đ - Đối với vật liệu thuê ngoài gia công: Giá thực tế của Giá thực tế Tiền thuê Chi phí vận chuyển vật vật liệu thuê = của vật liệu + ngoài gia + liệu đến nơi gia công và ngoài gia công xuất gia công công từ nơi gia công về - Đối với vật liệu nhận góp vốn liên doanh, cổ phần: Giá thực tế = Giá thống nhất của hội đồng + Chi phí vận chuyển, của vật liệu các bên tham gia liên doanh bốc dỡ… (nếu có) 3
  15. - Đối với vật liệu được cấp: Giá thực tế = Giá do đơn vị + Chi phí vận chuyển, của vật liệu cấp thông báo bốc dỡ… (nếu có) 1.1.5.2. Tính giá thực tế nguyên liệu, vật liệu xuất kho - Tính trị giá của nguyên liệu, vật liệu tồn kho, được thực hiện theo một trong các phương pháp sau: + Phương pháp giá đích danh; + Phương pháp bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập hoặc cuối kỳ; + Phương pháp nhập trước, xuất trước. Doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá nào thì phải đảm bảo tính nhất quán trong cả niên độ kế toán. Ví dụ 1.2: Tại Doanh nghiệp có tình hình nhập, xuất vật liệu như sau: Tồn đầu tháng 10/N: Vật liệu A: 2000kg, đơn giá 2.000đ/kg (Trị giá: 4.000.000đ). Tình hình nhập - xuất trong kỳ: - Ngày 02/10/N, mua vật liệu A nhập kho 7.000 kg, đơn giá mua chưa có thuế GTGT là 2.100đ/kg, thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền mặt. - Ngày 10/10/N, xuất kho dùng trực tiếp SXSP: 6.000 kg. - Ngày 12/10/N, mua vật liệu A của công ty (H) chưa trả tiền, số lượng nhập kho 9.000 kg, đơn giá mua chưa có thuế GTGT 2.200đ/kg, thuế GTGT 10%. - Ngày 20/10/N, xuất kho dùng trực tiếp SXSP: 1.000 kg. Yêu cầu: Tính trị giá thực tế vật liệu A xuất kho. (1) Tính theo phương pháp Nhập trước - Xuất trước: Trị giá thực tế vật liệu A xuất dùng trong tháng: - Ngày 10/10: (2.000kg x 2.000đ/kg) = 4.000.000 đ XK: 6.000 kg (4.000kg x 2.100đ/kg) = 8.400.000 đ 12.400.000 đ - Ngày 20/10: XK: 10.000 kg (3.000kg x 2.100đ/kg) = 6.300.000 đ (7.000kg x 2.200đ/kg) = 15.400.000 đ 21.700.000 đ Tổng giá trị VLA XK: 12.400.000đ + 21.700.000đ = 34.100.000 đ (2) Phương pháp bình quân gia quyền: - Công thức tính Đơn giá bình quân (ĐGBQ): Trị giá thực tế VL tồn đầu kỳ + Trị giá thực tế VL nhập trong kỳ ĐGBQ = Số lượng thực tế VL tồn đầu kỳ + Số lượng thưc tế VL nhập trong kỳ 4
  16. Trị giá thực tế Số lượng thực tế Đơn giá vật liệu = vật liệu x bình quân xuất trong kỳ xuất trong kỳ Theo ví dụ trên xác định ĐGBQ và trị giá vật liệu A xuất như sau: - Bình quân liên hoàn (tính cho từng lần xuất): + Đơn giá bình quân ngày 10/10: (2.000kg x 2.000đ/kg) + (7.000kg x 2.100đ/kg) = 2.000đ/kg 2.000kg + 7.000kg + Trị giá vật liệu xuất ngày 10/8: Trị giá thực tế VL A = 6.000kg x 2.000đ/kg = 12.000.000đ xuất trong kỳ + Đơn giá bình quân ngày 20/10: (3.000kg x 2.000đ/kg) + (9.000kg x 2.200đ/kg) = 2.150đ/kg 3.000kg + 9.000kg + Trị giá vật liệu xuất ngày 20/10: Trị giá vật liệuvật = 10.000kg x 2.150đ/kg = 21.150.000đ liệu xuất trong kỳ Tổng giá trị VLA XK: 12.000.000đ + 21.150.000đ = 33.150.000 đ - Đơn giá bình quân cuối kỳ (Đơn giá bình quân 1 lần cuối tháng): (2.000kg x 2.000đ/kg) + (7.000kg x 2.100đ/kg) + (9.000kg x 2.200đ/kg) = 2.138,89đ/kg 2.000kg + 7.000kg + 9.000kg + Trị giá vật liệu xuất cuối kỳ: Trị giá thực tế VL = 16.000kg x 2.138,89đ/kg = 32.222.222,22 đ xuất trong kỳ (3) Phương pháp giá thực tế đích danh: Trị giá vật liệu xuất trong tháng: - Ngày 10/10, giả sử xuất 2.000kg tồn đầu tháng và 4.000kg nhập ngày 02/10: (2.000kg x 2.000đ/kg) + (4.000kg x 2.100đ/kg) = 12.420.000đ - Ngày 20/10, giả sử xuất 3.000kg tồn đầu tháng và 7.000kg nhập ngày 12/10: (3.000kg x 2.100đ/kg) + (7.000kg x 2.200đ/kg) = 21.270.000đ - Trị giá vật liệu xuất trong tháng: 33.690.000đ  Tính giá xuất kho cho doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. 5
  17. - Phương pháp kê khai thường xuyên: là phương pháp được áp dụng phổ biến hiện nay. Đặc điểm của phương pháp này là mọi nghiệp vụ nhập, xuất vật liệu, công cụ, hàng hóa,.. đều được kế toán theo dõi, tính toán và ghi chép một cách thường xuyên theo quá trình phát sinh. Mối quan hệ giữa nhập, xuất, tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên thể hiện qua công thức sau: Trị giá tồn Trị giá nhập Trị giá xuất Trị giá tồn + - = đầu kỳ trong kỳ trong kỳ cuối kỳ  Tính giá xuất kho cho doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ: - Phương pháp kiểm kê định kỳ: có đặc điểm là trong kỳ kế toán chỉ theo dõi, tính toán và ghi chép các nghiệp vụ nhập vật tư, hàng hóa còn giá trị vật tư, hàng hóa xuất chỉ được xác định một lần vào cuối kỳ khi có kết quả kiểm kê vật tư, hàng hóa hiện còn cuối kỳ. Khi xác định giá trị tồn kho thực tế làm căn cứ để ghi vào sổ kế toán của các tài khoản tồn kho, đồng thời căn cứ vào giá trị hàng tồn kho này mà xác định giá trị hàng xuất ghi vào TK 611 “Mua hàng”. Như vậy khi áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ, các tài khoản kế toán hàng tồn kho chỉ sử dụng ở đầu kỳ (để kết chuyển số dư đầu kỳ) và cuối kỳ (để phản ánh giá trị thực tế hàng tồn kho cuối kỳ). Do xuất phát từ đặc điểm như trên nên mối quan hệ giữa trị giá nhập, xuất, tồn được thể hiện qua công thức: Trị giá tồn Trị giá tồn Trị giá nhập Trị giá xuất + - (hiện có) cuối = đầu kỳ trong kỳ trong kỳ kỳ 1.1.6. Tài khoản sử dụng - Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của các loại nguyên liệu, vật liệu trong kho của doanh nghiệp. Kết cấu tài khoản 152. Bên Nợ: - Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu nhập kho do mua ngoài, tự chế, thuê ngoài gia công, chế biến, nhận góp vốn liên doanh hoặc từ các nguồn khác; - Trị giá nguyên liệu, vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê. - Kết chuyển trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối kỳ (Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ). Bên Có: - Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu xuất kho dùng vào sản xuất, kinh doanh để bán, thuê ngoài gia công, chế biến hoặc góp vốn liên doanh; - Trị giá nguyên liệu, vật liệu trả lại người bán hoặc được giảm giá; - Trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu hụt phát hiện khi kiểm kê; - Kết chuyển trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn kho đầu kỳ (Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ). 6
  18. Số dư bên Nợ: Trị giá thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn kho cuối kỳ. 1.1.7. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu (Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên) 1.1.7.1. Phương pháp hạch toán nhập kho nguyên liệu, vật liệu (1) Khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, căn cứ hóa đơn, phiếu nhập kho và các chứng từ có liên quan phản ánh giá trị của nguyên liệu, vật liệu nhập kho (Trường hợp nguyên liệu, vật liệu về cùng hoá đơn): Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Nợ TK 133 (1331) - Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111 - Tiền mặt Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng Có TK 331 - Phải trả cho người bán (2) Trường hợp doanh nghiệp đã nhận được hoá đơn mua hàng nhưng nguyên liệu, vật liệu, chưa nhập kho đơn vị thì kế toán lưu hoá đơn vào một tập hồ sơ riêng “Hàng mua đang đi trên đường”. a. Nếu trong tháng DN chưa nhận được hàng thì căn cứ vào hoá đơn, phiếu nhập kho ghi bình thường như câu (1) b. Nếu đến cuối tháng nguyên liệu, vật liệu vẫn chưa nhận được nhưng đã thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp. căn cứ vào hoá đơn: Nợ TK 151 - Hàng mua đang đi trên đường Nợ TK 133 (1331) - Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331- Thanh toán Sang tháng sau, khi nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, căn cứ vào hoá đơn và phiếu nhập kho, ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liêu Có TK 151 - Hàng mua đang đi trên đường (3) Trường hợp khi trả tiền cho người bán, nếu được hưởng chiết khấu thanh toán, thì khoản chiết khấu thực tế được hưởng, ghi: Nợ TK 111, 112, 331 - Tiền được hưởng hoặc đối trừ công nợ. Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (4) Đối với nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu: a. Căn cứ hoá đơn: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có TK 331 - Phải trả cho người bán (số tiền phải trả cho người bán) b. Đồng thời phản ánh thuế nhập khẩu phải nộp, ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu 7
  19. Có TK 333 (3333) - Thuế nhập khẩu c. Đồng thời phản ánh thuế GTGT của hàng Nhập khẩu phải nộp, ghi: Nợ TK 133 - Thuế GTGT của hàng Nhập khẩu Có TK 333 (33312) - Thuế GTGT của hàng nhập khẩu d. Chi phí thu mua phát sinh: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có TK 111,112… Có TK 333 (33312) - Thuế GTGT phải nộp (5) Phát sinh chi phí về thu mua, bốc xếp, vận chuyển nguyên liệu, vật liệu từ nơi mua về kho doanh nghiệp, trường hợp nguyên liệu, vật liệu mua về dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu (giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 (1331) - Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112, 331, 141- Tổng thanh toán (6) Nguyên liệu, vật liệu mua về không đúng chất lượng, quy cách, phẩm chất theo hợp đồng ký kết, phải trả lại người bán hoặc người bán giảm giá, thì khi xuất kho trả lại hoặc được giảm giá, ghi: Nợ TK 331 ,111,112 Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có TK 133 (1331) - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) (7) Nguyên liệu, vật liệu nhập kho do thuê ngoài gia công chế biến: a. Khi xuất nguyên liệu, vật liệu đưa đi gia công chế biến, ghi: Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu b. Khi phát sinh chi phí thuê ngoài gia công chế biến, ghi: Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Nợ TK 133 (1331) - Thuế GTGT được khấu trừ Có TK 111, 112 - Tổng thanh toán c. Khi nhập lại kho số nguyên liệu, vật liệu thuê ngoài gia công chế biến xong, ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (8) Nguyên liệu, vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê đã xác định được nguyên nhân thì căn cứ nguyên nhân thừa để ghi sổ, nếu chưa xác định được nguyên nhân thì căn cứ vào giá trị nguyên liệu, vật liệu thừa, ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Có TK 338 (3381) - Phải trả, phải nộp khác 8
  20. - Khi có quyết định xử lý nguyên liệu, vật liệu thừa phát hiện trong kiểm kê, căn cứ vào quyết định xử lý, ghi: Nợ TK 338 (3381) - Phải trả, phải nộp khác Có TK có liên quan 152, 711… 1.1.7.2. Phương pháp hạch toán xuất kho nguyên liệu, vật liệu (1) Trường hợp khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu sử dụng trực tiếp SXSP, ghi: Nợ TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu (2) Xuất nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động xây dựng cơ bản hoặc sửa chữa lớn TSCĐ, ghi: Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu (3) Xuất nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho QLPX, QLBH, QLDN: Nợ TK 627, 641, 642 Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu (4) Xuất nguyên liệu, vật liệu mang đi góp vốn liên doanh: Nợ TK 222 Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu (5) Nguyên liệu, vật liệu thiếu hụt khi kiểm kê: - Mọi trường hợp thiếu hụt nguyên liệu, vật liệu trong kho hoặc tại nơi quản lý, bảo quản phải truy tìm nguyên nhân và xác định người phạm lỗi. Nếu phát hiện rõ nguyên nhân, căn cứ vào biên bản kiểm kê và quyết định xử lý của cấp có thẩm quyền, ghi: Nợ TK có liên quan 334, 111, 112, 811… Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu - Nếu giá trị nguyên liệu, vật liệu thiếu nằm trong phạm vi hao hụt cho phép (Hao hụt vật liệu trong định mức), ghi: Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu - Nếu số hao hụt chưa xác định rõ nguyên nhân phải chờ xử lý, căn cứ vào giá trị hao hụt, ghi: Nợ TK 138 (1381) - Phải thu khác Có TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu - Khi có quyết định xử lý, căn cứ vào quyết định xử lý, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt Nợ TK 138 (1388) - Phải thu khác (bắt người phạm lỗi phải bồi thường) 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0