intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Nhập môn lập trình VB6: Phần 1

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:246

151
lượt xem
40
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 1 cuốn giáo trình "Nhập môn lập trình VB6" giới thiệu tới người học các kiến thức: Làm quen với ngôn ngữ Visual Basic 6.0, làm quen với Form và Control, biến cố của Form và Control, làm việc với điều khiển đặc biệt, điều khiển trình bày dữ liệu,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Nhập môn lập trình VB6: Phần 1

  1. P h ạ m H ữ u Khang (Chủ biên) .UB H o à n g Đức H ả i MKP Đ o à n T h i ệ n N g â n (Hiệu đính) GIÁO TRÌNH NHẬP MÔN L Ậ P T R Ì N H V B 6 í LU ,0:1 i NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG XÃ H Ộ I
  2. LỜI NÓI ĐẦU LỜI NÓI ĐẦU Visual Basic 6.0 là ngôn ngữ lập trình ứng dụng trên nền Microsoít Windows đã và dang dược sử dụng rất nhiều tại các công ty trong và ngoài nước. Với tính năng dễ sử dụng, cú pháp xây dựng dễ hiểu tương tự tiếng Anh kết hợp dược với hầu hết các Hệ quản trị cơ sở dữ liệu, cách trình bày phong phú và khoa học, khả năng tương tác tốt với các ứng dụng khác đã giúp cho ngôn ngữ lập trình Visual Basic 6.0 hấp dẫn mọi người. Cuốn sách ra đời cung cấp cho bạn dọc từng bước lập trình ứng dụng Windows Forms bằng ví dụ được trình bày cụ thể, da dạng, ghi chú rõ ràng và tính thực tiễn cao. Việc phân chia ra từng chương nhằm trình bày từ bước tìm hiểu, thiết kế, khai báo, xây dựng menu, kết nối cơ sở dữ liệu, hiển thị dữ liệu, trình bày và tích hợp báo cáo, dóng gói và triển khai ứng dụng. Sách dành cho mọi đối tượng quan tâm đến ngôn ngữ lập trình Visual Basic 6.0 trên nhiều cấp độ khác nhau, từ bước đầu làm quen hay đã có kinh nghiệm lập trình đều có thể dùng dể tự học hoặc tham khảo nhằm củng cố kiến thức.
  3. LỜI NGỎ LỜI NGỎ Kính thưa quý Bạn dọc gần xa, Ban xuất bản MK.PUB trước hết xin bày tỏ lòng biết ơn và niềm vinh hạnh trước nhiệt tình của đông đảo Bạn đọc đối với tủ sách MK.PUB trong thời gian qua. Khẩu hiệu của chúng tôi là: * Lao động khoa học nghiêm túc. * Chất lượng và ngày càng chất lượng hơn. * Tất cả vì Bạn đọc. Rất nhiều Bạn dọc đã gửi mai/ cho chúng tôi đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho tủ sách. Ban xuất bản MK.PUB xin được kính mời quý Bạn đọc tham gia cùng nâng cao chất lượng tủ sách của chúng ta. Trong quá trình đọc, xin các Bạn ghi chú lại các sai sót (dù nhỏ, lớn) cùa cuốn sách hoặc các nhận xét của riêng Bạn. Sau đó xin gửi về địa chỉ: E-mail: mk.book@minhkhai.com.vn - mk.pub@minhkhai.com.vn Hoặc gửi về: Nhà sách Minh Khai 249 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.I, TP. Hồ Chí Minh Nếu Bạn ghi chú trực tiếp lên cuốn sách, rồi gửi cuốn sách đó cho chúng tôi thì chúng tôi sẽ xin hoàn lại cước phí bưu diện và gửi lại cho Bạn cuốn sách khác. Chúng tôi xin gửi tặng một cuốn sách của tủ sách MK.PUB tùy chọn lựa của Bạn theo một danh mục thích hợp sẽ dược gửi tới Bạn. Với mục đích ngày càng nâng cao chất lượng cùa tù sách MK.PUB, chúng tôi rất mong nhận dược sự hợp tác cùa quý Bạn đọc gần xa. "MK.PUB và Bạn dọc cùng làm ỉ" MK.PUB
  4. MỤC LỤC 5 [MỊ® MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 3 LỜI NGỎ 3 MỤC LỤC 5 Chương 1: Làm quen ngôn ngữ Visual Basic 6.0 17 1. Giới thiệu về dự án Visual Basic 6.0 17 2. Cửa sổ dự án 20 3. Cửa sổ thuộc tính của dự án 23 4. Cửa sổ thuộc tính của form, điều khiển 25 5. Thanh công cụ 26 6. Cửa sổ thuộc tính 30 7. Cửa sổ xử lý tức thời 32 8. Thanh edit 36 9. Cửa sổ tùy chọn của Visual Basic 6.0 39 10. Kết chương 42 Chương 2: Làm việc với Form và Control 43 1. Form trong Visual Basic 6.0 43 1.1. Form cha 44 1.2. Form con 44 2. Các thuộc tính của Form 45 2.1. Những thuộc tính chung của Form 45 2.2. Những thuộc tinh riêng biệt 51 3. Các Control chuẩn 58 3.1. Label 58 3.2. TextBox 59 3.3. CommandButton 59
  5. ỊMTs MỤC LỤC 3.4. Frame 60 3.5. OptionButton ổi 3.6. CheckBox 61 3.7. ListBox 62 3.8. ComboBox 63 3.9. PictureBox 64 3.10. Image 64 3.11. DriveListBox 65 3.12. DirListBox 66 3.13. MeListBox 67 3.14. Line và Shape 67 4. Thuộc tính của control 68 4.1. Các thuộc tính chung của control 68 4.2. Thuộc tính riêng biệt 73 5. Kết chương 84 Chương 3: Biến cố của Form và Control 85 1. Biến cố của Form 85 1.1. Biến cố Load ì 86 1.2. Biến cố UnLoad 88 1.3. Biến cố Activate 89 1.4. Biến cố Deactivate 90 1.5. Biến cốciick và DblClick 90 1.6. Biến cố MouseUp 91 1.7. Biến cố KeyPress 91 1.8. Biến cố Resize 92 ì. Biến cô của Control 94 2.1. Biến cố cùa TextBox 94 2.2. Biên cố của CommandButton 98
  6. MỤC LỤC 2.3. Biến cố cùa CheckBox 99 2.4. Biến cố của OptionButton 99 2.5. Biến cố của ListBox 100 2.6. Biến cố của ComboBox 102 3. Một số phương thức và hàm thường sử dụng trong Visual Basic 6.0 103 4. Kết chương 108 Chương 4: Biến, Hằng, Phát biểu diều khiển và chương trình con 109 1. Kiểu dữ liệu 109 1.1. Kiều da liệu số: 109 1.2. Kiểu thời gian no 1.3. Kiểu dổi tượng lia 1.4. Kiểu chuỗi 111 1.5. Kiều luận lý IU 1.6. Kiểu Variant in 1.7. Kiểu mảng 111 1.8. Kiểu dữ liệu do người sứ dụng định nghĩa 112 1.9. Chuyền đổi kiểu dữ liệu 112 2. Biến và hằng 113 2.1. Hàng 113 2.2. Biến 115 2.3. Khai báo biến có kiểu dữ liệu mảng 120 2.4. Khai báo kiểu dữ liệu người dùng 123 2.5. Khai báo và sử dụng số ngẫu nhiên 124 3. Phát biểu điều khiển 124 3.1. Phát biểu ự. 125 3.2. Phát biểu Select 127 3.3. Phát biểu For ... Next 129 3.4. Phát biểu For Each ... Next 130
  7. w 8 MỤC LỰC 3.5. Phát biểu Vỉhile 131 3.6. Phát biểu Do Until 132 3.7. Phát biểu With 132 4. Chương trình con 133 4.1. Hàm 134 4.2. Thủ tục 135 4.3. Tham số 136 5. Kết chương 138 Chương 5: Làm việc với điều khiển đặc biệt 139 1. StatusBar 139 1.1. General 141 1.2. Panels UI 1.3. Font 143 1.4. Cập nhật giá trị cho Panel 143 2. ProgressBar 147 2.1. Max 148 2.2. Min 148 2.3. Value 148 2.4. Orientation 148 2.5. Scrolling 148 3. ToolBar 150 3.1. General 151 3.2. Buttons 151 3.3. Kiểm soát hành động trên nút 158 4. ScrollBar 159 4.1. HScrollBar 159 4.2. VScrollBar 159 5. sstab 160
  8. MỤC LỤC 9 [MỊ® 6. Slider 163 7. Kết chương 164 Chương 6: Điều khiển trình bày dữ liệu 165 1. RichTextBox 165 2. TreeVievv 168 2.1. SingleSelect 170 2.2. CheckBox 171 2.3. LineStyle 172 2.4. Style 173 3. ListView 174 3.1. Sorted và SortOrder 177 3.2. FullRowSelect 177 3.3. MultiSelect 177 3.4. HoverSelection 178 3.5. Gridlines 178 3.6. Checkboxes 178 4. MSChart 180 4.1. AlloivSelections 183 4.2. ChartType 183 4.3. ShoivLegend 183 4.4. TitleText 183 5. MSFlexGrid 183 5.1. Trinh bày dữ liệu 184 5.2. Bịnh dạng MSFlexGrid 185 5.3. Thêm hàng trên MSFlexGrid 186 5.4. Loại bỏ hàng trẽn MSFlexGrid 187 5.5. Khai báo Header bàng thuộc tính 187 5.6. Kết hợp các ó 188
  9. 22 MỤC LỤC 5.7. Thuộc tính cùa MSFlexGrid ...195 ì 6. VSFlexGrid 197 6.1. ComboBox trong từng Cell 199 6.2. CheckBox trong từng Cell 201 7. Kết chương 202 Chương 7: Làm việc với điều khiển thời gian 203 1. Timer 203 2. MonthView 204 2.1. Value 207 2.2. MaxDate 207 2.3. MinDate 208 2.4. MonthColumns 208 2.5. MonthRouis 208 2.6. MultiSelect 209 2.7. ShouiToday 209 2.8. ShowWeekNumbers 209 2.9. StartOfWeek 210 3. DTPicker 211 3.1. Value 212 3.2. MaxDate 213 3.3. MinDate 213 3.4. Format 213 4. UpDovvn 214 4.1. Value 214 4.2. Min 214 4.3. Max 214 4.4. Increment 215 5. Kết chương 216
  10. MỤC LỤC llịM]* Chương 8: Làm việc vớiổ đĩa, thư mục, tập tin 217 1. DriveListBox 217 1.1. Drive 218 1.2. ListCount 218 1.3. List 218 2. DirListBox 219 2.1. Drive 220 2.2. ListCouní 220 2.3. List 220 3. FileListBox 220 3.1. Path 221 3.2. MultiSelect 223 3.3. Pattern 223 3.4. LỉstCount 223 3.5. List , 224 4. Phát biểu Open 224 4.1. Bọc nội dung tập tin văn bản 224 4.2. Ghi nội dung văn bản ra tập tin 226 5. FileSystemObject 226 5.1. Kiểm tra tập tin và thư mục 226 5.2. Xóa tập tin hay thư mục 228 5.3. Chép thư mục và tập tin 229 5.4. Bọc nội dung tập tin 230 5.5. Ghi nội dung ra tập tin văn bản 230 6. Kết chương 230 Chương 9: Làm việc vãi các loại menu 231 1. Khai báo menu chuẩn 231 1.1. Caption 232
  11. B Ị * 12 MỤC LỤC 1.2. Name 232 1.3. Index 233 1.4. Shortcut 233 1.5. Checked 234 1.6. Enabled 234 1.7. Visible 235 1.8. Dấu phàn cách 236 1.9. Nút -ì 4- i Ĩ 236 1.10. Nút Nexl 238 1.11. Nút Insert 238 1.12. Nút Delete 238 1.13. Biên cố của menu 238 2. Popup menu 238 2.1. Khai báo 239 2.2. Trình bày menu dạng popup 240 3. Menu trên System Trây cùa hệ điều hành 241 3.1. Khai báo cấu trúc của NotifyiconData 242 3.2. Thèm menu và biểu tượng vào SystemTray 243 3.3. Gán chuỗi Tip vào biểu tượng 243 3.4. Loại bỏ biểu tượng và menu khỏi SystemTray 244 4. Menu tự định nghĩa 247 5. Kết chương 248 Chương 10: Làm việc với điều khiển dữ liệu 249 1. Làm việc với diều khiển Data 249 1.1. Connect 249 1.2. DatabaseName 250 1.3. RecordSetType 250 1.4. RecordSource 250
  12. MyCLỤC 13 2. Data và DBGrid, MSFlexGrid, VSFlexGrid 253 2.1. DBGrid 253 2.2. MSFlexGrid 260 2.3. VSFlexGrid 261 3. Làm việc với diều khiển ADODC 263 3.1. ConnectionString 263 3.2. CommandType 266 3.3. CommandTimeout 266 3.4. ConnectionTimeout 266 3.5. CursorLocation 266 3.6. CursorType 266 3.7. Mode 267 3.8. RecordSource 267 ị. ADODC và DataGrid, MSHFlexGrid, VSFlexGrid 269 4.1. MSHFlexGrid 269 4.2. DataGrid 270 4.3. VSFlexGrid 271 5. Kết chương 272 Chương l i : Đối tượng ADO và cơ sở dữ liệu Access 273 1. Khai báo đối tượng ADO 273 1.1. Khai báo và khởi tạo đối tượng ADO 274 1.2. Kết nổi ca sở dữ liệu 275 1.3. Mở tập dữ liệu 276 1.4. Thực thi phát biểu SQL 278 1.5. Đóng đối tượng 279 1.6. Giải phóng dối tượng 279 2. Thêm, xóa, liệt kê và cập nhật dữ liệu bằng đối tượng ADO 279 2.1. Thêm dữ liệu 279
  13. 14 MỤC LỤC 2.2. Liệt kê dữ liệu 283 2.3. Cập nhật dữ liệu 286 2.4. Xóa dữ liệu 288 3. Trình bày trên ListView, MSFlexGrid, VSFlexGrid và dối tượng ADO 290 3.1. ListVieiu 290 3.2. MSFlexGrid 294 3.3. VSFlexGrid 296 4. ComboBox, ListBox, TreeView và đối tượng ADO 299 4.1. ComboBox 299 4.2. ListBox 304 4.3. TreeVieiv 306 5. ProgressBar, MSChart và đối tượng ADO 308 5.1. ProgressBar 308 5.2. MSChart 310 6. Điều khiển lưới và đối tượng ADO 312 7. Kết chương 314 Chương 12: Làm việc với cơ sở dữ liệu SQL Server 315 1. Tim hiểu các phát biểu SQL đơn giản 315 1.1. Select 316 1.2. Insert 319 1.3. Update 320 1.4. Delete 320 2. Kết nối SQL Server bằng ADO, ODBC 320 2.1. ADO 321 2.2. ODBC 324 2.3. Khai báo và sử dụng đối tượng ADO 326 3. Đọc dữ liệu từ cơ sở dữ liệu SQL Server 327
  14. MỤC LỤC 15 [M]* 4. Thêm, xóa, cập nhật dữ liệu SQL Server 329 4.1. Thèm mẩu tin 329 4.2. Cập nhật mẩu tin 330 4.3. Xóa mẩu tin 334 5. Trình bày dữ liệu SQL Server trên ListView, MSFlexGrid, VSFlexGrid và đối tượng ADO 335 5.1. ListVieiv 336 5.2. MSFlexGrid 337 5.3. VSFlexGrỉd 338 6. ComboBox, ListBox, TreeView và SQL Server 340 6.1. ComboBox 340 6.2. ListBox 343 6.3. TreeVieiv 344 7. ProgressBar, MSChart và SQL Server 346 7.1. ProgressBar 346 7.2. MSChart 348 8. Kết chương 350 Chương 13: Làm việc với DataReport 351 1. Khai báo DataEnvironment 351 2. Làm việc với DataReport 366 2.1. Page 367 2.2. Report 367 2.3. Detail 367 3. Thiết kế DataReport dạng Parent/Child 371 4. Gọi DataReport từ Form 374 5. Kết chương 376 Chương 14: Làm việc với Crystal Report 377 1. Thiết kế Report bằng Crystal Report 377
  15. HÍP 16 MỤC LỤC 1.1. Thiết kê Report từ ứng dụng Crystal Report 377 1.2. Thiết kế Report từ Visual Basic 6.0 387 2. In Report từ Visual Basic 6.0 390 2.1. Xuất Report được thiết kế từ Visual Basic 6.0 390 2.2. Xuất Report được thiết kế từ Crystal Report 392 3. Xuất câu truy vấn vào Report từ Visual Basic 6.0 395 4. Điền giá trị vào ParameterFields và FormulaFields 401 4.1. Thiết kế Report 402 4.2. Truyền giá trị từ form 405 5. Kết chương 410 Chương 15: Biên dịch, đóng gói và triển khai 411 1. Biên dịch chương trình 411 1.1. Khai báo trong cửa sổ thuộc tính của Prọịect 412 1.2. Khai báo trong cửa sổ biên dịch 414 1.3. Biên dịch ứng dụng 414 2. Đóng gói ứng dụng 415 3. Triển khai ứng dụng 426 4. Kết chương 428
  16. Chương 1: Làm quen ngôn ngữ Visual Basic 6.0 Chương lĩ LÀM QUEN NGÔN NGỮ VISUAL BASIC 6.0 oOo Trưôc khi phát triển ứng dụng đề bàn (desktop ^ c ^ t e t o Z7n Zn Me nllcône cụ vé các õửasểhôĩrạlạp S ^htro^tnnh soạn thảo ỉm (Integraled Development Environment) của Visual Basie 6.0 Các vấn đề chính sẽ được đề cập: 0 Giới thiệu về dự án Visual Basic 6.0. 0 Cửa sổ dự án. 0 Thanh công cụ. 0 Cửa sổ thuộc tính của dự án. ộ Cửa sổ thuộc tính. ộ Cửa sổ xử lý tức thời. ộ Thanh Edit. ộ Cửa sổ tùy chọn của Visual Basic 6.0. Ì G I Ớ I T H I Ệ U V Ề D ự Á N V I S U A L B A S I C 6.0 :Z loại ứng dụng để phát triền. Chẳng hạn, bạn chọn: • standard EXE: Dùng dể viết ứng dụng desktop. • ActiveXDLL: Dùng để viết ứng dụng DLL,COM. •• „,„;«./ trone Visual Basic 6.0 thì chọn vào DẠI HỌCTHÁI NQOYẼH ' NG TẰMỈỈỌC LIỆU
  17. 18 Chương 1: Làm quen ngôn ngữ Visual Basic 6.0 Existing. Ngoài ra, cửa sổ trên liệt kê những project được mở trước đó và chúng được sắp xếp thứ tự theo thời gian gần nhất. Một project của Visual Basic 6.0 bao gồm các tập tin .vbp (VisuaL Basic prọịect), .vbw (Prọịect luorkspace), .frm (form), .bas (module) và một tập tin khác. Khi tạo mới một prọject, mặc định tên của prọịect là Projectl, mỗi khi bạn thêm Form mới vào prọịect thì mặc định tên của Form là Forml hoặc theo tứ tự tăng dần như Form2, Form3. Tương tự như vậy mỗi khi thêm module vào prcýect thì tên mặc định là Modulel. Nen Project •21*1 IM—P* V í s u a l B a s i c New ị Emsling I Recent I s ề & J r w $ề H tìỵ?-ỊfiiWẢÌ ActiveXEXE ActiveX DLL ActiveX VB Application Control Wizard VB Wizard ActiveX Activex Addin Data Proịect Manager Document DU Document Exe Ì 1 Open Ị Cancel Help r Don't show this diabg in the luturẹ Hình 1-1: Chọn loại project Sau khi chọn Standard EXE, proỳect dược tạo ra với tên mặc định là Projectl và Form mặc định với tên Forml xuất hiện như hình 1-2.
  18. ChươngỊ; Làm quen ngôn ngữ Visual Basic 6.0 Để lưu Lại prọịect này bạn nhấn vào biểu thức Save trên menu hay chọn File I Save Prọịect. Bằng cách đặt tên project và form cho phù hợp rồi lưu ra thư mục, bạn có thể từng bước thêm vào prọịect những form và module khác. MJH!BIBi J J , U J i l l ! i l l ' l : W W 7 W W ' t ^ • — • — m K I M * ] l l ữ" t* 1S» Eroxa F»™t BobuỊ) Bw Om OỊagrani Ịpdi ỊBỊỊỊM WP I ịjg-Ta-ĩịg?H| i e « h r , | ; n •Ị aiẸg ạ ^ « ạỊ -ta °.o ạ«00»3MQ Ị • lót*] EJ.S|ie>" v k PruiecM - Fwn>I (Formí HfS! ù Hff?.L*.'ĨT I3B Ị l _C ỊH »I E ÈỈProj«tl(ProiMU) E SFoms ti Rim! (PHIM) Forml Fom r É ****** |c*egort»dỊ (Name) Forml * Appearance 1-30 Autoíledraw Fdse 30fderStyle !• &H8000000F8i Capoitn FormiIatìe Co iConrtob 2-5i True Conrd tBox Trúc >awMode 13 • Copy Pen 3rawSy tel 0-SoM Enabetd True i R0r™j Hìn/t 2-2: Cứa sổ í/úếí kế ứng dụng Visucd Basic 6.0 Lưu ý: • Mỗi proịect bao gồm 4 thành phẩn chính như project, form, modu class. • Khi lần dầu tiên lưu project ra thư mục, cửa số đặt tên cho các module xuất hiện trước khi đạt tên cho project. • Bạn có thế thêm nhiều prọịect vào project hiện hành bàng cách menu có tên File I Add Project.
  19. S I * 20 Chương 1: Làm quen ngôn ngữ Visual Basic 6.0 2. C Ử A S Ổ D ự Á N Mỗi project đang mở tồn tại một cửa sổ (prọịect explorer) chứa danh sách các form, modulc và class của project đó. Mặc định cửa sổ này xuất hiện phía bên phải màn hình thiết kê như hình 1-3. Tuy nhiên, bạn có thể đóng chúng sau đó mở lại bằng cách chọn vào menu có tên Project I Prọịect Explorer hoặc biểu thức Prọịect Explorer trên menu bar. Nếu bạn sử dụng phím tắt thì dùng Ctrl + R. -«j vbA pp - Microsoít Visual Basic [design] - .Jũ|x] ^ File Edit View Project Format Debug Run Query DỊagram Tools Add-Ins Window Help -\&\ X in ra l i Ù vbApp(vbApp) ạ- eg Forms >•••• Q Forml (Forml) B-S3 Modules «ẳỉ Modulel (Modulel) Hình 1-3: Cửa sổ Project Explorer Trong cửa sổ này, bạn có thể thêm mới một dối tượng (form, module hay class) bằng cách Clỉck I R-Click I Add I rồi chọn Form, MŨI Form, Module hay Class hoặc bạn có thế thêm các đôi tượng này từ menu có tên Project. Trường hợp muốn loại bỏ một dối tượng khỏi project, bạn chọn tên cùa chúng và R-Click I Rcmove. Nếu đối tượng này chưa lưu ra đĩa thì bạn sẽ nhận được cửa sổ như hình 1-4 xác nhận có muôn lưu lại đối tượng này hay không như khi bạn xóa Form có tên là Forml.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2