Giáo trình phân tích hệ số bám dọc trên đường từ biểu đồ tốc độ xe chạy p4
lượt xem 7
download
Các hệ số mi là xét từng ảnh hưởng của điều kiện đường đến tổn thất do một tai nạn gây ra, được xác định theo bảng 47-[2]. + n: số đoạn có điều kiện kỹ thuật không như nhau. + Cttx: tổn thất do tắc xe hàng năm, do khả năng thông xe thực tế trên tuyến còn dự trữ lớn nên không có hiện tượng tắc xe do vậy bỏ qua chi phí này, Cttx=0. + Ctml:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích hệ số bám dọc trên đường từ biểu đồ tốc độ xe chạy p4
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k i mt = m1.m2....m n. Các hệ số mi là xét từng ảnh hưởng của điều kiện đường đ ến tổn thất do một tai nạn gây ra, được xác định theo bảng 47-[2]. + n: số đoạn có điều kiện kỹ thuật không như nhau. + Cttx: tổn thất do tắc xe h àng năm, do khả năng thông xe thực tế trên tuyến còn dự trữ lớn nên không có h iện tượng tắc xe do vậy bỏ qua chi phí này, Cttx=0. + Ctml: chi phí xét đ ến sự không hoàn chỉnh của mạng lưới, mạng lư ới đường trong khu vực được xem là hoàn chỉnh nên cho phép không tính chi phí này, Ctml =0 9 .1.2. Xét phương án 1: 9 .1.2.1. Lập khái toán: * Xác định K 0 : + Đối với mặt đường: K0: Chi phí đ ầu tư xây dựng phần mặt đường và lề gia cố rộng 8m: K0= 1.903.237.200x2,9706 = 5.652.614.484(đồng). + Đối với công trình thoát nư ớc: Bảng 9.1 Lo ại cống Số cống Số đốt cống Đơn giá(đồng/m) Thành tiền(đồng) H350 1 16 12.000.000 192.000.000 H300 1 15 10.000.000 150.000.000 8 94 5 .000.000 470.000.000 7 96 3 .000.000 288.000.000 Tổng cộng 1.100.000.000 + Đối với nền đường: Bảng 9.2 Tên công việc Mã hiệu Khlượng Đơn giá Đơn vị Thành tiền(đồng) Đào đất cấp III BC1143 1774,18 618792 đ/100m3 10.978.483 3 Đắp đất K98 BK4333 35521,29 551872 đ/100m 196.032.053 Tổng cộng 207.010.536 * Xác định Kđ: Giá trị Kđ chỉ xác định đối với mặt đường còn n ền đường và các công trình khác không đ ại tu trong quá trình khai thác. Đối với mặt đường bêtông nhựa loại 1 có : Kđ = 0,487.K0 Kđ = 0,487x 5.652.614.484 = 2.701.949.723 (đồng). S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 121
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k * Xác định chi phí trung tu Ktr: Ktr: ch ỉ xác định cho các lớp áo đường và không xác đ ịnh đối với nền đường và công trình. Trong thời gian khai thác là 15 năm có 2 lần trung tu vào năm thứ 5 và thứ 10 giá trị mỗi lần trung tu là: Ktr = 0,079.K0 = 0,079x 5.652.614.484= 209.556.544(đồng). * Xác định K0q : Q 0 .D.T K0q = (đồng). 365 365.L T= (ngày.đêm) 24.0, 7.Vtt Với: L= 2,9706 km Vtt = 45,20 km/h 365.2,9706 T= =1,427 (ngày.đêm) 24.0, 7.45, 20 436.551,268 .500000.1, 427 K0q = = 853.368.027(đồng) 365 * Xác định K q : t N t N0 K q = K q . t 0 N0 K q Ta có : t = 5.146.051.670(đồng) (1 E td ) t 9 .1.2.2. Xác định các chi phí thường xuy ên. * Xác định C tn : t n Cttn= 365.10 -8 L i ati.mti. Nti. Cttb (đồng/năm). t 1 C tn Ta có : t = 917.950 (đồng). (1 E td ) t * Xác định Ctd: ta chỉ xét đến chi phí cho áo đường: Ctd = 0,0098.K0 = 0,0098.5.652.614.484 =55.395.621 (đồng). S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 122
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k d C Ta có: t = 453.050.378 (đồng). (1 E td ) t * Xác định Ctvc: Ctcv = Qt.S.L L = 2,9706(km) C vc Ta có: t = 61.515.535.753 (đồng). (1 E td ) t 9 .1.2.3. Xác định Cthk. L c Cthk = 365. N c . c t ch H c .C (đ ồng/năm) t V Trong đó: L = 2,9706 (km) 2,9706 Cthk = 365. N c . 0, 25 .4 .3000 t 70 Chk Ta có: t = 622.312.966 (đồng) (1 E td ) t C ttin Cd C vc Chk C (1 Et )t = (1 E ) t + + + t t t Vậy: (1 E td ) t (1 E td ) t (1 E td ) t td td Ct = 917.950+178.145.601 +61.515.535.753 (1 E td ) t + 622.312.966= 62.316.912.270(đồng) 9 .1.2.4. Tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc phương án 1: 2.701.949.723 209.556.544 Ptđ= 5.652.614.484+1.100.000.000 +207.010.536+ + 15 (1 0.1)5 (1 0,1) 209.556.544 + +853.368.027+ 5.146.051.670+ 62.316.912.270 (1 0.1)10 Ptđ = 76.133.693.351(đồng). 9 .1.3. Xét phương án 2: 9 .1.3.1. Xác định các chi phí tập trung: * Xác định K 0 : K0= 1.903.237.200x2,90318= 5.525.440.174(đồng). S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 123
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k + Đối với công trình thoát nư ớc: Loại cống Số cống Số đốt cống Đơn giá(đồng/m) Thành tiền(đồng) 1 27 12.000.000 324.000.000 1 27 10.000.000 270.000.000 5 9 112 5.000.000 560.000.000 50 4 50 2.000.000 100.000.000 Tổng cộng 930.000.000 + Đối với nền đường: Tên công việc Mã hiệu Khlượng Đơn giá Đvị Thành tiền(đồng) 7.222,09 618792 đ/100m 3 Đào đ ất cấp III BC1143 44.689.715 BK4333 18431,63 551872 đ/100m 3 Đắp đất K98 101.719.005 Tổng cộng 146.408.720 * Xác định K đ : Kđ = 0,487.K0 = 0,487x 5.525.440.174 = 2 .690.889.365 (đồng) * Xác định chi phí trung tu Ktr : Ktr = 0,079.K0 = 0,079. 5.525.440.174 = 436.509.773 (đồng) * Xác định K 0q : Q 0 .D.T K0q = (đồng) 365 365.L T= (ngày.đêm) 24.0,7.Vtt Với: L= 2,90318 km Vtt = 4 5,19km/h 365.2,90318 1,395 (ngày.đêm). T= 24.0,7.45,19 453.196,563 .500000.1,395 K0q = = 866.040.007(đồng) 365 * Xác định K q : t N t N0 K q = K q . t 0 N0 S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 124
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k q K Ta có : t = 5.222.467.312(đồng) (1 E td ) t 9 .1.3.2. Xác định các chi phí thường xuy ên. * Xác định C tn : t n Cttn=365.10 -8 L i ati,mti, Nti, Ctitb (đồng/năm) t 1 C tn Ta có: ti = 898.138(đồng). (1 E td ) t * Xác định Ctd: ta chỉ xét đến chi phí cho áo đường. Ctd = 0,0098.K0 = 0,0098x5.525.440.174 = 54.149.313 (đồng) Cd Ta có: t = 453.050.378 (đồng) (1 E td ) t * Xác định Ctvc : Ctcv = Qt.S.L L = 2,90318 (km) C vc Ta có: t = 58.372.856.282(đồng) (1 E td ) t 9 .1.3.3. Xác định Cthk. L c Cthk = 365. N c . c t ch H c .C (đồng/năm). t V Trong đó: L = 2,90318(km) 2,90318 Cthk = 365. N c . 0, 25 .4 .5000 t 70 Chk Ta có: t = 620.263.376 (đồng) (1 E td ) t Ct = 898.138+453.050.378 +58.372.856.282+ 6 20.263.376 (1 E td ) t Ct (1 E = 59.447.068.170 (đồng). )t td 9 .1.3.4. Tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc phương án 2: S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 125
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh trung tâm với thông số kỹ thuật p6
5 p | 128 | 28
-
Giáo trình phân tích sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh trung tâm với thông số kỹ thuật p4
5 p | 85 | 13
-
Giáo trình phân tích sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh trung tâm với thông số kỹ thuật p2
5 p | 108 | 13
-
Giáo trình phân tích hệ số truyền nhiệt và mật độ dòng nhiệt của các loại thiết bị ngưng tụ p3
5 p | 67 | 12
-
Giáo trình phân tích hệ số truyền nhiệt và mật độ dòng nhiệt của các loại thiết bị ngưng tụ p9
5 p | 93 | 10
-
Giáo trình phân tích hệ số truyền nhiệt và mật độ dòng nhiệt của các loại thiết bị ngưng tụ p4
5 p | 108 | 7
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p4
12 p | 71 | 7
-
Giáo trình phân tích hệ số truyền nhiệt và mật độ dòng nhiệt của các loại thiết bị ngưng tụ p5
5 p | 102 | 6
-
Quá trình hình thành giáo trình phân tích phương pháp nghiên cứu hệ thống truyền tải dữ liệu số trong hệ thống con chuyển mạch GSM p8
10 p | 98 | 6
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p3
12 p | 67 | 6
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p10
12 p | 63 | 5
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p8
12 p | 81 | 5
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p7
12 p | 55 | 5
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p6
12 p | 67 | 5
-
Giáo trình phân tích các băng tần số cấp phát của FCC cho các hệ thống viba số p5
12 p | 69 | 4
-
Giáo trình Phân tích thống kê cơ bản trong quản lý xây dựng bằng SPSS: Phần 2
114 p | 6 | 4
-
Giáo trình Phân tích mạch điện - Kiểm tra và xử lý sự cố hệ thống điện điều khiển (Nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng – Trình độ trung cấp): Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I
96 p | 23 | 3
-
Giáo trình Phân tích thống kê cơ bản trong quản lý xây dựng bằng SPSS: Phần 1
87 p | 7 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn