Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p9
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p9', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích khả năng phát triển thiết kế theo đường cong chuyển tiếp của lực ly tâm p9
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Pgh= γñ.Hgh = 3C (3-15) Trong ñó : Pgh : t i tr ng n n ñ p gi i h n (t/m2) γñ: dung tr ng c a n n ñ p (t/m3). Hgh: chi u cao n n ñ p gi i h n (m). 3.2 K T C U ÁO ðƯ NG 3.2.1 YÊU C U CHUNG VÀ C U T O K T C U ÁO ðƯ NG 3.2.1.1 Khái ni m: Áo ñư ng là ph n trên c a n n ñư ng ñư c tăng cư ng b ng các l p v t li u khác nhau ñ ch u tác d ng c a t i tr ng xe ch y và các ñi u ki n t nhiên (mưa, gió, nư c ng m...) 3.2.1.2 Các yêu c u chung c a k t c u áo ñư ng (KCAð) - K t c u áo ñư ng ph i ñ cư ng ñ và n ñ nh cư ng ñ (cư ng ñ ít thay ñ i ho c không thay ñ i khi ch u tác d ng c a các ñi u ki n b t l i) - M t ñư ng ph i ñ m b o ñ ñ b ng ph ng nh t ñ nh ñ : Gi m s c c n lăn ( t c ñ xe ch y tăng cao, gi m th i gian xe ch y, gi m lư ng tiêu hao nhiên li u). Tăng tu i th c a phương ti n (h giá thành v n chuy n). - B m t áo ñư ng ph i ñ m b o ñ ñ nhám ñ nâng cao h s bám gi a bánh xe v i m t ñư ng nh m tăng m c ñ an toàn xe ch y. - Áo ñư ng ph i ít sinh b i: Tăng t m nhìn c a lái xe, tránh gây tác d ng x u ñ n hành khách hàng hóa, ñ m b o v sinh môi trư ng, tăng tu i th c a ñ ng cơ cũng như tu i th c a công trình. ð ñáp ng ñư c các yêu c u trên chi phí b ra là r t t n kém, vì v y tùy vào yêu c u th c t và ý nghĩa xây d ng ñư ng... ñ ñưa ra nh ng k t c u m t ñư ng thích h p. 3.2.1.3 ð c ñi m ch u l c c a k t c u áo ñư ng : Khi xe ch y, l c tác d ng lên áo ñư ng g m hai thành ph n: - L c th ng ñ ng P do t i tr ng xe ch y gây ra ng su t σz - L c n m ngang gây ra σx : do l c kéo, l c hãm, l c ngang khi xe ch y trên ñư ng vòng, khi tăng gi m t c gây ra. T i b m t áo ñư ng: σz = p σx = (0,2 - 0,3)p khi xe ch y; σx = (0,75 - 0,85)p khi xe hãm. 61 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph p : Áp l c th ng ñ ng do t i tr ng bánh xe n ng nh t truy n xu ng qua di n tích v t ti p xúc gi a l p xe v i m t ñư ng; p = (0,5 ÷ 6)Mpa L c ngang ch y u tác d ng trên ph n m t c a áo ñư ng mà không truy n sâu xu ng các l p phía dư i nên ch gây tr ng thái ng su t (σx) l p trên cùng c a k t c u áo ñư ng, làm cho v t li u t i ñó b xô trư t, bong b t, bào mòn d n ñ n phá ho i. Trái l i l c th ng ñ ng thì truy n xu ng khá sâu cho mãi t i n n ñ t. Như v y v m t ch u l c k t c u áo ñư ng c n có nhi u l p, các l p có nhi m v khác nhau ñ ñáp ng nhu c u ch u l c khác nhau. σx σz σx - ng su t do l c n m ngang σz - ng su t do l c th ng ñ ng Hình 3.1: Sơ ñ phân b ng su t trong k t c u áo ñư ng theo chi u sâu - KCAð c ng thì áp l c truy n lên l p móng và n n ñ t nh hơn so v i KCAð m m ( vì do t m bêtông có ñ c ng l n ) (a) (b) (c) Hình 3.2 : T i tr ng phân b KCAð a); b) KCAðm m b) KCAð c ng 62 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.2.1.4 C u t o k t c u n n áo ñư ng : Sơ ñ c u t o k t c u n n áo ñư ng xem hình 3.3 3.2.1.5 Vai trò c a t ng l p trong k t c u t ng th n n m t ñư ng. L p t o nhám + L p t o nhám là m t l p dày 1,5 – 3,0 cm b ng bêtông nh a có ñ nhám cao; ho c b ng h n h p nh a thoát nư c dày 3-4cm + B trí trên ñư ng có c p cao A1 có Vtk ≥ 80 km/h + Tác d ng: tăng s c bám gi a bánh xe và m t ñư ng ñ m b o xe ch y v i v n t c cao mà v n an toàn ñ ng th i kiêm ch c năng l p hao mòn t o ph ng ( Subfacing) Låïp màût trãn (Wearing course) Táöng màût ( Pavement structure) ( Hay kãút cáúu aïo âæåìng) Låïp màût dæåïi (Binder course) AÏo âæåìng Låïp moïng trãn (Base) ( Road foundation) Táöng moïng ( Kãút cáúu täøng thãø nãön màût âæåìng) Kãút cáúu nãön aïo âæåìng Låïp moïng dæåïi (Subbase) Låïp âaïy moïng (Capping layer) Khu væûc taïc duûng 80-100 cm (hay låïp âaïy aïo âæåìng) ( Subgrade) Moïng nãön âáút : Nãön âàõp ( Embankment) hoàûc âáút tæû nhiãn (Natural ground) Hình 3.3 : Sơ ñ c u t o k t c u n n áo ñư ng - L p m t trên còn g i là l p hao mòn, ho c l p t o nhám, n u b dày c a nó nh dư i 3cm - L p m t dư i là l p m t ch u l c ch y u L p hao mòn, l p b o v + L p b o v là m t l p dày 0,5 – 1,0cm thư ng b ng v t li u cát, s i nh r i r c. + L p hao mòn là m t l p m ng dày 1,0 - 3,0cm làm b ng v t li u có ch t liên k t, ho c c p ph i h t nh ñ t trên l p m t ch y u. 63 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Tác d ng c a hai l p này là: ð h n ch b t xung kích, xô trư t, mài mòn tr c ti p c a bánh xe lên l p m t. Tăng ñ b ng ph ng và ñ kín cho t ng m t. Chú ý : Khi các v t li u c a l p m t không ñ s c liên k t ñ ch u tác d ng c a xe ch y (khi cư ng ñ v n t i l n) thì t ng m t m i làm thêm l p hao mòn, và l p b o v . Và khi tính toán cư ng ñ k t c u áo ñư ng thì không k các l p này vào b dày c a t ng m t. Ví d : ð i v i m t ñư ng c p cao A2 ngư i ta s d ng l p láng nh a ñ làm l p hao mòn, t o nhám, t o ph ng . Các l p t ng m t : Là b ph n tr c ti p ch u tác d ng c a t i tr ng bánh xe và nh hư ng c a các nhân t t nhiên (ñ c bi t ngoài tác d ng c a l c th ng ñ ng còn ch u tác d ng c a l c ngang l n). Do ñó t ng m t ñòi h i ñư c làm b ng các v t li u có cư ng ñ và s c liên k t t t, thư ng dùng v t li u có kích thư c nh ñ gi m phá lo i bong b t do l c ngang các lo i v t li u có gia c ch t liên k t h u cơ ho c vô cơ. Các l p móng Ch y u ch u tác d ng c a l c th ng ñ ng, truy n và phân b l c th ng ñ ng ñ khi truy n xu ng n n ñ t thì ng su t s gi m ñ n m t m c ñ ñ t n n ñư ng có th ch u ñ ng ñư c mà không t o nên bi n d ng th ng ñ ng ho c bi n d ng trư t quá l n. Vì l c th ng ñ ng truy n xu ng ngày càng bé ñi ñ ti t ki m, t ng móng có th g m nhi u l p v t li u khác nhau có cư ng ñ gi m d n t trên xu ng. Có th c u t o b ng các v t li u r i r c, kích c l n, ch u bào mòn kém nhưng ph i có ñ ñ c ng và ñ ch t nh t ñ nh. Ngoài ra còn có th dùng các v t li u t i ch ho c các ph li u công nghi p. L p ñáy móng Ch c năng : - T o ra m t lòng ñư ng ch u l c ñ ng nh t, có s c ch u t i cao. - Ngăn ch n và có th c t ñ t dòng m th m t trên xu ng n n ñ t ho c t dư i lên áo ñư ng. - T o “hi u ng ñe” ñ b o ñ m ch t lư ng ñ m nén các l p móng phía trên - T o thu n l i cho xe, máy ñi l i trong quá trình thi công áo ñư ng mà không gây hư h i n n ñ t phái dư i (khi th i ti t x u) Ph m vi áp d ng: - ðư ng cao t c, ñư ng c p I, ñư ng c p II và ñư ng c p III có 4 làn xe ðư ng c p IV ñ n VI khi n n ñ p b ng cát, b ng ñ t sét trương n và khi 64 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ñư ng vùng mưa nhi u ho c ch u tác ñ ng c a nhi u ngu n m khác nhau V t li u s d ng: ð t c p ph i t t, c p ph i thiên nhiên ñ t gia c vôi ho c ximăng v i t l th p ho c v a ph i, tuy t ñ i không ñư c dùng các lo i cát ho c v t li u thích h p ñ ñ t ñư c các yêu c u sau: - ð ch t ñ m nén cao K = 1,00 ÷1,02 (ñ m nén tiêu chu n) - Môñun ñàn h i E ≥ 50Mpa ho c t s CBR = 10÷15 Móng n n ñ t: ðư c coi là m t b ph n c a KCAð, vì tuân theo nguyên t c thi t k t ng th n n m t ñư ng. B n thân nó cũng tham gia ch u l c th ng ñ ng c a t i tr ng xe, ñ c bi t khi áo ñư ng phía trên có ñ c ng nh . B ng 3.1 : ð ch t t i thi u c a n n ñư ng trong ph m vi khu v c tác d ng (so v i ñ ch t ñ m nén tiêu chu n theo 22 TCN 333 - 06) ð sâu ð ch t K tính t ñáy ðư ng ô ðư ng Lo i n n ñư ng áo ñư ng tô t c p I ô tô c p V xu ng (cm) ñ n c p IV và c p VI Khi áo ñư ng dày trên 60cm 30 ≥ 0,98 ≥ 0,95 Khi áo ñư ng dày dư i 60cm 50 ≥ 0,98 ≥ 0,95 Nn Bên dư i ð tm iñ p ≥ 0,95 ≥ 0,93 ñp chi u sâu k ð t n n t nhiên Cho ñ n ≥ 0,93 ≥ 0,90 trên (*) 80 30 N n ñào và n n không ñào không ñ p ≥ 0,98 ≥ 0,95 (ñ t n n t nhiên) (**) 30 - 80 ≥ 0,93 ≥ 0,90 Chú ý: Không ph i khi nào KCAð cũng có ñ t t c các l p như sơ ñ c u t o như trên, mà tuỳ thu c vào yêu c u xe ch y, lo i áo ñư ng, c p ñư ng, ñi u ki n c th khu v c xây d ng mà c u t o h p lý. a) b) Bãtäng nhæûa haût nhoí 3-4 Bãtäng nhæûa haût væìa Bãtäng ximàng M>30 4-6 9-10 Bãtäng nhæûa räùng 22-24 15-24 Cáúp phäúi âaï dàm Caït träün nhæûa hoàûc giáúy dáöu queït nhæûa âæåìng Âáút caït gia cäú ximàng 14-16 Cáúp phäúi cuäüi soíi (hoàûc âáút gia cäú) Hình 3.4: Ví d k t c u áo ñư ng c p cao a) T ng m t bêtông nh a ; b) T ng m t bêtông ximăng 65 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kỹ thuật phản hồi giải ngân nguồn vốn từ lãi suất p6
8 p | 90 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kiểm toán trong hạch toán kinh tế nhiều thành phần p10
14 p | 72 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kiểm toán trong hạch toán kinh tế nhiều thành phần p2
14 p | 82 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kỹ thuật phản hồi giải ngân nguồn vốn từ lãi suất p4
8 p | 64 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kỹ thuật phản hồi giải ngân nguồn vốn từ lãi suất p3
8 p | 83 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kỹ thuật phản hồi giải ngân nguồn vốn từ lãi suất p8
8 p | 71 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng về tài chính doanh nghiệp ngân hàng trên thị trường p2
5 p | 67 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng về tài chính doanh nghiệp ngân hàng trên thị trường p4
5 p | 66 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng về tài chính doanh nghiệp ngân hàng trên thị trường p5
5 p | 75 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kỹ thuật phản hồi giải ngân nguồn vốn từ lãi suất p5
8 p | 69 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kiểm toán trong hạch toán kinh tế nhiều thành phần p9
14 p | 76 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kỹ thuật phản hồi giải ngân nguồn vốn từ lãi suất p9
8 p | 70 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kiểm toán trong hạch toán kinh tế nhiều thành phần p3
0 p | 77 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kỹ thuật phản hồi giải ngân nguồn vốn từ lãi suất p7
8 p | 63 | 3
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kiểm toán trong hạch toán kinh tế nhiều thành phần p8
14 p | 72 | 2
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kiểm toán trong hạch toán kinh tế nhiều thành phần p5
14 p | 72 | 2
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kiểm toán trong hạch toán kinh tế nhiều thành phần p7
14 p | 74 | 2
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng kỹ thuật phản hồi giải ngân nguồn vốn từ lãi suất p10
8 p | 72 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn