Giáo trình phân tích vị trí mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p8
lượt xem 4
download
Xác định Kc: Do đường không có cải tạo nâng cấp trong quá trình khai thác nên giá trị Kc = 0. * Xác định Kd: Khoảng thời gian là 5 năm, vì vậy không có chi phí đại tu. Xác định Ktr: Sau 5 năm cần tiến hành trung tu để so sánh. Ktr =0,051.K0 = 0,051x 1.575.484.320= 80.349.700 (đồng/km). Xác định nct, nđ, n tr: n ct = 0; nđ = 0; ntr = 1 Xác định ttr:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích vị trí mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p8
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 34 Echm = 303,72 MPa - Kiểm tra: Từ các tỷ số : H 10 0,30 D 33 Tra toán đồ hình 3-5 [4] E BTN 1800 5,93 34 E chm 303,72 ku =1,53 ku = 0,85 p ku = 0,85 0,6 1,53 = 0,78 MPa Cường độ chịu kéo uốn tính toán của vật liệu liền khối, xác đ ịnh: ku R cd k 1 xk 2 xR ku =0,620 x 1,0 x 2,8= 1,736 MPa R ku 1, 736 u Vậy: ku =0,78 MPa = =1,846 MPa K ku 0,94 cd Lớp BTN dưới đảm bảo điều kiện chịu kéo khi uốn. b . Kiểm tra theo tiêu chuẩn chịu kéo uốn đối với BTN lớp trên. - Lớp BTN trên có h= 4cm, E = 1800 MPa, Ru = 2 ,8 MPa - Xác đ ịnh Echm trên m ặt lớp BTN d ưới : TT Tên vật liệu Ei hi t K ht Etb 2 BTN loại II Dmax25 1800 6 6,00 0,40 64 475,63 3 CPĐD loại I Dmax25 300 15 1,26 0,35 58 253,45 4 Mặt đường cũ 238,42 43 5 Móng nền đất (E0) 42 H 64 Tỷ số: 1,94 ; trị số Etb của kết cấu áo đư ờng được nhân th êm hệ số =1,21 D 33 Vậy : ETB = Etb = 475,63 1,21 = 574,13 MPa Từ các tỷ số: H 64 E chm 1,94 KOGAN 0,4407 E 234 D 33 TB S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 91
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k E0 42 0,073 234 574,13 E TB Echm = 0,4407 E234TB = 0,4407 574,13 = 253,02 MPa - Kiểm tra: Từ các tỷ số : H4 0,12 D 33 Tra toán đồ hình 3-5 [4] E BTN 1800 7,11 E chm 253,02 ku =1,92 ku = 0,85 p ku = 0,85 0,6 1,92 = 0,98 MPa Cường độ chịu kéo uốn tính toán của vật liệu liền khối, xác đ ịnh: ku R cd k 1 xk 2 xR ku = 0,620 x 1,0 x 2,4= 1,488 MPa R ku 1, 488 u Vậy: ku = 0,98 MPa = =1,583 MPa K ku 0,94 cd Lớp BTN trên đảm bảo điều kiện chịu kéo khi uốn. 7 .14. Tính toán giá thành các phương án kết cấu áo đường. Các căn cứ để tính giá thành: - Đơn giá xây dựng công trình tỉnh TT-Huế, ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh TT-Huế. Bảng tính gía thành tính kết cấu áo đư ờng tính cho 100m2 ở phụ lục 4. Kết quả tổng hợp thể hiện ở bảng 7.14. Bảng 7.14. Phương Tổng giá thành đầu tư Tổng giá thành đ ầu tư Tổng giá thành đầu tư án xây dựng một lần xây d ựng 10 năm đầu xây dựng 5 năm sau 1b 23.790.465 2a 15.839.430 19.693.554 7 .15. Luận chứng so sánh - chọn phương án kết cấu áo đường. Để luận chứng đánh giá chọn phương án tối ưu về mặt kinh tế ngư ời ta dựa vào các chỉ tiêu sau: S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 92
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - Giá thành xây d ựng ban đầu: K0. - Chi phí sửa chữa thường xuyên: Ct. - Chi phí hàng năm do công tác vận chuyển: Cvct. - Hiệu quả kinh tế mang lại cho nền kinh tế quốc dân do việc làm đường m ới. - Tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc: Ptđ. - Các ch ỉ tiêu về khối lượng của các vật liệu đắt tiền như sắt thép, ximăng, nhựa đường... - Mức độ phức tạp khi thi công và tính năng kỹ thuật của các phương án . - Khả năng cơ giới hoá thi công... Trong các ch ỉ tiêu trên thì chỉ tiêu Ptđ là chỉ tiêu tổng quát nhất ; nó phản ánh đư ợc tất cả các chỉ tiêu khác. Do vậy ở đây ta chỉ luận chứng và so sánh hai phương án đã chọn thông qua Ptđ. 7 .15.1. Xác định tổng chi phí xây dựng và khai thác quy đổi về năm gốc. 7 .15.1.1. Công thức tính toán. n Ct Ptd K td (7.5) (1 Etd ) t 1 t 1 Trong đó: + Ct: Chi phí thường xuyên gồm chi phí sửa chữa nhỏ và chi phí vận tải ở n ăm thứ t (đồng/năm). + n: Thời khai thác tính toán kể từ năm gốc (chọn năm gốc là năm đầu tiên công trình đưa vào sử dụng). + t: Th ời gian so sánh, đối với kết cấu áo đư ờng lấy bằng thời gian giữa 2 lần đ ại tu của phương án đắt tiền (phương án có kết cấu bền vững hơn). + Etđ : Là hệ số hiệu quả kinh tế tiêu chuẩn khi tính đổi: Etđ = 0,1 + Ktd: Tổng chi phí tập trung cho xây dựng, sửa chữa định kỳ và cải tạo 1km kết cấu áo đường tính đổi về năm gốc (đồng). i i nd ntr Kc Kd K tr (7.6) K td K o (1 Etd ) tct i1 (1 Etd ) td i 1 (1 Etd ) ttr Trong đó: S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 93
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k + K0: Chi phí đầu tư xây dựng ban đầu 1km kết cấu áo đ ường được xác định theo dự toán (đồng). + Kc: Chi phí cải tạo áo đường (nếu có) trong khoảng thời gian khai thác tính toán (đồng), xác định theo dự toán. + Kd: Chi phí một lần đại tu áo đường xác định theo dự toán. + Ktr: Chi phí một lần trung tu áo đường xác định theo dự toán. + tct, td, ttr: Thời gian kể từ năm gốc đến lúc cải tạo, đại tu, trung tu áo đường xác định tùy theo từng loại tầng mặt. + n d, ntr: Số lần tiến hành đại tu và trung tu trong kho ảng thời gian khai thác tính toán (xác định theo bảng 2 -1 [4]). Ts Ct (1 E : Tổng chi phí th ư ờng xuyên. )t t 1 td Tổng chi phí trong thời gian khai thác gồm chi phí sửa chữa thường xuyên cho đường và chi phí vận tải h àng năm tính đổi về năm gốc xác định theo công thức: Ctd Ctvt Ts Ts Ts Ct (1 E (7.7) ) t 1 (1 Etd ) t 1 t 1 (1 Etd ) t 1 t 1 t 1 td Ctd C1d d Ctd Ts C2 (1 E ) t 1 (1 E ) 0 (1 E )1 Với ... (1 Etd ) t 1 t 1 td td td Ctvt Ts Q .S Q .S Qt .S (1 E ) t 1 (1 1E 1 ) 0 (1 2E 2 )1 ... (1 E t) t 1 t 1 td td td td Trong đó: + Ts: Thời gian so sánh (lấy bằng thời gian đại tu của phương án đắt tiền) + Ctd: Chi phí hàng năm cho việc duy tu sửa chữa thường xuyên 1km kết cấu áo đường xác định theo bảng 5-1 [3]. +Ctvt: Chi phí vận chuyển một tấn h àn g đi 1km ở năm thứ t. + St: Giá thành vận chuyển ở năm thứ t. Pbd Pcd St = (đồng/T.km) (7.8) GTB GTB V + Pbđ: Chi phí biến đổi trung bình cho một hành trình của xe ô tô, đồng/xekm. S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 94
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Pbđ= e x r x (đồng/xe.km). + e: Lượng tiêu hao nhiên liệu trung bình cho 1 km (lít/xe.km). + : Tỷ lệ giữa chi phí biến đổi so với chi phí nhiên liệu = 2,6 2,8. + r: Giá nhiên liệu. + Pcđ: Chi phí cố định trung bình trong một giờ cho 1 xe ô tô (đồng/xe giờ) xác định không phụ thuộc vào hành trình, chi phí này gồm các khoản khấu hao xe m áy, lương trả cho lái xe và các khoản chi phí cho quản lý phương tiện, được xác đ ịnh theo định mức ở các xí nghiệp vận tải ô tô. + : Hệ số sử dụng h ành trình, = 0,65 + : Hệ số lợi dụng tải trọng, = 0,9 0 ,95. + V : Tốc độ xe chạy trung bình trên đ ường (km/h), lấy bằng 0,7VKT. VKT: Tốc độ kỹ thuật của xe, phụ thuộc vào loại mặt đường và điều kiện đ ịa h ình theo bảng 5-4 [4] : VKT = 3 0km/h. Do không có giá trị của KCAĐ cấp cao A1, nên giả định đối với KCAĐ cấp cao A1có VKT = 35km/h, KCAĐ cấp cao A2có VKT = 30km/h. + GTB: Trọng tải trung bình trên các ôtô tham gia vận chuyển (T). G P (T ) i i GTB = (7.9) 100 Để đơn giản tính toán, trong giai đoạn n ày, lấy trọng tải bằng tải trọng để tính toán: (74 x 24 95, 4 x51 148, 2 x18 20 x7) /10 GTB= = 9,449 (Tấn) 100 * Qt : Lượng h àng hoá cần vận chuyển ở năm thứ t: Q = 365...GTB.Nt (7.10) + Nt: Là lưu lượng xe chạy trong 1 ngày đêm ở cuối thời kỳ tính toán (xehh/ng.đêm). 7 .15.1.2. Phương án đầu tư 1 lần: - Các chi phí tập trung: i i nd ntr Kc Kd K tr K td Ko (1 Etd ) tct i 1 (1 Etd ) td i1 (1 Etd ) ttr S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 95
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG part 1
9 p | 657 | 147
-
Giáo trình Giải tích đa trị - Nguyễn Đông Yên
119 p | 496 | 113
-
Giáo trinh : Phân tích cấu trúc hợp chất hữu cơ part 5
10 p | 183 | 53
-
Bài giảng xác định vị trí tàu part 4
5 p | 188 | 31
-
Giáo trình phân tích vị trí mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p1
5 p | 117 | 15
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p2
5 p | 65 | 6
-
Giáo trình phân tích vị trí mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p10
5 p | 63 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên lý giao thoa các chấn động trong bước sóng p9
5 p | 70 | 5
-
Giáo trình phân tích vị trí mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p9
5 p | 53 | 5
-
Giáo trình phân tích vị trí mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p7
5 p | 59 | 5
-
Giáo trình phân tích ứng dụng năng suất tản nhiệt của các tia quang học theo tiêu chuẩn nhiễu xạ p1
5 p | 60 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng kỹ thuật phông nền sử dụng bộ lọc filter Arctis p8
6 p | 50 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p3
5 p | 66 | 4
-
Giáo trình phân tích vị trí mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p6
5 p | 74 | 4
-
Giáo trình phân tích vị trí mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p2
5 p | 85 | 4
-
Giáo trình Giải tích 2: Phần 1 - Nguyễn Đình Huy
117 p | 7 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vị trí tuyến đường chức năng và nhiệm vụ của nó p1
5 p | 49 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn