Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
lượt xem 2
download
Giáo trình "Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - Cao đẳng)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Ứng dụng ngôn ngữ tiếng Anh, cách sử dụng tiếng Anh trong một số tình huống nhất định như như diễn đạt mục đích, tính toán kích thước, đo lường, cách diễn đạt kích thước, hình khối, câu bị động, trình tự, miêu tả nhà, kết cấu,... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Công nghệ kỹ thuật kiến trúc - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
- BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT KIẾN TRÚC TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Ban hành kèm theo Quyết định số: 368ĐT/QĐ- CĐXD1 ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hiệu trưởng trường CĐXD số 1 Hà Nội, năm 2021
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
- CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC (Kèm theo Thông tư số 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội) Tên môn học: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH (lưu hành nội bộ) Mã môn học: 010320 Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 15 giờ; Thực hành trên lớp: 28 giờ; Kiểm tra : 02 giờ) I. Vị trí, tính chất của môn học: - Vị trí: môn học được phân bố sau khi sinh viên đã học các môn chuyên ngành cơ bản. - Tính chất: Bắt buộc II. Mục tiêu môn học: - Về kiến thức: + Trang bị cho sinh viên một số kiến thức về ứng dụng ngôn ngữ tiếng Anh, cách sử dụng tiếng Anh trong một số tình huống nhất định như như diễn đạt mục đích, tính toán kích thước, đo lường, cách diễn đạt kích thước, hình khối, câu bị động, trình tự, miêu tả nhà, kết cấu, … + Trang bị cho sinh viên vốn từ vựng tiếng Anh cần thiết liên quan đến các chủ đề khác nhau về lĩnh vực chuyên ngành Xây dựng như ngành xây dựng, nghề nghiệp, dự án, vật liệu, cấu kiện, kết cấu, công trình xây dựng, ... + Giúp sinh viên nắm bắt được cách dịch tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh. - Về kỹ năng: + Kỹ năng nghe: nghe và nắm bắt được nội dung từ các bài nói với tốc độ trung bình về chuyên ngành như công trình xây dựng, vật liệu, tiến độ xây dựng; các bài hội thoại về miêu tả dự án, đặt hàng, giao nhận hàng, ... + Kỹ năng nói: phát âm đúng, hội thoại dựa trên các tình huống cho sẵn như giới thiệu về nghề nghiệp xây dựng, tính toán, đo lường kích thước, đặt hàng, quy trình, tiến độ xây dựng, … và vận dụng lượng từ vựng đã học để nói, chia sẻ những thông tin chuyên ngành bằng tiếng Anh. + Kỹ năng đọc: đọc và nắm bắt được nội dung của bài đọc chuyên ngành như công trình xây dựng, nghề nghiệp, dự án, vật liệu, thiết bị, cấu kiện, … và các bài đọc thêm tiếng Anh về chuyên ngành Xây dựng. + Kỹ năng viết: viết câu về chuyên ngành đúng ngữ pháp và cấu trúc tiếng Anh như viết đúng câu bị động, miêu tả hình dạng, kích thước công trình, quy trình xây dựng, … + Kỹ năng khác: làm việc theo nhóm khai thác thông tin chuyên ngành bằng tiếng Anh trên sách báo, Internet,… giao tiếp tự tin bằng tiếng Anh
- The edition of English for Construction is designed for students at Construction Technical College No.1, whose majors are in civil engineering, architecture, building materials, water supply and drainage, infrastructure and construction economics. Written by industry practitioners, it combines a grammar syllabus with the specialist vocabulary and skills that learners need to succeed in their chosen field. English for Construction includes: • topics that reflect the latest developments in construction, making them immediately relevant to students' needs. • clearly defined language and function objectives which are backed up by comprehensive on-the-page language boxes. • audio in MP3 format with interactive glossaries.
- CONTENTS Unit Topics Language Vocabulary Skills Unit 1. The Expressing Types of Listening: Types of The Construction purpose buildings buildings construction Industry Reading: The industry P. 7 Construction industry Jobs in the Calculations Tradespeople Reading: Jobs in the construction construction industry industry Listening: Tradespeople P. 9 Speaking: Ask and answer to make the calculations Unit 2. Projects Dimensions Reading: - Taipei 101 and Projects P. 12 The Burj Khalifa - Description of floor plan Listening: The Cambridge Road Hospital project Speaking: Ask and answer about the dimensions Shapes Expressions Shapes Speaking: Ask and answer P. 16 of dimensions about shapes and and shapes dimensions. Unit 3. Building Passive Building Reading: - Steel Building materials materials - The Great Pyramid of materials P. 18 Giza Listening: Portland cement Types of Reading: Types of construction construction P. 22 Speaking: Discussions Stop and check 1 P. 22
- Unit Topics Language Vocabulary Skills Unit 4. Building Building Reading: Foundation Building elements elements Listening: Floor elements P. 27 Types of stairs Expressions of Types of stairs Reading: Stairs and P. 31 describing a Parts of the types of stairs house plan house Speaking: Discussions Unit 5. Structure Expressions Structural Reading: The post- Structure P. 34 systems and-lintel structure Public works Sequencing Hard and soft Reading: - P. 36 infrastructure Infrastructure Units of water - Water Supply supply systems Systems Speaking: Talk about the process of building a house Stop and check 2 P. 40 Audio scripts P. 42 Word list P. 44 References P. 57
- 1 THE CONSTRUCTION INDUSTRY THE CONSTRUCTION INDUSTRY Listening 1 1.1 Look at the photos, what types of buildings are they? Listen and write the words. 2 1.2 Listen and write the types of buildings you hear. 1 4 2 5 3 6 Vocabulary 3 Complete the following sentences with types of buildings. 1 A/an is a structure built over something, usually river, to allow travel from one side to the other. 2 A/an is a passage that has been dug under the ground for cars, trains, etc. to travel through. 3 A/an is a hard flat surface made for vehicles, people and animals to travel on.
- 4 A/an block is a large building containing many apartments. 5 A/an is a small building that people live in. Reading 4 Read this text and complete the chart below. The construction industry generally consists of four different sectors. The residential sector deals with houses and apartment buildings. This makes up a huge part of the construction industry. The industrial sector includes the construction of industrial buildings such as factories, chemical or power plants. The infrastructure sector is for projects like roads, bridges and tunnels. The commercial sector deals with commercial and institutional buildings such as schools, stadiums, hospitals and office blocks. Language Expressing purpose Note how we express purpose: Houses are built for people to live in. - to + Vinfinitive They used a variety of materials to form a building. We use What … for? to ask What’s a tunnel constructed for? about purpose. What do you do that for? 5 Combine the two sentences using expressions of purpose. 1 They are preparing the site. They want to make a new office block. 2 We had a meeting with the supplier. We wanted to choose materials for the building construction. 3 They are looking for a good architect. He will make an interior design of their new apartment.
- JOBS IN THE CONSTRUCTION INDUSTRY Reading 1 Read this text and underline the trades. Jobs in the construction industry The construction industry offers a variety of jobs. General contractors usually work with landowners or companies that want to build a structure. They act as prime contractors on projects that involve a range of specialized construction activities, which they often sub-contract. Design-builders are similar to general contractors, but they provide architectural and engineering designs. Construction managers oversee and schedule construction for their clients. Trade contractors (or subcontractors) deal with parts of a project such as masonry, painting, plumbing or electrical work. Subcontractors are often tradespeople who work on the building site. They are bricklayers, plumbers, electricians, carpenters, painters, concrete finishers, etc. They usually work under contract to a prime contractor or directly with a property owner. 2 Complete the sentences with the words from the text. 1 are usually responsible for a range of specialized construction activities. 2 Design-builders provide and designs. 3 oversee and schedule construction for their clients. 4 Subcontractors are also called . 5 Tradespeople are often subcontractors who usually work under contract to a or directly with a property owner. Vocabulary 3 Label tradespeople 1-8 with the words in the box. a carpenter a concrete finisher an electrician a glazier a painter a plumber a roofer a welder 1 2 3 4
- 5 6 7 8 4 Match the tradespeople 1-8 with the trades A-H. Tradespeople Trades 1 a carpenter A connect or repair electrical wires or equipment 2 a concrete finisher B fit glass into window frames 3 an electrician C build a roof 4 a glazier D build things with wood, e.g. stairs 5 a painter E paint houses or other buildings 6 a plumber F lay and level concrete 7 a roofer G install and repair water pipes, baths, toilets, etc. 8 a welder H join metals by melting their edges and pressing them together when they are hot Listening 5 1.3 Listen to five people. What do they do? Tick � the correct boxes. Building Roofer Architect Crane Plumber inspector operator test electrical systems maintain crane erect scaffolding co-ordinate specifications install drainage systems check buildings install roofing systems lift equipment design buildings
- Language Calculations Note how we say calculations: + plus 31 + 4 thirty-one plus four − minus 72 − 2 seventy-two minus two × times / multiplied by 8×8 eight times eight ÷ divided by 45 ÷ 5 forty-five divided by five = is / equals 20 × 3 = 60 twenty times three equals sixty This board is 30 x 600. = This board is 30 by 600. Speaking 6 Read about the office block. Ask and answer to make the calculations for the office block. The office block has six floors. Each floor has twenty-two rooms. Each room has two windows and a door, so there are forty-four windows per floor and twenty-two doors. Each window is 1m20 by 80cm. Each room is 32m2. 1 the total number of windows: 2 the total number of doors: 3 the total number of rooms: 4 the total area per floor (m2):
- 2 PROJECTS PROJECTS Reading 1 Look at the photos. What are the buildings and where are they? 2 Work in two groups. Group A Read the information about Taipei 101 Group B Read the information about Burj Khalifa Taipei 101 This skyscraper is 508 metres high. It comprises 101 floors above ground and 5 floors underground. An interesting feature is the 4-story steel pendulum which hangs from the 92nd floor and acts as a damper against strong winds and earthquakes. It consists of 41 circular steel plates. Each plate is 125 millimetres high. Together they form a 5.5 metre diameter sphere. The tower has the total floor area of about 380,000 m2. Every year, there is a race up the 2,046 steps from floors 1 to 91. The record is just under 10 minutes and 30 seconds. The Burj Khalifa The Burj Khalifa is a skyscraper in Dubai. It is 828 metres high and has 163 floors. The total floor area is about 310,000 m2. The building contains offices, a hotel and swimming pools, as well as 900 residential apartments. 28,261 glass cladding panels cover the exterior of the tower. There are 24,348 windows and 2909 steps. The Burj Khalifa contains more than 330,000 m3 of concrete and 39,000 tonnes of steel rebar.
- 3 Take notes about the two buildings. Taipei 101 The Burj Khalifa Height: (1) Height: (1) Pendulum dimensions: (2) Total floor area: (2) Total floor area: (3) Glass cladding panels: (3) Number of steps: (4) Number of windows: (4) Race record: (5) Rebar: (5) Listening 4 2.1 Listen to Susana Ramirez and Arnold Schmidt talking about Block A of the Cambridge Road Hospital project. Fill in the gaps in the conversation. [AS = Arnold Schmidt; SR = Susana Ramirez] SR: This is Block A. This is all new. The basic design is arcade structure. This means that there's a central passage down the middle of the (1) , with rooms on each side. The passage is glass covered. AS: How (2) is the passage? SR: The passage is 250m long and (3) wide, so it has an area of 4000 m2. There are shops and other amenities on each side, on the (4) . AS: Sorry. Did you say the (5) is 250 m?
- SR: Yes, that's right. AS: Thank you. What (6) do you mean? SR: Let's see. We have two banks, a gift shop, two (7) , a restaurant, a bookshop, a post office, a toy shop. Oh, and a fruit shop. AS: And the roof? How (8) is it? SR: The height from the top of the roof to the ground is 25 m. There are five (9) in the building. As I said, the (10) is glass and the rest of the building has a trussed roof with terracotta tiles. Language Dimensions You can ask and answer questions about dimensions in different ways: How high is it? How long is it? It's 25 metres high. It's 150 metres long. OR OR What's the height? What's the length? The height is 25 metres. The length is 250 metres. How wide is it? What's the radius? It's 16 metres wide. The radius is 1 metre. OR AND What's the width? What's the diameter? The width is 16 metres. The diameter is 2 metres. What's the area? What's the volume? It's 25 m2. It's 46 m3. (square metres) (cubic metres) 5. Rewrite the sentences using adjective or noun form. 1 The width of that room is three metres. 2 How deep is the well? 3 The height of the steel channel is 1.85 metres. 4 The brick is 15 centimetres long. 5 What is the height of the building?
- 6 2.2 Look at two representations of a house. Read and listen to the description of the floor plan and write the dimensions. Right, so let's look at the floor plan. As you can see, the house is 28 foot long and 20 foot wide. This gives a total area of 560 square feet. The main room, with the kitchen, is 16 by 20 foot. The bedroom is 12 by 14 foot. And the bathroom is 6 by 14 foot. Note that all these dimensions are within a tolerance of plus or minus one inch. The rooms are standard height, 8 feet. The doors are all the same - 2 foot 8, or 32 inches wide, and 6 foot 8 high, not including the frames. Please note that these drawings are not to scale, so the dimensions are for guidance only. 1 house - 28 foot long (± 1"), 20 foot wide (± 1") 2 total area - 3 main room, with the kitchen - 4 bedroom - 5 bathroom - 6 height of rooms - 7 doors, not including frames - Speaking 7 Read the description of the floor plan again. Ask and answer about the dimensions. A: What is the length of the house? B: It’s 28 foot. A: How wide is it? B: It’s 20 foot wide.
- SHAPES Vocabulary 1 2.3 Listen and write the conversation letter next to the shape. Listen again and complete the table using the words in the box. I-shaped rectangular sphere square triangular 2 Look up the names of the 3D shapes in the word list (p.45-46) to complete the table. Two dimensional shapes triangle rectangle circle square Three dimensional shapes 1. 2. 3. 4. Language Expressions 0.37 = (nought/zero/oh) point three seven Note how we say dimensions: 31.520 = thirty-one point five two oh (We do NOT say three one point fifty-two, or three point five hundred and twenty.)
- Note how we talk about shapes: - What shape is this? / What’s this shaped like? - It’s circular (in shape). / It’s shaped like a circle. 3 Complete these sentences with words to describe shapes. 1 The pendulum in Taipei 101 is shaped like . 2 The cross-section of a triangular prism is in shape. 3 A brick is shaped like . 4 The cross-section of a vertical pipe is . 5 Many steel beams are . 4 Write these dimensions in words. 1) 2.345 2) 0.146 3) 35.291 4) 63.38 5) 3.402 Speaking 5 Work in pairs. Ask and answer about these shapes and dimensions. A: What is the rod shaped like? B: It is cylindrical. A: What are the dimensions of the rod? B: It's 4.35 metres long, .... A: What about the radius? B: The radius is ... .
- 3 BUILDING MATERIALS BUILDING MATERIALS Building materials can be divided into two main groups: natural and man-made. Stone and timber are natural materials, used by man since ancient times. Man-made materials include bricks, cement, concrete, steel, glass, metal and more modern materials including plastic and synthetics. Vocabulary 1 Look at these materials and match the names with the photographs. stone concrete timber brick steel glass 1 2 3 4 5 6 2 What materials do these tradespeople use? 1 carpenter 2 glazier 3 welder 4 bricklayer and mason 5 concrete finisher Reading 3 Read the text about steel below. STEEL
- Steel is a common building material used throughout the construction industry. It forms the skeleton for numerous structures such as bridges, buildings, towers and other structures. The following advantages in general may be credited to steel as a structural material: High strength/weight ratio: The dead weight of steel structures is relatively small. This property makes steel a very attractive structural material for high-rise buildings, long-span bridges, structures located on soft ground, etc. Ductility: Steel can undergo large visible deformation before failure or collapse, thus providing a large reserve strength. It is important for resisting shock loading such as earthquakes. Quality of construction: Steel structures can be built with high quality. Ease of repair: Steel structures in general can be repaired quickly and easily. Repetitive use: Steel can be reused after a structure is disassembled. For different construction purposes, steel is shaped into several sections such as I sections (Universal Beams: UB), H sections (Universal Columns: UC), hollow sections including square (SHS), rectangular (RHS), circular (CHS), angle sections and many other shapes. The following figure illustrates some of the most common sections used for structural steelwork: Answer the following questions:
- 1 What is steel commonly used for in the construction industry? 2 Is steel regarded as a structural material? 3 What are the advantages of steel? 4 List some sections of steel. 5 Find a word in the text above which means: a) a supporting framework b) benefits c) having a relatively large number of stories d) that can be seen e) power of resisting force Listening 4 3.1 Listen to the text and complete it with the words from the box. materials Portland cement powder ingredient water concrete mixture production The most common type of cement is Portland cement, which is the basic (1) of concrete and mortar. It is made of Portland cement clinker (calcium silicates, aluminum and other compounds) and other minor constituents. (2) clinker is produced by heating a mixture of raw (3) up to 14500C in a kiln. Limestone is the main raw material for the (4) of clinker, followed by sand, shale, iron ore, bauxite, fly ash and slag. About 2% gypsum is also added and then the (5) is pulverized. The resulting (6) will react when water is added. Portland cement is commonly used to produce (7) , which is made of gravel, sand, cement and (8) . Language
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo trình tiếng anh chuyên ngành Điện - english for electrical engnieering (dùng cho các trường thcn): phần 1 - hứa thị mai hoa
76 p | 944 | 401
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Điện - English for Electrical Engnieering (Dùng cho các trường THCN): Phần 2 - Hứa Thị Mai Hoa
68 p | 589 | 277
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí - CĐ Kinh tế Kỹ thuật TP.HCM
30 p | 86 | 16
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
57 p | 16 | 12
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành điện tử dân dụng (Nghề: Điện tử dân dụng - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
73 p | 17 | 8
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành điện tử công nghiệp (Nghề: Điện tử công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng hệ liên thông) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
86 p | 18 | 8
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành điện tử công nghiệp (Nghề: Điện tử công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
86 p | 16 | 8
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Cơ điện tử (Nghề: Cơ điện tử - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
73 p | 23 | 7
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Hàn - Nghề: Hàn - Trình độ: Cao đẳng nghề - CĐ Nghề Giao Thông Vận Tải Trung Ương II
129 p | 91 | 7
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành điện tử dân dụng (Nghề: Điện tử dân dụng - Trình độ: Cao đẳng hệ liên thông) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
73 p | 13 | 6
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
60 p | 16 | 5
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
58 p | 45 | 4
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề: Công nghệ ô tô - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Gia Lai
111 p | 8 | 4
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
58 p | 8 | 1
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
58 p | 5 | 1
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Công nghệ ô tô - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
39 p | 7 | 1
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
66 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn