Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Kỹ thuật chế biến món ăn - Trình độ: Trung cấp) - Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bình Thuận
lượt xem 1
download
Giáo trình "Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Kỹ thuật chế biến món ăn - Trình độ: Trung cấp)" gồm có những đơn vị bài học sau: Unit 1: Jobs and Workplaces; Unit 2: In the kitchen; Unit 3: In the dining room; Unit 4: Some European dishes; Unit 5: Vietnamese dishes; Unit 6: Menu. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm những nội dung chi tiết!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: Kỹ thuật chế biến món ăn - Trình độ: Trung cấp) - Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bình Thuận
- TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH THUẬN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH NGÀNH: KỸ THUẬTCHẾ BIẾN MÓN ĂN TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số:…./QĐ-TC .ngày….tháng…năm 202… của Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bình Thuận) Bình Thuận, năm 2023 (Lưu hành nội bộ)
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
- LỜI GIỚI THIỆU Để đáp ứng nhu cầu về tài liệu giảng dạy và học tập cho học sinh nghề Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ trung cấg; đặc biệt là yêu cầu đảm bảo và nâng cao chất lượng đào tạo, Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bình Thuận chủ trương tổ chức biên soạn giáo trình, bài giảng chung các môn học đang được triển khai giảng dạy. Thực hiện chủ trương trên, để giúp cho việc giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh được thuận lợi. Giáo trình được biên soạn dựa theo hướng dẫn tại Thông tư số 03/2017/TT-BLĐTBXH Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của Bộ Lao động thương binh và xã hội. Trong quá trình biên soạn, tác giả đã chú ý cập nhật khá đầy đủ các thông tin, tài liệu có liên quan và đưa vào một số tình huống, ví dụ minh họa được biên soạn từ các tài liệu, báo chí và quan sát thực tiễn trên các trang mạng đáng tin cậy. Trong quá trình biên soạn, đội ngũ đã nhận được sự giúp đỡ của tập thể giáo viên cùng chuyên môn trong và ngoài Trường; đã được sự chỉ đạo sát sao của Lãnh đạo trường. Tuy nhiên vẫn không thể tránh khỏi những sai sót. Đội ngũ biên soạn mong nhận được sự góp ý của người đọc, người dùng để giáo trình được đổi mới hơn cho lần tái bản sau. Bình Thuận, ngày tháng năm 2023 Tham gia biên soạn 1………………………………….. 2………………………………….. 3………………………………….. 4………………………………….. 5………………………………….. 3
- CONTENTS Unit 1 ..................................................................................................................... 9 JOBS AND WORKPLACES ................................................................................. 9 Unit 2 ................................................................................................................... 18 IN THE KITCHEN .............................................................................................. 18 Unit 3 ................................................................................................................... 30 IN THE DINNING ROOM .................................................................................. 30 Unit 4 ................................................................................................................... 39 SOME EUROPEAN DISHES .............................................................................. 39 Unit 5 ................................................................................................................... 47 VIETNAMESE DISH .......................................................................................... 47 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 1.Tên mô đun: Tiếng Anh chuyên ngành 2.Mã số mô-đun: MĐ18 4
- GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 1.Tên mô đun: Tiếng Anh chuyên ngành 2.Mã số mô-đun: MĐ18 Thời gian thực hiện mô-đun: 90 giờ (Lý thuyết: 30 giờ; Thực hành: 58 giờ; Kiểm tra: 2 giờ) 3. Vị trí, tính chất mô-đun: - Vị trí: Mô-đun tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật chế biến món ăn nằm trong nhóm môn học chuyên môn trong chương trình khung đào tạo trình độ Trung cấp nghề “Kỹ thuật chế biến món ăn”. Mô-đun này được bố trí giảng dạy sau môn ngoại ngữ cơ bản. - Tính chất: Tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật chế biến món ăn là mô-đun lý thuyết kết hợp với rèn luyện kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết. 4. Mục tiêu mô-đun: - Kiến thức: + Biết được những từ vựng về thực phẩm, thực đơn, dụng cụ, gia vị, các thao tác cắt thái, làm chín; + Kể được các món ăn sử dụng trong các bữa ăn hàng ngày, các món ăn Việt Nam và nước ngoài. + Đọc và hiểu được menu bằng tiếng Anh - Kỹ năng: + Phân tích các thói quen và sở thích ăn uống; + Chỉ dẫn hay quảng bá một công thức món ăn; + Trình nguồn gốc, cấu tạo, phương pháp làm chín món ăn; + Xây dựng được thực đơn món ăn. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Hình thành ý thức luyện tập kỹ năng tiếng Anh để phục vụ cho nghề nghiệp tương lai. 5. Nội dung mô-đun: 5.1 Chương trình khung Thời gian học tập (giờ) Học kỳ Mã Số Tên môn học/ TT MH/ tín Tổng Trong đó Môđun 1 2 3 4 MĐ chỉ số LT TH KT I. Các môn học chung 15 316 116 184 16 136 135 45 0 1 MH01 Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2 30 2 MH02 Pháp luật 1 15 9 5 1 15 3 MH03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2 30 Giáo dục quốc phòng 4 MH04 2 45 21 21 3 45 và an ninh 5 MH05 Tin học 2 45 15 29 1 45 6 MH06 Tiếng anh 4 90 30 56 4 90 Giáo dục sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình 7 MH07 1 16 7 9 0 16 dục và phòng chống HIV/AIDS 5
- Thời gian học tập (giờ) Học kỳ Mã Số Tên môn học/ TT MH/ tín Tổng Trong đó Môđun 1 2 3 4 MĐ chỉ số LT TH KT 8 MH08 Kỹ năng mềm 2 45 15 27 3 45 II. Các môn học, mô đun cơ sở 7 165 88 71 6 135 30 0 0 9 MH09 Tổng quan du lịch 2 45 15 29 1 45 10 MH10 Văn hoá ẩm thực 2 30 28 0 2 30 11 MH11 Tâm lý khách du lịch 3 45 30 13 2 45 Thương phẩm và vệ 12 MH12 sinh an toàn thực 2 45 15 29 1 45 phẩm III. Các môn học, mô đun chuyên 41 1.080 208 857 15 120 240 360 360 môn Lý thuyết kỹ thuật chế 13 MH13 3 45 43 2 45 biến món ăn Cắt thái, tỉa hoa trang 14 MĐ14 3 75 15 58 2 75 trí, trình bày Chế biến món ăn Việt 15 MĐ15 5 120 30 88 2 120 Nam 16 MĐ16 Chế biến thực đơn Á 4 105 15 88 2 105 17 MĐ17 Chế biến thực đơn Âu 5 120 30 88 2 120 Tiếng anh chuyên 18 MĐ18 4 90 30 58 2 90 ngành 19 MH19 Quản trị tác nghiệp 2 45 15 29 1 45 Chế biến bánh và món 20 MĐ20 5 120 30 88 2 120 ăn tráng miệng Thực tập nghề nghiệp 21 MĐ21 8 360 0 360 0 360 tại cơ sở IV. Các môn học tự chọn ( chọn 2/4 môn) 4 60 58 0 2 30 30 MH22 Xây dựng thực đơn 2 30 29 0 1 30 22 MH23 Soạn thảo văn bản 2 30 29 0 1 30 23 MH24 Hạch toán định mức 2 30 29 0 1 30 MH25 Sinh lý dinh dưỡng 2 30 29 0 1 30 Tổng cộng 67 1.621 470 1.112 39 421 405 435 360 5.2. Chương trình chi tiết Số Tên bài học trong mô đun Thời gian (giờ) 6
- TT Tổng Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra Unit 1: Jobs and Workplaces 15 5 10 1.Presentation 2. Language study 3. Vocabulary 1 4. Pronunciation 5. Listening 6. Speaking 7. Reading 8. Writing Unit 2: In the kitchen 15 5 10 1. Presentation 2. Language study 3. Vocabulary 2 4. Pronunciation 5. Listening 6. Speaking 7. Reading 8. Writing Unit 3: In the dining room 15 5 9 1 1. Presentation 2. Language study 3. Vocabulary 3 4. Pronunciation 5. Listening 6. Speaking 7. Reading 8. Writing Unit 4: Some European dishes 15 5 10 1. Presentation 2. Language study 3. Vocabulary 4 4. Pronunciation 5. Listening 6. Speaking 7. Reading 8. Writing Unit 5: Vietnamese dishes 15 5 10 1. Presentation 2. Language study 3. Vocabulary 5 4. Pronunciation 5. Listening 6. Speaking 7. Reading 7
- Thời gian (giờ) Số Tên bài học trong mô đun Tổng Lý Thực Kiểm TT số thuyết hành tra 8. Writing Unit 6: Menu 15 5 9 1 1. Presentation 2. Language study 3. Vocabulary 6 4. Pronunciation 5. Listening 6. Speaking 7. Reading 8. Writing TỔNG 90 30 58 2 6. Điều kiện thực hiện mô đun 1. Phòng học: Số lượng sinh viên không quá 40 trong một lớp 2. Trang thiết bị: Phòng học chuyên dụng cho lớp thực hành tiếng Anh được trang bị bàn ghế cá nhân, bảng ghim, projector, màn hình, máy vi tính, máy cassette, wifi. 3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu - Tài liệu học tập - Băng đĩa CD, video 4. Các điều kiện khác: Giảng viên tham gia giảng dạy môn học này phải có bằng cử nhân tiếng Anh hệ chính quy trở lên. 7. Nội dung, hình thức và phương pháp đánh giá mô đun 1. Nội dung: - Về kiến thức: Hoàn thành các bài tập về thực phẩm, thực đơn, dụng cụ, gia vị, các thao tác cắt thái, làm chín. Kể được các món ăn sử dụng trong các bữa ăn hàng ngày, các món ăn Việt Nam và nước ngoài. Đọc và hiểu được menu bằng tiếng Anh. - Về kỹ năng: Trình nguồn gốc, cấu tạo, phương pháp làm chín món ăn. Xây dựng được thực đơn món ăn. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Hình thành ý thức luyện tập kỹ năng tiếng Anh để phục vụ cho nghề nghiệp tương lai. 2. Phương pháp đánh giá: - Đánh giá trong quá trình học: Chương trình mô đun tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật chế biến món ăn có 02 cột kiểm tra thường xuyên và 02 cột kiểm tra định kỳ qua các hình thức: Tự luận, trắc nghiệm hoặc vấn đáp. - Đánh giá kết thúc môn học: Kiểm tra theo hình thức bài thực hành giải quyết tình huống hoặc kiểm tra tư luận, trắc nghiệm. 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun 1. Phạm vi áp dụng mô đun Chương trình môn học này được sử dụng để giảng dạy cho nghề Kỹ thuật chế biến món ăn. 8
- 2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập mô đun - Đối với, giảng viên: + Áp dụng phương pháp giảng dạy tích hợp giữa lý thuyết và thực hành, lấy người học làm trung tâm. + Chú trọng phối hợp phát triển kỹ năng Nghe- Nói cho học sinh, tạo sự tự tin trong giao tiếp bằng tiếng Anh. + Tổ chức các hoạt động học cho học sinh trên lớp theo cặp, theo nhóm để thảo luận, giải quyết các vấn đề. + Đánh giá kết quả học tập của học sinhthông qua việc tham gia, phối hợp các hoạt động trên lớp cũng như các hình thức kiểm tra khác. - Đối với người học: + Chủ động nghiên cứu kiến thức, soạn bài mới trước khi lên lớp. + Tích cực tham gia vào các hoạt động học, phát biểu xây dựng bài, chia sẻ và hợp tác trong các hoạt động cặp đôi hay thảo luận nhóm. + Hoàn thành các bài tập và nhiệm vụ được giao. + Phát huy tính chủ động trong việc tự học, tự nghiên cứu tài liệu học tập vận dụng một cách sáng tạo kiến thức đã học vào thực tế nghề nghiệp của mình 3. Những trọng tâm cần chú ý - Từ vựng, cụm từ, thuật ngữ tiếng Anh cơ bản liên quan đến các tình huống, chủ điểm giao tiếp quen thuộc thường gặp trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn; - Cấu trúc, cách diễn đạt, mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh trong một số tình huống thông dụng trong khách sạn như chào hỏi, nhận đặt phòng, nói chuyện qua điện thoại, làm thủ tục giao phòng cho khách, dẫn khách lên phòng, giới thiệu phòng ở, trang thiết bị trong phòng, chỉ đường cho khách đến các khu vực trong khách sạn, hỗ trợ thông tin cho khách. 9. Tài liệu tham khảo (chính) [1]. “English for chefs”, Lý Lan Hương, 2006 Nxb Hà Nội [2]. “English for hotel staff”, Kate Schrago Lorden, 1984 Bell & Hyman Limited [3]. “A course for Restaurant and Bar staff”, Bui Quang Dong, 1997 Nxb Tre [4]. “Hote English”, Tuyết Sơn, 1984 Nhà in Thành Công [5]. “English conversation for restaurant service”, Nguyễn Thành Yến, 2001 Nxb thành phố HCM [6]. “Ready to order”, Anne Baude, 2002 Person Education Limited [7]. “Spoken English for restaurant staff”, Nguyễn Thành Yến, 2002 [8]. “English for the hotel & tourist industry”, Nguyễn Thanh Chương, 2003 Nxb Khoa học và xã hội [9]. “Managing Food & Beverage Service”, Sue Bernett, Wald University Unit 1 JOBS AND WORKPLACES GIỚI THIỆU BÀI 1 9
- Bài 1 là giới thiệu những công việc ở bộ phận bếp, miêu tả công việc và nhiệm vụ, của bộ phận. MỤC TIÊU BÀI 1 Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: Về kiến thức: + Trình bày được từ vựng của nghề bếp ở khách sạn + Trình bày được cụm từ khi giới thiệu bản thân, miêu tả công việc. Về kỹ năng: + Nói về các công việc ở nghề bếp và nhiệm vụ + Giới thiệu bản thân Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức đúng về kỹ năng nghe nói trongcông việc và học tập. Năng động và tích cực trong học tập. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi ôn tập và bài tập (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống chương 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học tiếng anh - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung: Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. 10
- + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng, điểm danh) Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có 1, PRESENTATION. What do these words mean? What are they in your own language? Croissants Head chef Assistant chef commis pastry cook Casserole baking-tin frying-pan deep-frier Dialogue. Read the dialogue and answer the questions. The Head Chef is showing a new commis around the kitchen. Read and answer the questions. Head Chef: All the food for the restaurant is prepared and cooked in this kitchen. Now, let me introduce you to John, the pastry cook. John, this is David, the new commis. Pastry Cook: Hallo, David. David: Hallo. Head Chef: John bakes fresh bread and rolls daily, and also prepares all the hot desserts. David: Head Chef: Uh-huh. There are ovens and hobs behind the preparation area. That’s Tim, the assistant chef, over there. He’s very busy right now. He’s responsible for all the side orders, hot soups, and hot starters. This is where I work. I do the main courses- meat, fish, and pasta. This is your station you’ll work with me. You’ll help with the sauces for the pasta, and you will also help the assistant chef with salads. And these are the knives- you’ll need to sharpen them daily. If you are on the early shift, you start at seven and finish at three with one hour break. David: Oh great! And where the fish section? Head Chef: It’s over here, next to the vegetable section. David: Is there an oven and stove just for the fish cook? Head chef: There’s an oven here just for you but there isn’t a stove. There are four stoves'in the middle and you share them with the other cooks. David: Ok, that’s fine. It all looks great. Questions 1. What are the duties of each chef? 2. Who is a new commis? 3. What does he have to do everyday? 4. Why does he share an oven with the other cooks? 5. How many people are there in the kitchen? 6. Who is the assistant chef? What is he responsible for? Read the dialogue again and find the duties of each chef. a .................... is responsible for all the.side orders, hot soups, and hot starters. b .................... does the main courses-meat. fish, and pasta. c .................... prepares all the hot'desserts. d .................... will sharpen the knives daily. e .................... bakes fresh bread and rolls daily. 11
- f ..................... will help with the sauces for the pasta. g .................... will help the assistant chef with the salads. 2. LANGUAGE STUDY The simple present tense The present simple describes things that happen again and again or things that never change. Look at these sentences and answer the questions. Positive negative question a). I work in a famous c)l don’t work with Rose e) Do you work with Rose? restaurant b) He cooks very well d) He doesn’t cook well f) Does he cook well? • What is the difference between the form of the verb in sentences(a) and (b)? • Which verb is the same from in sentences(c) and (d)? • What is the difference between positive and negative sentences? • What is the first word in sentences (e) and (Í)? ■ What do you find in negative sentences and questions but not in positive sentences? There is/ there are Look at these sentences. There’s an oven here just for you. There are four stoves in the middle. ■ We use there is with singular or uncountable nouns. • We use there are with countable nouns. Now look at these sentences and remember the information below. There isn’t a stove. Is there an oven for the fish cook? • We make questions with ...is there or are there ................. • We make negative sentences with there isn’t .................... or there aren't ............. Practice 1.1. Complete the text with the correct from of the present simple Jan(work) with Rosa and Sam at Casablanca Restaurant. He (work) with them in the kitchen? No, he (not work) in the same section of the restaurant. He (serve) the guests in the dining-room. Jan (like) his job very much because he (deal) with different people everyday. When Sam and Jan (finish) work in the afternoon, they (not go) home. They (play) football with their friends in the park. What you (do) after work? 1.2. Complete the description of the kitchen with there is/ there are. ................. many things in the kitchen. On the left, ......................... a stove next to the grill. On the right of the grill ........................................................................... A deep-fryer. The grill is between the stove and the deep - fryer. The fridge and freezer are near the door. The freezer is under the fridge .................................................. Croissants in the oven .................................. a table in the middle of the kitchen .............................Three things on the table. 1.3. Find these things in the conversation. ' the short form of there is • the negative forms 3. VOCABULARY 12
- 3.1. Put the words in the box in the correct groups. Use a dictionary to help you head chef fish section freezer rolls cocktails cook grill pastry cook pastry section croissants deep-fryei desserts vegetable section oven stove fridge commis section in the kitchen appliances Food and drink Jobs 3.2. Complete the diagram with the words in the box. Then practice saying the words. Head waiter dining-room assistant head chef salad cook Meat cook sauce cook pastry cook waiter 3.3. Match the words in the box with the pictures. Then practise saying words The first has been done for you as an example. Salt/pepper pot dinner plate ashtray fork napkin Knife side plate soup spoon glass tablecloth Dessert spoon soup bow! 1. tbsp a) teaspoon b) tablespoon c)pound 2. g/gr d) ounce 3. 1 e) gram f) little 4. cl g) kilogram 5. kg h) centilitre 6. tsp 7. oz 8. lb 3.5. Which is the larger measure? 1. a)a dash b) 3 fluid ounces 2. a) a tablespoon b) a teaspoon 3, a) a pound b) an ounce 4, a) 2 tablespoons b) a cup 5. a) a crop b) a little 6. a) a teaspoon b) a cup 7. a) an ounce b) a gram 8. a) pound b) a kilogram 4.PRONUNCIATION Blending with í/ơes; Present tense endings 3.4. Blending with does Listen and practice. Notice the blending of does with other words. 1. A: My brother is married. 2. A: My sister lives in Seatie. B: Does he have any children? B: Does she live with you? A: Yes. he does. A: No, she doesn’t B: What does he do? B: What does she do? A: l ie is a painter. A: She’s a lawyer. Opens gets puts likes speaks likes Looks stands rides travels cooks drinks 3.5. Present tense endings We can pronounce the third person -s in two ways 13
- /z/ /s/ Opens Looks a. Listen and write the verbs in the correct column b. Some-es endings are pronounced lizl. Tick(v) the verbs which have the lizl sound. takes practises washes catches goes leaves finishes closes does watches c. Listen , check, and repeat. d. Which spellings are pronounced I iz / 5. LISTENING 5.1. Which job is each speaker talking about? I. a) head chef b) head waiter c) restaurant manager 2. a) sauce cook b) salad cook c) meat cook 3. a) waiter b) pastry cook c) bartender 4. a) commis b) waiter c) head chef 5. a) dining-room assistant b) bartender c) commis 5.2. Listen to there is/ there are in these sentences stress is /are? Practice saying the sentences. 1. There are two new chefs at the Casablanca. 2. There’s an oven in the pastry section. 3. There isn’t a fridge in the meat section. 4. There are three objects on the table. 5. There aren’t any guests in the bar 5.3. Which name goes with each picture? Listen and check your answers. a) frying-pan b) stockpot c) flan/tart dish d)saucepan e) souffle dish f) deep frier g) baking- tin 6. SPEAKINC 6.1. Pair work: Student A look at the picture 1. Student B look at the picture 2. Find five differences between your picture and your partner’s. Picture A Picture B ỉn my picture there is/ are ................ There isn’t a/any ................. in my picture. Is there a............ in your picture? Where is the ................... in your picture 6.2. Pair work: Student A make questions with following information. Student B answer the questions work in the kitchen like jobs clear dirty plates sharpen knives work weekend wear a uniform get some food Example: A: Do you like your job? B: Yes, I do/ No, I don’t 6.3. Now ask each other the questions you have prepared. Take notes of your partner’s answers and then report them to the rest of the class. A: Do you work in a bar? B: Yes, I do/ No, Ĩ don’t A: He works I doesn’t work in a bar 14
- 7. READING 7.1. Read and complete the text with the correct prepositions. You can use the same preposition more than once. 1. head chef In at on from to 2. assistant chef This is Sam, our Head Chef. He’s very busy. Because he prepares all the meals 3. commis at the Casablanca. He arrives at the restaurant ............................... 9.00 .............. the 4. receptionist morning.He’s especially busy ...................................... lunch-time. Lunch is 5. waiter served ............... 12.00....................... 14.00 every day. The restaurant is open ..................... Tuesday ...................... Sunday. On Saturday evening the 6.maitre’d restaurant is usually full, so Sam starts preparing the dishes ................................ the 7. pastry chef afternoon.............................Sunday he prepares a special meal. Sam always Example: prepares a delicious cake for his birthday. His birthday is......................................... November. ......................................... Autumn he usually prepares his speciality:marrons glaces...................................... September Sam goes away on holiday. He always says he needs it! 7.2. Read the text again then answer the questions 1. What does Sam do? 2. Which restaurant does he work for? 3. What is his responsibility? 4. What time does he go to restaurant every day? 5. Why is he always busy? 6. What docs he do on Sunday? 7. What does he prepare for his birthday? 8. When is his birthday? 9. When does he go on holiday? 7.3. Read the following paragraph and translate it into Vietnamese The food and beverage department is made up of the food and beverage manager who directs the work of the department,the purchasing steward who buys, receives and stores food and beverages for the department, the executive Chef who decides on the items on the menus and coordinates the preparation of the food and beverage,the chief steward who is in charge of sanitation, the headwaiter who is responsible for serving the food and beverages to the guests and the food and beverage controller who maitains control over the system, prepares statement for the management and analyzes all stages of the food and beverage operation. Under these people are storekeeper, pantrymen, icemen, Chefs,chef assistants,butchers, pastrymen, bakers, waiters and waitresses, bartenders, porters and barboys. There are mainly five kinds of restaurant services. They are gueridon service, silver service, plate service, buffet(self-catering) service and takeaway service. The first three kinds of services are sit-down one and a stand-up services and a buffet service can be both a sit-down one and stand- up one. Takeaway service is usually associated with snack bars and fast food outlets. In gueridon service, the waiter must always be well-trained and skilled for he has to perform such things as filleting, carving and cooking special dishes in front of the guest.ln silver service, the food is prepared in the kitchen and brought to the guest’s table on a silver tray. 8. WRITING 8.1. Match the people and their responsibilities, and write sentences about them a. takes bookings 15
- b. organizes the waiters c. cooks the main courses d. serves the customers e. cooks the bread f. peels and prepares the vegetables g. prepares salads and side orders The head chef is responsible for cooking the main courses. 2 ............................................................................................... 3 ............................................................................................... 4 .......................................................................................... 5 .......................................................................................... 6 .......................................................................................... 8.2. Look at the two pictures, A and B . Write two sentences about each difference, using the prompts given. The first one has been done for you 1.saucepan a. In picture A, the saucepan is on the hob. b. In picture B, the saucepan is on the table. 2. commis a, ------------------------------------------------- --- b, ----------------------------------- -------------- ------ 3. casserole a. --------------------------------------------------------------------------------- b ----------------------------------- ----- --------------------------------------- 4. souffle dish a. -------------------------------- -------- --------------------------------------- b ----------------------------------- ----- ------------- ---- -------------------- crockery (n) dish (n) bowl (n) casserole (n) dinner plate (n) side plate (n) cup and saucer(n) mug (n) egg cup (n) teapot(n) coffee jug (n) hot water jug (n) kitchen equipment (n) dishwasher (n) cold store (n) heat lamp (n) refrigerator (n) baking-tin (n) basket (n) Word list bát đĩa cái đĩa cái bát, chén nồi mâm lớn mâm nhỏ tách và đĩa ca bát/ chén ân trứng bình trà bình cà phê bình nước nóng dụng cụ bếp máy rửa bát phòng ướp lạnh đèn sưởi tủ lạnh hộp nướng bánh giỏ/ rổ 16
- blender (n) colander(n) choppingboard (n) measuring jug (n) peeler(n) responsibility(n) tray (n) frying-pan (n) handle (n) hob (n) hole (v ) ladle (n) mincer(n) oven (n) pastry (n) poultry (n) roll (n) saucepan (n) sharpen ( V ) shift (n) sieve (n) stockpot (n) utensils (n) whisk (n) wire (n) spoon (n) tin opener (n) pepper mill (n) assistant (n) head chef (n) pastry cook (n) commis (n) assistant chef (n) máy trộn/ xay cái rây lọc cái thớt bình lường/ đo máy gọt vỏ trách nhiệm khay chảo chiên cán/ tay cầm bếp/lò khoét lỗ vá múc canh máybãm/ thái thịt lò nướng bánh nướng thịt gia cầm quấn, cuốn, gói cái xoong mài dao ca/ kíp cái rây nồi hầm đồ dùng gia đình cây đánh trứng dây muỗng dụng cụ mở hộp cối xay tiêu phụ tá bếp trưởng người làm bánh thợ/ nhân công phụ tá bếp trưởng 17
- Unit 2 IN THE KITCHEN GIỚI THIỆU BÀI 2 Bài 2 là giới thiệu những công việc, dụng cụ ở bộ phận bếp. MỤC TIÊU BÀI 2 Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: Về kiến thức: + Trình bày được từ vựng của bộ phận bếp ở khách sạn + Trình bày các cấu trúc. Về kỹ năng: + Nói về các công việc ở nghề bếp và phân biệt được các dụng cụ, nguyên liệu. + Giới thiệu được các thành phần có trong món ăn. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Nhận thức đúng về kỹ năng nghe nói trongcông việc và học tập. Năng động và tích cực trong học tập. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 2 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi ôn tập và bài tập (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống chương 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 2 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học tiếng anh - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 2 - Nội dung: Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: 18
- + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng, điểm danh) Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có L PRESENTATION This table shows some of the commonest foods on menus. Do you know what each food means in your language? Bacon cucumber red mullet goose octopus Oyster mussel crab scallop lobster Dialogue. Read the following dialogue and answer the questions Chef: Beef Stroganoff is a kind of stew. It’s made from beef steak with mushrooms and sour cream. And the chicken Kiev is new . It consists of chicken breasts stuffed with herbs and garlic butter and the Toumedos arc beef fillet served with sauted bread and lemon. Commis: Fine, and the vegetables? Chef: Peas, French beans, and ratatouille. Commis: What’s in that? Chef: It basically contains tomatoes, courgettes, green peppers, aubergines, and onions. Then for potatoes there’s roast, French fried, new boiled, and Lyonnaise. Commis: What are they? Chef Potatoes Lyonnaise? They are thin slices of potato cooked with onion in a casserole. Right, that’s everything. Commis: How about Shrimp? Chef For shrimp in sour cream, the first you have to shell shrimp and devein. Saute in butter about 1 minute Comtnis: What’s that? Chef Fresh mushrooms, can you slice these mushrooms? Commis: Ok Chef: Right, add mushrooms and cook until shrimp and mushroom are done.Heat sour cream and soy sauce,but do not boil. Correct seasonings. Stir sour cream into shrimp mixture. Commis: That’s all Chef: No, divide shrimp and sauce among 6 buttered scallop shells or small casseroles. Sprinkle with Parmesan cheese and broil just a few minutes under broiler to partially set cheese or heat throughly in oven. Questions 1. How many dishes do they have to prepare today? 2. Can you describe how to cook shrimp in sour cream ? 3. What is the beef Stroganoff ? 4. How' many ingredients do you need to prepare the chicken Kiev ? 5. What are the potatoes Lyonnaise? 6. Why do you have to divide the shrimp into 6 not 7? 19
- Read the dialogue again and say whether the sentences below are true( V) or false(x') . Then correct the false sentences. 1. The shrimp in sauce cream is served for 6 people 2. Beef Stroganoff is made from chicken ,with mushrooms,sauce cream... 3. Roast pork contains tomatoes, courgettes, green peppers, aubergines, and onions. 4. Chicken Kiev consists of chicken breasts stuffed with onions and garlic. 5. Add mushrooms and cook shrimp and mushrooms are well-done. 6. Then boil sour cream and soy sauce 2. LANGUAGE STUDY It consists of ........................ ( Nó gồm..............) It contains............................ (Nó co ..................) Ratatouille contains tomatoes, peppers, courgettes, aubergines, and onions. Chicken Kiev consists of chicken breasts stuffed with herbs, and garlic butter. The imperative form Look at these sentences and answer the questions. a) Then add grenagine and a splash of soda water. b) Don’t worry, you can have the recipe. c) You mix pineapple, orange and grapefruit juice. Which sentences are positive and which negative? Which sentences give instructions? Which sentences describe a process? Which sentence uses an imperative? Imperative does not have a subject before the verb and is used to give Practice 2.1. Match the foods with the ingredients 1. Bonognese sauce a. oil, vinegar 2. Ratatouille b. garlic, mayonnaise 3. Beef Stroganoff c. thin slices of potato 4. Cod Mornay d. steak, mushrooms, sour cream 5. Chicken Kiev e. minced beef, onions, celery,carrot 6. Potatoes Lyonnaises f. cod, cheese sauce 7. Aioli g. chicken breasts, herbs,galic butter 8. French dressing h. tomatoes, peppers, courgettes, aubergines, onions 9. 2. Write sentences about the dishes using consists of contains Example: Bolognese sauce Bolognese sauce contains minced beef, onions, celery, carrots, tomatoes, and herbs. 1. Ratatouille ............................................................ 2. Beef Stroganoff ................................................................ 3. Cod Momay.......................................... ........................... 4. Chicken Kiev.................................................................... 5. Potatoes Lyonnaises ............................................................... 6. Aioli ................................................................................................. 2.3. The chef is explaining to the commis how to make croutons Put the words in the correct order. Example: Set the oven at 18()"C 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành chế biến món ăn (Ngành: Kỹ thuật chế biến món ăn - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Thái Nguyên
84 p | 23 | 13
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Sợi dệt (Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM
54 p | 18 | 6
-
Giáo trình Ngoại ngữ chuyên ngành chế biến (Ngành: Kỹ thuật chế biến món ăn - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Thái Nguyên
84 p | 12 | 6
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Nghề: May thời trang - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
129 p | 23 | 5
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành (Ngành: May thời trang - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
61 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn