intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Tiếng Việt cho người nước ngoài (Chương trình cơ sở): Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:134

20
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Tiếng Việt cho người nước ngoài (Chương trình cơ sở) này gồm 25 bài: từ bài 1 đến bài 4 giới thiệu phần phát âm; từ bài 5 đến bài 19 giới thiệu và hướng dẫn luyện tập các kĩ năng “nghe - nói - đọc - viết" trên cơ sở tri thức môn ngữ học - giao tiếp. Mỗi bài gồm 3 phần chính: hội thoại, bài luyện đọc và chú giải ngữ pháp. Các bài tập và kĩ năng thực hành được thiết kế và bố trí xuyên suốt các phần. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 1 dưới đây!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Tiếng Việt cho người nước ngoài (Chương trình cơ sở): Phần 1

  1. ELEMENTARY LEVEL H* "9'1 NHÄ XUÄT BAN DAI HOC QUÖC GIA HÄ NÖI
  2. NGUYỄN VĂN PHÚC (Chủ biên) ĐAO VÀN HÙNG - NGUYỄN v a n c h ìn h T I Ế N G VIỆT CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Vietnamese lor Foreign« C H Ư Ơ N G TRÌNH c ó SỞ E L E M E N T A R Y LEVEL (Tái bản, có sửa chữa và bổ sung) NHÀ XUẤT BẢN ĐAI HOC Quốc GIA HÀ NÔI
  3. MỤC LỤC Loi nói dấu ................................. 9 Bảng chừ cái tiếng Vỉêt ..............................10 Bài môt ................................ 11 1. Chào anh. Tên anh lá gì? 2. Phát âm 3. Hội thoại Bài hai ................................ 15 1. Dây là ai? Kia là cái gi? 2. Phát âm 3. Hội thoại Bài b a ....................................................... ...............................20 1. Chị làm nghé gi? Chi là người nước nào? 2. Phát âm 3. Hội thoại Bài bôn ................................ 25 1. Chúng tôi là sinh viên. 2. Phát âm (ổ n tập) 3. Chào hỏi 4. Chú giải ngữ pháp Bài năm ................................ 32 ồ n tập (revievv) A. Hội thoại B. Chú giải ngữ pháp 1. Động từ “là“ 2. Các từ “cũng, vẫn, đều “ 3' So từ
  4. Bài sáu 42 A. Hội thoại B. Chú giải ngữ pháp 1. Xin giới thiệu... 2. Đây (kia) là ai (cái, con) gì ? 3. Anh (chị) biết ngoại ngữ gì ? Bài bảy.......................................................................................................... 51 A. Hội thoại B. Bài đọc Một gia đinh người nước ngoài ở Há Nội c . Chú giải ngữ pháp 1. “Bao nhiêu, mấy ? “ 2. Câu hỏi tuổi 3. Ngày, tháng, năm 4. Số từ Bài tám........................................................................................................... 63 A. Hội thoại B. Bài đọc Lớp học tiếng Việt của chúng tôi c . Chú giải ngữ pháp 1. “Bây giờ là mấy giờ? ” 2. Động từ “ thích, muốn, cần, biết ” 3. Câu hỏi “ ...có... không ? 4. Các từ “ những, các" Bài chín.......................................................................................................... 74 A. Hội thoại B. Bài đọc Một người bạn c . Chú giải ngữ pháp 1. Câu hỏi “ ... ở đâu ? “ 2. Câu hỏi “ .... đi đâu ? 3. Câu hỏi ” .... bằng gì ? “ 4. Các từ “ đã, đang, sẽ “ 4
  5. Bài mưòi 83 A. HỘI thoại B. Bái đọc Thời tiết V iệt Nam c. Chú giải ngữ pháp 1. Câu hỏi “ .... thế nào ? “ 2. C ách dùng tính từ 3 .... c h ỉ... thôi 4. C ác từ “rất, quá, lắm, hơi, khá” Bài mười một.................................................................................................... 92 A. Hôi thoại B. Bai đọ c Khoa Tiếng Việt va Vàn hóa Việt Nam c . Chú giải ngữ pháp 1. So sảnh tính từ “hơn, băng, nhất” 2. Các từ “ sâu, nặng, cao, dài “ 3. Giới từ địa điểm “ trẽn, dưới, trong, ngoài.... 4. Các từ “ vừa, mới, sắp" Bài mười hai 101 A. Hội thoại B. Bài đọc Môt chuyến tham quan c . Chú giải ngữ pháp 1 .“ ... để làm gi ?" 2. Câu hỏi “ ...đã .... chưa ?" 3. Câu hỏi thời gian: “ .... bao giờ ?” 4. Câu hỏi “ .... bao lâu ?" Bài mười ba 113 A. Hội thoại B. Bài đọc Tục lệ mua chồng c . Chú giải ngữ pháp 1. Câu hỏi “Tại (vi) sao...?" 2. Các đông từ “khuyên, bảo, mời, yêu cầu, đé nghị... 3. “có thể, đươc... không ?" 4. “trông ... có vẻ ... “
  6. Bài mười bốn 123 A. Hội thoại B. Bài đọc Một gia đinh c . Chú giải ngữ pháp 1. Các từ “luôn luôn, thỉnh thoảng...” 2. Câu hỏi “ ... bao xa ?” 3. Các từ “t ừ ... đến...” , “cách” 4. Các từ “khoảng, độ, chừng,” Bài mười lă m ...................................................................................................135 A. Hội thoại B. Bài đọc Tái Ồng mất ngựa c . Chú giải ngữ pháp 1. “trên ... (dưới, trong, ngoài...) có ..." 2. Cấu trúc “vì... nên ...” ,“vì th ế ... cho nên ...” 3. Các từ “được, bị và “đau,nhức,mỏi, sưng, viêm...” 4. “Hãy, hãy đi !” Bài mười s á u .................................................................................................145 A. Hội thoại B. Bái đọc Giấc ngủ c. Chú giải ngữ pháp 1. Các từ “làm, làm cho, khiến (cho)...” 2. Các từ “trở nên, trở thành, hoá ra, hoả thành..." 3. Cấu trúc “nếu ... t h ỉ ...” 4. Các động từ “e, ngại, lo, sợ (là, rằng)...” Bài mười b ả y ................................................................................................................................ 154 A. Hội thoại B. Bài đọc Nem Việt ở Pháp c . Chú giải ngữ pháp 1. Cấu trúc “càng...cảng..."; “càng ngày càng...” 2. Cấu trúc “tuy ... nhưng ...” 3. Kết cấu “lại + động từ" 4. Kết cấu “do ai làm (sản xuất)...?" 6
  7. Bài mười tám 162 A. Hội thoại B. Bài đọc G iáo duc phổ thông c . Chú giải ngữ pháp 1. K ế t cấu “ai, người nào cũng/không ai, người nào...cả" 2. Từ “mà” (liên từ) 3. Cặp từ “k h i.... thi 4. K ế t cấu “ không những .... mà còn Bài mười chín...................................................................................................... 170 A. Hồi thoại B. Bài đoc Cò bé không biết quí tình bạn c. Chú giải ngữ pháp 1. C á c từ “coi, gọi, cử, bấu'’ 2. C á c từ “c ả . . . lẫ n ...” 3. C á c động từ “vay, mươn, nhận, lấy, m ang, đưa" 4. K ết cấu “tính từ + "ra, đi, lên, lại" Bài hai m ư ơ i........................................................................................................ 178 1. Hội thoại Sân bay, hải quan 2. Bái tập thự c hành (từ 1 đến 9) 3. Bai đọc Ngôn ngữ cử ch ỉ Bài hai muơi m ố t ............................................................................................. 186 1. Hội thoại Thuê nhà, khách sạn 2. Bài tập thưc hành (từ 1 đến 8) 3. Bài đọc Món tién đầu tiên Bài hai mươi h a i........................................................................................................................ 193 1. Hội thoại Học tiếng Việt 2. Bài tập thực hành (tử 1 đến 8) 3. Bài đoc Chào hỏi và bắt tay 7
  8. Bài hai mươi ba 201 1. Hội thoại Ăn uống, mua sắm 2. Bài tập thực hành (từ 1 đến 7) 3. Bài đọc Cơm bình dân (cơm bụi) Bài hai mươi bốn............................................................................................ 208 1. Hội thoại Giao thông và đi lại 2. Bài tập thực hành (từ 1 đến 8) 3. Bài độc Thảo nào... Bài hai mươi lăm............................................................................................ 216 1. Hội thoại Tham quan, giải trí, du lịch 2. Bài tập thực hành (từ 1 đến 9) 3. Bài đọc Những diéu kiêng kị Tên các nước trẽn thế giới.............................................................................. 224 Bảng từ V iệ t-A n h ..........................................................................................226 8
  9. Lời nóỉ đẩu Cuốn “Tiêng Việt cho người nước ngoai"- Chương trình cư sở là tập đầu liên của hú C- íiiáo trình c"Ồm 3 tập do Khoa Tiêns Viêt và Vãn hoá Viêt Nam cho người • I c • • c nước nuoài, Trườnu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân vãn, Đại học Quốc gia Hà Nội lổ chức biên soạn. (ìiáo trình này gồm 25 bài: từ bài 1 đến hài 4 giới thiệu phần phát âm; từ hài 5 đến hài 19 giới thiệu và hướna dẫn luyện tập Itico các kĩ năna “nghe - nói - dọc - viết" trên cơ sở tri [hức imôn neữ học - giao tiếp. Mỏi bài uổm 3 phần chính: hội thoại, bài luyện đọc và chú giiii ngũ' pháp. Các hài tập và kĩ năng thực hành dược ihièt kê và hố trí xuyên suốt các phán. Từ hài 20 đốn bài 25, giới thiệu 6 chú đề giao tiếp cơ bán nhằm cung cấp cho người học nhĩrnu ngữ liệu cần thiết trong quá irình hội nhập với cộng dồn« naười Việt. Đây cũng là những mục đích rất cụ thế và rõ ràn lĩ cua ca nỉiưừi học lẫn nhữns người hiên soạn. Khi biên soạn giáo trình này, chúng tôi đã được thừa hướng khá nhiều thành quá của các đồng nghiệp đi trước, cá trona nước lần nước ngoài. Thuận lợi là cơ bán, nhưnu cũng nay sinh nhiều khó khăn và thách thức. Nhân đây, xin gửi tới tất cả các đồng nghiệp lời cám ơn sâu sắc. Chúng tôi xin gửi lời cám ơn tới Ban Giám hiệu. Ban Chủ nhiệm khoa Tiếng Việt và Vãn hoá Việt Nam cho người nước ngoài, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân vãn, Nhà xuất ban Đại học Quốc gia Hà Nội cùng toàn thể sinh viên nước ngoài đã. dang học tập tại Khoa Tiếng Việt về sự động viên, giúp đỡ nhiều mặt. Xin cám ơn Piter và Wendy Kaufmanen.... đã giúp chính lí phần tiếng Anh. Cám ơn Maky Tomuro, Mari Koukonen, Femke Pos-van Balcn, sinh vicn thuộc chương irình CIEE..., đã cổ vũ, động viên và tạo điều kiện thuận lợi cho cuốn sách được thử nghiệm trong quá trình hoàn thiện. Đặc biệt xin gửi tới GS.TS. Nguyễn Cao Đàm, TS. Hoàng Cao Cương, TS. Nguyễn Chí Hoà, những người trực tiếp đọc và góp cho nhiều ý kiến quý háu. Các tác giá luôn mong nhận được những nhận xét tích cực của bạn đọc gần xa. Hủ Nội, tháng II năm 2007 TS. Nguyễn Văn Phúc < )
  10. BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG VIỆT Stt Chữ Tèn chữ Âm stt Chữ Tên chữ Ảm 1 1 a a a 16 n e-nờ nờ 2 ă á ✓ á 17 0 0 0 3 â ớ ớ 18 ỏ ô ô 4 b bê bờ 19 ư ơ Ư 5 c xê cờ 20 p pê pờ 6 d dê dờ 21 q quy (cu) quừ (trong qu) 7 đ đê đờ 22 r e-rờ rò / . V 8 e e e 23 s ét-xì SỪ 9 è ê ê 24 t tê tờ 10 g dê (dưới) gờ 25 u u u 11 h hát hờ 26 ư ư u vô • 12 1 • i i 27 V vờ 13 k ca ca 28 X ích-xì xờ 14 1 e-iờ lừ 29 y i (dài) i (dài) 15 m e-mờ mờ 10
  11. BÀI MỘT Chào anh. Anh tên là gì ? A. Phát âm Thực hành 1 1. Đọc các nguyên âm, phụ âm Nguyên âm i (y) ê e iê (ia) Phụ âm b m phV t th n I đ (gi) d X Thanh điệu Không [ a ] - sắc [ á ] - Ngã [ ã ] 2. Nghe,sau đó nhắc lạihai lần b +e --> be be - bé - bẽ ê + lĩì/n/t --> ẻm/ên/ết t + ên/êm/ết --> tên/têm/tết bi bê be bia biên tin tên ten tiên tiêm vít vết vét viết diên
  12. Thực hành 2 1. Phát âm chính xác các nguyên âm, phụ âm © Nguyên âm [i] và [ê] bi bê phi phê thi thê đi đô mi mí vê vế ti tí be bé Nguyên âm [ê] và [e] lê le xê ÂC ve vé vé vẽ đô đe mí mĩ len lén bẽn lẽn © Nguyên âm [i], [ê] và [iê] bi bê bia tí tế tía tin tên tiên mill mến miến © Phụ âm [t] và [th] ti - thi tí - thí té - thé tế - thế têm - thêm tín - thiến © Phụ âm [t], [n] và [đ] ti ni đi tế nế đế tên nên đên tiôn niên điên 2. Đọc các từ, ngữ. Chú ý thanh điệu mê mế mễ tiên tiến tiễn le te li ti lễ mẽ lem lém B. Hội thoại • ■ Thưc hành 3 1. Đọc các từ, ngữ chào hello tên name là to be g* what 12
  13. cỏ ( ụ iá o ) female teacher Iha\ (eiáo) male teacher anh von (vo mm man) hil YOU (old woman) cm v o II (youim sister) tói I coil and a ( p a r t i c l e ) to express respect 2. Đọc các hội thoại Hội thoại 1 (Tiến và Liên gặp nhau và hỏi tên của nhau) Liên: Chào anh. Tên anh là gì ? Tiến: Tên tôi là Tiến, còn em, lén em là gì ? Liên: Ten cm là Liên. Hội th o ạ i 2 (Piter và Wendy gặp cô giáo Liên) Piter: Chào cô. Em lên là Piter. Cô tên là gì ạ ? L ic n : T ô i tên là Liên. Còn em. em tên là gì ? W endy: Em tên là W endy ạ !
  14. Thực hành 4 1. Đọc và học thuộc lòng đi to go biết to know viết to write vẽ to paint, draw tên name tin to believe tim heart tím purple đêm night đến to come Chào em (anh, cô, thầy...) tên là gì ? Tên anh (em, thầy, cô) là gì ? Chào em. Tên em là gì ? Tên em (tôi) là.... Tên cô (giáo) là gì ạ ? Tên cô (giáo) là Liên 2. Lần lượt ghép, đọc rồi viết các âm tiết vào các ô trong bảng • I ê e ỉa iẻn in ên ít I ết Ị b bi .... .... .... — .... .... .... I V ị n ... t ... th ... I ... đ X d/gi ... I 14
  15. BÀI HAI Đây là ai ? Kia là cái gi ? Thực hành 1 1. Đọc các nguyên âm, phụ âm Nguyên âm ư ơ à a ă ư ư (ư a) Phụ ám Iih ch s r tr k (c) Thanh điệu Huyền l à ] - Nặng l ạ ] - Hỏi [ ả ] 2. Nghe, sau đó nhắc lại hai lần s/r/tr + a --> sa, ra, t r a // xa/da/cha ........... i/ê/e + nh/ch --> ỉnh/ích /ên h /ếch /an h/ách ..... ư/â/a/ã + k(c)--> ức/âc/ác/ác a/ư/ư + i/y --> ai/ưi/ưi/ây/ay 15
  16. như nhừ nhứ nhử nhức chờ chợ chớ chở chác sơn sân rán rẩn mượn thích tách nhanh bắc kênh tai tay mới mấy thời Thực hành 2 m 1. Phát âm các nguyên âm, phụ âm và tổ hợp âm © Nguyên ảm [ơ] và [â] sơn sân lớn lấn cơm câm thơm thâm sớm sấm mới mấy tới tấy đợi đậy © Nguyên âm [a] và [ă] cam căm tham thăm nam năm nám nắm nhàm nhằm chan chăn bác bắc mác mác © Nguyên âm [ư], [ơ] và [ươ] cửi cởi -> cưởi - cưới mừi mời -> mười, cười vụn vợn -> vượn, mượn thức thớc -> thước, bước © Phụ âm [ch] và [tr] cha tra chà trà chả trả che tre chẻ trẻ chảy trảy chái trái chào trào © Phụ âm [r] và [z](d, gi) da ra dời rời rải dải ray day dành rành giữa rữa ran gian rắc dắc 16
  17. © Các tluinh điệu [Sác] và ỊNậngl tái - lại thám - thậm dấy - dậy vắn - vận cây - cậy vái - vại trái - trại hán - bận © Các vần (ai Ị - Ịayl và [ơi] - [ã V]: mai may mời máy thai thay tới lấy chái cháy mới mấy sui say đợi đậ) 2. Đọc các từ, ngữ. Chú ỷ thanh điệu chày chạy chây dầy dậy đẩy lờ 111« lác dác lê mê kê lé chờ dơi mcýi mỏ dây/kia là Đây là cái gì ? con gì ? ai ? cái gì ? Kia là con gì ? Đây là ai ? B. Hội thoại • a Thực hành 3 1. Đọc các từ, ngữ cái gì? vvhat... ? ai? vvho ... ? con gì? what animal ? anh ấy he đây là this is kia là that is chị ấy shc sinh viên Student bạn tôi mv friend chị tôi my sister em trai tôi my brother ĐAI HỌC QUỐC gia hà nội TRUNG tam thông ĨIN thu viện ' .L C J _ J 3 Ì Â ^ I7
  18. 2. Đọc các hội thoại Hội thoại 1 (Piter giới thiệu chị và em trai vỏi Bình) Bình: Chào anh Piter. Đây làchị Lan. bạn tôi Piter: Chào anh Bình. Đây là Wendy, chị tôi. Còn đây là David, cm trai tôi. Bình: Chào Wendy, chào David Wendy: Chào anh Bình ! David: Chào anh ! Hội thoại 2 (Wendy và Thu giới thiệu thầy, cô giáo của họ với nhau) Wendv: Chào chị Thu. Đây là thầy giáo Chính Thầy Chính là thầy giáo tỏi. I8
  19. Thu: Chào Wendy. Đây là cò giáo Lan. Cô Lan là cỏ giáo tôi. Chính: Chào chị Thu. Chào cò Lan. 1 an: Chào VVendv. Chào thầy Chính. Thực hành 4 1. Đọc và học thuộc lòng năm five 11 am the South tai car lay hand mai tomorrow may he lucky vai shoulder vay borrow, loan dài long đai tough C áo ui - viên leachcr lái xe driver con mèo cat con chó dog cái cáu bridge cái nhà house 2. Lần lượt ghép, đọc rồi viết các âm vào ô trong bảng ' ưa âm am ã 11 1 ấc ác ác ai ây ay nh .... .... .... .... .... .... .... ch s ... r ... tr ... I k Ị c ......... d/ịíi Ị ] ... 19
  20. BÀI BA Chị làm nghề gì ? Chị là người nước nào ? A. Phát âm Thực hành 1 1. Đọc các nguyên âm, phụ âm Nguyên âm u ô o uô (ua) Phụ âm k(qu) g(gh) ng(ngh) Thanh điệu Không [a] Huyền [à] Sắc [á] - Nặng [ạ] Hỏi [ả] - Ngã [ã] 2. Nghe, rồi nhắc lại hai lần qu + a/e/i/ẻ/e q u a /q u e /q u ỉ/q u ê /q u e u/o + a/ă/â/i/e... —> o an /u ân /o ă n /u y /o e/u e toán/tuấn/quân/huy/ho< a/â/ư/i/ê/e + u/o --> a u/âu/ưu/ao/iu/êu/eo ga/gỏ/go... // ghi/ghe/ghẻ nga/ ngô/ ngơ...// nghĩ/ nghề/nghe
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2