Giáo trình Tin học văn phòng (Nghề: Kỹ thuật lắp ráp và sửa chữa máy tính)
lượt xem 8
download
Giáo trình Tin học văn phòng trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng: Giới thiệu về hệ điều hành windows, phần cứng, phần mềm và các ứng dụng trên windows. Soạn thảo, lập biểu mẫu, chèn hình ảnh, in ấn và các thao tác khác trong phần mềm Microsoft Word. Tạo lập các bảng tính điện tử và thực hiện các phép tính từ đơn giản đến phức tạp, trang trí, vẽ đồ thị và in ấn dựa vào các số liệu trên bảng tính trong phần mềm Microsoft Excel.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Tin học văn phòng (Nghề: Kỹ thuật lắp ráp và sửa chữa máy tính)
- GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN TIN HỌC VĂN PHÒNG NGHỀ KỸ THUẬT LẮP RÁP VÀ SỬA CHỮA MÁY TÍNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
- LỜI GIỚI THIỆU Công nghệ thông tin ngày càng phát triển và thậm nhập vào nhiều lĩnh vực trong cuộc sống. Trong đó mảng tin học văn phòng giữ một vai trò quan trọng vì đa số những người lần tiên khi tiếp xúc với máy tính đều bắt đầu từ lĩnh vực này và hơn thế khoảng trên 70% các ứng dụng hiện nay là sử dụng các phần mềm Tin học văn phòng của Microsoft. Vì vậy tác giả đã biên soạn cuốn giáo trình Tin học văn phòng dùng cho học sinh hệ Cao đẳng và Trung cấp nghề, ngoài ra nó còn là cuốn sách tham khảo của nhiều độc giả muốn tìm hiểu về Tin học văn phòng. Mục đích của giáo trình là trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng: Giới thiệu về hệ điều hành windows, phần cứng, phần mềm và các ứng dụng trên windows. Soạn thảo, lập biểu mẫu, chèn hình ảnh, in ấn và các thao tác khác trong phần mềm Microsoft Word.Tạo lập các bảng tính điện tử và thực hiện các phép tính từ đơn giản đến phức tạp, trang trí, vẽ đồ thị và in ấn dựa vào các số liệu trên bảng tính trong phần mềm Microsoft Excel.Thực hiện được các thao tác tạo và trình diễn các bài thuyết trình trên phần mềm Microsoft Powerpoint.Thực hiện được các truy vấn dữ liệu, các biểu mẫu, báo cáo trên phần mềm Microsoft access. Trong qua trình biên soạn giáo trình, tác giả đã cố gắng cập nhật thông tin mới, đồng thời tham khảo nhiều giáo trình khác và các ý kiến tham gia của các đồng nghiệp, nhưng chắc chắn sẽ không tránh khỏi những hạn chế nhất định. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các nhà chuyên môn, các anh chị đồng nghiệp và các bạn đọc để giáo trình được hoàn thiện hơn. Tôi xin cảm ơn các thầy cô khoa CNTT–Trường Cao đẳng nghề đã cho tôi các ý kiến đóng góp quý báu để tôi hoàn thiện giáo trình này. Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 02 tháng 01 năm 2016 Biên soạn
- Nguyễn Thị Mai MỤC LỤC TRANG BÀI 1 GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG, PHẦN MỀM CỦA MÁY TÍNH.......................... 1 1. Phần cứng máy tính..................................................................... 1 1.1. Phân loại máy tính ................................................................ 1 1.2. Các thành phần của máy tính ...................................................................................................... 5 1.3. Làm việc với bộ nhớ ngoài..................................................... 7 1.4. Các thiết bị nhập /xuất:......................................................... 8 1.5. Mua một chiếc máy tính........................................................ 9 2. Phần mềm máy tính..................................................................... 9 2.1. Chương trình phần mềm là gì .............................................. 9 2.2. Bản quyền phần mềm............................................................9 2.3. Kiểm tra các yêu cầu hệ thống .......................................... 10 2.4. Quản lý phần mềm.............................................................. 11 2.5. Cài đặt và gỡ bỏ chương trình............................................. 11 2.6. Cập nhật phần mềm............................................................ 14 BÀI 2 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH, CONTROL PANEL................................... 16 1. Hệ điều hành ............................................................................. 16 1.1. Khái niệm hệ điều hành và cách làm việc ...................16 1.2. Khởi động và thoát khỏi Windows .......................................17 1.3. Windows Desktop............................................................... 17 1.4. Cách sử dụng nút Start........................................................ 18 1.5. Sử dụng Taskbar.................................................................. 18 2. Control Panel ....................................................................................................... 18 2.1. Khởi động và thoát khỏi Control Panel ............................18 2.2. Thiết lập các chế độ xem, hiển thị ngày giờ trong Control panel........................................................................................... 20 2.3. Tìm hiểu Power Options ................................................... 20 2.4. Tìm hiểu User Accounts và các quyền trong Control panel. 21 BÀI 3 LÀM VIỆC TRÊN THƯ MỤC VÀ TẬP TIN...............................................23 1. Các khái niệm về tập tin và thư mục ........................................ 24 1.1. Tập tin (File): ..................................................................... 24 1.2. Thư mục ............................................................................. 25 2. Các thao tác trên thư mục......................................................... 26 3. Tìm hiểu phần mở rộng tập tin.................................................. 30 BÀI 4 GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT WORD.................................................... 33 1. Khởi động và thoát khỏi ........................................................... 33 2. Soạn thảo văn bản ................................................................... 35
- 2.1. Nhập văn bản:..................................................................... 38 2.2. Chọn văn bản .................................................................... 39 3. Lưu văn bản............................................................................... 40 4. Mở mới trang văn bản................................................................ 40 5. Mở văn bản đã có ...................................................................... 41 6. Đóng văn bản............................................................................. 41 7. In ấn ....................................................................................................... 41 7.1. Định dạng trang in............................................................... 41 7.3. Tạo tiêu đề đầu trang, cuối trang........................................ 46 7.4. In ấn..................................................................................... 46 1. Sao chép, di chuyển, xoá, khôi phục đoạn văn bản đã chọn. ....50 1.1. Sao chép văn bản................................................................ 50 1.2. Di chuyển văn bản............................................................... 51 1.3. Xóa văn bản......................................................................... 51 1.4. Khôi phục văn bản............................................................... 51 2. Định dạng văn bản ....................................................................................................... 51 2.1. Định dạng ký tự................................................................... 51 2.2. Định dạng đoạn văn bản......................................................55 BÀI 6 CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN.............................................. 70 1. Tạo văn bản dạng cột báo......................................................... 70 1.1. Tạo cột chữ.......................................................................... 70 1.2. Ngắt cột chữ:...................................................................... 71 1.3. Tạo chữ thụt cấp ( Drop cap):.............................................. 71 2. Wordart..................................................................................... 73 2.1. Tạo mới:............................................................................... 73 2.2. Hiệu chỉnh:........................................................................... 74 3. Picture:....................................................................................... 76 3.1. Tạo mới:............................................................................... 76 3.2. Hiệu chỉnh............................................................................ 76 4. Autoshape:................................................................................. 79 4.1. Tạo mới:............................................................................... 79 4.2. Hiệu chỉnh:........................................................................... 79 5. Equation( công thức toán học):..................................................79 5.1. Tạo mới................................................................................ 79 5.2.Hiệu chỉnh............................................................................. 80 BÀI 7 XỬ LÝ BẢNG BIỂU VÀ CÁC TIỆN ÍCH.................................................. 81 1. Chèn bảng biểu vào văn bản ....................................................................................................... 82 2. Các thao tác trên bảng biểu ....................................................................................................... 84 2.1. Soạn thảo trong bảng.......................................................... 84 2.2. Các thao tác trên bảng:...................................................... 84 3. Thay đổi cấu trúc bảng biểu ....................................................................................................... 89
- 3.1. Nhập nhiều ô thành một ô:.................................................. 89 3.3. Chuyển đổi giữa dạng văn bản và dạng bảng:....................90 4. In trộn văn bản ....................................................................................................... 92 4.1.Tạo Data source:................................................................... 92 4.2. Tạo Main Document............................................................ 92 4.3. Trộn thư..................................................................................... 92 BÀI 8 GIỚI THIỆU VỀ EXCEL........................................................................ 98 1. Giới thiệu ....................................................................................................... 98 1.1. Cách khởi động Excel :........................................................98 1.2. Cách thoát khỏi Excel:........................................................ 99 2. Làm việc với bảng tính............................................................. 100 2.1. Nhập dữ liệu trong Excel:................................................. 100 2.2. Xử lý dữ liệu trong excel.................................................... 101 2.3. Địa chỉ ô:........................................................................... 107 2.4 Chức năng Auto fill:........................................................... 108 3. In ấn......................................................................................... 108 3.1. Định dạng trang in............................................................. 108 3.2. In ấn:.................................................................................. 113 BÀI 9 SỬ DỤNG HÀM XỬ LÝ DỮ LIỆU DẠNG SỐ VÀ CHUỖI.......................116 1. Các khái niệm ..................................................................................................... 116 1.1. Các công thức:................................................................... 116 1.2.Cú pháp chung của hàm trong Excel:.................................117 2. Hàm xử lý dữ liệu dạng số ..................................................................................................... 118 2.1. Hàm ABS............................................................................ 118 2.2. Hàm SQRT():...................................................................... 118 2.3. Hàm POWER():................................................................... 118 2.4. Hàm INT():......................................................................... 119 2.5. Hàm MOD():............................................................................. 119 2.6. Hàm ROUND():................................................................... 119 2.7. Hàm SUM():........................................................................ 120 2.8. Hàm SUMIF():..................................................................... 120 2.9. Hàm PRODUCT():..................................................................... 121 3. Các hàm xử lý dữ liệu dạng chuỗi:...........................................121 3.1. Hàm LEN():........................................................................ 121 3.2. Hàm LEFT():....................................................................... 121 3.3. Hàm RIGHT():........................................................................... 122 3.4. Hàm MID():............................................................................... 122 3.5. Hàm LOWER():................................................................... 122 3.6. Hàm UPPER():.................................................................... 123 3.7. Hàm PROPER():.................................................................. 123 3.8. Hàm TRIM():....................................................................... 123 3.9. Hàm VALUE():.................................................................... 123
- BÀI 10 SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU THỜI GIAN, NGÀY THÁNG.........................125 1. Các hàm thời gian.................................................................... 125 1.1.Hàm Second........................................................................ 125 1.2.Hàm Minute........................................................................ 126 1.3.Hàm Hour............................................................................ 126 1.4. Hàm Time.......................................................................... 126 2. Hàm xử lý dữ liệu dạng Ngày tháng 127 2. 1. Hàm NOW():............................................................................ 127 2.2. Hàm TODAY():.................................................................... 127 2.3. Hàm DAY():........................................................................ 127 2.4. Hàm MONTH():................................................................... 127 2.5. Hàm YEAR():...................................................................... 128 2.6. Hàm DATE()....................................................................... 128 2.7. Hàm WEEKDAY():............................................................... 128 BÀI 11 SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU THỐNG KÊ VÀ THỐNG KÊ CÓ ĐIỀU KIỆN. .131 1. Hàm AVERAGE():...................................................................... 131 2. Hàm MAX():.............................................................................. 132 3. Hàm MIN():............................................................................... 132 4. Hàm COUNT():......................................................................... 132 5. Hàm COUNTA():....................................................................... 133 6. Hàm COUNTIF():....................................................................... 133 7. Hàm RANK():......................................................................... 134 BÀI 12 SỬ DỤNG HÀM DỮ LIỆU LOGIC....................................................... 136 1. Hàm AND():.............................................................................. 136 2. Hàm OR():................................................................................ 137 3. Hàm IF():..................................................................................... 137 BÀI 13 SỬ DỤNG HÀM TÌM KIẾM................................................................. 140 1. Hàm VLOOKUP():...................................................................... 140 2. Hàm HLOOKUP():..................................................................... 142 BÀI 14 SỬ DỤNG HÀM SẮP XẾP , TRÍCH LỌC VÀ VẼ ĐỒ THỊ......................145 1. Các khái niệm ...................................................................... 145 2. Vùng tiêu chuẩn....................................................................... 146 3. Sắp xếp thứ tự......................................................................... 147 4. Lọc các mẫu tin........................................................................ 149 4.1. Lọc tự động ( Autofilter):....................................................149 4.2. Lọc cao cấp....................................................................... 151 5. Đồ thị .152 5.1. Giới thiệu........................................................................... 152 5.2. Tạo đồ thị........................................................................... 152 5.3. Hiệu chỉnh đồ thị................................................................ 154 BÀI 15 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN POWER POINT......................................... 157 1. Giới thiệu ................................................................................ 157
- 2. Làm việc với presentation-Slide ............................................ 159 2.1. Tạo mới Slide trình diễn . .159 2.2. Nhập văn bản trong powerpoint........................................ 160 2.3. Định dạng văn bản trên slide.............................................161 2.4. Chọn các đối tượng vào slide:............................................164 2.5. Chèn bảng vào Slide.......................................................... 168 2.6. Lưu tài liệu......................................................................... 168 2.7. Mở một trình diễn đã có sẵn............................................. 169 BÀI 16 TẠO HIỆU ỨNG VÀ TRÌNH DIỄN...................................................... 171 1. Tạo hiệu ứng cho đối tượng..................................................... 171 2. Trình diễn slide ..................................................................................................... 172 2.1. Trình diễn – Presentation................................................... 172 2.2. Định giờ tự động cho slide: ............................................... 172 2.3. Liên kết Slide..................................................................... 173 BÀI 17 KHỞI ĐẦU VỚI ACCESS................................................................. 174 1. Các khái niệm.......................................................................... 175 1.1. Cơ sở dữ liệu là gì ?............................................................ 175 1.2. Microsoft Access là gì ?...................................................... 175 1.3. Các đặc điểm của Microsoft Access...................................175 1.4. Khóa chính, khóa ngoại..................................................... 176 2. Cách khởi động và thoát khỏi Acces ..................................................................................................... 177 2.1. Khởi động Access............................................................... 177 2.2. Thoát khỏi Access................................................................. 177 2.3. Tạo mới 1 tập tin CSDL access. ...............................................177 3. Màn hình làm việc của Access ................................................ 178 4. Tạo bảng.................................................................................. 179 5. Thao tác trong bảng dữ liệu .................................................... 184 BÀI 18 TẠO TRUY VẤN DỮ LIỆU.................................................................. 188 1. Khái niệm Query ....................................................... 188 2. Cách tạo truy vấn bằng Select Query ................................... 189 2.1. Dùng bằng Wizard :........................................................... 189 2.2. Tạo select query trong Design View.................................. 191 BÀI 19 THIẾT KẾ FORM............................................................................ 194 1. Khái niệm biểu mẫu và các loại biểu mẫu............................... 194 1.1. Khái niệm và các thành phần của form............................. 194 1.2. Các loại biểu mẫu.............................................................. 195 2. Các bước tạo form bằng wizard............................................... 195 3. Hiệu chỉnh form....................................................................... 197 3.1. Cách di chuyển các đối tượng trên form ......................197 3.2. Thay đổi kích thước của đối tượng:....................................197 3.3. Định màu cho đối tượng trên Form:...................................197 3.4. Quy định Font chữ cho đối tượng:......................................198
- 3.5. Tạo form dạng main / sub form bằng wizard :...................198 1. Khái niệm report và các dạng report....................................... 202 1.1. Khái niệm........................................................................... 202 1.2. Các loại report................................................................... 202 2. Tao report bằng wizard............................................................ 203 3. Tạo Report Mailing Label ..................................................................................................... 205 TÀI LIỆU CẦN THAM KHẢO............................................................... 209 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN TIN HỌC VĂN PHÒNG
- Mã số mô đun: MĐ10 I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔ ĐUN Vị trí của mô đun: mô đun được bố trí học đầu tiên. Trước các môn học/ môđun đào tạo chuyên môn nghề. Tính chất của mô đun: Là mô đun đào tạo nghề cơ sở II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: Sau khi học xong mô đun này, học sinh – sinh viên có khả năng: Trình bày được trình bày được khái niệm và cách sử dụng hệ điều hành Trình bày được khái niệm phần cứng phần mềm của máy tính Trình bày được tính năng và phương thức hoạt động cơ bản của máy tính, hệ điều hành và các thiết bị ngoại vi. Trình bày được các công cụ và các đối tượng để soạn thảo văn bản. Trình bày được cú pháp và công dụng của các hàm trong excel. Trình bày được khái niệm và công dụng của các thành phần trong access Định dạng được các công cụ trong Control Panel Tạo được thư mục và tập tin trong windows Soạn thảo văn bản kết hợp các kỹ năng sử dụng bàn phím, điều khiển chuột và các kỹ năng trình bày văn bản theo mẫu nhà nước ban hành hoặc theo mẫu của cơ quan, đơn vị đúng theo nội dung yêu cầu. Sử dụng các hàm trong excel để tính toán được các bài toán đơn giản: tính lương, chấm công, .... Tạo các bản trình diễn chuyên nghiệp kết hợp các thuộc tính: văn bản, âm thanh, hoạt hình và định thời gian trình diễn tự động Tạo các truy vấn, thiết kế được các form, các báo cáo dữ liệu thân thiện với người sử dụng Có tinh thần trách nhiệm, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp, tinh thần hợp tác trong công việc Có ý chủ động, độc lập trong công việc, tự học cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ chuyên môn. Có khả năng vận dụng các kiến thức đã học và tự học để đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong sự phát triển của công nghệ thông tin và xã hội hiện nay. NỘI DUNG CỦA MÔ ĐUN: Thời Hình thức STT Tên các bài trong mô đun gian giảng dạy
- Giới thiệu phần cứng, phần mềm của máy 1 3 Lý thuyết tính 2 Giới thiệu hệ điều hành, Control Panel 5 Tích hợp 3 Làm việc trên thư mục và tập tin 2 Tích hợp Kiểm tra bài 1,2,3 1 4 Giới thiệu về Microsoft word 5 Tích hợp 5 Định dạng văn bản 7 Tích hợp 6 Chèn các đối tượng vào văn bản 5 Tích hợp 7 Xử lý bảng biểu và các tiện ích 5 Tích hợp Kiểm tra bài 4,5,6,7 1 8 Giới thiệu về excel 5 Tích hợp 9 Sử dụng hàm xử lý dữ liệu dạng số và chuỗi 5 Tích hợp 10 Sử dụng hàm dữ liệu thời gian và ngày tháng 5 Tích hợp Sử dụng hàm dữ liệu thống kê và thống kê có 11 5 Tích hợp điều kiện 12 Sử dụng hàm Logic 5 Tích hợp 13 Sử dụng hàm tìm kiếm 5 Tích hợp 14 Sử dụng hàm sắp xếp , trích lọc và vẽ đồ thị 5 Tích hợp Kiểm tra bài 8, 9, 10,11,12,13,14 1 15 Giới thiệu tổng quan power point 4 Tích hợp 16 Tạo hiệu ứng và trình diễn 5 Tích hợp Kiểm tra bài 15,16 1 17 Khởi đầu với Access 5 Tích hợp 18 Tạo truy vấn dữ liệu 3 Tích hợp 19 Thiết kế Form 3 Tích hợp 20 Tạo lập báo cáo dữ liệu 3 Tích hợp Kiểm tra bài 17,18,19 ,20 1 Cộng 95
- BÀI 1 GIỚI THIỆU PHẦN CỨNG, PHẦN MỀM CỦA MÁY TÍNH Giới thiệu: Máy tính dùng để xử lý dữ liệu theo một chương trình đã được định trước và cung cấp dữ liệu ra theo yêu cầu một cách tự động. Máy tính nhận các thông tin qua thiết bị nhập(Input) sau đó xử lý các dữ liệu này và trả lời kết quả thông qua thiết bị xuất (Output). Bài này sẽ giúp cho người học làm quen với các loại máy tính, các thành phần cấu tạo của máy tính. Mục tiêu: Phân loại được các loại máy tính Trình bày khái niệm phần cứng và phần mềm của máy tính Trình bày được các thành phần của máy tính Thực hiện được tháo tác cài và cách gỡ bỏ phần mềm Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì, sáng tạo. Bảo đảm an toàn và vệ sinh cho người và thiết bị trong phòng máy. Nội dung: 1. Phần cứng máy tính 1.1. Phân loại máy tính Máy tính được tích hợp vào công việc của bạn, gia đình, xã hội và thực hiện vô số công việc khác nhau. Hệ thống mang tính chất sống còn đối với các công ty như ngân hàng, bảo hiểm, trường học, … Nhiều máy tính được thiết kế chuyên dụng dành cho mục đích làm thiết bị điện toán, trong khi một số khác nhúng trong động cơ xe hơi, thiết bị công nghiệp, y tế, đồ gia dụng và máy tính điện tử. Có thể phân thành một số loại sau: 1
- + Máy tính để bàn: Máy tính được tích hợp vào công việc của bạn, gia đình, xã hội và thực hiện vô số công việc khác nhau. Hệ thống mang tính chất sống còn đối với các công ty như ngân hàng, bảo hiểm, trường học, … Nhiều máy tính được thiết kế chuyên dụng dành cho mục đích làm thiết bị điện toán, trong khi một số khác nhúng trong động cơ xe hơi, thiết bị công nghiệp, y tế, đồ gia dụng và máy tính điện tử. Có thể phân thành một số loại sau: Máy tính để bàn PC Mac PC Hình 1.1: Máy tính để bàn Máy tính xách tay(Notebook hay Laptop) Lợi thế + Khả năng cơ động cao + Mức tiêu thụ điện thấp + Có thể mua thêm một số phụ kiện để tăng tính giải trí và độ thỏa dụng Mac Notebook PC Notebook 2
- Hình 1.2: Máy tính xách tay Netbook: Giống như notebook nhỏ gọn và rẻ hơn. Được thiết kế dành cho những người cần liên lạc không dây hoặc cần truy cập Internet Hình 1.3: Máy Netbook Máy tính bảng + Giống notebook về khả năng cơ động và kết nối dữ liệu + Màn hình có thể xoay hoặc gấp lại được + Sử dụng màn hình cảm ứng để nhập dữ liệu Hình 1.4: Máy tính bảng Máy chủ(Sever): Là máy tính cung cấp dịch vụ hoặc làm nguồn tài nguyên có sẵn cho các máy tính khác Thiết bị điện toán di động hoặc cầm tay: Điện thoại di động giờ đây khá tinh vi và có thể bao gồm: + Phát và nghe nhạc + Chụp hình, quay video + Gửi tin nhắn văn bản + Nhắn tin vô tuyến + Nhận và gửi thư điện tử + Truy cập Internet + Hệ thống định vị toàn cầu (GPS) 3
- Hình 1.5: Điện thoại di động Chi phí tùy thuộc vào các chức năng và khả năng của từng loại điện thoại Thiết bị kỹ thuật số trợ giúp cá nhân (PDA) + Có phần mềm riêng để giúp bạn đặt lịch hẹn, lưu danh mục các địa chỉ liên hệ, hoặc viết ghi chú + Rất phổ biến nhờ tính cơ động và được trang bị các phần mềm cần thiết + Có thể được dùng như thiết bị điện toán chính yếu Tích hợp công nghệ màn hình cảm ứng Hình 1.6: Điện thoại di động màn hình cảm ứng Thiết bị đa phương tiện cho phép bạn xem phim, video hoặc sách + Cung cấp các khả năng về âm thanh, hình ảnh hoặc truy cập Internet. Hình 1.7: Máy MP3 Máy chơi trò chơi + Được gắn một con chíp cho phép một người chơi các trò chơi tương tác dùng công nghệ hình ảnh 4
- + Nhiều máy chơi trò chơi cho phép kết nối Internet Hình 1.8: Thiết bị chơi games Thiết bị đọc sách điện tử + Là một thiết bị điện toán đặc biệt được thiết kế với phần mềm cho phép bạn tải và xem bản sao điện tử của một ấn phẩm + Có thể tìm thấy phần mềm cung cấp các tính năng đọc sách trên PDA hoặc thiết bị đa phương tiện Máy tính điện tử cầm tay + Sử dụng loại chíp giống như trong máy tính để thực hiện các phép toán tương tự + Là loại máy tính hiện đại, cực lớn để thực hiện những tác vụ dựa trên xử lý nhị phân các con số 1 và 0 1.2. Các thành phần của máy tính Đơn vị xử lý trung tâm (CPU): Là bộ phận đầu não của máy tính, đóng vai trò xử lý dữ liệu thông qua việc thực hiện các lệnh của các chương trình nằm trong bộ nhớ chính. Đơn vị đo CPU trước kia là megahertz(MHz) và giờ đây là gigahertz(GHz). Thiết bị nhập (Input Devices) Là thiết bị cho phép nhập thông tin từ bên ngoài vào máy tính. Thiết bị nhập chuẩn (là bàn phím (Keyboard). Ngoài ra còn có còn có thiết bị nhập phụ khác như: máy quét (scanner),mouse, camera…. Thiết bị xuất (Output Device) 5
- Là thiết bị cho xuất thông tin sau khi được máy tính xử lý. Thiết bị chuẩn là màn hình (monitor). Ngoài ra còn có các thiết bị phụ như: máy in (printer), máy vẽ (plotter),…. Bộ nhớ Bộ nhớ chính( gồm bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài): Là nơi lưu trữ thông tin để máy tính sử dụng trong quá trình xử lý thông tin. Bộ nhớ chính đươc chia làm hai loại ROM: Có thể đọc mà không ghi thông tin lên đĩa. Là bộ nhớ dành riêng để chứa các phần mềm và thông tin do nhà sản xuất định sẵn Hình 1.10: ROM RAM: Có thể đọc, ghi thông tin. Dùng để lưu trữ thông tin tạm thời. Khi tắt máy, mất điện nội dung thông tin trong bộ nhớ này sẽ bị mất Hình 1.11: RAM Đơn vị đo Ram trước kia là Megabytes (Mb) và giờ đây là Gigabytes (Gb) Bộ nhớ được đo bằng đơn vị bits và bytes + Bit là đơn vị dữ liệu nhỏ nhất mà máy tính sử dụng + Một nhóm tám bit tạo thành một byte 6
- 1 Kilobyte =1,024 Bytes 1 Megabyte =1,048,576 Bytes 1 Gigabyte =1,073,741,824 Bytes 1 Terabyte =1,099,511,627,776 Bytes 1 Petabyte (PB)=1,125,899,906,842,624 Bytes + Toàn bộ việc xử lý dữ liệu trong máy tính đòi hỏi việc sử dụng kết hợp nhiều byte + Mỗi tập tin máy tính sử dụng có kích thước khác nhau. Kích thước tập tin dữ liệu tăng hay giảm tùy thuộc vào nội dung lưu trữ Thiết bị lưu trữ: Có sức chứa vô hạn và thông tin không bị mất khi không cung cấp điện. Khi cần xử lý thông tin trong bộ nhớ ngòai thì các thông tin này sẽ được nạp vào bộ nhớ chính (main memory) là Ram sau đó chuyển đến CPU. Do truy cập tuần tự và phải qua trung gian nên tốc độ truy xuất thông tin trên bộ nhớ ngoài chậm hơn so với bộ nhớ trong.Tốc độ truy xuất còn tùy thuộc vào từng lọai thiết bị , chậm nhất là băng từ >đĩa mềm>….. 1.3. Làm việc với bộ nhớ ngoài Là các thiết bị lưu trữ không mất dữ liệu khi tắt nguồn. Có 2 dạng công nghệ lưu trữ là lưu trữ từ và lưu trữ quang. Công nghệ từ có: ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, ổ đĩa nén, USB, ổ đĩa di động, thẻ nhớ, băng từ…. + Các ổ đĩa cứng thường được dùng để lưu trữ, truy xuất phần mềm và dữ liệu. Công nghệ quang có : đĩa CD, DVD, Blue Ray, HDVD… 7
- Bảng 1.1: Bảng các thông số đĩa quang 1.4. Các thiết bị nhập /xuất: Thiết bị nhập (Input Devices) Là thiết bị cho phép nhập thông tin từ bên ngoài vào máy tính. Thiết bị nhập chuẩn (là bàn phím (Keyboard). Ngoài ra còn có còn có thiết bị nhập phụ khác như: máy quét (scanner),mouse, camera…. Hình 1.12: Thiết bị nhập Thiết bị xuất (Output Device) Là thiết bị cho xuất thông tin sau khi được máy tính xử lý. Thiết bị chuẩn là màn hình (monitor). Ngoài ra còn có các thiết bị phụ như: máy in (printer), máy vẽ (plotter),…. Printer Monitor 8
- Hình 1.13: Thiết bị xuất 1.5. Mua một chiếc máy tính Bạn cần mua thiết bị máy tính xách tay nhưng không chắc cái nào sẽ phù hợp với như cầu của bạn. Bạn cũng muốn xem xét mua một máy in để tạo bản sao cứng của các văn bản khi cần. Bạn hãy sử dụng quảng cáo trên báo hoặc đến một số cửa hàng bán lẻ và ghi chú về một số mặt hàng khác nhau, bao gồm: + Tên sản phẩm hoặc nhãn hiệu + Phiên bản của sản phẩm (Nếu được) + Tốc độ vi xử lý + Dung lượng bộ nhớ RAM + Dung lượng ổ đĩa lưu trữ + Kích cỡ màn hình + Bàn phím + Loại chuột + Loại thiết bị nguồn + Thời lượng pin( Nếu có) + Thời gian bảo hành + Giá bán 2. Phần mềm máy tính 2.1. Chương trình phần mềm là gì Là các chương trình để máy tính họat động. Có thể ví phần cứng như là phần xác còn phần mềm là phần hồn của máy tính. Phần mềm có hai lọai phần mềm cơ bản và phầm mềm ứng dụng. 2.2. Bản quyền phần mềm Khi mua phần mềm là bạn mua giấy phép để cài đặt và sử dụng phần mềm đó trên một máy tính 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình tin học văn phòng part 2
25 p | 1089 | 506
-
Giáo trình tin học văn phòng part 7
25 p | 585 | 314
-
Giáo trình tin học văn phòng part 8
22 p | 551 | 296
-
Giáo trình tin học văn phòng part 9
25 p | 513 | 291
-
Giáo trình tin học văn phòng part 10
17 p | 548 | 286
-
Giáo trình Tin học văn phòng trình độ A - Ngô Lê Mạnh Hiếu
241 p | 968 | 284
-
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2
17 p | 241 | 44
-
Giáo trình Tin học văn phòng - Nguyễn Anh Việt
31 p | 136 | 29
-
Giáo trình Tin học văn phòng (Nghề: Công nghệ thông tin - Sơ cấp): Phần 1 - Trường CĐ nghề Kỹ thuật Công nghệ
91 p | 75 | 14
-
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Tin học văn phòng - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
111 p | 25 | 7
-
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Công nghệ thông tin - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Thái Nguyên
184 p | 12 | 5
-
Giáo trình Tin học văn phòng (Nghề: Tin học ứng dụng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn (2023)
258 p | 15 | 5
-
Giáo trình Tin học văn phòng 1 (Ngành: Công nghệ thông tin - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
92 p | 11 | 5
-
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
67 p | 7 | 4
-
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Quản trị mạng máy tính - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
161 p | 1 | 1
-
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Thiết kế đồ họa - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
71 p | 1 | 1
-
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Quản trị mạng máy tính – Trình độ Trung cấp) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
162 p | 7 | 1
-
Giáo trình Tin học văn phòng (Ngành: Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính – Trình độ Trung cấp) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
161 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn