giáo trình truyền động điện , chương 4
lượt xem 282
download
Các hệ truyền động điều chỉnh thông dụng như: Hệ thống máy phát - động cơ một chiều(F-Đ), hệ chỉnh lưu điều khiễn - động cơ một chiều(CL-Đ), hệ điều chỉnh xung áp - động cơ một chiều(ĐAX- Đ), điều chỉnh động cơ không đồng bộ bằng điện trở xung trong mạch rôto, hệ điều chỉnh pha Tiristo - động cơ không đồng bộ, hệ biến tần - động cơ không đồng bộ, điều khiển vecto, các sơ đồ khối tầng của động cơ không đồng bộ rôto dây quấn. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: giáo trình truyền động điện , chương 4
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Chương 4 CÁC H TRUY N NG I U CH NH THÔNG D NG 4.1 H th ng máy phát - ng cơ m t chi u (F- ) 4.2 H ch nh lưu i u khi n- ng cơ m t chi u (CL- ) 4.3 H i u ch nh xung áp - ng cơ m t chi u ( AX- ) 4.4 i u khi n ng cơ không ng b b ng i n tr xung trong m ch rôto 4.5 H i u ch nh pha Tiristo- ng cơ không ng b 4.6 H bi n t n - ng cơ không ng b , i u khi n vectơ 4.7 Các sơ n i t ng c a ng cơ không ng b rôto dây qu n 4.1 H th ng máy phát - ng cơ m t chi u (F- ) 4.1.1 Sơ nguyên lý CF : cu n dây c c t ph . 4.1.2 Các ch c năng ch y u c a h a) i u ch nh t c ng cơ Thay i U k = var ⇒ UkF = Ud = var ⇒ IkF var, φF var ⇒ Ef = var ⇒ Uư = var ⇒ ω var. GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 1
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) b) H n ch dòng i n và mômen ng cơ Nh khâu ph n h i có ng t ⇒ dòng i n, mômen ư c h n ch dư i giá tr cho phép trong các trương h p kh i ng, hãm, o chi u, quá t i l n và ng n m ch. c) Cư ng b c quá trình quá “kh i ng cư ng b c” d) o chi u quay ng cơ ⇒ o chi u i n áp kích t UkF ⇒ ikt o chi u ⇒ φ o chi u ⇒ o chi u quay ng cơ. H F- cho phép làm vi c trên c 4 góc ph n tư c a m t ph ng t a [M,ω]: N u cho kt máy phát theo chi u thu n có Ef1>0 ⇒ ư ng 1, tr ng thái ng cơ, góc 1. N u gi m UkF s F gi m xu ng Ef3 ⇒ ư ng 3 (góc 2) ⇒ hãm tái sinh. return GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 2
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) 4.2 H ch nh lưu i u khi n- ng cơ m t chi u (CL- ) 4.2.1 H ch nh lưu i u khi n- ng cơ không o chi u a) Sơ nguyên lý N u iu liên t c: Ud = Udo.cosα N u s l n p m ch trong m t chu kỳ i n áp lư i m≥2: m π U do = sin 2.U 2 = K u .U 2 π m v i Ku là h s ph thu c sơ ch nh lưu. Ví d : Sơ CL 1 pha 2 n a chu kỳ, và CL c u m t pha m = 2, Ku= 0,9; Sơ CL tia 3 pha m = 3, Ku = 1,17; c u 3 pha m = 6, Ku = 2,34. Như v y khi U k = var ⇒ α = var ⇒ Ud = var ⇒ ω = var. - h n ch s p m ch c a dòng i n ⇒ thi t k cu n kháng l c các thành ph n sóng hài có trong i n áp ch nh lưu. Tr s i n c m c n thi t l c ư c tính: U dn.max .100 LL = ,H * 2K.m.ω.I1 %.I d.®m Id. m: dòng i n nh m c c a b ch nh lưu K: b i s sóng hài, K = 1, 2, 3… m: s l n p m ch trong m t chu kỳ. I1*% : tr hi u d ng c a dòng i n sóng cơ b n l y t s theo dòng i n nh m c c a ch nh lưu. Cho phép I1*% < 10%. Udn.max: biên c a thành ph n sóng hài c a i n áp ch nh lưu: 2.cos α U dn.max = U do . 1 + K 2 .m2 .tg2 α , V 2 2 K .m − 1 Udo: i n áp ch nh lưu c c i. GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 3
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Tr s i n c m c a cu n kháng l c: LCKL= LL - Lư - LBA trong ó: Lư: i n c m ph n ng ng cơ ư c tính g n úng: 30U ®m L− = Kd . πI ®m .n ®m .p Kd=0,5-0,6: i v i ng cơ không có cu n bù Kd = 0,1-0,25: i v i ng cơ có cu n bù. LBA: i n c m c a máy bi n áp, tính g n úng: u %.U 2f L BA = 2 n , H , ω = 2πf, t n s góc ngu n ω.I2f .100 - h n ch dòng i n gián o n ⇒ thi t k cu n kháng h n ch dòng i n gián o n: Tr s i n c m c n thi t h n ch dòng i n gián o n: 1 U L g® = do .k gh − x BA , ω = 2πf.m: t n s góc dòng i n ch nh lưu ω I dgh π π k gh = 1 − cot g .sin α m m Idgh: dòng i n gi i h n nh nh t, ch n Idgh≤ 0,05I m. b) Sơ thay th c a h Cl- không o chi u Ed = Udo.cosα = KCL.U k trong ó: KCL = Udo/U k- h s khu ch i b ch nh lưu RCL = RBA + RKL + Rcm RBA = R2 + R1' = R2 + R1/K2BA RKL ≈ 0 i n tr cu n kháng l c Rcm = (m/2π).XBA i n tr ng tr xét n ph n s t áp do hi n tư ng chuy n m ch gi a các tiristo. XBA = X2 + X1' = X2 + X1/K2BA ho c xác nh theo catalog: ∆Pd % U 2 dm ∆Pd % U1dm R BA = . = . 100 I 2 dm 100 K 2 I1dm BA U % U U % U X BA = nm . 2 dm = nm . 2 1dm 100 I 2 dm 100 K BA I1dm U1dm U1dm KBA ≈ ≈ h s bi n áp E 2 dm U 2 dm GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 4
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) c) c tính cơ c a h tr ng thái dòng i n liên t c "dòng i n liên t c" E d R ut E R ω= − .I u = d − ut 2 .M kφ kφ kφ (kφ) Rut = Ru + RCL: t ng i n tr m ch i n ph n ng U do R U R ω= cos α − ut .I u = do cos α − ut 2 .M kφ kφ kφ (kφ) K CL R K R ω= U dk − ut .I u = CL U dk − ut 2 .M kφ kφ kφ (kφ) ω ωomax Udkmax; α=0; +Udo ωoi 0 M HN Udk=0; α=π/2; Ed=0 N TS TS -ωomax -Udkmax Nh n xét: - T c không t i lí tư ng: U do K ω0 = cos α = CL .U dk kφ kφ GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 5
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Udk = +Udkmax ÷ 0 ÷ -Udkmax ⇒ α = 0 ÷ π/2 ÷ π ⇒ Ed= +Udo ÷ 0 ÷ -Udo ⇒ ωo = +ω0max ÷ 0 ÷ -ω0max - c ng TC β CL −D = (kφ)2 = const thư ng RCL ≈ 3Ru. R u + R CL - Trong vùng Ic, Mc nh ⇒ ”tr ng thái dòng i n gián o n” d) Các tr ng thái hãm, tr ng thái tái sinh c a ng cơ và tr ng thái ngh ch lưu c a b ch nh lưu Xem hình trên. “tr ng thái ng cơ” ⇔ “tr ng thái ch nh lưu” “tr ng thái hãm tái sinh” ⇔ “tr ng thái ngh ch lưu” tuỳ tr s U k mà có th x y ra hãm - Hãm ngư c. - Hãm ng năng. - Hãm tái sinh. Tr ng Ch nh lưu ng cơ Sơ thay th thái α Ed Tr.thái ω E Tr.Thái Iu ng (Ed-E)/ Ed Rut ω cơ α0 Ch.lưu ω>0 E>0 ng Rut E cơ Iu Hãm (Ed+E)/ Ed Rut Hãm α0 Ch.lưu ω
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Ví d : L p sơ thay th cho h CL- và xác nh ph m vi i u ch nh góc m van α i u ch nh t c ng cơ trong d i D=10:1. ng cơ 13,5kW; 220V; 1050vg/ph; 73A; Ru = 0,12Ω. Ch nh lưu Tiristo c u 3 pha, có máy bi n áp chuyên dùng 20kVA,n i Y/Y, U1=380/220V; U2=220/127V; i n tr ng n m ch Rnm=0,15Ω; i n kháng ng n m ch Xnm=0,87Ω (khi ng n m ch th c p). Gi i Ω 0,33Ω - i n áp ch nh lưu l n nh t: m π 6 π U do = sin 2.U 2 = sin . 2.127 = 297V π m π 6 - S c i n ng c a ch nh lưu: Ed = Udo.cosα = 297.cosα U1f 220 - H s bi n áp K BA = = = 1,73 U 2 F 127 - i n tr máy bi n áp: R nm 0,15 R BA = R 2 + R 1 = ' = = 0,05Ω K2BA 1,732 - i n kháng máy bi n áp: X nm 0,87 X BA = X 2 + X1 = ' = = 0,29Ω K2BA 1,732 - i n tr trong m ch ch nh lưu (b qua i n tr trong cu n kháng và s t áp trên Tiristo): m 6 R CL = R BA + R cm = R BA + X BA = 0,05 + 0,29 = 0,33Ω 2π 2π -T c l n nh t trong d i i u ch nh GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 7
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) n dm 1050 ωmax = ωdm = = = 110rad / s 9,55 9,55 -T c nh nh t trong d i i u ch nh ωmax 110 ωmin = = = 11rad / s D 10 - Sdd c a b ch nh lưu tương ng v i t c l n nh t Ed.max = Udocosαmin = kφ m.ωmax+(RCL+Ru)Idm U dm − I dm R u 220 − 73.0,12 kφ dm = = = 1,92Wb ωdm 110 E 247,7 cos α min = d max = = 0,837; α min = 33,50 U do 297 ⇒ Edmax = 247V - Sdd c a b ch nh lưu tương ng v i t c nh nh t Ed.min = Udocosαmax = kφ m.ωmin+(RCL+Ru)Idm = 56,7V E d min 56,7 cos α max = = = 0,194; αmax = 78,80. U do 297 4.2.2 H ch nh lưu i u khi n- ng cơ o chi u ng cơ có th làm vi c ư c c 4 góc ¼ c a m t ph ng [M,ω] thì ta ph i s d ng h CL- o chi u. a) Các phương pháp o chi u quay ng cơ trong h CL- - o chi u dòng kích t - o chi u dòng i n ph n ng b ng ti p i m - o chi u dòng i n ph n ng b ng b ch nh lưu thu n ngh ch GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 8
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) V1 b) Sơ nguyên lý h CL- o chi u dùng cho b ch nh lưu thu n ngh ch - Sơ n i song song-ngư c - Sơ hình ch th p c) Các nguyên t c i u khi n b ch nh lưu thu n ngh ch trong h CL- o chi u - i u khi n riêng hai nhóm. - i u khi n chung: “tr ng thái i” α1 + α2 = 1800. “v n dòng i n cân b ng” GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 9
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) 4.2.3 H ch nh lưu i u khi n- ng cơ t ng a) H dùng b khu ch i t ng E Mc U U k Uư ω I R∑ B S01(p) S02(p) - - Upω KI Upi.ng Kω trong ó: 1 1 S o1 = . ; Tư = Lư/Rư R − 1 + T− p kφ 1 ω NG S o2 = . J p βh K§ S § = S o1 .S o2 = ; K =1/kφ; Tc=J/β. Tc p.(1 + T− p) khi tính n E ng cơ: K§ S§ = Tc .T− p 2 + Tc p + 1 Ing Inm I,M GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 10
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) b) H i u ch nh c l p các t a ki u n i ti p ω βkín βh U i.max = Kpi.Icp ⇒ khi kh i ng Iu.max = Ik = Icp Icp I, M E Mc U ω U i U k Uư ω Rω I Ri B S01(p) S02(p) - - Upω Upi KI Kω return 4.3 H i u ch nh xung áp - ng cơ m t chi u ( AX- ) 4.3.1 Nguyên lý làm vi c c a h AX- GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 11
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) td E b = U tb = U = γ.U γ: h s chu kỳ, r ng xung TCK E b − E γ.U − kφω I u = I tb = = Ru Ru γ.U R u γ.U R M ω= − .I u = − u 2 .M = ω0 − kφ kφ kφ (kφ) βb U ω0.c = ω0 max = kφ (xem mô ph ng) 4.3.2 Phương pháp i u khi n h AX- - Thay i td, gi TCK (fx = 500Hz÷10kHz). - Thay i TCK (fx) gi td,. - Phương pháp h n h p 4.3.3 Sơ h AX- dùng khóa tiristo GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 12
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 13
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) 4.4 i u khi n ng cơ không ng b b ng i n tr xung trong m ch rôto 4.4.1 Sơ nguyên lý Rmc = 2Rf R '2 - trư t t i h n t nhiên s th = X nm R '2 t R '2 + R 'f - trư t t i h n nhân t o s th .nt = = X nm X nm s th .nt ⇒ Rf = R2 − 1 R2 i n tr cu n dây roto c a ng cơ s th s th .nt ⇒ R mc = 2R f = 2R 2 − 1 s th - i u ch nh t c b ng cách thay i γ: R mctb = R 1 (1 − γ ) γ: r ng xung i n tr γ=td/TCK GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 14
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) 4.2.2 Các c tính gi i h n và bi u di n c a các quá trình quá có vùng i u ch nh r ng (t c , mômen) ngư i ta thư ng t o ra hai ư ng c tính gi i h n: ư ng 1-gi i h n ngoài và ư ng 2- gi i h n trong. - ư ng gi i h n ngoài nh m m c ích h th p ư ng TC t nhiên, thành TC nhân t o có trư t t i h n sth1 l n, nh ó m b o cho vùng t c th p có kh năng i u ch nh mômen r ng, nh t là vùng hãm ngư c. có ư c TC này, ta n i c nh m t i n tr R0 ≈ (0,15÷0,2)Rdm; Rdm=E2nmf/I2dm. Như v y: ư ng 1: ư ng gi i h n ngoài (khi Tiristo luôn m Rmcmin = R0). ư ng 2: ư ng gi i h n trong (khi Tiristo luôn m Rmcmax = R0+R1). - ng v i ư ng gi i h n ngoài: R sth1 = sth 0 + 1 2R2 - ư ng gi i h n trong ng v i trư ng h p T luôn khóa: Rmc = Ro + R1 = Rmc.max U d max thư ng ch n: R mc max = ⇒ R1 = Rmcmax – R0 I d.cp Id.cp ≈ 1,226I2.cp Udmax i n áp ch nh lưu l n nh t ng v i khi ng cơ ng n m ch. - M t quá trình quá (kh i ng, o chi u quay) s di n ra theo ư ng dích d c qua l i gi a 2 c tính gi i h n trên: Khi T d n, i m làm vi c có xu hư ng ch y v ư ng 1; Khi T khoá, i m làm vi c s ch y v ư ng 2. Tuy nhiên, nh m ch có i n c m l n (X2 và XCK) nên dòng roto không th t bi n, do ó ng cơ s tăng t c theo ư ng g n sóng ( ư ng 3). B ng cách i u khi n T, thay i t , γ c a Rmc ta có th xê d ch ư c mômen và gia t c trong các QTQ . 4.4.3 H i u khi n i n tr xung t ng tương t h AX- GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 15
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Ví d 4-2: Ch n R0 và R1 trong m ch m t chi u c a sơ i u khi n i n tr xung m ch rôto sao cho có th m r ng vùng i u ch nh mômen và t c ng cơ c trong tr ng thái ng cơ và hãm ngư c. ng cơ roto dây qu n 30kW, 380/220V, 970vg/ph, λ = 2,8; I1dm = 70,5A; R1 = 0,125Ω; X1 = 0,23Ω; E2nm = 259V; I2dm = 72A; R2=0,055Ω; X2 = 0,225Ω; Ke = 1,4. Gi i n 0 − n dm 1000 − 970 - trư t nh m c s dm = = = 0,03 n0 1000 - trư t t i h n c a c tính cơ t nhiên R '2 R '2 K e 2 s th = = = 0,158 R + (X1 + X 2 ) R + (X1 + X 2 K ) 2 ' 2 2 2 2 1 1 e ⇒v ư c DTC t nhiên qua 3 i m: [M*=0;s=0] [1; 0,03] [2,8; 0,158] Ta ch n R0=0,2Rdm = 0,2.259/( 3 .72) = 0,41Ω - i n tr ph 3 pha ng tr cho R0: Rf0 = R0/2 = 0,205Ω - trư t t i h n c a c tính cơ gi i h n có i n tr c nh R0: R 0,205 s th1 = s th 0 + 1 = 0,158 2R + 1 = 0,747 2 2.0,055 ⇒ m b o vùng i u ch nh mômen r ng cho c tr ng thái hãm ngư c (góc ph n tư th 4) và kh i ng. - i n áp ch nh lưu l n nh t, ng v i trư ng h p ng cơ ng n m ch: 259 U d max = 2,34E 2 nmf = 2,34 = 350,3V 3 - Ch n m c h n ch dòng i n roto I2.max = 2I2dm, tương ương v i dòng i n trong m ch m t chi u: Idcp = Idmax = 1,226I2max = 1,226.2.72 = 176,5A - i n tr i u ch nh R1: U d max 350,3 R1 = − R0 = − 0,41 = 1,574Ω I dcp 176,5 - trư t t i h n c a c tính cơ gi i h n trong ( ng v i Rmc = R0+R1 = 1,98Ω) R 1,98 s th 2 = s th mc + 1 = 0,158 2R + 1 = 3 2 2.0,055 return GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 16
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) 4.5 H i u ch nh pha Tiristo- ng cơ không ng b (FT- K B) 4.5.1 B i u ch nh i n áp dùng tiristo α : góc m Tiristo; ϕ: góc pha c a ng cơ ΩL d X d tgϕ = = t Rd Rd ư ng U1=f(Ωt) ch a các thành ph n sóng hài, trong ó có hài b c 1 (50Hz) là thành ph n sinh công: U1 ν1 = = f (α, ϕ) giá tr tương i c a U1 U Ul i n áp hi u d ng c a i n áp pha lư i GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 17
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Có dây trung tính Không có dây trung tính 4.5.2 Sơ nguyên lý c a m t h “ i u ch nh pha tiristo- ng cơ” t ng GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 18
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) return 4.6 H bi n t n - ng cơ không ng b , i u khi n vectơ i u ch nh i u ch nh Chuy n i t thông dòng i n t a ψrc = cst isdc usdc usαc ta Rψ dq Ri usqc SVM tb VSI ωc isqc usβc tc Rn αβ i u ch nh t c isd i sα dq αβ isq isβ αβ abc θs Ư c lư ng ψr RFE t thông IM rôto ω C u trúc sơ b h T ng cơ K B i u khi n hư ng trư ng GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 19
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) 4.7 Các sơ n i t ng c a ng cơ không ng b rôto dây qu n 4.7.1 Vi c s d ng công su t trư t trong sơ n i t ng P12 = Mdt.ω0 công su t i n t ∆Ps = P12.s công su t trư t chuy n t m ch stato vào rôto, (trong các h th ng T bình thư ng, ∆Ps tiêu tán trên i n tr rôto). ⇒ P12 = Pcơ + ∆Ps t n d ng năng lư ng i n ∆Ps khi ta i u ch nh sâu, ta s d ng sơ n i t ng. Lư i Lư i P1≈P12 P1≈P12 ng cơ Pcơ Máy sx ng cơ Pcơ Máy sx ∆Ps ∆Ps ∆P i n ∆P’cơ TB bi n i TB bi n i n i t ng i n cơ n i t ng i n 4.7.2 Phân lo i sơ n i t ng - Sơ n i t ng i n cơ Pcơ.t = Pcơ + ∆P’cơ = Pcơ + ∆Ps = P12 = M tω0 = const ⇒ n i t ng có công su t không i khi i u ch nh t c . - Sơ t ng i n Pcơ = P12 - ∆Ps = M mω0 – M m.ω0.s = M m.ω0(1-s) Pco M dm ω0 (1 − s ) M cp = = = M dm = const ω ω ⇒ n i t ng có mômen không i 4.7.3 Sơ nguyên lý c a t ng i n cơ và t ng i n a) T ng i n cơ E2d = KuE2 = KuE2nmf.s Eb = kφω = k.a.Ikt.ω Iu = Id ~ I2: E 2 d − E bd Id = K i I2 = Rt = RCL+Rb Rt Ikt var ⇒ Eb var ⇒ I2 var ⇒ mômen ng cơ var ⇒ t c ω var. GV: Hà Xuân Hòa December 12, 2006 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Truyền động điện - NXB Khoa học kỹ thuật
311 p | 2157 | 1036
-
Giáo trình Truyền động điện tàu thủy - KSĐT. Lưu Đình Chiểu
240 p | 628 | 238
-
GIÁO TRÌNH KỸ THUẬT ĐIỆN - CHƯƠNG 4 MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA
18 p | 1086 | 192
-
Những khái niệm cơ bản về hệ thống truyền động
114 p | 415 | 103
-
Giáo trình trang bị điện - Phần I Khí cụ điện và trang bị điện - Chương 4
9 p | 283 | 98
-
Chương 4: Điều chỉnh tốc độ truyền động điện các hệ thống biến đổi - động cơ
0 p | 237 | 95
-
Giáo trình Truyền động điện
114 p | 255 | 76
-
Giáo trình truyền động điện - Chương 4 Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
64 p | 131 | 54
-
Giáo trình mô hình hóa - Chương 4
19 p | 172 | 48
-
Tự động hoá thiết bị điện - Chương 4
20 p | 129 | 46
-
Giáo trình trang bị điện-Chương 4
7 p | 148 | 45
-
Truyền động điện - Chương 4
6 p | 147 | 44
-
Giáo trình Truyền động điện: Phần 2 - PGS.TS. Bùi Đình Tiếu
101 p | 140 | 43
-
Giáo trình ô tô 2 - Chương 4
46 p | 137 | 36
-
Giáo trình Truyền động điện - PGS.TS. Bùi Đình Tiếu
11 p | 106 | 21
-
Giáo trình Truyền động điện: Phần 2 - Lâm Tấn Công, Nguyễn Ngọc Anh Tuấn
86 p | 81 | 17
-
Chương 4: Tính chọn công suất cơ cho hệ thống truyền động điện
6 p | 133 | 16
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn