intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Vật liệu xây dựng (Ngành: Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:175

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Vật liệu xây dựng (Ngành: Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình - Trung cấp)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Tầm quan trọng và phân biệt được các loại vật liệu xây dựng dùng trong thi công nội thất và điện nước; khái niệm, ý nghĩa của các tính chất cơ bản của vật liệu xây dựng; giải thích được một số loại kí hiệu (chữ và số) vật liệu trong bản vẽ thi công;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Vật liệu xây dựng (Ngành: Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

  1. BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: VẬT LIỆU XÂY DỰNG NGÀNH: CÔNG NGHỆ KĨ THUẬT NỘI THẤT & ĐIỆN NƯỚC CÔNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: 368ĐT/QĐ- CĐXD1 ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hiệu trưởng trường CĐXD số 1 Hà Nội, năm 2021 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................ 7 CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC .................................................................................... 8 BÀI 1: BÀI MỞ ĐẦU .................................................................................................. 11 BÀI 2: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG .............................. 16 2. 1. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN VỀ CẤU TẠO VÀ CẤU TRÚC CỦA . 17 VẬT LIỆU XÂY DỰNG ......................................................................................... 17 2.1.1. Cấu tạo của vật liệu xây dựng. ................................................................. 17 2.1.2. Cấu trúc của vật liệu xây dựng. ............................................................... 18 2.1.3. Thành phần của VLXD ............................................................................. 19 2.2. NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÍ CƠ BẢN CỦA VLXD ................................ 21 2.2.1. Khối lượng thể tích của vật liệu ............................................................... 21 2.2.2. Khối lượng riêng của vật liệu ................................................................... 24 2.2.3. Độ rỗng và độ đặc của vật liệu ................................................................. 25 2.2.4. Độ mịn của vật liệu .................................................................................... 26 2.3. NHỮNG TÍNH CHẤT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NƯỚC CỦA VẬT LIỆU .. 27 2.3.1. Liên kết giữa nước và vật liệu .................................................................. 27 2.3.2. Các đại lượng đặc trưng liên quan đến nước của vật liệu ..................... 28 2.4. NHỮNG TÍNH CHẤT CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆT CỦA VẬT LIỆU . 32 2.4.1. Tính dẫn nhiệt (truyền nhiệt) ................................................................... 32 2.4.2. Nhiệt dung, nhiệt dung riêng .................................................................... 33 2.4.3. Tính chống cháy và tính chịu lửa. ............................................................ 34 2.5. NHỮNG TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA VẬT LIỆU ...................................... 34 2.5.1. Tính biến dạng của vật liệu ...................................................................... 34 2.5.2. Cường độ chịu lực...................................................................................... 35 2.5.3. Độ cứng của vật liệu .................................................................................. 38 2.5.4. Độ mài mòn (M n ) ...................................................................................... 39 2.5.5. Độ hao mòn Los Angeles (Q) .................................................................... 40 2.5.6. Hệ số phẩm chất......................................................................................... 40 2.5.7. Tuổi thọ....................................................................................................... 40 BÀI 3: VẬT LIỆU ĐÁ THIÊN NHIÊN ..................................................................... 48 3.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI ....................................................................... 48 3.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 48 3.1.2. Công dụng của vật liệu đá thiên nhiên .................................................... 48 3.1.3. Phân loại ..................................................................................................... 49 3.2. THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT, CÔNG DỤNG CỦA TỪNG LOẠI ĐÁ ..... 50 3.2.1. Đá trầm tích ............................................................................................... 50 3
  4. 3.2.2. Đá macma ................................................................................................... 52 3.2.3. Đá biến chất................................................................................................ 53 BÀI 4: VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG ...................................................................... 57 4.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI ....................................................................... 58 4.1.1. Khái niệm chung ........................................................................................ 58 4.1.2. Phân loại ..................................................................................................... 58 4.2. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GẠCH VÀ NGÓI (GỐM THÔ)......................... 59 4.2.1. Nguyên liệu sản xuất vật liệu gốm xây dựng........................................... 59 4.2.2. Sơ lược quá trình công nghệ sản xuất gạch, ngói ................................... 62 4.3. CÁC SẢN PHẨM GỐM XÂY DỰNG ........................................................... 63 4.3.1. Gạch xây ..................................................................................................... 63 4.3.2. Gạch lát nền. .............................................................................................. 66 4.3.3. Gạch ốp tường............................................................................................ 67 4.3.4. Ngói đất sét ................................................................................................. 67 4.3.5. Các sản phẩm khác từ đất sét nung ......................................................... 68 BÀI 5: CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ ............................................................................ 73 5.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI ....................................................................... 74 5.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 74 5.1.2. Phân loại ..................................................................................................... 74 5.2. VÔI RẮN TRONG KHÔNG KHÍ .................................................................. 74 5.2.1. Khái niệm ................................................................................................... 74 5.2.2. Quá trình sản xuất ..................................................................................... 75 4.2.3. Phân loại vôi ............................................................................................... 76 5.2.4. Quá trình đông kết rắn chắc của vôi. ...................................................... 77 5.2.5. Các tính chất (Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng vôi) ............................. 78 5.2.6. Công dụng và bảo quản vôi ...................................................................... 78 5.3. THẠCH CAO XÂY DỰNG ............................................................................. 79 5.3.1. Khái niệm ................................................................................................... 79 5.3.2. Phân loại. .................................................................................................... 79 5.3.3. Quá trình sản xuất ..................................................................................... 79 5.3.4. Qúa trình rắn chắc của thạch cao xây dựng ........................................... 80 5.3.5. Các tính chất của thạch cao ...................................................................... 80 5.3.6. Công dụng và bảo quản ............................................................................ 81 5.4. THỦY TINH LỎNG......................................................................................... 81 5.4.1. Khái niệm. .................................................................................................. 81 5.4.2. Phân loại ..................................................................................................... 81 5.4.3. Quá trình sản xuất ..................................................................................... 81 5.4.4. Quá trình rắn chắc .................................................................................... 81 5.4.5. Tính chất..................................................................................................... 82 5.4.6. Công dụng và bảo quản ............................................................................ 82 4
  5. 5.5. XI MĂNG POÓC LĂNG THƯỜNG ............................................................. 82 5.5.1. Khái niệm ................................................................................................... 82 5.5.2. Sơ lược quá trình sản xuất ........................................................................ 84 5.5.3. Lý thuyết về sự rắn chắc của xi măng ..................................................... 86 5.5.4. Các tính chất của xi măng poóc lăng ....................................................... 87 5.5.5. Sử dụng và bảo quản xi măng .................................................................. 93 5.5.6. Hiện tượng ăn mòn xi măng và biện pháp đề phòng ............................. 93 5.6. CÁC LOẠI XI MĂNG KHÁC ............................ Error! Bookmark not defined. 5.6.1. Xi măng poóc lăng hỗn hợp ...................... Error! Bookmark not defined. 5.6.2. Xi măng poóc lăng puzơlan ..................................................................... 98 5.6.3. Xi măng poóc lăng trắng và xi măng poóc lăng màu ............................ 99 5.6.4. Xi măng rắn nhanh .................................................................................100 5.6.5. Xi măng có phụ gia hoạt động bề mặt ...................................................101 BÀI 6: BÊ TÔNG VÀ VỮA ......................................................................................104 6.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI BÊ TÔNG ...................................................104 6.1.1. Khái niệm chung ......................................................................................104 6.1.2. Phân loại bê tông .....................................................................................104 6.2. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI VỮA ...........................................................105 6.2.1. Khái niệm chung ......................................................................................105 6.2.2. Phân loại vữa............................................................................................105 6.2. NGUYÊN LIỆU CHẾ TẠO BÊ TÔNG VÀ VỮA ..........................................106 6.2.1. Nguyên liệu chế tạo bê tông xi măng .....................................................106 6.2.1.1. Chất kết dính xi măng ...........................................................................106 6.2.1.2. Nước .......................................................................................................106 6.2.1.3. Cốt liệu ...................................................................................................107 6.2.1.4. Phụ gia ...................................................................................................112 6.2.2. Nguyên liệu chế tạo vữa ............................................................................113 6.2.2.1. Chất kết dính ..........................................................................................113 6.2.2.2. Cốt liệu nhỏ ............................................................................................114 6.2.2.3. Nước .......................................................................................................114 6.2.2.4. Phụ gia................................................................................................114 6.3. CÁC TÍNH CHẤT CỦA HHBT, BÊ TÔNG, HH VỮA VÀ VỮA ................114 6.3.1. Tính chất của HHBT và bê tông ............................................................114 6.3.1.1. Tính chất của hỗn hợp bê tông (HHBT) ..............................................114 6.3.1.2. Tính chất của bê tông ............................................................................119 6.3.2. Tính chất của hỗn hợp vữa và vữa ............................................................123 6.3.2.1. Tính chất của HH vữa...........................................................................123 6.3.2.2. Tính chất của vữa (Cường độ). .............................................................126 BÀI 7: GỖ XÂY DỰNG ............................................................................................129 7.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI ........................................................................130 5
  6. 7.1.1. Khái niệm chung ......................................................................................130 7.1.2. Phân loại: ..................................................................................................130 7.2. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU GỖ........................................131 7.2.1. Cấu tạo ......................................................................................................131 7.2.2. Các tính chất của gỗ ................................................................................131 7.3. CÁC SẢN PHẨM GỖ - BẢO VỆ GỖ.............................................................133 7.3.1. Các sản phẩm gỗ. .....................................................................................133 7.3.2. Bảo vệ gỗ. ..................................................................................................133 BÀI 8: VẬT LIỆU LÀM ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC VÀ ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN ........136 8.1. ỐNG CHẤT DẺO TRONG XÂY DỰNG .......... Error! Bookmark not defined. 8.1.1. Khái niệm và phân loại ............................. Error! Bookmark not defined. 8.1.2. Tính chất của ống chất dẻo ....................... Error! Bookmark not defined. 8.1.3. Các loại ống chất dẻo thường sử dụng..... Error! Bookmark not defined. 8.2. VẬT LIỆU ỐNG KIM LOẠI .............................. Error! Bookmark not defined. 8.2.1. Khái niệm và phân loại ............................. Error! Bookmark not defined. 8.2.2. Các dạng sản phẩm ống kim loại ............. Error! Bookmark not defined. 8.3. CẤU KIỆN ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DÙNG TRONG CẤP THOÁT NƯỚC. .......................................................................... Error! Bookmark not defined. 8.3.1. Khái niệm : ................................................. Error! Bookmark not defined. 8.3.2. Phân loại ống cống ..................................... Error! Bookmark not defined. 8.3.4. Các hình thức nối liên kết ......................... Error! Bookmark not defined. 8.3.5. Một số loại ống bê tông cốt thép: ............. Error! Bookmark not defined. 8.3.6. Yêu cầu kỹ thuật ........................................ Error! Bookmark not defined. BÀI 9: CÁC LOẠI VẬT LIỆU KHÁC ...................................................................164 9.1. VẬT LIỆU SƠN ..............................................................................................165 9.1.1. Khái niệm ..................................................................................................165 9.1.2. Phân loại ....................................................................................................165 9.1.3. Thành phần của sơn ...................................................................................165 9.1.4. Các loại sơn tường .....................................................................................166 9.2. GIẤY DÁN TƯỜNG ......................................................................................166 9.3. VẬT LIỆU CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT .......................................................168 9.3.1. Khái niệm .................................................................................................168 9.3.2. Phân loại ...................................................................................................168 9.3.3. Tính chất của VLCN ...............................................................................169 9.3.4. Vật liệu và các sản phẩm cách nhiệt vô cơ. ...........................................169 9.4. THỦY TINH XÂY DỰNG.............................................................................169 9.4.1. Khái niệm .................................................................................................169 9.4.2. Phân loại ...................................................................................................169 9.4.3. Tính chất của thủy tinh: .........................................................................170 9.4.4. Các sản phẩm thủy tinh ..........................................................................170 6
  7. 9.5. VẬT LIỆU TẤM THẠCH CAO, ALUMINIUM ........................................169 9.6. VẬT LIỆU TẤM 3D ......................................................................................169 7
  8. LỜI NÓI ĐẦU Giáo trình VẬT LIỆU XÂY DỰNG (VLXD) được biên soạn nhằm phục vụ cho giảng dạy và học tập cho trình độ Trung cấp ngành Công nghệ kĩ thuật Nội thất và điện nước công trình ở trường Cao đẳng Xây dựng số 1. VẬT LIỆU XÂY DỰNG là môn học cơ sở ngành nhằm cung cấp các kiến thức về vật liệu xây dựng, kỹ năng sử dụng vật liệu cho ngành nội thất và điện nước công trình. Giáo trình VẬT LIỆU XÂY DỰNG do bộ môn Cơ Xây dựng gồm: ThS. Phạm Thị Vinh Lanh làm chủ biên và các thầy Nguyễn Gia Ngọc, Lê Thế Huy đã và đang giảng dạy trực tiếp trong bộ môn cùng tham gia biên soạn. Giáo trình này được viết theo đề cương môn học Vật liệu Xây dựng, tuân thủ theo các quy tắc thống nhất của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) hiện hành về phương pháp thử và đánh giá Vật liệu Xây dựng. Ngoài ra giáo trình còn bổ sung thêm một số kiến thức mà trong các giáo trình trước chưa đề cập tới. Nội dung gồm 09 bài sau: Bài 1: Bài mở đầu Bài 2: Tính chất chung của VLXD Bài 3: Vật liệu đá xây dựng Bài 4: Vật liệu gốm xây dựng Bài 5: Chất kết dính vô cơ Bài 6: Bê tông và vữa Bài 7: Gỗ xây dựng Bài 8: Vật liệu đường ống nước và đường dây điện Bài 9: Các loại vật liệu khác Trong quá trình biên soạn, nhóm giảng viên Bộ môn Cơ Xây dựng của Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 - Bộ Xây dựng, đã được sự động viên quan tâm và góp ý của các đồng chí lãnh đạo, các đồng nghiệp trong và ngoài trường. Mặc dù có nhiều cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn, biên tập và in ấn khó tránh khỏi những thiếu sót. Chúng tôi xin được lượng thứ và tiếp thu những ý kiến đóng góp. Trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày……tháng……năm……… Tham gia biên soạn 1. ThS. Phạm Thị Vinh Lanh - Chủ biên 2. TS. Nguyễn Gia Ngọc - Thành viên 3. ThS. Lê Thế Huy - Thành viên 7
  9. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học:VẬT LIỆU XÂY DỰNG Mã môn học: MH09 Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ. Trong đó: - Lý thuyết: 42 giờ; - Thực hành, thảo luận, bài tập: 0 giờ; - Kiểm tra: 03 giờ I.Vị trí, tính chất của môn học - Vị trí: + Môn học được bố trí ở kỳ học thứ 1 + Môn học tiên quyết: không - Tính chất: là môn học cơ sở II.Mục tiêu môn học Học xong môn học này người học sẽ có năng lực: II.1. Kiến thức 1.1. Trình bày được tầm quan trọng và phân biệt được các loại vật liệu xây dựng (VLXD) dùng trong thi công nội thất và điện nước. 1.2. Trình bày được khái niệm, ý nghĩa của các tính chất cơ bản của VLXD. 1.3. Trình bày được ưu nhược điểm, thành phần, tính chất và công dụng của những vật liệu cơ bản dùng trong thi công nội thất và điện nước. 1.4. Giải thích được một số loại kí hiệu (chữ và số) vật liệu trong bản vẽ thi công. II.2. Kỹ năng 2.1. Đánh giá được chất lượng của các loại sản phẩm VLXD dùng trong thi công nội thất và điện nước phù hợp với Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) hiện hành. 2.2. Lựa chọn các loại VLXD cơ bản trong công trình xây dựng và trang trí nội thất, điện nước qua các tính chất cơ lý của chúng. 2.3. Đưa ra các giải pháp ứng dụng VLXD phù hợp với công trình và yêu cầu xây dựng. 2.4. Đọc được một số kí hiệu (chữ và số) vật liệu được thể hiện trên hồ sơ thiết kế thi công phần nội thất và điện nước. II.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm 8
  10. Dựa vào những kiến thức và kỹ năng đã học để áp dụng vào thực tế công việc sau này và thực hiện một cách nghiêm túc, khách quan. 9
  11. BÀI 1: BÀI MỞ ĐẦU Mục tiêu bài học 1. Trình bày được tầm quan trọng của VLXD trong ngành xây dựng nói chung và ngành nội thất & điện nước nói riêng; 2. Phân loại được các loại và tính chất VLXD. 10
  12. BÀI 1: BÀI MỞ ĐẦU 1.1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG - Vật liệu xây dựng không thể thiếu được trong các công trình xây dựng cơ bản. Nó là một trong các yếu tố quyết định đến chất lượng, giá thành, công nghệ và thời gian thi công công trình. - Vật liệu xây dựng chiếm một tỷ lệ rất lớn trong tổng giá thành xây dựng. + (70  80)% đối với các công trình dân dụng và công nghiệp. + (70  75)% đối với các công trình giao thông. + (50  55)% đối với các công trình thuỷ lợi. 1.2. SƠ LƯỢC TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG 1.2.1. Quá trình phát triển ngành VLXD - Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật nói chung, ngành VLXD cũng đã phát triển từ thô sơ đến hiện đại, từ đơn giản đến phức tạp; chất lượng vật liệu ngày càng được nâng cao. - Từ xưa loài người đã biết dùng các vật liệu đơn giản có sẵn trong thiên nhiên như: đất, rơm rạ, đá, gỗ, … để xây dựng nhà cửa, thành quách, cầu cống. Ở những nơi xa núi, người ta đã biết dùng gạch mộc, dần dần về sau đã biết dùng gạch ngói bằng đất sét nung. - Để gắn kết viên gạch, đá rời rạc lại với nhau, người xưa đã biết dùng một số chất kết dính (CKD) rắn trong không khí như vôi, thạch cao. - Do nhu cầu xây dựng những công trình tiếp xúc với nước và nằm trong nước, người ta đã nghiên cứu ra những CKD mới như: CKD hỗn hợp (gồm vôi rắn trong không khí với phụ gia hoạt tính); vôi thủy; xi măng poóc lăng và nhiều loại xi măng khác. - Từ xi măng người ta đã sản xuất ra bê tông, vữa và các cấu kiện vật liệu khác (tấm lợp, tấm sợi gỗ, …). - Đến nay, người ta cũng đã sản xuất và sử dụng nhiều loại vật liệu kim loại, bê tông cốt thép, bê tông ứng lực trước, bê tông nhẹ, bê tông cách nhiệt, chịu nhiệt, gạch Silicat, gạch bê tông khí chưng áp (AAC), gạch xi măng cốt liệu (XMCL), vật liệu polyme, … - Kỹ thuật sản xuất và sử dụng VLXD trên thế giới đã đạt đến trình độ cao, nhiều phương pháp công nghệ tiên tiến được áp dụng như: Nung vật liệu gốm bằng lò tuynel, sản xuất xi măng bằng lò quay phương pháp khô có xyclon trao đổi nhiệt với nhiên liệu lỏng, khí; sản xuất các cấu kiện bê tông ứng lực trước với kích thước lớn, … 1.2.2. Phương hướng phát triển ngành VLXD ở nước ta 11
  13. Hiện nay, nhà nước đã đặc biệt quan tâm đến việc phát triển ngành VLXD. Điều này được thể hiện qua nhiều quyết định của Thủ tướng chính phủ về định hướng phát triển ngành VLXD như: quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 về việc phê duyệt qui hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020, quyết định số 567/QĐ - TTg ngày 28/4/2010 về việc phê duyệt chương trình vật liệu xây không nung đến năm 2020 và quyết định số 1488/QĐ - TTg ngày 29/8/2011 về việc phê duyệt quy hoạch phát triển công nghệ xi măng Việt Nam giai đoạn 2010 – 2020 và định hướng đến năm 2030. Phụ lục CÔNG SUẤT THIẾT KẾ VÀ SẢN LƯỢNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 121/2008/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ) Năm 2010 Năm 2015 Năm 2020 Chủng loại Đơn vị Công Sản Công Sản Công Sản suất lượng suất lượng suất lượng Triệu Xi măng 65,59 59,02 99,5 88,5 > 112 112 tấn Triệu Gạch ốp lát 275,4 206 335 302 460 414 m2 Triệu Sứ vệ sinh sản 10 9 15 13 24 21 phẩm Triệu Kính xây dựng 172,4 93 172,4 135 228 200,4 m2 Vật liệu xây 46,5 42 Tỷ viên 27 25 35,5 32 Trong đó: vật 13,9- 12,6- liệu xây không Tỷ viên 2,7 2,5 7,1-8,8 6,4-8,0 18,6 16,8 nung Triệu Vật liệu lợp 140 126 190 171 248 224 m2 Triệu Đá xây dựng 115 104 164 148 226 204 m3 Triệu Cát xây dựng 107 97 151 136 211 190 m3 12
  14. 13
  15. Phụ lục DỰ BÁO NHU CẦU XI MĂNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 1488/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ) __________ Đơn vị tính: triệu tấn Năm Nhu cầu xi măng 2011 54 - 55 2015 75 - 76 2020 93 - 95 2030 113 - 115 Phụ lục NHU CẦU CÔNG SUẤT VẬT LIỆU XÂY KHÔNG NUNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ) __________ Đơn vị: tỷ viên Vùng kinh tế Năm 2010 Năm 2015 Năm 2020 - Vùng trung du và miền núi phía Bắc 0,30 - 0,34 0,76 - 0,88 1,50 - 2,00 - Vùng đồng bằng sông Hồng 0,81 - 0,90 2,13 - 2,63 4,00 - 5,30 - Vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải 0,65 - 0,80 1,40 - 1,86 3,00 - 4,10 miền Trung - Vùng Tây Nguyên 0,09 - 0,11 0,26 - 0,33 0,60 - 0,90 - Vùng Đông Nam Bộ 0,40 - 0,45 1,25 - 1,50 2,50 - 3,10 - Vùng đồng bằng sông Cửu Long 0,25 - 0,30 1,30 - 1,60 2,30 - 3,20 Tổng cộng cả nước 2,50 - 2,90 7,10 - 8,80 13,90 - 18,60 14
  16. Phụ lục DỰ KIẾN SỐ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT CẦN PHÁT TRIỂN THÊM (Ban hành kèm theo Quyết định số 567/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ) __________ Đơn vị tính: dây chuyền Giai đoạn STT Loại dây chuyền 2010 2011 - 2015 2016 - 2020 Gạch xi măng - cốt liệu công 1 25 - 30 140 - 170 300 - 330 suất vừa và lớn Gạch xi măng - cốt liệu công 2 110 - 140 620 - 660 750 - 800 suất nhỏ 3 Gạch bê tông bọt 5-8 10 - 13 15 - 20 4 Gạch bê tông khí chưng áp 3-4 5-8 10 - 15 1.2.3. Phân loại vật liệu xây dựng Chia làm 3 loại chính: Vật liệu vô cơ - Vật liệu đá thiên nhiên. - Vật liệu gốm xây dựng. - Các loại chất kết dính vô cơ. - Bê tông, vữa. - Kính. - Các loại đá nhân tạo không nung. Vật liệu hữu cơ - Gỗ, tre. - Các loại chất kết dính hữu cơ. - Vật liệu keo, chất dẻo, sơn, vécni, matit. - Vật liệu polyme. Vật liệu kim loại - Gang, thép, các loại kim loại màu, hợp kim 15
  17. BÀI 2: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG Mục tiêu bài học 1. Trình bày được các tính chất chung của VLXD 16
  18. BÀI 2: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG 2. 1. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN VỀ CẤU TẠO VÀ CẤU TRÚC CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG 2.1.1. Cấu tạo của vật liệu xây dựng. Định nghĩa cấu tạo của VLXD: Là một khái niệm đánh giá mức độ và phương thức lấp đầy không gian chiếm chỗ của các phần tử vật chất cơ bản cấu thành nên vật liệu. Phương thức lấp đầy không gian: được đánh giá thông qua mức độ liên kết. Liên kết theo 3 phương không gian Đề Các: Khi các phần tử vật chất liên kết cứng với nhau trong toàn bộ không gian của VLXD gọi là vật liệu có cấu tạo toàn khối, bao gồm: - Vật liệu cấu tạo toàn khối, đồng nhất và đẳng hướng: Trong toàn bộ không gian, ở mọi điểm và theo mọi phương vật liệu đều có cấu tạo như nhau. - Vật liệu cấu tạo toàn khối, không đồng nhất và dị hướng: Trong toàn bộ không gian, ở mọi điểm và theo mọi phương vật liệu có cấu tạo khác nhau, gọi là vật liệu có cấu tạo không đồng nhất. Liên kết theo 2 phương không gian, 1 phương không liên kết hoặc liên kết rất yếu. Ví dụ: VL tấm, gỗ. - Nếu trong không gian của vật liệu, các phần tử liên kết theo từng lớp riêng biệt, giữa các lớp tồn tại liên kết yếu hơn liên kết trong các lớp, gọi là vật liệu có cấu tạo phân lớp. Liên kết theo 1 phương không gian, 2 phương không liên kết hoặc liên kết rất yếu. Ví dụ: Vật liệu sợi. Cả 3 phương không liên kết - Trong không gian vật liệu chiếm chỗ, các phần tử vật chất không liên kết với nhau, dễ dàng tách rời khỏi nhau, thậm chí chúng tách rời khỏi khối vật liệu và giữa các phần tử vật chất tồn tại những khoảng trống khá lớn, gọi là vật liệu có cấu tạo rời rạc. - Trong không gian vật liệu chiếm chỗ, các phần tử vật chất không liên kết với nhau, dễ dàng tách rời khỏi nhau, dịch chuyển tương đối so với nhau, thậm chí chúng tách rời khỏi khối vật liệu, nhưng giữa các phần tử đó không có khoảng trống, khối vật liệu gọi là vật liệu lỏng. Mức độ lấp đầy không gian: thông qua 2 mức độ: - Các phần tử vật chất lấp đầy toàn bộ không gian vật liệu, tức giữa các phần tử không còn các khoảng trống, gọi là vật liệu có cấu tạo đặc. 17
  19. - Các phần tử vật chất không lấp đầy toàn bộ không gian vật liệu, giữa một số phần tử còn tồn tại khoảng trống, gọi là vật liệu có cấu tạo rỗng. Khoảng trống tồn tại trong không gian vật liệu gọi là lỗ rỗng. Phân loại lỗ rỗng: - Theo kích thước lỗ rỗng: + Lỗ rỗng vi mô: là những lỗ rỗng có kích thước nhỏ không nhìn thấy được bằng mắt thường. Lỗ rỗng vi mô gần như không có ảnh hưởng tới tính chất vật liệu. + Lỗ rỗng vĩ mô: là những lỗ rỗng có kích thước lớn nhìn thấy được bằng mắt thường. Lỗ rỗng vĩ mô có ảnh hưởng lớn tới tính chất vật liệu như: cường độ, khối lượng thể tích, khả năng cách âm, cách nhiệt, khả năng chống thấm, ... - Theo khả năng tiếp xúc với môi trường xung quanh khối vật liệu: + Lỗ rỗng kín: Là những lỗ rỗng nằm trong khối vật liệu và không thông với môi trường xung quanh. Vật liệu chứa lỗ rỗng kín có khả năng cách nhiệt tốt, nhẹ, tính chống thấm tốt, có tính đàn hồi và cường độ chịu lực tốt hơn vật liệu có lỗ rỗng hở. + Lỗ rỗng hở: Là những lỗ rỗng nằm trong khối vật liệu hoặc trên bề mặt khối vật liệu, chúng thông với môi trường xung quanh vật liệu bằng những khe nứt, mao quản hoặc các lỗ rỗng khác. Vật liệu chứa lỗ rỗng hở có khả năng cách âm tốt (tính hút âm tốt), nhẹ, nhưng các tính chất liên quan đến môi trường nước, tính đàn hồi và cường độ chịu lực kém. + Lỗ rỗng thông nhau: Là lỗ rỗng nửa kín và nửa hở. * Chú ý: Lượng lỗ rỗng, kích thước, hình dạng lỗ rỗng (hình tròn, bầu dục, que, …), đặc tính lỗ rỗng (kín, hở) và sự phân bố lỗ rỗng (phân bố đều hay tập trung) đều có ảnh hưởng lớn đến tính chất vật liệu. 2.1.2. Cấu trúc của vật liệu xây dựng. Định nghĩa cấu trúc của VLXD: là khái niệm mô tả hình ảnh của sự sắp xếp các phần tử vật chất trong không gian vật liệu và các hình thức liên kết giữa các phần tử đó. Hình ảnh của sự sắp xếp: gồm cấu trúc vĩ mô và vi mô Cấu trúc vi mô: có 4 dạng cơ bản - Cấu trúc kết tinh: Các phần tử vật chất sắp xếp theo một qui luật trật tự nhất định trong toàn bộ không gian của VL. Đặc điểm: có độ bền và độ ổn định lớn, nhưng có độ hoạt tính kém. - Cấu trúc vô định hình: Các phần tử vật chất cơ bản sắp xếp một cách hỗn độn, không theo một qui luật, trật tự nhất định. Đặc điểm: có độ bền và độ ổn định kém, nhưng có độ hoạt tính lớn. Gồm: 18
  20. + Cấu trúc vô định hình kiểu ngưng kết: là dạng cấu trúc mà các phần tử cấu trúc sau khi bị phá hoại không thể phục hồi lại liên kết khi cho tiếp xúc trở lại với nhau. Ví dụ: Viên phấn khi bẻ ra không thể liên kết lại với nhau. + Cấu trúc vô định hình kiểu đông tụ: là dạng cấu trúc mà sau khi phá hoại liên kết giữa các phần tử cấu trúc, nếu cho các phần tử đó tiếp xúc trở lại, liên kết giữa chúng có thể phục hồi được. Ví dụ: Cục đất sét ẩm. - Cấu trúc polyme: Các phần tử vật chất cơ bản liên kết thành các chuỗi nối tiếp, nhưng các chuỗi phần tử lại sắp xếp không theo qui luật trong không gian. Liên kết giữa các phần tử trong một chuỗi là liên kết hoá học nhưng giữa các chuỗi phần tử thường chỉ có liên kết vật lý. Độ bền cấu trúc trong cấu trúc polyme phụ thuộc vào độ bền liên kết trong mỗi sợi và hình thức sắp xếp các sợi trong không gian. - Cấu trúc tế bào: Mỗi phần tử cấu trúc là một tế bào, cấu tạo tế bào và liên kết giữa chúng tuỳ thuộc vào bản chất sinh học của sinh vật mà ta làm VLXD, vì vậy vật liệu có cấu trúc tế bào rất đa dạng và rất khác nhau về đặc tính kĩ thuật. Cấu trúc vĩ mô của VLXD: là cấu trúc có thể quan sát được bằng mắt thường. Cấu trúc vĩ mô chủ yếu đánh giá tỉ lệ chiếm chỗ trong không gian vật liệu của các vật liệu thành phần, sự phân bố không gian của vật liệu thành phần trong không gian chung của vật liệu hỗn hợp, liên kết giữa các vật liệu thành phần trên các mặt tiếp xúc của chúng… Ví dụ: Khi quan sát mặt cắt một vật liệu nào đó bằng mắt thường ta có thể đánh giá sơ bộ vật liệu đó có cấu trúc đặc hay cấu trúc rỗng, có cấu trúc dạng sợi, dạng phân lớp hay rời rạc,… Hình thức liên kết giữa các phần tử vật liệu: Có 2 dạng chính là liên kết vật lý và liên kết hóa học. Liên kết hóa học: Các phần tử vật chất được liên kết với nhau bằng lực hóa học bền vững (liên kết ion, liên kết cộng hóa trị, …). Đặc điểm: liên kết bền chặt, khó tách rời nhau và liên kết chỉ được hình thành khi các phần tử vật chất được tiếp xúc trực tiếp với nhau. Liên kết vật lý: Các phần tử vật chất được liên kết với nhau bằng lực vật lý (lực vanđecvan, lực hấp phụ, lực hút tĩnh điện, …). Đặc điểm: liên kết vật lý kém bền hơn liên kết hóa học nên vật liệu không bền, có thể hình thành liên kết mà các phần tử vật chất không cần tiếp xúc trực tiếp với nhau và lực liên kết có tác dụng cả ở những lớp phân tử nằm trong vật liệu. 2.1.3. Thành phần của VLXD Thành phần hoá học 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2