Giáo trình Xác suất: Phần 2
lượt xem 28
download
Tiếp nối phần 1, phần 2 giáo trình gồm nội dung chương 3, chương 4. Chương 3 tập trung nghiên cứu về các định lý giới hạn đối với dãy đại lượng ngẫu nhiên độc lập. Chương 4 trình bày về kỳ vọng có điều kiện và martingale. Tham khảo nội dung giáo trình để nắm bắt nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Xác suất: Phần 2
- CHƯƠNG 3 M Ộ T SỐ Đ Ị N H LÝ G I Ớ I HẠN T r o n g c h ư ơ n g n à y , c h ú n g ta l u ô n l u ô n g i ả t h i ế t r ằ n g các đ ạ i lượng ngẫu nhiên c ù n g x á c định t r ê n k h ô n g gian x á c suất đ ầ y đ ủ (ũ, J-",Ỹ) và c ù n g n h ậ n g i á t r ị t r o n g ( R , B). s s ọ 3.1 M ộ t s ô b á t đ ă n g t h ệ c cơ b ả n Trong mục này, c h ú n g t a sẽ n g h i ê n cệu bất đẳng thệc Chebyshev v à b ấ t đẳng thệc Kolmogorov c ù n g các hệ quả của c h ú n g . D â y là n h ữ n g c ô n g cụ cơ b ả n đ ể n g h i ê n c ệ u các đ ị n h lý giới h ạ n nói c h u n g và l u ậ t số l ớ n n ó i r i ê n g . 1. B ấ t đ ẳ n g thệc Chebyshev Định l ý . G i ả sử Y là đ ạ i lượng ngẫu n h i ê n k h ô n g â m . K h i đ ó n ế u t ồ n t ạ i KY t h ì v ớ i m ọ i e > 0 ta c ó Ỹ(Y > e) — . 114
- Chứng minh. Ta có EY = / YdP = / YdF ị / YdP ^ e ị dF = eF{Y Suy ra FY P(Y > e) < — H ệ q u ả 1. ( B ấ t đẳng thức Chebyshev). G i ả sử X là đ ạ i lượng ngẫu nhiên bất kỳ. K h i đó nếu t ồ n t ạ i DX thì với mọi e > 0, ta có DX F(\X-EX\ >e) < ~ . 2 Chứng minh. Xét đ ạ i lượng ngầu nhiên y = Ị X — E À ' | > 0 ta có FY nỵ 2 P ( | X - EX\ >e) = F(Y > í- ) < = f = H ệ q u ả 2 . ( B ấ t đẳng thức Markov) G i ả sử A" là đ ạ i lượng ngẫu nhiên bất kỳ. K h i đó, nếu tồn t ạ i E | À ' | thì với e > 0, r ta có Kí A T ' F(\x\ > c K : -Ì—!- . r Chứng minh. Xét đ ạ i lượng ngẫu nhiên y = ỊA"Ị 0. Ta có r IP ố V I T P ( | X | > e) = P ( | A T > e ) < - ^ - k V í d ụ . M ộ t cửa h à n g vải muốn ước lượng nhanh chóng số vải bán ra trong một t h á n g của mình. số vải của mỗi khách hàng được làm tròn bởi số nguyên m gần nhất (Ví dụ trong 115
- sổ ghi 195,6m thì làm tròn là 196m). Hãy tính sai số giữa số vải thực bán ra và số vải được làm tròn. Giải. Kí hiệu Xi là sai số giữa số mét vải thực bán và số mét vải đã tính tròn của khách hàng thứ i. Các sai số Xi, X2, • • •, X TÌ là các đại lượng ngẫu nhiên độc lập có phân bố đều trên đoạn [-0,5; 0,5]. Khi đó EXị = 0, DXị = —. Sai số tổng cộng trong cả tháng là 5 = Xì + x 2 + • • •+ xn (trong đó n là số khách mua hàng trong tháng) ES = E X i = 0, 1=1 n DXi = — . 12 Theo bất đẳng thức Chebyshev, xác suất để sai số vượt quá e mét sẽ được đánh giá b i r 4 Giả sử có n = l o khách hàng trong tháng. Để xác suất P(|5| > ế) < 0,01 ta phải có < 0,01 hay 2 12e e 2 J—7-—T = 288,67. V 12(0,01) Vậy ta có thể kết luận: Với xác suất 0,99 sai số giữa số vải thực bán với số vải đã tính tròn không vượt quá 289m, nếu 116
- số khách h à n g là Ì vạn. 3.4.2 B ấ t đ ẳ n g t h ứ c K o l m o g o r o v Đ ị n h lý. G i ả sử Xi, Xi,..., X là các đ ạ i lượng ngẫu nhiên n độc lập; EXị = 0, DXị = ơi (Vi = 1 . 2 , . . . , TÌ). D ặ t k s = Xi + x k 2 + .... + x k = J2 Xi i=l (Ì < k < K h i đó, với m i £ > 0, ta có Ì 2 i) P(max K K n |5 f c | sỉ Ặ E r = i ^ li) N ế u P(maxie) A fc = ( max \Si\ < e; |5fe| z e) l
- Ta có TI Y °ĩ J = DS n = ĨLS 2 n i=l rì Tí > ESịỈA = J2 KSịl Ak = ] T E\s, + (S„ - 5,)| /,n 2 fc=l k=\ n Tỉ n 2 2 = 53 E S fc /^ + £ E(5 n - S ) I k A k + 2 5^ ES .(S„ - S ) I A k A k=\ fc=l /c=l TI n 77 2 2 = £ ESự Ak + £ E(S n - S ) I k A k > ]T E5 f c /^ fc=l Jt=l fc=l n n ^ 5] fc=l 2 c E/.4, 2 = £ £ fc=l P(4fc) = ^ ( Ả ) Đó là điều cần chứng minh. ri) Ta có 2 2 ESịl A = ESị - ES J A > ESị - 6 F(A) 2 2 2 = ES n - e + e Ỹ(A) (ỉ). Trên A , ta có |5fc_i| ^ E, \s \ k k < |5fc_] -+ \x \ k ^ c + c nên TI n n fc=l fc = l < (c + e) £ 2 P(4fe) f D(S ) n 52 1 P (- A 4 fc=] 2 ^F(A)[(c + e) + D(S )} n (2). 118
- T ừ ( i ) v à (2) suy ra 2 D(S ) n - e 2 (c + e) f D(S 7 - Ị - - , ('•;,*>' - > ! - ( £ + £ ) ! 2 2 (c + £ ) + D(S„)-í Đ(S„) H ệ q u ả . G i ả sử ( A n , n > 1) là d ã y đ ạ i l ư ợ n g n g ẫ u n h i ê n đ ộ c lập, E X n — 0 ( V n = 1 , 2 , . . . ) . K h i đ ó , v ớ i m ọ i e > 0, t a c ó Ì A í) p ( max\s m - s \ > e) ^ 4 n E m=n+1 0 0 Ì Z ) X m ii) p((sup|5 m - 5 „ | > e) ^ 4 X) - mần t m=n+ l ơ / i ứ n ợ m i n / i . D ặ t Yị = 0 . . . . , r„ = 0, Y n + Ì = x n + ĩ . . . , Vfe = Xjfc. K h i đ ó , V ] . . . . . yjc t h o a m ã n g i ả t h i ế t c ủ a đ ị n h lý và Vi + • • • + Y - f Y \ 4 n n + TY = X ị +-••• + X m = S — S;n + m m n k k DX Y,DX m = m- m=\ m=n+\ T ừ đ ó suy r a i ) . Đ chứng minh li), ta đặt Bk = í m a x v \s - , 'Tnm ố',, Ị > ^ li Ị é). K h i đ ó (Bk-k > n) là d ã y t ă n g c á c b i ế n cố và U£L„ 5fc = (sup|5 + 1 m - s\ n > e). 119
- Do đó p(sup|5 m - s\ n > e) = p ( UZn+i B) k = rrìỳn Ì A Ì 0 0 = l i m F{B )k n h ộ i t ụ đ ế n đ ạ i lượng ngẫu nhiên X ( k h i Ti — • oe) • Hầu chắc chắn nế u P( l i m \X n — x\ = 0) = 1. n-*oo Kí hiệu x n X. • Theo xác suất nế u v ớ i m ọ i e > 0 t h ì lim P ( | X n - X I > e) = 0. TI—»00 Kí hiệu X n —> X. • Theo trung bình cấp p (p > 0) n ế u lim E | X n —x\ p = n—>oc Kí hiệu x n ^ X. • Yếu (theo phân phối) nế u l i m F (x)n = F(x) Vx e C(F) ri—»00 120
- T r o n g đ ó F (x) n và F(x) t ư ơ n g ứng là h à m p h â n p h ố i c ủ a c á c đ ạ i lượng ngẫu n h i ê n x n và X; C{ F) l à t ậ p h ợ p c á c đ i ể m m à t ạ i đ ó F(x) liên tục. Ký hiệu x n X. Hội tụ hầu chắc c h ắ n còn được g ọ i l à hội tụ với xác suất Ì; h ộ i t ụ t h e o t r u n g b ì n h c ấ p p c ò n đ ư ợ c g ọ i l à hội tụ trong Cp. C á c ví dụ Ví dụ 1. Cho x — n X, Y n — y. Khi đó x + r„ n X + Ỳ ( k h i n - » 00) T h ậ t vậy, đ ặ t Q] = {LO : lim |X„H - X(u)\ = 0} n—>oo n 2 = { w : l i m |y„H - r(u/)| = 0}. n—»00 Theo gi thiết vì X n —> X h.c.c và K n —> y h.c.c nên P(ÍĨ!) = P(Í2 ) 2 = Ì , suy ra P ( í 2 i n í ì ) 2 = 1. K h i đ ó , nếu LU £ ũị n Q.2 thì í l i m Ị X ( w ) -X(u>)\ n = 0 J TI—»0O ì l i m \Y (u) n - Y(u)\ = 0 ^ n—»oe nên í x (u) n —> xụ) { Y (ư) n —> Y(u). Do đó x (w)n + Y (tu) n —> + Y » . 121
- Chứng tỏ LO e {co : lim \x n + Y n - X - Y\(u) = o}. n — DO Nên Qi n Q c {u : lim | X + y ; - X - Y\(u) 2 n = 0}. n—*oc Suy ra p ( l i m \x n + Y - X - Y\ = 0) = 1. n Tì—»00 Vậy x + Y -> n n X + Y h.c.c. V í d ụ 2. Cho ttỄl và X là đ ạ i lượng ngẫu nhiên rời rạc n nhận các giá trị ũ và a với các xác suất tương ứng là Ì — — n Ì p C.2 và - . K h i đó X ——> 0 và x„ —^ 0 (khi lĩ —> oe), n n T h ậ t vậy, ta có với mọi C > 0 0 < P ( | X „ - OI > é) = P ( | X | > e) n sỉ P ( | X | = lai) n = Ỹ(X n = à) = > 0, khi Ti —> oe. rỉ Do đó lim Ỹ(\x n - OI > e) = 0, Ve > 0, nên X n 0. n—»oo 2 2 2 M ặ t khác, vì 0 < E | X „ - 0| = E|X | n = \a\ •- — 0 khi n n —> oe nên x„ — 0 . V í d ụ 3. G i ả sử À" là đ ạ i lượng ngẫu nhiên rời rạc xác đ n h bởi F(X = 1) = - = F(X = -ì) 122
- Dãy dại lượng ngẫu nhiên ÚY,,./ỉ > Ì) được xác định như sau X nếu n chẵn À' —À" nếu n l ẻ Rõ ràng F„(x) = F(x) (Vx e Suy ra Tuy nhiên xn p> X (khi TI —> 00) T h ậ t vậy, với TI = 2m + Ì, ta có °(|X 2 m + 1 - X I > 1) = P(|2X| > 1) = P(|X| > ị ) = Ì A 0 (khi n —> oo). Do đó ^ 2 m + i r+ 0 (khi ru -* 00) Suy ra x„ £ 0 (khi n -> oo). 3.1.2 T í n h c h ấ t Đ ị n h lý 1. -Y , —^> A' T và c/ủ fc/ii với m ọ i £ > 0 lim P(sup \x m - x\ >£) = 0. Chứng minh. Với mỗi C > 0 và mỗi n = Ì , 2 , . . . đặt oe D ( e ) = (sup | A n m>n m - x\ > e) =ù _~_ (|X v m - X| > y À 123
- K h i đ ó D (e) i (khi n t ă n g ) và n oo n\D n = Djẽ)= ri ( | A m - I K Ạ Do đ ó tư G ( l i m | X „ - x\ = 6) & lim | X ( w ) - X(CJ)| = 0 n V TI—>00 / TI—»00 o Ve > 0,3n : | X ( c j ) m ^ £,Vm > n o Vk,3n : | X ( w ) - X(cư)| < l / f c , Vm > rỉ m VẢ;,3n : w e D (l/k) n & LO e Pl ỊJ D (l/k). n fc=ln=l Suy ra oe oo ( l i m |X„ - X I = o) = f | Ị J ÃJĨ7fc). fc=l n=l Nên x n -> X h.c.c ^ p ( l i m | X - X I = 0) = Ì n n—*oo oo oe oe »P(fìU D M / k ) ) = Ì 00 124
- lim F(D (e)) n = 0, ( vì D ( e ) ị ) . n n—>oo Định lý được chứng minh. H ệ q u ả 1 . Nếu chuỗi oo Y^F(\X -X\ n >e) n=l / l ộ i tụ với mọi £ > 0, í/ỉì A n —> X /ỉ.c.c (Ả;/n 77 —> oo). Chúng minh. Điều khẳng định này rút ra t ừ bất đẳng thức oo F X m ỵ P(sup \x m - x\ > e}) < Y , ^ - \ > Trong trường hợp ( X „ , n > 1) là dãy đ ạ i lượng ngẫu nhiên độc lập và X là hằng sặ thì điều ngược l ạ i cũng đ ú n g , cụ t h ể là ta có Đ ị n h l ý 2. Nếu ( X , n > 1) là dãy đại lượng ngẫu nhiên độc n lập và X —> n c h.c.c (khi n —> co) thì chuỗi oa Y^F(\X n - Ơ I >e) hội tụ với mọi £ > 0. Chứng minh. Đ ặ t An = ( | X n - C | > e) và chú ý rằng limA n c 125 (X n C).
- T ừ đ ó , á p dụng B ổ đề Borel- Cantclli được điều phải chứng minh. Đ ị n h l ý 3. Nếu X n ^ X hoặc X n ^ X thì X n A X. Chứng minh. i) G i ả sử X n ——> X. K h i đ ó , với m ọ i £ > 0 lim P(sup \x m - x\> É) = 0. n + 0 ~ ° m > n M ặ t khác 0 < F(\x n - X I > e) < P(sup | X m - X I > e). m > Tì Nên lim P ( | X - X I > e) = 0 (Ve > 0). m n—'ÓC p Do đ ó X —> X k h i n —> oo. n n) Nếu x —+ X t h ì X —> X . T h ậ t vậy, á p dụng b á t n n đ ẳ n g thức Markov cho đ ạ i lượng ngẫu n h i ê n \x — x\, ta có. n với với m ọ i £ > 0 r , E\x -X\n F(\x n - x\ > E) ^ ~^~ R - 0. Do đ ó X —>• X k h i n —> oo. Đó là điêu c â n chứng minh. n Đ ị n h l ý 4. Nếu dãy đại lượng ngẫu nhiên ( X . n > 1) / l ộ i n íụ í/ieo x á c suối về đại lượng ngẫu nhiên X thì ( X , Tì > 1) n cũng hội tụ theo phân phối về X. Chứng minh. G i ả sử X € C(F); x' < X. V ậ y t h ì , do Xn^X (khi n o o ) . 126
- Nên l i m F(X < x'. X., > xì < l i m Ỹ(\X n - X| > X - .r') = 0. n—>oc Tỉ—*oc Mặt khác F ( z ' ) = IFi.Y < x') ^ P ( A . < - P ( X < ,r'. A ^ x). SUY ra F ( x ' K Um ' „ { ; • ; 1VJ ĨTĩĩĨ7 ; (xì i íV;r" > x ) . Khi x' ' x: x" í T thì /"( ; ' ) và F{-JC") hội tụ về í- ( x ) (vì :r G cơ ' j * Ì' .. t ti c ó Fix) = li!,. F,(x) (Va: G C ( F ) ) . Tỉ — 'JC l ' . định 1' trên VÀ V i d ' 1 trước đó, ta tí:,:ý h ộ i tụ theo ; : . m ố i n ổ i chung .hực sự y ế u h ơ n h ộ i t ụ theo x á c suất. I ' . I h i ê n t r o n g I . P ' me i v ; p đ a i l ư ợ n g n g ẫ u n h i ê n g i ớ i h ạ n là l i : . , ., sỏ t h i t a c ó Định l ý 5. .vếỉ' dãy đụi lượng ngẫu nhiên ( X , . n > 1) hói tụ ílic I •phân uhổi đến dụi lượng ngẫu nhiên X và F(X •— C) — Ì, í/.'? ( A ' „ . rí > 1) cvng hội tu theo xác suất đến X. ('hứng rin III'. Ta có ) nếu X ^ c /'•.vi.;') 1^ Ì nếu X > c. Ì •>•;
- Do đ ó C(F )X = R\{C}. G i ả sử X n ^ X : k h i n - X i . Khi đó, V Ớ I Ve > 0 F(\x - x\> é) = P ( | X „ n - C| > £•) = Ì - P ( | X „ - C | < f ) = Ì - P(C - £ ^ x ^ c + é) n
- {X , n > 1) hội tụ n h.c.c. Chứng minh. Đ ặ t ill = {LƠ : (X (u);n n > 1) hội t ụ } íì2 — {u) : (x (w);n > 1) cơ b ả n } . n K h i đó vì m ộ t dãy hội tụ khi và chỉ khi nó là là d ã y cơ bản nên fi] — ỉ 2 - Do đó 2 ( A n , n > 1) hội t ụ h.c.c P(fii) = Ì o P(íĩ ) = Ì2 ( X . n > 1) cơ bản h.c.c. n Đó là điều cần chứng minh. Đ ị n h l ý 2. Dãy ( X , Tí > 1) là cơ bản h.c.c n khi và chỉ khi một trong hai điều kiện sau thoa mãn i) l i m P( sup |Xfc - Xi\ > e) = 0 với mọi C > 0. ũ) l i m P(sup |Xfc - x | n > e) = 0 với mọi £ > 0. "--oe fc>„ Chứng minh. Ta có |Xjfc — X ; | ^ \Xk — x \ n + \Xi — X \.n Suy ra ( s u p | X - X „ | > e) c (sup \X -Xị\ f c k > é) c (sup | X f c - * n | > ị ) . L k>n k,l>n k>n Do đ ó (í) t ư ơ n g đ ư ơ n g (li). Ta sẽ chứng minh ( X , n > 1) cơ n bản h.c.c khi và chỉ khi thoa m ã n ( ỉ ) 129
- Dặt CO A (e) - n ỊJ (\x - x,\ > Ị , _ k e) = (sup k,l>n \x - x \ k t > e). k,l=n K h i đó (A (e)) là dãy giảm và t ư ơ n g t ự n h ư định lý 2 của n mục trên, ta chứng minh được oe oe ( lim \x k - Xi\ = 0) - Pl u A„(1/777) k,l—>oo m = Ì rỉ=] Suy ra ( X , ra > 1) cơ bản h.c.c P(p| A . , ( l / / n ) ) = ') ÍT? — Ì n=l 77 — 1 o lim P ( A ( l / m ) ) n = 0 (Vmi «v lim F ( A ( ẽ r ) ) = 0 n Tỉ—-oe r? - - C v ớ i mọi £ > 0. Dó l à điều Can I hứng, nanh Đ ị n h lý 3. Nếu dãy ( X , rì > 1) cơ bân theo xác suất thì tồn n tại dãy con (X ,:k > 1) c ( A ' , n > 1) sao cho (Xn ; k > 1 ) n n k hội tụ h.c.c. Đe chứng minh định lý này, ta cần bố đề sau B ổ đ ề . Giả sử dãy (x , n > ì) c R. Khi đó nếu n . Ì Fn+1 - x | < n —, với mọi ri > no //ti (.;•„. n > 1) /à dãy cơ bản (do đó hội tụ). 130
- Chứng minh. Thật vậy. v ớ i m ọ i £ > 0 tht tồn t ạ i U ] sao cho ~ T < e. L ấ y 7?. 2 = max(/"((). n i ) k i n đ ó v ớ i m ọ i n > n , v ớ i m ọ i p > 0 2 . Ì Ì Ì Ì - £ < n h • ••H n = — ^r- — 2 +p-i 2 2" Ì — - = jèra-è)
- Ta có oe oe . u DO F(A) = l i m P( A) k < Jim V F(A ) k < Jim V = 0. k—m k=m k~m Do đ ó P(Z) = 1. M ặ t khác CO CO ì m=lfc= m nên nếu cư € A thì t ồ n t ạ i mo sao cho (I*n t + 1 -Xnj m . Theo bổ đề trên dãy ( X ( w ) ; fc > 1) h ộ i t ụ , 0 n ( t nên à c {cư : p f n j w ) ; fc > 1) hội t ụ } . Suy ra P(u> : ( X ( w ) ; f c > 1) hội t ụ ) = Ì, tức là (X ]k nfc > 1) nk hội t ụ h.c.c. Đó là điều cần chứng minh. Đ ị n h l ý 4. Dãy ( X , Tỉ > 1) / l ộ i íụ í/ieo xác suối n ưa chỉ khi dãy ( X , n > 1) cơ bản theo xác suất. n Chứng minh. Diều kiện cần: G i ả sử ( X , TI > 1) hội t ụ theo xác suất, n với m ọ i Ui 6 f ì ta có |X (cư) — X ( w ) | ^ \X (uj) — X(ui) \ + m n m \x {u) n - X{u>)\. Do đó (\x - x \ m n > e) C ( | X m - XI > | ) u (|X n - XI > ị ) . 132
- Suy ra P(\x m - x\ n > e) ^ F(\x - x\ > ị) + F(\x - x\ > ị). m n Do ( X n , n > 1) h ộ i t ụ theo x á c suất n ô n t ừ b ấ t đ ẳ n g t h ứ c t r ê n suy ra r ằ n g P ( | X m - X\ n > e) —» 0 k h i m , n —> oo. V ậ y ( X , rì > 1) cơ b ả n theo x á c s u ấ t . n Đ i ề u kiện đủ: G i ả sử ( X , Tỉ > 1) cơ b ả n t h e o x á c s u ấ t . K h i n đó theo đinh lý 3, tồn tại (A" J n c n > 1), Xn k -Ý(Ả- —> c o ) . V ớ i m ọ i e > 0, 0 ^ n\Xn - x\ > e) | ) + P(|X nk nt - XI > ĩ ) -> 0 r V ậ y À „ —+ À' k h i ri —> oe. Đ ị n h lý đ ư c chi'rng m i n h . T ừ h a i đ ị n h lý t r ê n , suy r a ngay h ộ q u ả sau đ â y Hệ q u ả . Nếu dãy ( X n , n > ì) hội tụ theo xác suất thì tồn tại dãy con (Xn ;k k > 1) c ( X n , n> 1) sao cho ( X U k : k > 1) hội tụ h.c.c. Định l ý 5. Dãy ( X n , n > 1) hội tụ theo trung bình cấp p (p > u khi và chỉ khi dãy ( X , n > 1) cơ bản theo n trung bình cấp p. Chứng minh. D i n h lý n à y đ ư c r ú t r a ngay t ừ n h ậ n x é t r ằ n g sự h ộ i t ụ theo t r u n g b ì n h c ấ p p (p > 1) c h í n h l à s ự h ộ i t ụ t r o n g k h ô n g g i a n B a n a c h Cp. 133
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Xác suất - Thống kê và ứng dụng (dùng cho bậc đại học và cao đẳng): Phần 2
118 p | 322 | 131
-
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 p | 188 | 30
-
Giáo trình Xác suất: Phần 1
117 p | 165 | 28
-
Giáo trình Xác suất - thống kê và ứng dụng: Phần 1
54 p | 73 | 12
-
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT PHẦN 2 - TRẦN DIÊN HIỂN - 2
9 p | 114 | 10
-
Giáo trình Xác suất - thống kê và ứng dụng: Phần 2
66 p | 52 | 9
-
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT PHẦN 2 - TRẦN DIÊN HIỂN - 3
9 p | 98 | 7
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 2 - PGS.TS Nguyễn Thị Dung
63 p | 18 | 7
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 2 - Trường Đại học Nông Lâm
77 p | 19 | 7
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 2 - Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
74 p | 17 | 7
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 2 - Trường CĐ Công nghệ thông tin TP. HCM
100 p | 47 | 6
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 2 - ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
96 p | 61 | 6
-
Giáo trình Xác suất thống kê (Giáo trình Cao đẳng sư phạm): Phần 2
136 p | 36 | 5
-
Giáo trình Xác suất thống kê (Giáo trình Cao đẳng sư phạm): Phần 1
122 p | 34 | 5
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 2 - Nguyễn Đình Hiền
138 p | 12 | 5
-
Giáo trình Xác suất và thống kê: Phần 2 (Tái bản lần thứ mười)
159 p | 16 | 4
-
Giáo trình Xác suất thống kê B: Phần 2
67 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn