intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giới thiệu về ankan

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

149
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiđrocacbon no, trong đó có ankan là nguồn nguyên liệu, nhiên liệu quan trọng đối với sự phát triển kinh tế xã hội. Những khái niệm về cơ sở cấu tạo, danh pháp và tính chất vật lí của ankan sẽ được trình bày qua tài liệu Giới thiệu về ankan sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giới thiệu về ankan

  1. 1 Chú ý nH2n+2 1. Các ankan : CH4, C2H6, C3H8, C4H10 2 4). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 2 3 5 9 18 35 75 1–C3) 1 • chính VD1: 5 5, C4, C3. • 2 1
  2. VD2: 6H14. 1 C6 6, C5, C4. • 6 C—C—C—C—C—C 1 • 5 1 C—C—C—C—C +C1 2 C (a) (b) (c) (d) (e) C—C—C—C—C C—C—C—C—C +C1 3 C • 4 2 1 2 +C2 C—C C—C—C—C—C C—C—C—C C—C—C—C chính là C 3 4 1. C—C—C—C +2C 1 4 C C C—C—C—C C—C—C—C 5 C 2 là C6H14 hay không. 2
  3. 2 VD3: CH3—CH—CH2—CH3 CH3 1 6H14 là A) 3. B) 4. C) 5. D) 6. 2 7H16 là A) 1. B) 3. C) 5. D) 9. 3 (A) CH3 (B) CH3 CH3—CH2—C—CH2—CH3 CH3—C—CH2—CH—CH—CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 (C) CH3 CH3—CH2—C—CH2—CH—CH—CH2—CH3 CH3 CH3 CH3 4 A) B) C) D) 5 6H14 A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. 6 8H18 3
  4. 7 Chú ý (A) VD4: CH3—CH—CH2—CH2—CH3 CH3 (B) CH3—CH—CH—CH2—CH3 CH3 CH3 (C) CH3—CH—CH—CH2—CH3 CH3 CH2—CH3 (D) CH3—CH—CH—CH3 CH3 CH2 CH3 CH2—CH2—CH3 (E) CH3—CH—CH—CH2—CH3 CH2—CH3 VD5: (a) (b) (c) (d) CH3—CH—CH2—CH3 (e) CH3 cacbon (a), (e) 8 (A) – (E) 4
  5. 3 Danh pháp ankan CTPT CTCT 1 CH4 CH4 metan 2 C2H6 CH3CH3 etan em 3 C3H8 CH3CH2CH3 propan 4 C4H10 CH3(CH2)2CH3 butan bón 5 C5H12 CH3(CH2)3CH3 pentan phân 6 C6H14 CH3(CH2)4CH3 hexan hóa 7 C7H16 CH3(CH2)5CH3 heptan 8 C8H18 CH3(CH2)6CH3 octan 9 C9H20 CH3(CH2)7CH3 nonan ngoài 10 C10H22 CH3(CH2)8CH3 "yl". VD: C2H6 2H5 là etyl. ANKAN phân nhánh 1 2 3 (2); tri tetra tên nhánh. 4 5
  6. • • "," • "–". VD6: CH3—CH—CH—CH3 CH3 CH2—CH3 1 CH3—CH—CH—CH3 5C CH3 CH2—CH3 2 1 2 3 CH3—CH—CH—CH3 CH3 CH2—CH3 4 5 3 2,3 4 2,3 3—CH— hay (CH3)2CH– CH3 CH3 3—C— hay (CH3)3C— CH3 CH3 VD7: Ankan CH3—C—CH3 2,2 neopentan CH3 6
  7. 9 Chú ý (a) CH3—CH—CH2—CH2—CH3 CH3 2H5 metyl (CH3 (b) CH3—CH—CH—CH2—CH3 CH3 CH3 (c) CH3—CH—CH—CH2—CH3 CH3 CH2—CH3 (d) CH3—CH—CH—CH3 CH3 CH2 CH3 CH2—CH2—CH3 (e) CH3—CH—CH—CH2—CH3 CH2—CH3 A (a) 2–metylpropan. (b) neopentan. (c) 2,3 (d) 2,2 (e) 3–etylpentan. (f) 3–etyl–4–metylheptan. B (a) 4–etyl–2,3,3–trimetylheptan. (b) 3,5 C không A) 2,3 B) 2–metylpropan. C) D) 7
  8. VD7: theo danh pháp IUPAC. nH2n+2. – %C = 16,67 (%) 83,33 % 16,67 % n : (2n 2) : 6,94 : 16,67 1 : 2, 4 12 1 n 1 n 5 2n 2 2, 4 5H12 CH3 CH3—C—CH3 : 2,2 CH3 D E C : mH = 36 : 7. Y không có cacbon 8
  9. 4 C—C và C—H không phân Ankan C1 – C4 Ankan C5 – C18 19 ankan. 0,8 gam/ml. ANKAN khí (C1 – C4) 5 – C18) 18) F X theo danh pháp IUPAC. G 9
  10. Câu Câu 1 C 9 2 A A 3 B 4 D C D 5 C D 6 E 7 F 8 G 3 CH3 CH3 IV II IV III III CH3—CH2—C—CH2—CH3 CH3—C—CH2—CH—CH—CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 IV III II CH3—CH2—C—CH2—CH—CH—CH2—CH3 CH3 CH3 CH3 6 (CH3)3C–C(CH3)3 7 5C 5C CH3–CH—CH–CH2–CH3 CH3–CH—CH–CH2–CH3 CH3 CH3 CH3 CH2—CH3 7C CH3–CH—CH–CH3 CH2–CH2–CH3 CH3 CH2 CH3–CH–CH–CH2–CH3 CH3 CH2–CH3 5C 8 9 (a) 2–metylpentan. ( b) 2,3 (c) 3–etyl–2–metylpentan. (d) 2,3 (e) 4–etyl–3–metylheptan. 10
  11. A CH3–CH–CH3 3)3CH CH3 CH3 3)4C CH3–C–CH3 CH3 (c) (CH3)2CH–CH(CH3)2 (d) (CH3)3C–CH2CH3 (e) CH3CH2–CH–CH2CH3 CH3 (f) CH3CH2–CH—CH2CH2CH3 CH3 CH3 B CH3 CH3 CH2—CH3 (a) CH3–CH—C—CH—CH3 CH3 CH3 CH2CH3 CH2CH3 (b) CH3–CH—C—CH2—CH–CH2–CH2–CH3 CH3 D C4H10 E C6H14 F (CH3)3CH G 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2