Tính chất hóa học và điều chế ankan
lượt xem 13
download
Tài liệu Tính chất hóa học và điều chế ankan sau đây sẽ tóm tắt những tính chất điển hình và giới thiệu các phương pháp điều chế phổ biến nhất của ankan. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tính chất hóa học và điều chế ankan
- 1 ) C—C và C— KMnO4, K2Cr2O7 2 askt CnH2n+2 + X2 CnH2n+1X + HX Chú ý * (* VD1: CH2Cl—CH—CH2—CH3 (1) CH3 CH3—CCl—CH2—CH3 (2) (1) (2) (3) (4) askt CH3—CH—CH2—CH3 + Cl2 CH3 + HCl (5) CH3 CH3—CH—CHCl—CH3 (3) CH3 CH3—CH—CH2—CH2Cl (4) CH3 VD2: –clo–2–metylbutan. 1
- 1 không A) B) 4. C) D) —C và C—H. 2 (1) CH4 và CO2 2 (2) CH4 và SO2 3 A) B) C) 2. D) anken. Chú ý 4 2 (a) isopentan. (b) 2–metylbutan. (c) 2,2 (d) 2,3 halogen. (e) 2,3,4–trimetylpentan. (f) 2,2,3,3–tetrametylbutan. 5 5H12 A) pentan. B) 2–metylbutan. C) 2,2 D) 6 A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. 7 8H18 A) 2,5 B) 3,4 C) 2,2,3,3–tetrametylbutan. D) 2,2,3–trimetylpentan. 2
- 8 A) 2–metylpentan. B) 2,3 C) 3–metylpentan. D) 2,2 Cho các ankan sau: propan (I); 3–metylpentan (II); 2,2 (III); 2,3 A) II và III. B) I, III và IV. C) II và IV. D) A 5H12 2 A) 2,2 B) C) 2– metylbutan và 2,2 D) 2–metylbutan và pentan. B 6H14 A) 2,2 B) C) 2–metylpentan. D) 3–metylpentan. C A) 1–clo–2–metylbutan. B) 2–clo–2–metylbutan. C) 3–clo–2–metylbutan. D) 4–clo–2–metylbutan. D A) 3,3 B) C) isopentan. D) 2,2,3–trimetylpentan. 3
- 3 xt CnH2n+2 to CmH2m + CqH2q+2 – qH2q+2 là H2 – mH2m) và ankan (CqH2q+2), VD: xt CH2—CH—CH3 to CH2=CH—CH3 + H2 H H (2) Cracking xt CH2—CH2 to CH2=CH2 + CH4 H CH3 o 1500 o C 2CH4 lµm l¹nh nhanh C2H2 + 3H2 E phân butan sau A + H2 xt, to C4H10 B + C2H4 C + C3H6 xt F to CH4 + C3H6 A) CH3CH2CH3. B) CH3–CH=CH2. C) CH3–CH=CH–CH3. D) CH3CH2CH2CH3. G 2O3 C4H8 A) C4H8 + H2 C4H10. B) 2C4H10 C4H8 + C6H12. C) C4H10 C4H8 + H2. D) C4H8 + C4H8 C4H10 + C4H6. 4
- 4 2 và H2O : 3n 1 to CnH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1)H2O 2 (1) nCO2 nH O 2 nO2 3 (2) nCO2 2 H không A) 2 và H2 B) C) 2 mol CO2. D) 4 2SO4. I 2 và b mol H2O. ankan? A) a > b. B) a < b. C) a = b. D) a b. J nO2 3 nO2 3 A) B) nCO2 2 nCO2 2 nO2 3 nO2 2 C) D) nCO2 2 nCO2 3 K 2 và b mol H2 (A) a = 0,11; b = 0,03. (B) a = 0,21; b = 0,20. (C) a = 0,01; b = 0,005. (D) a = 0,18; b = 0,23. 5
- L 2 và b gam H2 (A) a = 3,36; b = 1,98. (B) a = 1,792; b = 1,26. (C) a = 0,56; b = 0,54. (D) a = 24,64; b = 18. M 2 và b lít CO2 (A) a = 4,8; b = 1,792. (B) a = 11,2; b = 3,36. (C) a = 16; b = 5,6. (D) a = 14,4; b = 7,84. (NC H nCO2 nH2O NC NH 2 nX nX N và có hai 2 2 là A) 3. B) 4. C) 2. D) 5. 6
- 5 –xút) : CaO RCOONa + NaOH to RH + Na2CO3 –xút". Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4 O – A) CH3COONa. B) (CH3)2CHCOONa. C) HCOONa. D) CH3CH2COONa. P 2H6 A) CH3COONa. B) C2H5COOK. C) Al4C3. D) HCOOK. Q CaO 2X + 2NaOH to 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3 A) CH2(COOK)2. B) CH2(COONa)2. C) CH3COOK. D) CH3COONa. R CaO Cl2 /askt CH3COONa to X 1:1 Y A) CH4 và CHCl3. B) C2H6 và CH3Cl. C) CH4 và CH3Cl. D) C2H6 và CHCl3. 7
- Câu Câu Câu 1 C A A J A 2 B B K D 3 B C B L C 4 D B M D 5 C E N C 6 C F O A 7 C G C P B 8 B H B Q C 9 A I B R C 2 (a) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2 CH4 (b) SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 CH4 4 (a) 4. (b) 4. (c) 1. (d) 2. (e) 4. (f) 1. E A = C4H8; B = C2H6; C = CH4. F CH3CH2CH2CH3 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn hóa lớp 11 chương trình cơ bản
55 p | 1015 | 238
-
Bài 35: Ankan, tính chất hóa học điều chế và ứng dụng
3 p | 1785 | 125
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 38: Hệ thống hóa hiđrocacbon
30 p | 510 | 117
-
Bài 40:Anken-Tính chất, điều chế và ứng dụng
16 p | 452 | 82
-
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 35 :ANKAN TÍNH CHẤT HOÁ HỌC ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
11 p | 517 | 69
-
Giáo án bài 33: Luyện tập Ankin – Hóa học 11 – GV.Ng Ái Phương
5 p | 606 | 43
-
Hóa học lớp 11: Ankan và xicloankan-Tính chất hóa học điều chế (Đề 1)
2 p | 145 | 28
-
Hóa học lớp 11: Ankan và xicloankan-Tính chất hóa học điều chế (Đề 2)
2 p | 115 | 25
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 26: Xicloankan
21 p | 188 | 23
-
Giáo án Hóa 11 bài 25: Ankan – GV.Ng Viết Thanh
16 p | 306 | 21
-
Giáo án Hóa học 11 - Chủ đề: Ankan
12 p | 28 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
9 p | 10 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn