G I Ý TR L I CÁC CÂU H I
1. Ch ng minh r ng l ch s tri t h c cũng là s th ng nh t và đ u tranh gi a các m t đ i ế
l p.
- Tr c h t ph i kh ng đ nh l ch s tri t h c ( tri t h c cũng là m t khoa h c)ướ ế ế ế
- Sau đó phân tích và ch ng minh nó là khoa h c ntn?
- Đ bài yêu c u CM thì ph i l y ví d phân tích
===> ch ng minh nó th ng nh t ch nào?
===> Nó đ i l p ch nào?
Tr l i:
Tri t h c là gì? TH là h th ng tri th c lí lu n chung nh t, c a con ng i v th gi i, vế ườ ế
b n thân con ng i và v v trí c a con ng i trong th gi i y. TH ra đ i t th i c đ i, ườ ườ ế
vào kho ng th k 8 – 6 TCN. Ph ng Đông: Tri t h c = T (s hi u bi t sâu r ng), ế ươ ế ế
còn Ph ng Tây: Tri t h c = Philosophy (Yêu m n s thông thái). ươ ế ế
L ch s tri t h c là l ch s hình thành và phát tri n tri t h c nói chung cũng nh c a các ế ế ư
h th ng tri t h c trong t ng giai đo n l ch s nh t đ nh. ế
TH tr i qua các th i kì là s pt và thay th l n nhau gi a các h th ng TH . Trong LSTH, ế
luôn di n ra cu c đ u tranh gi a các tr ng phái TH, mà đi n hình là cu c đt gi a CN ườ
Duy v t và CN DT. Trong quá trình đ u tranh đó, các tr ng phái tri t h c v a g t b ườ ế
nhau (hay chính là s đ u tranh gi a các m t đ i l p), v à k th a (th ng nh t v i nhau) ư ế
và m i tr ng phái đ u không ng ng bi n đ i, pt lên m t trình đ m i cao h n. Chính ườ ế ơ
s đt gi a các TP TH làm cho TH không ng ng pt. S pt c a TH ko ch di n ra quá trình
thay th l n nhau gi a các h c thuy t TH, mà còn bao hàm s k th a l n nhau gi aế ế ế
chúng. Các HTTH giai đo n sau th ng k th a nh ng t tg nh t đ nh c a TH giai đo n ườ ế ư
tr c và c i bi n, phát tri n cho phù h p v i yc c a gđ m i. Đó chính là s ph đ nhướ ế
bi n ch ng trong LS pt t tg TH. Hay có th nói r ng “ LS ư tri t h c cũng là s th ngế
nh t và đ u tranh gi a các m t đ i l p.
V y s th ng nh t và đ u tranh gi a các m t đ i l p c a LS TH đ c th hi n c th ượ
nh th nào, chúng ta cùng tìm hi u v m t trong nh ng quy lu t c b n c a TH, đó làư ế ơ
qui lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p. Quy lu t này nói lên ngu n g c,
đ ng l c bên trong c a s v n đ ng và phát tri n, là h t nhân c a phép bi n ch ng duy
v t và nó có ý nghĩa th c ti n quan tr ng.
Nh ta đã bi t, m i s v t, hi n t ng, quá trình đ u là s th ng nh t c a các m t đ iư ế ượ
l p. Trong đó:
M t đ i l p là ph m trù dùng đ ch nh ng m t t n t i trong s v t có mang nh ng
đ c đi m, tính ch t bi n đ i theo khuynh h ng trái ng c nhau. S t n t i c a các m t ế ướ ượ
đ i l p trong s v t là khách quan và ph bi n. B t kỳ s v t nào cũng có hai ho c ế
nhi u m t đ i l p; và c hai m t đ i l p có liên h , tác đ ng l n nhau thì t o thành m t
mâu thu n bi n ch ng.
Mâu thu n bi n ch ng là khái ni m tri t h c dùng đ ch s liên h , tác đ ng qua l i ế
l n nhau, bài tr , ph đ nh l n nhau c a các m t đ i l p bi n ch ng . Mâu thu n bi n
ch ng t n t i khách quan và ph bi n trong t nhiên, xã h i và t duy. Mâu thu n bi n ế ư
ch ng trong t duy là s ph n ánh mâu thu n bi n ch ng trong hi n th c khách quan và ư
là ngu n g c phát tri n c a nh n th c. Hai m t đ i l p t o thành mâu thu n bi n ch ng
t n t i trong s th ng nh t c a các m t đ i l p.
S th ng nh t c a các m t đ i l p là s n ng t a l n nhau, t n t i không tách r i ươ
nhau gi a các m t đ i l p, s t n t i c a m t này ph i l y s t n t i c a m t kia làm
ti n đ . Nh v y, cũng có th xem s th ng nh t c a hai m t đ i l p là tính không th ư
tách r i c a hai m t đó.
Gi a các m t đ i l p bao gi cũng có nh ng nhân t gi ng nhau, đ ng nh t v i nhau.
V i ý nghĩa đó, "s th ng nh t c a các m t đ i l p" còn bao hàm s ng nh t" c a
các m t đó.
S th ng nh t c a m t đ i l p trong m t s v t còn bi u hi n là s th m th u vào
nhau, t o đi u ki n, ti n đ cho nhau phát tri n. Trong tác ph m Gia đình th n thánh,
C.Mác và Ph.Angghen vi t r ng, giai c p vô s n và s giàu có là hai m t đ i l p. Hai cáiế
nh v y h p thành m t kh i th ng nh t. C hai đ u là hình th c t n t i c a quy n tư ư
h u.
S th ng nh t c a các m t đ i l p còn bi u hi n s tác đ ng ngang nhau c a chúng.
Song, đó ch là tr ng thái v n đ ng c a mâu thu n m t giai đo n phát tri n, khi di n ra
s cân b ng c a các m t đ i l p.
Khi nghiên c u s th ng nh t c a các m t đ i l p trong xã h i t b n, C.Mác và ư
Ph.Angghen nói: Ng i t h u là m t b o th , ng i vô s n là m t phá ho i. Ng i thườ ư ườ ườ
nh t có hành đ ng nh m duy trì mâu thu n, ng i th hai có hành đ ng nh m tiêu di t ườ
mâu thu n. Sau khi v ch rõ b n ch t c a m i m t m t đ i l p c a xã h i t b n, C.Mác ư
và Ph.Ăngghen đã không nh ng ch rõ tr ng thái c a xã h i y là th ng nh t, mà còn ch
rõ tr ng thái y là đ u tranh gi a các m t đ i l p.
Đ u tranh gi a các m t đ i l p là s tác đ ng qua l i theo xu h ng bài tr và ph đ nh ướ
l n nhau gi a các m t đó. Không th hi u đ u tranh c a các m t đ i l p ch là s th
tiêu l n nhau c a các m t đó. S th tiêu l n nhau c a các m t đ i l p ch là m t trong
nh ng hình th c đ u tranh c a các m t đ i l p. Tính đa d ng c a hình th c đ u tranh
c a các m t đ i l p tùy thu c vào tính ch t, m i quan h , lĩnh v c t n t i c a các m t
đ i l p, cũng nh đi u ki n trong đó di n ra cu c đ u tranh gi a chúng. ư
Đ u tranh gi a các m t đ i l p là đ ng l c c a s phát tri n; nh ng không nên hi u đ u ư
tranh gi a các khuynh h ng khác nhau trong s v t, hi n t ng là m t cái gì tĩnh, không ướ ượ
bi n đ i. Trên th c t , đó là c m t quá trình phát tri n l ch s c a các m t đ i l p, quáế ế
trình v ch rõ mâu thu n. Trong giai đo n đ u c a quá trình y, s th ng nh t gi a các
m t đ i l p còn t ng đ i b n v ng; nh ng s đ u tranh gi a các m t đ i l p làm lung ươ ư
lay s th ng nh t y, làm cho nó kém b n v ng h n cho đ n m t lúc nh t đ nh, mâu ơ ế
thu n làm cho nó “n tung” ra và tiêu di t nó. Vì v y, V.I.Lênin cho quá trình phát tri n là
s phân chia v t th ng nh t làm đôi. Phân chia v t th ng nh t làm đôi có nghĩa là m
r ng, r ch rõ mâu thu n c a hi n t ng, làm cho nó gay g t và sâu s c h n. Nh v y, ượ ơ ư
đ u tranh gi a các m t đ i l p là cái đ ng l c, cái mãi mãi "không n" làm cho các s
v t và hi n t ng không đ c b t bi n hay tr ng thái ng ng tr . Ch nghĩa duy v t ượ ượ ế ư
bi n ch ng cho r ng b t c s th ng nh t nào gi a các m t đ i l p cũng là t ng đ i, ươ
t m th i; còn đ u tranh gi a các m t đ i l p là tuy t đ i. Khi xem xét m i quan h nh ư
v y, V.I.Lênin vi t: "S th ng nh t (…) c a các m t đ i l p là có đi u ki n, t m th i, ế
thoáng qua, t ng đ i. S đ u tranh c a các m t đ i l p bài tr l n nhau là tuy t đ i,ươ
cũng nh s phát tri n, s v n đ ng là tuy t đ i"ư 1.
* §Êu tranh lµ hiÖn tîng kh¸ch quan vµ phæ biÕn.
- Kh¸ch quan: PhÐp biÖn chøng duy vËt kh¼ng ®Þnh mäi sù vËt, hiÖn tîng trong
thÕ giíi ®Òu tån t¹i ®Êu tranh bªn trong. Mçi sù vËt, hiÖn tîng ®Òu lµ mét thÓ
1 V.I.Lênin. Toàn t p, T.29, Nxb Ti n b , Mátxc va, 1981, tr. 379-380.ế ơ
thèng nhÊt cña c¸c mÆt, c¸c thuéc tÝnh, c¸c khuynh híng ®èi lËp nhau nhng l¹i rµng
buéc nhau vµ t¹o thµnh ®Êu tranh.
- M©u thuÉn lµ hiÖn tîng phæ biÕn: §Êu tranh tån t¹i kh¸ch quan trong mäi sù vËt
vµ hiÖn tîng cña giíi tù nhiªn, ®êi sèng x· héi vµ t duy con ngêi thÓ hiÖn:
+ §Êu tranh tån t¹i phæ biÕn ë mäi sù vËt hiÖn tîng, tån t¹i trong suèt qu¸ tr×nh ph¸t
triÓn cña chóng ta.
+ Kh«ng cã sù vËt, hiÖn tîng nµo l¹i kh«ng cã ®Êu tranh vµ kh«ng cã mét giai ®o¹n
nµo trong sù ph¸t triÓn cña mçi sù vËt, hiÖn tîng l¹i kh«ng cã ®Êu tranh. §Êu tranh
nµy mÊt ®i m©u thuÉn kh¸c l¹i h×nh thµnh.
2. Mâu thu n bi n ch ng ngu n g c c a s v n đ ng và s phát tri n
Nh ng ng i theo ườ ch nghĩa duy tâm tìm ngu n g c, đ ng l c c a s v n đ ng, phát
tri n nh ng l c l ng siêu nhân hay lý trí, ý mu n ch quan c a con ng i. ượ ườ
Nh ng ng i theo ườ quan đi m siêu hình tìm ngu n g c c a s v n đ ng, phát tri n s
tác đ ng bên ngoài đ i v i s v t. R t cu c, h đã ph i nh đ n "Cái hích đ u tiên" ế
(Newton) hay c u vi n t i Th ng đ (Aristote). Nh v y, b ng cách này hay cách khác, ượ ế ư
quan đi m siêu hình v ngu n g c v n đ ng và phát tri n s m hay mu n s d n t i ch
nghĩa duy tâm.
D a trên nh ng thành t u khoa h c và th c ti n, ch nghĩa duy v t bi n ch ng tìm th y
ngu n g c c a v n đ ng và phát tri n mâu thu n, s đ u tranh gi a các khuynh
h ng, các m t đ i l p t n t i trong các s v t và hi n t ng. ướ ư ượ
Trong l ch s , t t ng này đã đ c Héraclite đ c p đ n và đ c Hêghen phát tri n. ư ưở ượ ế ượ
Hêghen vi t: “Mâu thu n, th c t là cái thúc đ y th gi i, là c i ngu n c a t t c v nế ế ế
đ ng và s s ng” 2.
C.Mác và Ph.Ăngghen và V.I.Lênin đã lu n ch ng và phát tri n h n n a nh ng lu n ơ
đi m đó trên c s bi n ch ng duy v t. C.Mác vi t: "Cái c u thành b n ch t c a s v n ơ ế
đ ng bi n ch ng, chính là s cùng nhau t n t i c a hai m t mâu thu n, s đ u tranh
gi a hai m t y và s dung h p c a hai m t y thành m t ph m trù m i" 3. Nh n m nh
thêm t t ng đó, V.I.Lênin vi t: "S phát tri n là m t cu c "đ u tranh" gi a các m tư ưở ế
đ i l p" 4.
S th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p là hai xu h ng tác đ ng l n nhau c a ướ
các m t đ i l p t o thành mâu thu n. Nh v y mâu thu n bi n ch ng bao g m c ư s
th ng nh t và s đ u tranh c a các m t đ i l p. S th ng nh t và đ u tranh c a các m t
đ i l p không tách r i nhau trong quá trình v n đ ng và phát tri n c a s v t. S th ng
nh t là t m th i, có đi u ki n vì s v t ch t n t i trong m t th i gian. Khi mâu thu n
c a s v t đ c gi i quy t thì s th ng nh t b phá v làm cho s v t cũ m t đi, s v t ượ ế
m i xu t hi n (đi u này bi u hi n s đ ng im t ng đ i). S đ u tranh c a các m t đ i ươ
l p là tuy t đ i, vì s đ u tranh di n ra t đ u đ n cu i, trong su t quá trình t n t i và ế
phát tri n c a s v t. Chính đ u tranh c a các m t đ i l p làm cho s th ng nh t c a
các m t đ i l p b phá v , làm cho s v t cũ m t đi, s v t m i xu t hi n, mang l i s
đ u tranh c a các m t đ i l p m i (đi u này th hi n s v n đ ng tuy t đ i).
Lúc đ u m i xu t hi n, mâu thu n ch là s khác bi t căn b n, nh ng theo khuynh ư
h ng trái ng c nhau. S khác nhau đó càng ngày càng phát tri n và đi đ n đ i l p. Haiướ ượ ế
m t đ i l p xung đ t gay g t đã đ đi u ki n, chúng s chuy n hóa l n nhau, mâu thu n
2 Xem: Giáo trình Tri t h c Mác - Lêninế , Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1999, tr. 325.
3 C.Mác và Ph.Ăngghen, Toàn t p, T.4, Nxb Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1995, tr. 191.
4 V.I.Lênin, Toàn t p, T.29, Nxb Ti n b , Matxc va, 1981, tr. 379.ế ơ
đ c gi i quy t. Nh đó mà th th ng nh t cũ đ c thay th b ng th th ng nh t m i;ượ ế ượ ế
s v t cũ m t đi, s v t m i xu t hi n. Do đó, mâu thu n chính là ngu n g c c a s
v n đ ng và s phát tri n.
3. Ý nghĩa ph ng pháp lu n ươ
+ Phân tích mâu thu n ph i xem xét mâu thu n m t cách toàn di n và c th . B i
vì, khi s v t khác nhau thì mâu thu n c a chúng cũng khác nhau; ph i tìm cho ra mâu
thu n c th c a t ng s v t đ có bi n pháp gi i quy t phù h p. Trong cùng m t s ế
v t có nhi u mâu thu n, m i mâu thu n có đ c đi m riêng; cho nên ph i phân lo i các
mâu thu n c a s v t đ có bi n pháp gi i quy t phù h p v i t ng lo i mâu thu n. Quá ế
trình phát tri n mâu thu n có nhi u giai đo n; m i giai đo n, b n thân mâu thu n và
t ng m t c a nó có đ c đi m riêng và cách gi i quy t cũng khác nhau… Th c hi n t t ế
yêu c u này s giúp chúng ta hi u đúng mâu thu n c a s v t, hi u đúng xu h ng v n ướ
đ ng, phát tri n và đi u ki n đ gi i quy t mâu thu n. ế
+ Gi i quy t mâu thu n ph i gi i quy t đúng lúc, đúng ch và đ đi u ki n. ế ế B i vì
mâu thu n th ng tr i qua 3 giai đo n: trong giai đo n đ u ch m i xu t hi n s khác ườ
nhau, hai m t đ i l p b t đ u hình thành, đ u tranh th p; trong giai đo n th hai, xu t
hi n mâu thu n và th hi n rõ s đ i l p, đ u tranh gi a hai m t đ i l p tr nên gay
g t; giai đo n th ba là giai đo n chuy n hóa, s v t cũ m t đi, s v t m i ra đ i.
M i th i đ i l ch s đ u có mâu thu n c b n - mâu thu n gi a hai giai c p c b n ơ ơ
trong xã h i. S đ u tranh gi a các giai c p y quy t đ nh chi u h ng c a s phát ế ướ
tri n. Tuy nhiên, bên c nh mâu thu n c a nh ng giai c p c b n còn có nhi u mâu thu n ơ
c a các t ng l p khác, th m chí ngay trong giai c p vô s n cũng có s khác nhau… T t
c nh ng cái đó c n ph i đ c tính đ n khi l a ch n ph ng pháp và hình th c đ u ượ ế ươ
tranh giai c p, khi đ nh ra chính sách. Trong cu c đ u tranh th c t , n u không nhìn th y ế ế
t t c cái l i mâu thu n ph c t p y, t c là gi n đ n hóa b c tranh đúng đ n v ướ ơ đ u
tranh c a các m t đ i l p . Vi c hi u đúng tính ch t ph c t p và nhi u v đó c a các
mâu thu n xã h i, có ý nghĩa to l n đ i v i s ho t đ ng th c ti n c a Đ ng giai c p vô
s n.
KL, qui lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p là h t nhân c a phép bi n
ch ng duy v t; ch rõ ngu n g c, đ ng l c c a s v n đ ng, phát tri n c a các s v t,
hi n t ng. ượ
Câu 2. M t trong nh ng quan đi m c b n ch đ o quá trình đ i m i n c ta là: ơ ướ
Đ i m i toàn di n và đ ng b . Hãy phân tích c s tri t h c và c s th c ti n ơ ế ơ
c a quan đi m trên.
- Tr c h t ph i chí ra hoàn c nh c th (nguyên nhân; tính th i đi m l ch s ) c a quáướ ế
trình đ i m i ( t ng th i đi m l ch s ví d nh tr c ĐH Đ ng 6 1986, ĐH Đ ng 7 ư ướ
1991 và d th o ĐH Đ ng 10 2010)
- Ví d ( s li u ch ng minh) và phân tích trên nh ng quan đi m tri t h c ( tham kháo ế
nh ng bài vi t và s li u bên d i) ế ướ
Tra loi:
Cơ s
l
ý
l
u n
c a nguyên
t
c
toàn
d
i n và đ ng b
l
à
n
i
d
ung
nguyên
l
ý
v mi
l
iên
h ph bi n:ế
- M i
s
vt, hi n
t
ư
ng
trong thế gi i ñ u t n t i trong muôn vàn mi
l
iên
h
ràng
bu
c
l
n
nhau.
- Trong muôn vàn m i
l
iên
h chi ph i
s
t n t i c a
ch
ú
ng
nhng m i
l
iên
h
ph biến
- M i
l
iên
h ph bi nế t n t i khách quan, ph bi n;ế
ch
ú
ng
chi ph i
m
t
cách t ng
quát quá
tr
ì
nh
vn
ñ
ng,
phát tri n c a mi
s
v t, hi n
t
ư
ng
xy ra trong thế
gi
i.
Ð i m i toàn di n, đ ng b , có k th a, có b c ế ướ đi, hình th c và cách làm phù
h p
Trong th c ti n đ i m i, c i cách, c i t các n c xã h i ch nghĩa đã cho th y n u ướ ế
xác đ nh đúng m c tiêu song không xác đ nh đúng ph ng th c ti n hành, cách làm, l ươ ế
trình và b c đi phù h p thì cũng không th thành công. ướ
Ð i v i Ð ng ta, đ i m i là m t s nghi p có tính ch t cách m ng sâu s c, toàn di n,
tác đ ng đ n t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i, đ n m i c p, m i ngành, m i ế ế
ng i, do đó ph i đ i m i toàn di n t nh n th c, t t ng đ n ho t đ ng th c ti n; tườ ư ưở ế
kinh t , chính tr , quan h đ i ngo i đ n t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i; t ho tế ế
đ ng lãnh đ o c a Ð ng, qu n lý c a Nhà n c đ n ho t đ ng trong t ng b ph n c a ướ ế
h th ng chính tr ; t ho t đ ng c a c p Trung ng đ n ho t đ ng c a c p đ a ph ng ươ ế ươ
và c s .ơ
Ð i m i toàn di n ph i ti n hành đ ng b trên t t c các m t, các b ph n, các khâu ế
c a đ i s ng xã h i, đ t o đi u ki n cho chúng phát huy vai trò nhân-qu c a nhau,
thúc đ y nhau cùng đ i m i, làm cho toàn b c th xã h i chuy n đ ng. ơ
Tuy nhiên, đ i m i toàn di n và đ ng b không có nghĩa là làm đ ng lo t, dàn đ u, r i
mành mành ra mà ph i có tr ng tâm, tr ng đi m, có s tính toán c n th n các b c đi, ướ
hình th c, cách làm phù h p, ph i n m l y khâu then ch t, n m l y "m t xích" ch y u ế
trong m i th i kỳ. Ð xác đ nh đúng b c đi và cách làm phù h p, đi u quan tr ng là ướ
ph i n m v ng các m i quan h bi n ch ng ch y u trong đ i s ng xã h i, đó là quan ế
h gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t, gi a kinh t và chính tr , gi a kinh t ượ ế ế
và văn hóa - xã h i, gi a kinh t và qu c phòng - an ninh... trong đó x lý đúng đ n m i ế
quan h gi a kinh t và chính tr , gi a đ i m i kinh t và đ i m i chính tr có ý nghĩa ế ế
c c kỳ quan tr ng.
Th t b i c a công cu c c i t Liên Xô có m t ph n nguyên nhân t gi i quy t không ế
đúng m i quan h này. Không xác đ nh đúng b c đi; nóng v i, h p t p s gây m t n ướ
đ nh, th m chí r i lo n, t o c h i cho các th l c thù đ ch ch ng phá công cu c đ i ơ ế