intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hiệu quả giảm mảng bám và viêm nướu của nước súc miệng chứa 0,05% Cetylpiridinium chloride

Chia sẻ: ViHera2711 ViHera2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu đánh giá hiệu quả của nước súc miệng chứa 0,05% CPC trên sự hình thành mảng bám và viêm nướu - so sánh với nước súc miệng giả dược (NaF).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hiệu quả giảm mảng bám và viêm nướu của nước súc miệng chứa 0,05% Cetylpiridinium chloride

Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016 Nghiên cứu Y học<br /> <br /> <br /> HIỆU QUẢ GIẢM MẢNG BÁM VÀ VIÊM NƯỚU<br /> CỦA NƯỚC SÚC MIỆNG CHỨA 0,05% CETYLPIRIDINIUM CHLORIDE<br /> Võ Thị Quỳnh Anh*, Đỗ Thu Hằng**, Trần Yến Nga**<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Mục tiêu: Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu đánh giá hiệu quả của nước súc miệng chứa 0,05% CPC<br /> trên sự hình thành mảng bám và viêm nướu - so sánh với nước súc miệng giả dược (NaF).<br /> Phương pháp: Đây là một thử nghiệm lâm sàng, mù đôi có nhóm chứng, tiến hành trên 41 người trẻ khỏe<br /> mạnh có viêm nướu từ nhẹ đến trung bình trong 3 tuần. Các đối tượng được xếp ngẫu nhiên thành 2nhóm:<br /> nhóm súc miệng với NSM 0,05% CPC hoặc nhóm súc miệng với NSM giả dược (NaF) và được hướng dẫn súc<br /> miệng ngày 2 lần với 20ml NSM trong vòng 1 phút, suốt 3 tuần. Bệnh nhân được đánh giá các chỉ số MQH,<br /> MGI, GBI tại các ngày 0, 7, 14 và 21. Tất cả các đối tượng được cạo vôi, đánh bóng răng vào ngày 7 của thử<br /> nghiệm.<br /> Kết quả: nghiên cứu cho thấy, sau tuần đầu tiên, nhóm súc miệng với NSM CPC giảm mảng bám và viêm<br /> nướu có ý nghĩa thốngkê. 2 tuần sau cạo vôi – đánh bóng, nhóm súc miệng với NSM CPC giảm mảng bám và<br /> viêm nướu nhiều hơn nhóm giả dược có ý nghĩa thống kê (p0,05), tăng không có ý nghĩa ở<br /> Tại ngày 0, MGI không khác biệt giữa 2<br /> nhóm NaF (p>0,05). Nhóm CPC giảm MGI có ý<br /> nhóm (p=0,567).<br /> nghĩa thống kê so với nhóm NaF (p=0,033).<br /> Ở ngày 7, MGI của nhóm CPC giảm có ý<br /> So sánh ngày 21 với ngày 7 (2 tuần sau cạo<br /> nghĩa thống kê (p=0,013), nhóm NaF tăng không<br /> vôi), nhóm CPC giảm MGI có ý nghĩa thống kê<br /> có ý nghĩa (p>0,05), nhóm CPC giảm viêm nướu<br /> so với nhóm NaF (p=0,016).<br /> nhiều hơn có ý nghĩa so với nhóm NaF (p=0,02).<br /> Tình trạng chảy máu nướu khi thăm khám<br /> Bảng 5. Chỉ số chảy máu nướu trung bình<br /> GBI trung bình - % giảm chảy máu nướu khi thăm khám<br /> Thời điểm<br /> CPC Giả dược<br /> N0 0,04 ± 0,049 P 0,05 ± 0,065 p<br /> N7 0,02 ± 0,047 -47,7% 0,069 0,05 ± 0,071 -9,72% 0,769<br /> N14 0,01 ± 0,027 -41,8% 0,283 0,01 ± 0,024 -74,8% 0,044<br /> N21 0 100% 0,069 0 100% 0,049<br /> Bảng 6. So sánh sự thay đổi tình trạng chảy máu ngày 7 , Không có sự khác biệt giữa 2 nhóm<br /> nướu giữa các nhóm (p>0,05).<br /> N0 – N7 N7-N14 N14-N21 N7-N21 Ngày 7 đến ngày 21 (2 tuần sau cạo vôi),<br /> Nhóm<br /> ∆GBI p ∆GBI p ∆GBI P ∆GBI P khác biệt không ý nghĩa giữa 2 nhóm (p< 0,05) .<br /> CPC -0,55 -0,25 -0,35 -0,02<br /> 0,529 0,157 0,987 0,192 BÀN LUẬN<br /> NaF -0,14 -0,95 -0,33 -0,05<br /> Sau 7 ngày sử dụng nước súc miệng, chỉ số Thiết kế nghiên cứu:<br /> chảy máu nướu của hai nhóm giảm không có ý Chúng tôi thực hiện nghiên cứu gồm 2 giai<br /> nghĩa thống kê (p>0,05), khác biệt không ý nghĩa đoạn:<br /> giữa hai nhóm (p>0,05).<br /> Giai đoạn 1 (N0-N7): bệnh nhân sử dụng<br /> Vào ngày 14, MGI giảm không có ý nghĩa ở nước súc miệng khi chưa được cạo vôi – đánh<br /> nhóm CPC, giảm có ý nghĩa thống kê ở nhóm bóng giúp đánh giá hiệu quả riêng lẻ của nước<br /> NaF (p0,05). nướu sẵn có.<br /> Vào ngày 21, chỉ số chảy máu nướu giảm Giai đoạn 2 (N7-N21): bệnh nhân tiếp tục<br /> không ý nghĩa ở nhóm CPC (p>0,05), giảm có dùng nước súc miệng nhưng được cạo vôi –<br /> ý nghĩa thống kê ở nhóm NaF (p=0,049) so với đánh bóng giúp đánh giá được hiệu quả kiểm<br /> <br /> <br /> 108 Chuyên Đề Răng Hàm Mặt<br /> Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016 Nghiên cứu Y học<br /> <br /> soát mảng bám và viêm nướu khi kết hợp biện ngày 21 không còn chảy máu khi thăm khám<br /> pháp vệ sinh răng miệng cơ học và hóa học. nhưng chỉ số MGI tăng trở lại 7,44% so với ngày<br /> Các đối tượng không thay đổi thói quen vệ 7. Điều này một lần nữa cho thấy hiệu quả giảm<br /> sinh răng miệng (số lần chải răng, cách thức và viêm nướu của quy trình cạo vôi răng chỉ tác<br /> thời gian chải răng) trong quá trình tham gia dụng trong thời gian ngắn. Nếu chỉ điều trị cơ<br /> nghiên cứu do mục tiêu chúng tôi hướng đến học, hiệu quả giảm viêm nướu kém hơn so với<br /> trong đề tài này là xem xét hiệu quả của nước điều trị cơ học kết hợp dùng thuốc. Ở nhóm giả<br /> súc miệng trên từng bệnh nhân trước và sau khi dược, MGI và GBI giảm không ý nghĩa.<br /> cạo vôi răng. MGI hơi khác GI của loe-Silness ở chỗ không<br /> Hiệu quả giảm mảng bám sử dụng dấu hiệu chảy máu khi thăm khám.<br /> MGI chấm điểm cho viêm nhẹ và trung bình(7).<br /> Tại ngày 7, MQH ở nhóm CPC giảm có ý<br /> Như vậy, MGI cho phép đánh giá không xâm<br /> nghĩa thống kê từ 1,76 xuống 1,63 (7,4%) . Kết<br /> lấn bằng mắt thay những thay đổi sớm bệnh<br /> quả này phù hợp với hiệu quả giảm mảng bám<br /> viêm nướu.<br /> của CPC mà đã được một số nhà nghiên cứu<br /> nước ngoài đã thực hiện trước đó(1,3). Chỉ số chảy máu nướu của 2 nhóm giảm<br /> 100% ở ngày 21 chứng tỏ việc cạo vôi răng đã<br /> Chỉ số mảng bám MQH ở nhóm giả dược<br /> làm sạch được vôi răng, mảng bám, vi khuẩn<br /> giảm từ 1,84 xuống 1,77 (3,8%) có thể là do các<br /> dưới nướu, loại bỏ phần biểu mô nướu bị tổn<br /> đối tượng tham gia nghiên cứu được thăm khám<br /> thương, lở loét,.... Biểu mô khe nướu sau đó lành<br /> và đánh giá nhiều lần, thúc đẩy bệnh nhân quan<br /> thương tốt và không còn ghi nhận trường hợp bị<br /> tâm hơn đến việc giữ gìn vệ sinh răng miệng,<br /> chảy máu nướu nào.<br /> tuy nhiên mức giảm mảng bám không có ý<br /> nghĩa thống kê. Tóm lại, kết quả thử nghiệm lâm sàng với<br /> hai loại nước súc miệng cho thấy nhóm CPC có<br /> Kết quả sau 1 tuần súc miệng, CPC cho thấy<br /> tác dụng làm giảm viêm nướu nhiều hơn nhóm<br /> hiệu quả giảm mảng bám có ý nghĩa thống kê.<br /> giả dược.<br /> Tóm lại, kết quả thử nghiệm lâm sàng với<br /> hai loại nước súc miệng CPC và giả dược cho KẾT LUẬN<br /> thấy CPC có tác dụng làm giảm mảng bám nhiều Dung dịch nước súc miệng có chứa 0,05%<br /> hơn nhóm giả dược có ý nghĩa thống kê. CPC có tác dụng giảm mảng bám và viêm nướu<br /> Hiệu qủa giảm viêm nướu có ý nghĩa thống kê so với nhóm giả dược trước<br /> và sau cạo vôi 2 tuần.<br /> Kèm theo đặc tính giảm mảng bám (như đã<br /> trình bày trong phần hiệu quả giảm mảng bám), TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> CPC còn là một hợp chất amoni bậc bốn với phổ 1. Allen DR, Davies R, Bradshaw B, Ellwood R, Simone AJ,<br /> Robinson R, Mukerjee C, Petrone ME, Chaknis P, Volpe AR,<br /> kháng khuẩn rộng(1,3,4,8,11). Cả hai đặc tính giảm Proskin HM (1998). “Efficacy of a mouthrinse containing<br /> mảng bám và kháng khuẩn của CPC đã có hiệu 0.05% cetylpyridinium chloride for the control of plaque and<br /> quả lên việc giảm viêm nướu. gingivitis: A 6-month clinical study in adults”. Compend Contin<br /> Educ Dent 1998, pp.20-6.<br /> Khi kết hợp với cạo vôi, vào ngày 21 (14 ngày 2. Bonesvoll P, Gjermo P (1978). “A comparison between<br /> sau cạo vôi) chỉ số MGI của nhóm CPC giảm có ý chlorhexidine and some quaternary ammonium compound<br /> mouthrinses with regard to retention, salivary concentration<br /> nghĩa (p=0,03). Chỉ số nướu tiếp tục giảm ở and plaque inhibiting effect in the human mouth after mouth<br /> nhóm CPC với tỷ lệ giảm nhiều hơn so với giai rinses”. Arch Oral Biol 23, pp.289-94.<br /> 3. de Silva MF, dos Santos NB, Stewart B, DeVizio W, Proskin<br /> đoạn trước khi cạo vôi răng cho thấy sự kết hợp<br /> HM (2009). “Clinical investigation of the efficacy of a commercial<br /> làm sạch cơ học giúp giảm viêm nướu nhiều mouthrinse containing 0.05% cetylpyridinium chloride to control<br /> hơn. Trong khi đó ở nhóm giả dược, mặc dù vào established dental plaque and gingivitis”. J Clin Dent 2009, pp.55-<br /> 61.<br /> <br /> <br /> <br /> Chuyên Đề Răng Hàm Mặt 109<br /> Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016<br /> <br /> 4. Elworthy A, Greenman J, Doherty FM, Newcombe RG, Addy and hexetidine”, Relevance to mode of action, J<br /> M (1996), “The substantivity of a number of oral hygiene ClinPeriodontol, pp.295-310.<br /> products determined by the duration of effects on salivary 11. Sandt C, Barbeau J, Gagnon M-A, Lafleur M (2007). “Role of<br /> bacteria”. J Periodontol, pp.572-6. ammonium group in the diffusion of quaternary ammonium<br /> 5. Gilbert P, Moore LE (2005), “Cationic antiseptics: diversity of compounds in Streptococcus mutans biofilms”. J Antimicrob<br /> action under a common epithet”, J Applied Micro, pp.703-15. Chemother, pp.1281-7.<br /> 6. Hà Thị Bảo Đan và cộng sự (2012), Nha chu học tập 1, tr.3-173. 12. Smith RN, Andersen RN, Kolenbrander PE (1991), “Inhibition<br /> Nhà xuất bản Y học, tp. HCM of intergeneric aggregation among oral bacteria by<br /> 7. Lobene RR, Mankodi SM, Ciancio SG, Lamm RA, Charles cetylpyridinium chloride, chlorhexidine digluconate and<br /> CH, Ross NM (1989). “Correlations among gingival indices: A octenidine dihydrochloride”, J Periodontol Res, pp.422-8.<br /> methodology study”. J Periodontol 1989, pp.159-162.<br /> 8. Lobene RR, Weatherford T, Ross NM, Lamm RA, Menaker<br /> L(1986). “A modified gingival index for use in clinical trials”. Ngày nhận bài báo: 04/01/2016<br /> Clin Prev Dent, pp.3-6.<br /> 9. McDonnell G, Russell AD (1999). “Antiseptics and<br /> Ngày phản biện nhận xét bài báo: 26/02/2016<br /> disinfectants: activity, action, and resistance”. Clin Microbiol Ngày bài báo được đăng: 25/03/2016<br /> Rev pp.147-79.<br /> 10. Roberts WR, Addy M (1981), “Comparison of the in vivo and<br /> in vitro antibacterial properties of antiseptic mouthrinses<br /> containing chlorhexidine, alexidine, cetylpyridinium chloride<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 110 Chuyên Đề Răng Hàm Mặt<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1