HÌNH TAM GIÁC
lượt xem 65
download
Chuyên đề bồi dưỡng hình tam giác cho học sinh giỏi lớp 5 từ những bước cơ bản nhất cho đến nâng cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HÌNH TAM GIÁC
- HÌNH TAM GIÁC I. Ghi nhớ: 1. Đặc điểm hình tam giác: (SGK) 2. Đường cao, chiều cao của tam giác: (SGK) 3. Các dạng tam giác: - Tam giác thường: tam giác có 3 góc nhọn - Tam giác vuông: Tam giác có một góc vuông - Tam giác tù: Tam giác có 1 góc tù Tam giác thường Tam giác vuông Tam giác tù • Lưu ý: Hướng dẫn học sinh vẽ 3 đường cao của mỗi dạng tam giác. 4. Công thức: a×h S= h 2 a S ×2 S ×2 a= h= h a II. Bài tập: Bài 1: Cho tam giác ABC, có đáy BC dài 28m, nếu kéo dài đáy BC v ề phía C thêm một đoạn CD=7m thì diện tích tăng thêm 4m 2. Tính diện tích tam giác ABC ? Bài 2: Cho tam giác ABC có diện tích là 336m 2 và có đáy BC dài 28m. Nay người ta mở rộng thêm bằng cách kéo đài đáy BC về phía C một đoạn CD nên diện tích tăng thêm 84m2. Tính độ dài đoạn CD ? Bài 3: Cho tam giác ABC có diện tích là 150cm 2. Nếu kéo đài đáy BC (về phía B) 5cm thì diện tích sẽ tăng thêm 37,5cm2. Tính độ dài đoạn BC? Bài 4: Cho tam giác ABC có diện tích là 600m 2, lấy điểm M trên BC sao cho BM=MC × 3. Tính diện tích tam giác ABM ? Bài 5: Cho tam giác ABC có diện tích 90cm2. Kéo dài đáy BC, lấy điểm D sao C cho BD gấp rưỡi BC. Tính diện tích tam giác ABD? Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, cạnh AB dài 24 cm, cạnh AC dài 32cm, điểm M nằm trên cạnh AC. M N Từ M kẻ đường song song với AB cắt BC tại N. A B
- Đoạn MN dài 16cm. Tính độ dài đoạn MA? Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở A, cạnh AB là 28m, cạnh AC dài 36m, điểm M nằm trên cạnh AC và cách A là 9m. Từ M kẻ đường song song với AB cắt BC tại N. Tính độ dài đoạn MN ? Bài 8: Cho tam giác ABC có diện tích là 160cm2. Các A điểm M,N, P lần lượt là điểm chính giữa của các M cạnh AC; AB; BC. Nối MN, NP, PM. Tính diện tích N tam giác AMN; NBP; MNP; MPC. B C P Bài 9: Trong hình vẽ bên cho biết: A AM = ME = ED, 2 M DC; diện tích hình tam giác BED là 4cm2. BD = 3 E Tính diện tích tam giác DEC; ABC? C B D Bài 10: Cho tam giác ABC, điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC; diện tích hình tam giác AMN là 3m2. Hãy tính diện tích tứ giác MNCB ? Bài 11: Cho tam giác ABC có diện tích 84cm2, điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hãy tính diện tích tứ giác MNCB ? Bài 12:Cho tam giác ABC có cạnh BC=36cm, chiều cao xuất phát từ đỉnh A 2 2 dài 26cm. Trên cạnh AB lấy đoạn AM= AB, trên cạnh AC lấy đoạn AN= 3 3 AC. a) Tính diện tích tam giác NBC ? b) Tính diện tích tứ giác MNCB ? 1 Bài 13: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM bằng 3 1 cạnh AB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho CN bằng cạnh AC. Nối C với 3 M, B với N, hai đoạn thẳng BN và CM cắt nhau tại O. Hãy so sánh diện tích hai tam giác OMB và ONC ? A Bài 14: Trên hình vẽ bên, cho KA=KC; KH E vuông góc với BC, KE vuông góc với AB; K KH=3cm, KE= 4cm. a) So sánh độ dài đoạn AB và BC C B b) Tính diện tích tam giác ABC biết: H AB + BC = 21,7cm
- Bài 15:Cho tam giác ABC có diện tích 198 cm2, chiều cao AH chia cạnh đáy BC thành hai đoạn BH và HC với BH=18cm; HC=15cm. kéo dài AH về phía A một đoạn AM=4cm. Tìm diện tích tam giác MBH và MAB. B Bài 16: Tam giác ABC vuông ở A. Biết AB=40cm, Ac= 30cm và BC 50cm. H a) Tính chiều cao AH BH 16 = . Tính diện tích tam giác ABH và b) Biết tỉ số C HC 9 A ACH. Bài 17: Cho tam giác ABC có diện tích 400cm2. Trên cạnh AB lấy điểm N, 1 trên cạnh AC lấy điểm M sao cho BN= AB và AM=MC. Nối BM và CN cắt 4 nhau tại O. Tính diện tích tam giác BOC ? 1 Bài 18: Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MC= BC, 3 đường thẳng song song với cạnh AB vẽ từ M cắt cạnh AC tại N. Đoạn AM cắt BN tại O. a) Hãy tìm các cặp tam giác cố diện tích bằng nhau? b) Cho diện tích tam giác ABC bằng 18cm2. Tính diện tích hình tứ giác ANMB ? Bài 19: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, trên Ac lấy điểm N sao 1 cho AN= AC. Nối M với N, kéo dài MN và AB cắt nhau tại P. Nối P với C. 4 Diện tích tam giác APN là 10cm2. a) Tính diện tích tam giác PNC ? b) Tính diện tích tam giác ABC ? 5 Bài 20: Cho tam giác ABC vuông ở B, AB dài 30cm, độ dài cạnh BC= AB. 6 Điểm N, M lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB và AC, đoạn BM cắt CN tại O. a) Tính diện tích tam giác ABC b) So sánh diện tích tam giác BOC và diện tích tứ giác ANOM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án diện tích hình tam giác - Môn toán lớp 5
6 p | 765 | 50
-
Giáo án Thủ công 1 bài 18: Cắt dán hình tam giác
5 p | 308 | 30
-
Hình tam giác - Giáo án toán lớp 5
5 p | 425 | 27
-
Giáo án Công nghệ 12 bài 24: Thực hành - Nối tải ba pha hình sao và hình tam giác
3 p | 330 | 17
-
Tóan 1 - Hình TAM GIÁC
4 p | 200 | 15
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 1: Hình tam giác
28 p | 126 | 9
-
Bài giảng Toán 5 chương 3 bài 2: Diện tích hình tam giác
30 p | 170 | 8
-
Bài giảng Thủ công 1 bài 18: Cắt dán hình tam giác
13 p | 117 | 6
-
Giải bài tập Luyện tập chu vi hình tam giác-chu vi hình tứ giác SGK Toán 2
4 p | 188 | 5
-
Giáo án Toán 1 Chương 1 bài 4: Hình tam giác
2 p | 131 | 4
-
Giáo án Toán 3 sách Chân trời sáng tạo: Hình tam giác, tứ giác
6 p | 29 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 4: Hình tam giác. Hình tứ giác (Tiết 1)
6 p | 24 | 3
-
Giải bài tập Chu vi hình tam giác–chu vi hình tứ giác SGK Toán 2
2 p | 233 | 3
-
Giải bài tập Hình tam giác SGK Toán 1
4 p | 84 | 3
-
Bài giảng Toán 6 bài 18: Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều
39 p | 18 | 3
-
Bài giảng Hình tam giác
13 p | 78 | 2
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Bài 1: Hình tam giác (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
11 p | 21 | 1
-
Bài giảng Toán 1 Chương 1 bài 4: Hình tam giác
13 p | 126 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn