Hoạt độ enzyme
lượt xem 137
download
Khác với trong hoá học phân tích bình thường, trong enzyme học, người ta không định lượng enzyme một cách trực tiếp mà thường xác định gián tiếp thông qua xác định độ hoạt động (còn gọi là hoạt độ ) của enzyme.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hoạt độ enzyme
- Ch th o lu n Ho t enzyme
- Khái quát vê Enzim Khá Enzim Enzim là m t h p ch t xúc tác sinh h c có b n ch t là Enzim PROTEIN Có cư ng l c xúc tác m nh, tính c hi u cao, không n h tí ng không c... Enzim ư c s n xu t b i các tê bào s ng ( ng v t) bà Enzim ng ng Ví d : ng v t: da dày l n, t y t ng, tim ... da dà ng ng tim Th c v t: u u, d a, thóc m m, sung, va, ... thó sung, va ... Vi sinh v t: n m men, n m m c, ... Vi sinh men,
- Khái ni m Kh Khác v i trong hóa h c phân tích bình thư ng, trong ng trong enzyme h c, ngư i ta không nh lư ng enzyme m t enzyme ng nh ng enzyme cách tr c ti p mà thư ng xác nh gián ti p thông ng nh qua xác nh ho t ng (còn g i là ho t ) qua nh ho ng c a enzyme. Trong phán ng có enzyme xúc tác, s enzyme. Trong ng enzyme ng c a enzyme ư c bi u hi n b ng cách làm ho t ho ng enzyme ng thay i các tính ch t v t lý, hóa lý cũng như tính ch t hóa h c c a h n h p ph n ng. Theo dõi nh ng ng Theo dõi ng bi n i ó có th bi t ư c chính xác m c ho t bi ho ng c a enzyme thông qua xác nh cơ ch t b m t ng enzyme thông qua nh i hay lư ng s n ph m ư c t o thành trong ph n hay ng ng. ng
- Xác nh ho t ô Enzim Xá nh Enzim M c ô ho t ng (ho t ô) c a Enzim dùng ê: ho ng + ánh gia m c ô m nh hay y u (cư ng ô xúc tác) ng xú nh hay c a Enzim - Là lư ng Enzim có kha năng xúc tác chuy n hóa m t lư ng cơ ch t ng kha ng nh ktc (nhi t ô, áp su t t i ưu) nh t nh trong th i gian nh t nh nh - Xác nh ho t ô c a Enzim thông qua xác nh lư ng cơ ch t m t qua xá nh nh ng i hay lư ng s n ph m ư c t o thành trư c ph n ng hay ng ng + ánh gia m c ô tinh khi t c a Enzim tinh ê tách enzim thư ng có 3 nhóm phương pháp tá nhó ng - Nhóm phương pháp k t t a ( k t t a b ng dung môi h u cơ, mu i ng dung môi mu trung tính ...) - Nhóm phương pháp l ng-l ng ng ng - Nhóm phương pháp s c ki ( s c ki trao i ion, l c gel) trao ion,
- Phương pháp xác nh ho t enzyme Ph nh enzyme xác nh ho t c a enzyme các d ch chi t ho c nh enzyme ch ch ph m ngư i ta thư ng dùng các phương pháp v t ch ph ng lý ho c hóa h c. Các phương pháp, so màu, o khí, o so nh t, chu n ... ư c dùng ph phân c c, o phân nh chu bi n trong nghiên c u nh lư ng các ph n ng bi nh ng ng enzyme.
- M t s phương pháp xác nh ho t ph nh enzyme enzyme V nguyên t c có th chia ra ba nhóm phương pháp sau: nguyên chia 1. o lư ng cơ ch t b m t i hay lư ng s n ph m ư c t o ng hay ng thành trong m t th i gian nh t nh ng v i m t n ng ô nh ng ng Enzim nh t nh Enzim nh 2. o th i gian c n thi t ê thu ư c m t lư ng bi n thiên thu ng nh t nh c a cơ ch t hay s n ph m ng v i m t n ng ô nh hay ng ng Enzim nh t nh Enzim nh 3. Ch n n ng ô Enzim như thê nào ê trong m t th i gian Ch nà ng Enzim trong nh t nh thu ư c sư bi n thiên nh t nh vê cơ ch t hay nh bi nh hay s n ph m
- ơn v c a ho t enzyme enzyme a, ơn v Enzim qu c t (UI) là lư ng Enzim có kha a, Enzim UI) ng kha năng xúc tác làm chuy n hóa ư c m t micromol cơ ch t sau m t phút i u ki n tiêu chu n 1 UI = 1 mol cơ ch t/giây UI t/giây b, Katal (kat) là lư ng Enzim có kha năng xúc tác làm b, Katal ng kha chuy n hóa ư c 1 mol cơ ch t sau m t giây iu mol ki n tiêu chu n. 1 Kat = 1 mol cơ ch t/giây Kat t/giây 1 UI = * 10-6 Kat = 16,67 nKat (nanoKatal) nKat
- ơn v c a ho t enzyme enzyme i v i ch ph m enzyme, ngoài vi c xác nh m c ph enzyme, ngo nh ho t ngcòn c n ph i ánh giá s ch c a nó. i ho ngcòn ch lư ng c trưng cho s ch c a ch ph m enzyme là ng ch ph enzyme ho t riêng. riêng Ho t riêng c a m t ch ph m enzyme là s ơn v - riêng ph enzyme enzyme/ 1mg protein (U/mg) cũng có th 1g ch ph m ch ph ho c 1 ml dung d ch enzyme. Thông thư ng hàm ml ch enzyme. Thông ng lư ng protein ư c xác nh b ng phương pháp ng protein nh ng Lowry. Khi ã bi t kh i lư ng phân t c a enzyme thì có Lowry. Khi ng enzyme th th tính ho t phân t . phân Ho t phân t là s phân t cơ ch t ư c chuy n - phân phân hóa b i m t phân t enzyme trong m t ơn v th i gian. trong th
- Chú ý: Ch Cũng c n chú ý r ng trong m t s trư ng h p nh ng tr n g nh nghĩa v ơn v ho t enzyme trên không th áp ho trên d ng ư c. N u c n thi t chúng ta s ưa ra các i u ng ki n thí nghi m tương i ho c nh nghĩa c a các nh ơn v khác. nơi có nhi u hơn m t m i liên k t c a kh phân t cơ ch t b t n công thì m t ơn v ho tho enzyme là lư ng enzyme có kh năng xúc tác làm ng enzyme chuy n hóa m t micro - ương lư ng c a nhóm liên micro ng i u ki n xác nh. nơi có hai quan sau 1 phút ph nh phân t gi ng nhau ph n ng v i nhau thì 1 ơn v gi ng ng là lư ng enzyme xúc tác cho s chuy n hóa ho t ho ng enzyme chuy c a 2 µ mol cơ ch t sau 1 phút. mol ph
- Ví d : Xác nh ho t enzyme nh eperoxidase eperoxidase Enzyme eperoxidase ư c tách chi t t c c i tr ng. S d ng Enzyme eperoxidase ng ng (NH4)2so4 thích h p dung dich enzyme tách ư c t i n ng dung dich enzyme ng (NH4) xác nh ho t c a enzyme. L y 2 dãy bình tam giác nh enzyme. dãy tam gi 100ml, dãy i ch ng và dãy thí nghi m 2ml nư c c t, 2ml 100ml, dãy ng 2ml 2ml m photphat (pH = 6,0), thêm 3ml dung d ch enzyme, 1ml (pH thêm 3ml ch enzyme, thu c th Indigocamin 0,1%, l c u. Sau ó cho 2ml H2o2 thu Indigocamin 0,1%, Sau 3% và theo dõi quá trình m t màu c a Indigocamin tính theo 3% th i gian t khi b t u cho H2o2 n khi dung d ch chuy n khi dung ch sang màu vàng hơi xanh. sang
- Ý nghĩa ho t enzyme ngh enzyme Ho t enzyme (còn g i là con s chuy n hóa ho c con enzyme con chuy con s vòng: turnover number) có nghĩa là ph n ng ư c vòng turnover ng xúc tác x y ra r t nhanh. Như v y, ho t phân t Nh ho phân chính là kh năng xúc tác: ho t phân t càng cao thì ch ho phân kh năng xúc tác càng l n. Ví d ngư i ta ã xác nh ng nh ư c ho t phân t cao c a m t s enzyme tinh khi t phân cao tinh như catalase (5,6 x 106) acetyl - cholinesterase (3,0 x (5,6 cholinesterase 106), β-amylase (1,2 x 106). amylase
- The end C m ơn cô và các b n ã theo dõi.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hiện tượng hoạt hóa và ức chế enzim
7 p | 1024 | 85
-
HÓA SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG - ENZYME
34 p | 521 | 60
-
Khảo sát hoạt độ enzyme protease thu nhận từ bacillus subtilis cố định trong gel alginate
8 p | 289 | 38
-
Bài giảng Hóa sinh – Chương 1: Enzym và xúc tác sinh học
51 p | 150 | 19
-
Năng lượng (Tác động của môi trường lên hoạt tính enzyme )
10 p | 119 | 13
-
Ứng dụng Enzym học (Tập 1): Phần 2
289 p | 18 | 13
-
Bài giảng Công nghệ protein và enzyme: Chương 2 - TS. Nguyễn Xuân Cảnh
45 p | 51 | 5
-
Tinh sạch và xác định đặc tính enzyme cellulase thu nhận từ Bacillus sp. M5
9 p | 96 | 4
-
Tạo dòng, biểu hiện và khảo sát hoạt tính enzyme của eugenol oxidase (eugo) trong escherichia coli
7 p | 29 | 3
-
Tác động của nano bạc lên sự hạn chế khí ethylene và hoạt độ enzyme thủy phân trong vi nhân giống cây hoa hồng (Rosa hybrida l. ‘baby love’)
13 p | 26 | 3
-
Bài giảng công nghệ sinh học - Chuyên đề 1: Các phương pháp nghiên cứu enzyme
32 p | 64 | 3
-
Nghiên cứu hàm lượng chì, thiếc và hoạt độ của Hai Enzym Got và GPT trong máu của người dân sống trong vùng khai thác quặng của mỏ thiếc Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
5 p | 32 | 3
-
Phân lập và đánh giá hoạt tính enzyme ngoại bào của vi khuẩn bacillus licheniformis KG7 ưa nhiệt tại nguồn nước nóng kênh gà Ninh Bình
5 p | 58 | 2
-
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thủy phân protein từ rong Chaetomorpha sp. bằng enzyme protamex và flavourzyme
9 p | 19 | 2
-
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất enzyme phytase từ dòng nấm nội sinh Penicillium oxalicum HNC12-76 của cây Ngải bún (Auttum crosscus)
6 p | 33 | 2
-
Ảnh hưởng của chế phẩm vi khuẩn Pediococcus Pentosaceus HN10 đến sinh trưởng, tỷ lệ sống và hoạt tính enzyme tiêu hoá của cá rô phi (Oreochromis Niloticus)
12 p | 3 | 1
-
Ảnh hưởng của chế độ cho ăn đến hoạt động enzym tiêu hóa ở ấu trùng cá giò (Rachycentron canadum Linnaeus, 1766)
7 p | 58 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn