intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hợp đồng xây dựng - Điều kiện hợp đồng FIDI (Tập 1): Phần 2

Chia sẻ: Lê Thị Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:106

136
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiếp nối phần 1, mời các bạn cùng tham khảo phần 1 Tài liệu sau đây. Nội dung tập này trình bày các điều kiện của Hợp đồng về xây dựng cho các công trình kiến trúc và công trình kĩ thuật do chủ công trình (đầu tư) thiết kế; dạng Hợp đồng ngắn gọn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hợp đồng xây dựng - Điều kiện hợp đồng FIDI (Tập 1): Phần 2

  1. PHỤ• LỤC ■ Các Điều kiện chung của thỏa thuận xử lý tranh chấp 1 Định nghĩa "Thỏa thuận xử lý tranh chấp" là một thỏa thuận 3 Bên bởi và giữa: (a) "Chủ đầu tư' (b) "Nhà thầu" (c) 'Thành viên" người được xác định trong Thỏa thuận xử iý tranh chấp như là; (i) thành viên duy nhất của Ban xử lý tranh chấp (hoặc "Người phân xử' và trong trường hợp này mọi tham khảo đối với các "Thành viên khác" không áp dụng, hoặc (li) một trong 3 người được gọi chung là Ban xử lý tranh chấp và ỗ trường hợp mà hai ngưdi còn lại được gọi là " Các thành viên khác Chủ đầu tư và Nhà thầu đã ký (hoặc dự định ký) một hợp đồng được gọi là "Hợp đồng" và được nêu rõ trong Thỏa thuận xử lý tranh chấp kết hợp với Phụ lục này. Trong Thỏa thuận xử lý tranh chấp, các cụm từ và từ không được định nghĩa một cách khác sẽ có các nghĩa định cho chúng trong Hợp đổng. 2 Các điều khoản chung Trừ phi có quy đinh khác ở trong thỏa thuận xử lý tranh chấp, nó sẽ có hiệu lực ở ngày chậm nhất trong các ngày sau (a) ngày khởi công được định nghĩa trong Hợp đồng (b) khi Chủ đầu tư, Nhà thầu và thành viên đã tự mình ký vào thỏa thuận xử lý tranh chấp hoặc (c) khi Chủ đầu tư, Nhà thầu và mỗi người trong các thành viên khác (nếu có) đều đã tự mình ký thỏa thuận xử lý tranh chấp. Khi thỏa thuận xử lý tranh chấp có hiệu lực, Chủ đẩu tư và Nhà thầu phải thông báo cho thành viên một cách phù hợp. Nếu thành viên không nhận được thông báo nào trong vòng sáu tháng sau khi ký Thỏa thuận xử lý tranh chấp thì nó sẽ hết hạn và vô hiệu. Việc tuyển dụng thành viên là sự chỉ định cá nhân. Bất cứ lúc nào, thành viên có thể đệ đơn từ chức không dưới 70 ngày cho Chủ đầu tư và Nhà thầu và Thỏa thuận xử lý tranh chấp sẽ chấm dứt vào ngày hết hạn của thời kỳ đó. Không có sự uy nhiệm hay hình thức thầu phụ của Thỏa thuận xử lý tranh chấp nếu không có thỏa thuận trước bằng vãn bản của các Bên về việc này và của các thành viên khac (nếu có) '©FIDIC1999 103
  2. 3 Sự bảo đảm Thành viên bảo đảm và thỏa thuận rằng ông/bà ta phải và sẽ phải vô tư và ọc lập với Chủ đầu tư, Nhà thầu và Nhà tư vấn. Thành viên sẽ thông báo ngay C' o mỗi người trong số họ và cho các thành viên khác (nếu có), mọi sự việc hay tình t .uống có thể xuất hiện mâu thuẫn với sự bảo đảm và thỏa thuận của Ônr^/Dà la là vô tư và độc lập. Khi chỉ định thành viên, Chủ đầu tư và Nhà thầu dựa vào những khẴ năng tiêu biểu của thanh viên là người: (a; có kinh nghiệm trong công viêc mà Nhà thầu thực hiện theo Hợp đồng (b) có kinh nghiệm trong diễn giải tài liệu Hợp đồng và (c) thành thạo vê ngôn ngữ giao tiếp được xác định trong Hợp đồng. 4 Nghĩa vụ chung của thành viên th à n h v iê n p h ả i : (a) không có lợi ích tài chính hoặc lợi ích khác từ Chủ đầu tư, Nhà thầu hoặc Nhà tư vấn cũng như lợi ích tài chính nào trong Hợp đồng ngoại trừ việc thanh toán theo Thỏa thuận xử lý tranh chấp. (b) trước đây khòng được Chủ đầu tư, Nhà thầu hoặc Nhà tư vân thuê làm tư vân hoặc vị trí khác, ngoại trừ trong những trường hợp như đã thông báo bằng văn bản cho Chủ đầu tư và Nhà thầu trước khi họ ký Thỏa thuận xử lý tranh chấp. (c) đã thông báo bằng văn bản cho Chủ đẩu tư, Nhà thầu và các thành viên khác (nếu có), trước khi ký Thỏa thuận xử lý tranh chấp và theo sự hiểu biết và hồi tưởng tốt nhất của ông/bà ta, mọi quan hệ nghề nghiệp hay cá nhân với giám đốc, cán bộ hay nhân viên của Chủ đầu tư, Nhà thầu hay Nhà tư vấn và mọi dính líu đến dự án tổng thể mà Hợp đống là một phần ; (d) trong thời gian của Thỏa thuận xử lý tranh chấp không được Chủ đầu tư, Nhà thầu hay Nhà tư vấn thuê làm tư vấn hoặc vị trí khác, ngoại trừ đã được thỏa thuận bằng văn bản của Chủ đầu tư, Nhà thấu và các thành viên khác (nếu có) (e) tuân theo các quy định về thủ tục nêu trong Phụ lục và Khoản 20.4 của Các điều kiện của Hợp đồng. (f) không đưa ra lời khuyên cho Chủ đầu tư, Nhà thầu và các nhân viên của Chủ đầu tư hay nhân viên của Nhà thầu liên quan đến quản lý chỉ đạo Hợp đồng, ngoài việc tuân thủ các quy định về thủ tục trong Phụ lục; (g) là thành viên thì không được tham gia vào các cuộc thảo luận hay ký bất kỳ thỏa thuận nào với Chủ đầu tư, Nhà thầu hay Nhà tư vấn liên quan đến việc thuê nhân công bỏi bất kỳ ai trong họ, làm Nhà tư vấn hoặc vị trí khác, sau khi chấm dứt hoạt động trong khuôn khổ Thỏa thuận xử lý tranh chấp. (h) đảm bảo sự sẳn sàng của ông/ bà ta cho mọi đợt đi hiện trường và phỏng vấn cần thiết; 104 ©FIDIC1999
  3. (i) làm quen với Hợp đồng và với sự tiến triển của công trình (và các bộ phận khác của công trình mà Hợp đồng là một phần) bằng cách nghiên cứu tất cả các tài liệu nhân được phải bảo quản trong một hồ sơ công việc hiện nay; (j) xư ly các vấn đề chi tiết của Hợp đồng và mọi hoạt động của Ban xử lý tranh chấp và các thăm dò riêng và bí mật và không công bố hay tiết lộ chúng khi không được sự cho phép trước bằng văn bản của Chủ đầu tư, Nhà thầu và các thành viên khác (nếu có). (k) sẵn sàng cho lời khuyên và quan điểm về các vấn đề có liên quan đến Hợp đổng khi có yêu cầu của cả hai: Chủ đầu tư và Nhà thầu, tiền đề cho sự thỏa thuận của các thành viên khác (nếu có). 5 Các nghĩa vụ chung của Chủ đầu tưvà Nhà thầu Chủ đầu tư, Nhà thầu, các nhân viên của Chủ đầu tư và các nhân viên của Nhà thầu không được yêu cầu lời khuyên hoặc tham khảo ý kiến của thành viên về Hợp đồng, nyoại trừ những gì trong sự tiến triển bình thường của các hoạt động của Ban xử lý tranh chấp theo Hợp đống và Thỏa thuận xử lý tranh chấp và ngoại trừ phạm vi đă có tliỏa thuận trước với Chủ đầu tư, Nhà thầu và các thành viên khác (nếu có). Chủ đầu tư và Nhà thầu phải cl-iịu trách nhiệm riêng vể sự tuân thủ theo điều khoản này, của các nhân viên của Chủ đầu tư và các nhân viên của Nhà thầu. Ngoại trừ có sự nhất trí bằng văn bản của Chủ đầu tư, Nhà thầu, thành viên và các thành viên kliác (nếu có), Chủ đầu tư và Nhà thầu cam kết với nhau và với thành viên rằng thành viên sẽ không : (a ) đ ư ợ c c h ỉ đ ịn h là nhà trọng tà i tro n g b ấ t kỳ GUỘC p h â n x ử tr ọ n g tà i n à o th u ộ c Hợp đổng. (b) được coi là người làm chứng để đưa ra các chứng cứ có liên quan đến bất kỳ tranh chấp nào trước các trọng tài được chỉ định để phân xử theo Hợp đồng, hoặc (c) chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ khiếu nại nào về bất cứ việc gì đã được làm hoặc bị bỏ sót trong việc thực hiện hoặc có ý thực hiện các chức năny của thành viên trừ phi hành động hay sự bỏ sót đó biểu hiện tình trạng quá mất tin cậy. Chủ đầu tư và iMhà thầu cùng bồi thường chung và bổi thường riêng và gánh chịu cho thành viên những tổn hại từ những khiếu nại, mà ông/bà ta không phải chịu ‘ rách nhiệm pháp lý theo như đoạn ở trên. Mõi klii Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu chuyển việc tranh chấp cho Ban xử lý tranh chấp theo khoản 20:4 của các Điều kiện của Hợp đổng, trong đó yêu cầu thành viên thăm hiện trường và phỏng vấn, Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu cần phải cung cấp bảo lãnh thích hợp cho một khoản tiền tương đương với chi tiêu hợp lý cần thiết cho thành viên. Sẽ không có sự tính toán nào về các thanh toán khác còn chịu hoặc trả cho thành viên ©PIDIC 1999 105
  4. 6 Thanh toán Thành viên phải được thanh toán như sau, bằng tiền tệ được quy định trong Thỏa thuận xử lý tranh chấp ; (a) Một khoản tiền giữ lại hàng tháng theo lịch được xem như để thanh toan đầy đủ cho: (i) thông báo có giá trị trong 28 ngày về việc đi thăm hiện trường hoặc phỏng vấn (ii) việc trỏ thành và quen thuộc với việc phát triển của dự án và bảo quản các hổ sơ có liên quan. (iii) tất cả các chi phí văn phòng và hành chính bao gồm dịch vụ thư ký, phôtô, và các dụng cụ văn phòng cần thiết cho công việc. (iv) tất cả các dịch vụ đươc thực hiên dưới đâv trừ những cái theo mục (b) và (c) của Điều này. Số tiền giữ lại sẽ được trả một cách hiệu lực từ ngày cuối của tháng theo lịch mà theo đó Bản thỏa thuận xử lý tranh chấp trở thành có hiệu lực; cho đến ngày cuối cùng của tháng lịch trong đó Chứng chỉ nghiệm thu được cấp cho toàn bộ công trình. Với hiệu lực từ ngày đầu của tháng theo lịch tiếp theo tháng mà Chứng chỉ nghiệm thu được cấp cho toàn bộ công trình, số tiền giữ lại sẽ được giảm 50%. chi phí giảm đó sẽ được trả cho đến ngày đầu của tháng lịch trong đó thành viên xin thôi hoặc Bản thỏa thuận xử lý tranh chấp đã được kết thúc khác đi. (b) Một khoản chi phí hàng ngày sẽ được coi như thanh toán đầy đủ cho: (i) mỗi ngày hay một phần của ngày cho tới thời gian tối đa chuyển đi là 2 ngày mỗi chiều (nếu có) giữa nhà của thành viên và công trường hoặc đến địa điểm họp khác với các thành viên khác (nếu có) (ii) m ỗ i n g à y là m v iệ c d à n h c h o th ă m c ò n g trư ờ n g , p h ỏ n g v ấ n h o ặ c c h u ẩ n bị quyết định (iii) mỗi ngày làm việc để đọc các báo cáo để chuẩn bị cho một cuộc phỏng vấn. (c) Tất cả các chi phí hợp lý phát sinh liên quan đến các nhiệm vụ của thành viên, bao gồm cả các chj phí cho gửi thư, fax. điện tín, các cuộc gọi điện thoại, chi phí đi đường, khách sạn, tiên ăn; yêu cẩu có biên nhận cho mỗi khoản trên 5% của chi phí hàng ngày nói đến trong phần (b) của Khoản này; và (d) Mọi khoản thuế quy định cụ thể trong nước cho khoản thanh toán cho thành viên trừ phi là người bản đia hoăc thường trú theo Khoản 6. Tiến giử lại và chi phí hàng ngày phải được quy định trong Thỏa thuận xử lý tranh cháp. Trừ pni có quy định khác, các chi phí đó sẽ giữ nguyên cho 24 tháng đầu 106 ©P1D1C1999
  5. của các tháng theo lịch và sau đó sẽ được điều chỉnh bằng thỏa thuận giữa Chủ đầu tư, Nhà thầu và thành viên vào mỗi sinh nhật của ngày mà Bản thỏa thuận xử lý tranh chấp có hiệu lực Thành viên sẽ nộp danh đơn về thanh toán cho tiền giữ lại hàng tháng và vé máy bay từng quý một. Panh đơn cho các thanh toán khác và cho chi phí hàng ngày sẽ được nộp theo kết luận của việc thăm hiện trường và phỏng vấn. Mỗi danh đơn đếu phải kèm theo một bản miêu tả ngắn về các hoạt động đã được tiến hành trong thơi kỳ có liên quan và sẽ nộp cfio Nhà thầu. Nhà thầu sẽ trả đẩy đủ cho mỗi danh đơn của thành viên trong vòng 56 ngày theo lịch sau khi đã nhận môĩ danh đơn và sẽ chuyển cho Chủ đầu tư (trong các quy định trong Hợp đồng) để trả lại 1/2 của số tiền trong các danh đơn đó. Chủ đầu tư sẽ trả cho Nhà thầu theo Hợp đồng. Nếu Nhà thầu không trả cho thành viên số tiền mà ông/bà ta có quyền được hưỏng theo Bản thỏa thuận xử lý tranh chấp, Chủ đầu tư phải trả số tiền nợ của thành viên và số tiền nào khác có thể cần để duy trì hoạt động của Ban xử lý tranh chấp, và không làm tổn hại đến quyền lợi hoặc sự bù đắp của Chủ đầu tư. Bổ sung cho tất cả các quyền lợi phát sinh từ lỗi này, Chủ đầu tư được quyền trả lại tất cả các khoản đã trả vượt quá 1/2 các khoản thanh toán này, cộng với tất cả các chi phí để trả khoản tiền đó và chi trả các chi phí tính theo tỷ giá được xác định ở Khoản 14.8 của Điều kiện hợp đồng. Nếu thành viên không nhận được thanh toán nợ trong 70 ngày sau khi nộp một danh đơn hợp lệ, thành viên có thể (i) tạm ngừng công việc của ông/bà (không cần thông báo) cho đến khi nhận được thanh toán và/hoặc (ii) xin thôi việc bằng cách thông báo theo Điều 7. 7. Kết thúc Bất cứ lúc nào (i) nếu Chủ đầu tư và Nhà thầu có thể cùng thống nhất kết thúc Bản thỏa thuận về xử lý tranh chấp bằng cách gửi thông báo 42 ngày cho thành viên rioậc (iỉ) thành viên có thể từ chức như Điều 2 quy định. Nếu thành viên không tuân thủ Bản thỏa thuận về xử lý tranh chấp tnì Chủ đầu tư vả Nhà thầu có thể - nếu không làm tổn hại đến quyền lợi khác của họ- kết thúc công viêc bằng thông báo cno thành viên. Thông báo sõ có hiệu lực khi thành viên đã nhân được Nếu Chủ đẩu tư hoặc Nhà thầu không tuân thủ Bản thỏa thuận về xử lý tranh chấp, thành viên có thể - nếu không làm tổn hại đến các quyền lợi khác của mình- kết thúc công việc bằng thông báo cho Chủ đầu tư và Nhà thầu. Thông báo sẽ có h iệ u lự c k h i c ả h a i đ ã n n ậ n đ ư ợ c . Các thông báo như vậy về thôi việc và kết thúc công việc sẽ là cuối cùng và sẽ ràng buộc Chủ đầu tư, Nhà thầu và thành viên. Tuy nhiên, một thông báo của Chủ đầu tư hoặc của Nhà thầu nếu không phải là của cả hai, sẽ không có hiệu lực ©FIDIC 1999 1 07
  6. 8. Vi phạm của thành viên Nếu thành viên không tuân thủ các nghĩa vụ th^o Khoản 4, ông ta/bà ta sẽ không được quyền hưởng mọi phí và chi phí nêu trên và phải không làm ảnh hưởng đến quyền lợi khác của họ, trả lại cho Chủ đầu tư và Nhà ihầu mọi phí và chi phí mà thành viên và các thành viên khác (nếu có) đã nhận, vì viộc kiện tụng hay các quyết định (nếu có) của Ban xử lý tranh chấp đã bị vô hiệu. 9. Các tranh châ'p Mọi tranh chấp hoặc khiếu nại phát sinh ngoài hoặc liên quan đến Thỏa thuận xử lý tranh chấp, hoặc do vi phạm, chấm dứt hoặc không còn giá trị của nó, cuối cùng sẽ phải được giải quyết theo các Quy tắc trọng tài của Phòng Thương mại Quốc tế bởi một trọng tài được chỉ định theo Quy tắc trọng tài này. 108 ©HDIC1993
  7. PHỤ LỤC ■ ■ Các quy tắc về thủ tục 1. Trừ phi Chủ đầu tư va Nhà thầu có thỏa thuận khác, Ban xử lý tranh chấp sẽ thăm hiện trường trong các khoảng cách không quá 140 ngày, bao gồm các thời điểm có các sự kiện mấu chốt về xây dựng, theo yêu cầu của Chủ đầu tư và Nhà thầu. Trừ phi có sự thỏa thuận giữa Chủ đầu tư, Nhà thầu và Ban xử lý tranh chấp khoảng nách giữa 2 lần thăm viếng liền nhau không dưới 70 ngày, loại trừ có yêu cầu cùng tiến hành phỏng vấn như dưới đây. 2. Thời khóa biểu bủa lịch lam việc cho từng cuộc thăm viếng hiện trường phải được sự nhất trí của Ban xử lý tranh chấp, Chủ đầu tu và Nhà thầu, hoặc khi không đạt được thỏa thuận, sẽ do Ban xử lý tranh chấp quyết định. Mục đích của thăm cõng triíờiig là để giủp Ban xử lý tranh chấp trở nên quen thuộc và giữ được sự gắn bó với sự tiến triển của cônp trình vờ cac vấn đề hoặc khiếu nại hiện nay hoặc tiềm ẩn. 3. Các cuộc viếng thăm công trường phải được Chủ đầu tư, Nhà thầu và Nhà tư vấn cùng tham dự và được Chủ đầu tư phối hợp với Nhà thầu cùng tổ chức. Chủ đầu tư sẽ bảo đảm việc cung cấp các phương tiện hội họp thích hợp và các dịch vụ thư ký, sao chép. Sau kết Ịuận của mỗi cuộc viếng thăm công trường và trước khi rời chỗ, Ban xử lý tranh chấp phải chuẩn bị báo cáo về hoạt động của họ về việc thăm và sẽ gửi các bản sao cho Chủ đầu tư và Nhà thầu. 4. Chủ đầu tư và Nhà thầu sẽ cung cấp cho Ban xử lý tranh chấp một bản sao vể các t^i liệu mà Ban yêu cầu bao gồm tài liệu về Hợp đổng, báo cáo tiến trình, các c!’ ! dẫn thay đổi, các chứng chỉ và các tài liệu gắn với sự thực hiện Hợp đồng. Tất cả các sự liên hệ giữa Ban xử lý tranh chấp và Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu sẽ được sao !ại cho bên kia. Nếu Bon xử lý tranh chấp có 3 người thì Chủ đầu tư và Nhà thầu sẽ gửi các tài liệu yeu cầu và các thông tin đó cho mỗi người một. 5. Nếu tranh chấp đưỢc giao ctio Ban xử lý tranh chấp theo Khoản 20.4 của Điều kiện hợp đống, Ban xử lý tranh chấp phải thực hiện theo Khoản 20.4 và /ác Quy định này. Tuỳ thuộc vào thời gian cho phép để đưa ra thông báo về một quyết định và các yêu tô có liên quan khác, Ban xử lý tranh chấp sẽ: (a) hành động mộl cách công bằng và vô tư đối với cả Chủ đầu tư và Nhà thầu, tạo cho họ cơ hội thích hợp và thuận lợi để thực hiện trường hợp của mình và có trách nhiệm với trường hợp khác; và (b) áp dụng cán thủ tục phù hợp với tranh chấp, tránh sự chậm trễ hoặc chi phí không cần thiết. 6. San xử lý tranh chấp có thể tiến hành phỏng vấn về tranh chấp, tùy từng vụ việc mà Ban sẽ quyết dịnh thời gian V3 địa điểm để phỏng vấn và có thể yêu cầu các tài liệu và các luận cứ bằng văn bản từ Chủ đầu tư và Nhà thầu được gửi trước cho Ban hoặc liinh bày tại cuộc họp. ©FID1C 1999 109
  8. 7. Ngoại trừ có thỏa thuận khác bằng văn bản của Chủ đầu tư và Nhà thầu, Ban xử lý tranh chấp có quyền áp dụng thủ tục thẩm tra, từ chối tham dự phỏng vấn hoặc làm thính giả của bất cứ người nào không phải là các đại diện của Chủ đầu tư, Nhà thầu và Nhà tư vấn, và tiến hành trong sự vắng mặt bất cứ bên nào mà Ban xử lý tranh chấp đã thỏa mãn sau khi nhận được các thông báo về thăm dò; nhưng sẽ tự mình quyết định có thể thực hiện quyền này hay không và phạm vi đến đâu. 8. Chủ đầu tư và Nhà thầu tạo điều kiện cho Ban xử lý tranh chấp trong số các việc khác, có quyền: (a) làm thủ tục để áp dụng trong quyết định cho một tranh chấp: (b) quyết định dựa trên quyền hạn của Ban xử lý tranh chấp, và phạm vi của tranh chấp được gửi tới họ; (c) tiến hành bất kỳ cuộc phỏng vấn nào cho là thích hợp, không bị ràng buộc bởi bất cứ quy tắc hay thủ tục nào khác ngoài những điều quy định trong Hợp đồng và các Quy tắc này; (d) chủ động nắm chắc các sự việc và các vấn đề cần cho một quyết định; (e) tận dụng sự hiểu biết của chính các chuyên gia của mình, nếu có (f) quyết định thanh toán tài chính theo Hợp đồng (g) quyết định về việc giảm nhẹ tạm thời như các biện pháp tạm thời hoặc bảo lưu ý kiến, và (h) xem xét kiểm tra và soát lại các chứng nhận, quyết định, xác định, hướng dẫn, ý kiến hoặc đánh giá của Nhà tư vấn, có liên quan đến tranh chấp. 9. Ban xử lý tranh chấp sẽ không bày tỏ bất cứ quan điểm nào trong các cuộc phỏng vấn liên quan đến sự phải trái của các luận cứ các Bên đưa ra từ trước. Hội đổng sẽ đưa ra thông báo về quyết định của mình theo Khoản 20.4 hoặc là được thỏa thuận trước bằng văn bản với Chủ đầu tư và Nhà thầu. Nếu Ban xử lý tranh chấp gồm ba người thì: (a) ban sẽ nhóm họp riêng sau một cuộc phỏng vấn, nếu có, để thảo luận và chuẩn bị quyết định của mình; (b) ban sẽ cố gắng đạt tới quyết định thống nhất. Nếu chứng minh là không thể thống nhất được, thì quyết định đem áp dụng phải được tán thành bỏi đa số các thành viên, những người có thể yêu cầu thiểu số còn lại chuẩn bị văn bản báo cáo để nộp Chủ đầu tư và Nhà thầu; và (c) nếu một thành viên không tham dự buổi họp phỏng vấn hoậc không thực hiện đầy đủ các chức năng theo yêu cầu, thì hai thành viên còn lại có thể tiến hành đưa ra quyết định, trừ khi: (i) cả Chủ đầu tư và Nhà thầu không đống ý họ làm như vậy, hoặc (ii) thành viên vắng mặt là Chủ tịch và ông ta/bà ta chỉ thị cho thành viên khác không được đưa ra quyết định. 110 ©FIDIC1999
  9. Bản mục. lục các Khoản ■ • Khoản Trang Tính chất đầy đủ của Giá Hợp đồng được chấp thuận 4.11 44 Quyền được ra vào 11.7 67 Đi vào để kiểm tra 7.3 54 Đường vào công trường 4.15 45 Quyền tiếp cận 2.1 34 Các phương tiện bổ sung 4.13 45 Các cách thông tin 1.3 30 Ban xử lý 20.2 98 Điều chỉnh do thay đổi về chi phí 13.8 73 Điều chỉnh do thay đổi luật pháp 13.7 73 Thanh toán trước (tạm ứng) 14.2 75 Thỏa thuận Hợp đồng 1.6 31 Hoà giải 20.5 101 Giấy phép chứng chỉ hoặc giấy chấp thuận 2.2 35 Trọng tài 20.6 101 Nhượng lại 1.7 31 Nhượng lại lợi ích của Hợp đồng phụ 4.5 41 Hỗ trợ bỏi Chủ đầu tư 2.2 35 Thẩm quyền của Nhà tư vấn và các trợ lý 3.2 37 Chậm trễ do Nhà chức trách 8.5 59 Tránh can thiệp 4.14 45 Sự cẩn trọng đối với công trình 17.2 88 Xin cấp Chứng chỉ thanh toán cuối cùng 14.11 81 Chứng chỉ thanh toán cuối cùng 14.13 81 Chứng chỉ thực hiện Hợp đồng 11,9 67 Chứng chỉ nghiệm thu 10.1 63 Xin cấp Chứng chì thanh toán tạm thời 14.3 76 Các chứng chỉ, bản sao được gửi đi 1.3 30 Chứng chỉ thanh toán tạm thời 14.6 79 Khiếu nại của Chủ đầu tư 2.5 35 Thủ tục khiếu nại 20.1 97 Giải phóng công trường sau khi có Chứng chỉ thực hiện Hợp đồng 11,11 68 Giải phóng công trường sau khi có Chứng chỉ nghiệm thu 4.23 49 Bắt đầu công trình 8.1 57 Các thông tin 1.3 30 Ngôn ngữ cho các thông tin 1.4 30 IS)FIDIC1999 111
  10. Hoàn thành các công việc còn tồn đọng và sửa chữa sai sót 11.1 65 Báo cáo khi hoàn thành 14.10 80 Thời gian hoàn thành 8.2 57 Các điều kiện vật chất không iường trước được 4.12 44 Các chi tiết mật 1.12 33 Giá Hợp đồng 14.1 75 Nhà thầu tìm kiếm 11.8 67 Khiếu nại của Nhà thầu 20.1 97 Nhiệm vụ thiết kế của Nhà thầu 5.1 50 Các tài liệu của Nhà thầu 5.2 50 Chủ đầu tư sử dụng các tài liệu của Nhà thầu 1.10 32 Quyền tạm ngừng công việc của Nhà thầu 16.1 85 Thiết bị cuả Nhà thầu 4.17 46 Các nghĩa vụ chung của Nhà thầu 4,1 38 Chấm dứt trách nhiệm của Nhà thầu 2.5 35 Giới hạn trách nhiệm của Nhà thầu 17.6 90 Các nghĩa vụ của Nhà thầu: kiểm định khi hoàn thành 9.1 61 Hoạt động của Nhà thầu trên công trường 4.23 49 Người của Nhà thầu 6.9 53 Hồ sơ nhân sự và thiết bị của Nhà thầu 6.10 53 Đại diện của Nhà thầu 4.3 40 Giám sát của Nhà thầu 6.8 53 Hợp tác 4.6 42 Điều chỉnh do thay đổi về chi phi' 13.8 73 Các tiền tệ cho thanh toán các biến đổi 13.4 72 Các tiền tệ thanh toán 14.15 82 BXLTC - xem Ban xử lý tranh chấp Số liệu về các Điều kiện ở công trường 4.10 43 Ngày công 13.6 72 rhông báo lỗi của Nhà thầu 15.1 83 Chấm dứt Hợp đồng do lỗi của Nhà thầu 15.2 83 Lỗi của Chủ đầu t ư ; Quyền tạm ngừng công việc 16.1 85 3hấm dứt Hợp đồng do lỗi của Chủ đầu tư 16.2 86 ũi chuyển thiết bị bị sai sót, hư hỏng 11.5 67 Không sửa chữa được sai sót, hư hỏng 11.4 66 Ke J dài thời gian thông báo sai sót, hư hỏng 11.3 66 Sửa chữa sai sót, hư hỏng 11.1 65 Tim nguyên nhân sai sót 11.8 67 Các đinh nghĩa 1. i 25 112 © f ;d ìc 1999
  11. Thiệt hại do chậm trễ 8.7 60 Chậm trễ do Nhà chức trách 8.5 59 Việc ủy quyền của Nhà tư vấn 3.2 37 Thiết kê' do Nhà thầu làm 4.1 38 Xác định của Nhà tư vấn 3.5 38 Thanh toán hết nợ 14.12 81 Hành vi mất trật tự 6.11 53 Chỉ định Ban xử lý tranh chấp 20.2 98 Không thỏa thuận được với Ban xử lý tranh chấp 20.3 99 Hết hạn chỉ định Ban xử lý tranh chấp 20.8 102 Không tuân thủ quyết định của Ban xử lý tranh chấp 20.7 102 Có quyết định của Ban xử lý tranh chấp 20.4 100 Hòa giải 20.5 101 Trọng tài phân xử 20.6 101 Không tuân thủ quyết định của Ban xử lý tranh chấp 20.7 102 Có quyết định của Ban xử lý tranh chấp 20.4 100 Sự cẩn thận và cung cấp tài liệu 1.8 31 Nhà thầu sử dụng tài liệu của Chủ đầu tư 1.11 33 Chủ đầu tư sử dụng tài liệu của Nhà thầu 1.10 32 Thứ tự ưu tiên của các tài liệu 1.5 31 Bản vẽ hoặc hướng dẫn bị chậm trễ 1.9 32 Điện, nước và khí ga 4.19 47 Truyền tải điện tử các thông tin 1.3 30 Khiếu nại của Chủ đầu tư 2.5 35 Khiếu nại của Chủ đầu t ư : Các loại tiền thanh toán 14.15 82 Nhà thầu sử dụng tài liệu của Chủ đầu tư 1.11 33 Quyền chấm dứt Hợp đồng của Chủ đầu tư 15.5 85 Thiết bị, vật liệu cấp không của Chủ đầu tư 4.20 47 Thu xếp tài chính của Chủ đầu tư 2.4 35 Chấm dứt trách nhiệm của Chủ đầu tư 14.14 82 Người của Chủ đầu tư 2.3 35 Các rủi ro của Chủ đầu tư 17.3 88 Hậu quả các rủi ro của Chủ đầu tư 17.4 89 Việc ủy quyền của Nhà tư vấn 3.2 37 Các chỉ dẫn của Nhà tư vấn 3.3 37 Thay tư vấn 3.4 38 Nhà tư vấn thay mặt cho Chủ đầu tư 3.1 36 Nhiệm vụ và quyền hạn của Nhà tư vấn 3.5 38 ©PIDIC 1999 113
  12. Xác định của Nhà tư vấn 3.1 36 Bảo vệ môi trường 4.18 46 Đánh giá 12.3 69 Bằng chứng thanh toán 5.4 51 Kéo dài Thời gian thông báo sai sót, hư hỏng 11.3 66 Kéo dài Thời gian hoàn thành 8.4 58 Không vượt qua được các cuộc kiểm tra khi hoàn thành 9.4 62 Xin cấp Chứng chỉ thanh toán cuối cùng 14.11 81 Cấp Chứng chỉ thanh toán cuối cùng 14.13 81 Tài chính của Chủ đầu tư 2.4 35 Bất khả kháng ảnh hưởng đến Nhà thấu phụ 19.5 96 Hậu quả của bất khả kháng 19.4 95 Định nghĩa bất khả kháng 19.1 94 Thông báo bất khả kháng 19.2 95 Bất khả kháng : Chấm dứt không bắt buộc 19.6 96 Cổ vật 4.24 49 Hết trách nhiệm thực hiện Hợp đồng 19.7 97 Điện, nước và khí ga 4.19 47 Vận chuyển hàng hóa 4.16 46 Sức khỏe và an toàn 6.7 52 Bồi thường 17.1 87 Kiểm tra 7.3 54 Các chỉ dẫn, hoặc bản vẽ bị chậm 1.9 32 Các chỉ dẫn của Nhà tư vấn 3.3 37 Bảo hiểm tổn thương về người và thiệt hại tài sản 18.3 93 Bảo hiểm đối với nhân viên của Nhà thầu 18.4 94 Bảo hiểm đối với còng trình và thiết bị của Nhà thầu 18.2 92 Yêu cầu chung đối với bảo hiểm 18.1 90 Khiếu nại về xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ 17.5 89 Quyền sở hữu trí tuệ trong các tài liệu của Nhà thầu 1.10 32 Quyền sở hữu trí tuệ trong các tài liệu của Chủ đầu tư 1.11 33 Tránh can thiệp 4.14 45 Can thiệp vào các cuộc kiểm định khi hoàn thành 10.3 64 Xin Chứng chỉ thanh toán tạm 14.3 76 Cấp Chứng chỉ thanh toán tạm 14.6 79 Sự diễn giải 1.2 30 114 © PID IC 1999
  13. Trách nhiệm chung và riêng 1.14 34 Thuê mướn nhân viên và lao động 6.1 51 Điều kiện ăn ở cho nhân viên và lao động 6.6 52 Ngòn ngữ 1.4 30 Luật điều chỉnh 1.4 30 Tuân thủ luật pháp 1.13 33 Luật, lao động 6.4 52 Điều chỉnh do các thay đổi về luật pháp 13.7 73 Chấm dứt trách nhiệm của Nhà thầu 2.5 35 Chấm dứt trách nhiệm của Chủ đầu tư 14.14 82 Trách nhiệm chung và riêng 1.14 34 Giới hạn trách nhiệm 17.6 90 Trách nhiệm không bị ảnh hưởng bởi Bảo hiểm 18.1 90 Giấy phép hay các phê duyệt 2.2 35 Cách thực hiện 7.1 54 Thanh toán cho thiết bị và vật liệu khí tạm ngừng 8.10 60 Sở hữu trí tuệ 7.7 56 Thanh toán cho các vật liệu cố định 14.5 77 Vật liệu do Chủ đầu tư cung cấp 4.20 47 Đo lường, phương pháp 12.2 69 Đo lường, các công việc 12.1 68 Các Nhà thầu phụ được chỉ định, định nghĩa 5.1 50 Các Nhà thầu phụ được chỉ định, chứng từ thanh toán 5.4 51 Các Nhà thầu phụ được chỉ định, việc thanh toán cho 5.3 50 Các Nhà thầu phụ được chỉ định, sự chối từ 5.2 50 Thông báo vận chuyển hàng hóa 4.16 46 Thông báo sửa chữa 15.1 83 Các thông báo 1.3 30 Nghĩa vụ sau khi có Chứng chỉ thực hiện Hợp đồng 11.10 68 Nghĩa vụ chung của Nhà thầu 4.1 38 Sự bỏ sót 12.4 70 Các Nhà thầu khác 4.6 42 Thanh toán 14.7 79 Thanh toán sau khi chấm dứt Hợp đồng bởi Nhà thầu 16.4 Thanh toán sau khi chấm dứt Hợp đồng bỏi Chủ đầu tư 15,4 84 Các tiền tệ thanh toán 14.15 82 ©PIDIC 1999 115
  14. Thanh toán bị chậm trễ 14.8 80 Thanh toán cho thiết bị và các vật liệu cho công trình 14.5 77 Thanh toán bằng tiền tệ quy định 13.4 72 Thanh toán cho Nhà thầu sau bất khả kháng 19.4 95 Lịch trình thanh toán 14.4 77 Thanh toán cho thầu phụ được chỉ định 5.3 50 Chứng chỉ thực hiện Hợp’ đồng 11.9 67 Bảo lãnh Hợp đồng 4.2 39 Giấy phép hoặc chứng chỉ phê duyệt 2.2 35 Hồ sơ nhân sự và thiết bi của Nhà thầu 6.10 53 Người c ủa Nhà thầu 6.9 53 Hành vi mất trật tự 6.11 53 Người của Chủ đầu tư 2.3 35 Bảo hiểm cho nhân viên Nhà thầu 18.4 94 Người của Chủ đầu tư 6.3 51 Thanh toán cho thiết bị và các vật liệu cho công trình 14.5 77 Thanh toán cho thiết bị và các vật liệu trong trường hợp tạm ngừng 8.10 60 Sở hữu th.ết bị và các vật liệu 7.7 56 Chương trinh 8.3 57 Tiến độ thực hiện 8.6 59 Các báo cáo tiến độ 4.21 48 Sỗ tiến tạm ứng 13.5 72 Đảm bảo clìất lượng 4.9 43 Hồ sơ nhân sự và thiết bị của Nhà thầu 6.10 53 Tuân thủ các quy định và luật pháp 1.13 33 Từ chối 7.5 56 Hết trách nhiệm thực hiên Hợp đồng theo pháp luật 19.7 97 Công việc sửa chữa 7.6 56 Không sửa chữa được sai sót, hư hỏng 11.4 66 Sửa chữa sai sót, hư hỏng 11.1 65 Chi phí cho sửa chữa các sai sót, hư hỏng 11.2 65 Di dời thiết bị của Nhà thấu 16.3 87 Thay tư vấn 3.4 38 Các báo cáo tiến độ 4.21 48 Đại diện của Nhà thầu 4.3 40 Đại diện của Nhà tư vấn 3.2 37 Trách nhiệm về còng trình 4.1 38 Trách nhiệm không bị ảnỉi hưỏng bởi pnê duyệt của Nhà tư vấn 3.1 36 •116 © F ID IC 1 999
  15. Tiếp tục tiến hành cõng việc sau khi tạm ngừng 8.12 61 Chiết khấu số tiền giữ lại 14.3 76 Thanh toán số tiền giữ iại 14.9 80 Kiểm định lại sau khi không vượt qua các cuộc kiểm tra khi hoàn thành 9.3 62 Quyền được biến đổi 13.1 70 Quyền sở hữu trí tuệ trong các tài liệu của Nhà thầu ^ "lO 32 Quyền sở hữu trí tuệ trong các tài liệu của Chủ đểu tư 1.11 33 Quyền vể đường đi và các phương tiện 4.13 45 Quyền sd hữu công nghiệp 17.5 89 Rủi ro của Chủ đầu tư 17.3 88 Tiền bản quyền 7.8 57 An toàn và sức khỏe 6.7 52 Các thủ tục đảm bảo an toàn 4.8 43 Các mẫu nguyên vật liệu 7.2 54 Lích thanh toán 14.4 n Nhà thầu tìm kiếm 11.8 67 Bảo lãnh Hợp đổng 4.2 39 Định vị 4.7 42 Thu dọn công trường 11.11 68 Các hoạt động của Nhà thầu trên công trường 4.23 49 Số liệu về công trường 4.10 43 Quyền được ra vào công trường 2.1 34 An toàn của công trường 4.22 48 Thuê mướn nhân viên và lao động 6.1 51 Điểu kiện ăn ở cho nhân viên và lao động 6.6 52 Báo cáo khi hoàn thành 14.10 80 Báo cáo cuối cùng 14.11 81 Báo cáo giữa kỳ 14.3 76 Tuân thủ các quy định và luật pháp 1.13 33 Các Nhà thầu phụ, chỉ định về lợi ích 4.5 41 Bất khả kháng ảnh hưdng đến Nhà thầu phụ 19.5 96 Các Nhà thầu phụ 4.4 41 Các Nhà thầu phụ được chỉ định 5.1 50 Giám sát của Nhà thầu 6.8 53 Yêu cầu bố trí lại mặt bằng 10.4 65 Hậu quả của tạm ngừng 8.9 60 Tạm ngừng do lỗi của Chủ đầu tư 16.1 85 Tạm ngừng công việc 8.8 60 Thanh toán cho thiết bị và các vật liệu trong trường hợp tạm ngừng 8.10 60 Tạm ngừng bị kéo dài 8.11 61 ©PIDIC 1999 117
  16. Tiếp tục tiến hành công việc sau khi tạm ngừng 8.12 61 Nghiệm thu các phần của công trình 10.2 63 Nghiệm thu công trình và các hạng mục 10.1 63 Nghiệm thu : Yêu cầu bố trí lại mặt bằng 10.4 65 Chấm dứt Hợp đồng bỏi Nhà thầu 16.2 86 Thanh toán sau khi chấm dứt Hợp đồng bởi Nhà thầu 16.4 87 Chấm dứt Hợp đổng bởi Chủ đầu tư 15.2 83 Quyền chấm dứt Hợp đồng của Chủ đầu tư 15.5 85 Thanh toán sau khi chấm dứt Hợp đồng bởi Chủ đầu tư 15.4 84 Chấm dứt Hợp đồng không bắt buộc sau khi xảy ra bất khả kháng 19.6 96 Chấm dút Hợp đồng không bắt buộc ; thích hợp với Chủ đầu tư 15.5 85 Đánh giá vào ngày chấm dứt Hợp đồng 15.3 84 Chấm dứt Hợp đồng : Ngừng công việc 16.3 87 Kiểm định 7.4 55 Kiểm định thêm 11.6 67 Kiểm định khi hoàn thành 9.1 61 Kiểm định khi hoàn thành bị chậm trễ 9.2 61 Không vượt qua được các cuộc kiểm định khi hoàn thành 9.4 62 Can thiệp vào các cuộc kiểm định khi hoàn thành 10.3 64 Bảo hiểm Bên thứ ba 18.3 93 Thời gian hoàn thành 8.2 57 Kéo dài thời gian hoàn thành 8.4 58 Thời gian thanh toán 14.7 79 Vận chuyển hàng hóa 4.16 46 Bổ nhiệm Ban xử lý tranh chấp 20.2 98 Các điều kiện vật chất không lường trước được 4.12 44 Các nghĩa vụ không hoàn thành 11.10 68 Đánh giá vào ngày chấm dứt Hợp đồng 15.3 84 Tư vấn về Giá trị công trình 13.2 71 Thủ tục biến đổi 13.3 71 Biến đổi 13.1 70 Biến đ ổ i: Các tiền tệ quy định 13.4 72 Các mức lương và các điều kiện lao động 6.2 51 Nước và khí ga 4.19 47 Giờ làm việc 6.5 52 Bảo hiểm công trình và thiết bị của Nhà thầu 18.2 92 Sự cẩn trọng của Nhà thầu đối với công trình 17.2 88 Sự đo lường và đánh giá công việc 12.3 69 Công việc được đo lường 12.1 68 118 © F ID IC 1999
  17. ĐIỂU KIỆN CHUNG HƯỚNG DẪN SOẠN THẢO CÁC ĐIỀU KIỆN RIÊNG Điều kiện Hợp đồng CÁC MẪU THƯ Dự THẦU, THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG V Â V r \ í fK I ^ VÀ THỎA THUẬN xử LÝ ■ DỤNG TRANH CHẤP CHO CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT DO CHỦ ĐẦU T ư THIẾT KẾ H ư ớ n g d ẫ n s o ạ n th ả o các Điều kiện riêng H lỆP HỘI QUỐC TẾ CÁC KỸ sư Tư VẤN (FIDIC) ©PID1C 1999 1 19
  18. Hướng dẫn soạn thảo các Điểu kiện riêng CÁC NỘI DUNG GIỚI THIỆU LƯU Ý VỂ VIỆC CHUẨN BỊ H ồ s ơ Dự THẦU 123 1. Các quy định chung 125 2. Chủ đầu tư 126 3. Nhà tư vấn 126 4. Nhà thầu 127 5. Nhà thầu phụ được chỉ định 130 6. Nhân viên và người lao động 130 7. Thiết bị, vật liệu và tay nghề 132 8, Khởi công, chậm trễ và tạm ngừnu 132 9. Kiểm định (thử) khi hoàn thành 133 10. Nghiệm thu của Chủ đầu tư 133 11. Trách nhiệm đối với sai sót, hư hỏng 133 12. Đo lường và đánh giá 134 13. Biến đổi và điều chỉnh 134 14. Giá Hợp đồng và thanh toán 134 15. Chấm dứt bởi Chủ đầu tư 141 16. Tạm ngừng và chấm dứt Hợp đồng bởi Nhà thầu 141 17. Rủi ro và trách nhiệm 141 18. Bảo hiểm 142 19. Bất khả kháng 142 20. Khiếu nại, tranh chấp và trọng tai 142 PHỤ LUC CÁC MẪU BẢO LÃNH 146 ©=IDIC 1999 121
  19. Hướng dẫn soạn thảo các Điểu kiện riêng Mở đầu Các điều khoản của Điều kiện Hợp đồng Xâỵ dựng được Hiệp hội Quốc tế các Kỹ sư Tư vấn (FIDIC) soạn thảo và được khuyến nghị để dùng chung cho mục đích xây dựng (ngoại trừ hầu hết công việc thiết kế) của các còng trình xây dựng và còng trình kỹ thuật khi mà việc mời thầu được thực hiện trên cơ sở quốc tế. Việc cải tiến các điều kiện đó có thể là cần thiết trong một số phạm vi quyển hạn pháp lý, đặc biệt là khi sử dụng với một số hợp đồng nội địa. Theo những sự thu xếp thông thường đối với loại hợp đồng này, Nhà thầu xây dựng các công trình phù hợp với các chi tiết thiết kế do Chủ đầu tư hoặc người đại diện của họ, tức là Nhà tư vấn, cung cấp. Mặc dù những Điều kiện này cho phép khả năng là Nhà thầu có thể được yêu cầu thiết kế một phần công trình vĩnh cửu, nhưng những Điều kiện này không có ý định áp dụng vào những trường hợp mà hầu hết công trình do nhà thầu thiết kế. Đối với những công trình đó, sẽ phù hợp hơn nếu áp dụng các Điều kiện FIDIC của các Hợp đồng cho Nhà máy và Thiết kế-Xây dựng hoặc Điều kiện Hợp đồng về Kỹ thuật-Mua Sắm-Xây dựng/Chìa khóa trao tay. Tài liệu hướng dẫn dưới đây nhằm hỗ trợ cho những người soạn thảo Điều kiện riêng bằng cách đưa ra các phương án cho các Khoản khác nhau để áp dụng vào những trường hợp phù hợp. Trong chừng mực có thể, có kèm theo các ví dụ viết thành lời văn, chen vào giữa các điều. Tuy nhiên, trong một số trường hợp chỉ đưa ra ở dạng ghi nhớ. Trước khi đưa vào tài liệu bất kỳ một ví dụ nào được soạn thành lời văn. nó phải được kiểm tra để đảm bảo là phù hợp hoàn toàn với tình huống cá biệt đó. Trừ phi nó được xen là phù hợp, còn thì các ví dụ được soạn thành lời văn phải được sửa lại trước khi sử dụng. Khi một ví dụ thành văn được sửa đổi, và trong mọi trường hợp khi có các sửa đổi hoặc bổ sung khác, cần phải cẩn thận để đảm bảo không tạo ra những chỗ tối nghĩa, cả với Điều kiện chung hoặc giữa các điều của Điều kiện riêng. Trong việc soạn thảo Điều kiện Hợp đồng để đưa vào Hồ sơ dự thầu cho một hợp đồng cụ thể, đoạn văn sau đây có thể được sử dụng: Các Điều kiện HỢp đổng bao gồm "Điều kiện chung" là một phần của "Điều >:iện Hợp đồng Xây dựng" xuất bản lần thứ nhất năm 1999 do Hiệp hội Quốc tế các Kỹ sư Tư vấn (FIDIC) công bố và "Điều kiện riêng" sau đây, bao gồm cả các sửa đổi và bổ sung cho Điều kiện chung đó Không có một Khoản nào trong Điều kiện chung đòi hỏi các dữ liệu để đưa vào trcng Điều kiện riêng. Như đã được lưu ý trong mục phụ (ii) trong Lời nói đầu, Điều kiện chmg tham chiếu tới bất kỳ dữ liệu cần thiết nào nằm trong Phụ lục của Hổ sơ dự thầu (về các vấn đề kỹ thuật) trong Bản Đặc tính kỹ thuật. FIDIC đã công bố một tài liệu có tên "Trình tự đấu thầu" trình bày cách tiếp cận có hệ thống để lựa chọn các nhà thầu và việc nhận được và đánh giá các hồ sơ dự thầu, lần xuấlbản thứ hai vào năm 1994. Tài liệu này nhằm giúp cho Chủ đầu tư nhận được nhũng hồ sơ dự thầu có tính cạnh tranh lành mạnh với mức độ tối thiểu các công việc tuyển chọn. PIDICdự định cập nhật "Trình tự đấu thầu" và công bố một tài liệu hướng dẫn sử dụng Điều kiện h;jp đồng Xây dựng này 122 © - iD ic ig g g
  20. Lưu ý vể việc soạn thảo các Hồ sơ dự thầu ^ m m m HỒ sơ dự thầu cần phải được soạn thảo bởi các Nhà tư vấn có trình độ thích hợp, là những người đã quen với các khía cạnh kỹ thuật của các công trình cẩn làm và Hồ sơ dự thầu nên được xem xét lại bỏi các luật sư có trình độ thích hợp. Hồ sơ mời thầu phát hành tới các ứng thầu sẽ bao gồm các Điều kiện của Hợp đồng, bản Đặc tính kỹ thuật, các bản vẽ, Thư dự thầu và Bản Danh mục mà các ứng thầu phải soạn thảo. Đối với loại hợp đồng, khi mà công trình được xác định giá trị thông qua đo bóc thì Phiếu Tiên lượng thường là danh mục quan trọng nhất. Một danh mục tính thành ngày công cũng có thể là cần thiết để bao gồm được hết những công việc có khối lượng nhỏ cần được áp giá khi tính chi phí. Ngoài ra mỗi ứng thầu cần nhận được những dữ liệu được tham chiếu tới trong Khoản 4.10 và bản Hướng dẫn các ứng thầu nhằm thông báo cho họ về bất kỳ vấn đề riêng nào mà Chủ đầu tư muốn họ tính đến khi áp giá cho Phiếu Tiên lượng nhưng không lập thành một phần của Hợp đồng. Khi Chủ đẩu tư chấp nhận Thư dự thầu thì Hợp đồng (mà sau đó sẽ có đầy đủ hiệu lực) sẽ bao gồm cả những danh mục đã hoàn thành này. Bản Đặc tính kỹ thuật có thể bao gồm những vấn đề được tham chiếu tới trong một vài hoặc tất cả các Khoản dưới đây: 1.8 Yêu cầu đối với Tài liệu Nhà thầu 1.13 Những giấy phép Chủ đầu tư đang trong quá trình xin được 2.1 Tiếp nhận theo từng giai đoạn đối với móng, kết cấu, công xưởng hoặc các phương tiện tiếp cận tới công trình 4.1 Các thiết kế của Nhà thầu 4.6 Các Nhà thầu khác (và những người khác) tại côngtrường 4.7 Xác định các điểm mốc, đường mốc vàcao trình tham chiếu 4.14 Các Bên thứ ba 4.18 Những hạn chế về mặt môi trường 4.19 Điện, nước, khí đốt và các dịch vụ khác có sẵn tại cõng trường 4.20 Thiết bị và các vật liệu cấp tự do của Chủ đầu tư 5.1 Nhà thầu phụ được chỉ định 6.6 Phương tiện và nhân lực 7.2 . Mẫu thử 7.4 Kiểm định (thử) trong quá trình chế tạo và/hoặc xâydựng 9.1 Kiểm định (thử) khi hoàn thành 13.5 Tổng giá Tạm Nhiều Khoản trong Điều kiện chung tham chiếu tới các dữ liệu có trong Phụ lục của Hồ sơ dự thầu, g ành vị trí thuận tiện cho các dữ liệu thường được yêu cầu. Như vậy mẫu để làm ví dụ trong lấn công bố này cung cấp một danh mục kiểm tra đối với các dữ liệu được yêu cầu; ©FID IC '999 12 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2