Hướng dẫn chấm và thang điểm đề KSCL HSG môn Toán lớp 11 năm học 2014 - 2015
lượt xem 16
download
Tài liệu Hướng dẫn chấm và thang điểm đề KSCL HSG môn Toán lớp 11 năm học 2014 - 2015 sau đây sẽ giúp các bạn biết được thang điểm tương ứng với nội dung mà học sinh làm được để có kết quả chấm thi đạt độ chính xác cao nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn chấm và thang điểm đề KSCL HSG môn Toán lớp 11 năm học 2014 - 2015
- Hướng dẫn chấm và thang điểm đề KSCL HSG môn toán 11 năm học 2014 2015 Điể Câu Nội dung m � 3π � � π� a. Giải phương trình : 2 2 cos 2 x + sin 2 x cos �x + �− 4sin �x + �= 0 (1) 3,0đ � 4 � � 4� � π� � π� (1) 2 2 ( cosx + s inx ) ( cos x − s inx ) − sin 2 x cos �x − �− 4 cos �x − �= 0 0,5 � � 4 � 4 � � π� � π� cos �x − �= 0 ( 1) � cos �x − ��4 ( cos x − s inx ) − sin 2 x − 4 � � �= 0 � � 4� 0,5 � 4 � ( cos x − s inx ) + 4(cosx − s inx) − 5 = 0 ( 2 ) 2 � � π 3π Giải (1): cos �x − �= 0 � x = + k π 0,5 � 4� 4 � � π� 1 cos �x − �= ( 3) � 4� 2 Giải (2): ( 2 ) 0,5 � π� 5 cos �x − �= − ( VN ) � 4� 2 x = k 2π 1 ( 3) π . Vậy nghiệm của phương trình là x = + k 2π 2 0,5 3π π x = k 2π, x = + k π , x = + k 2π 4 2 x+ y + x− y = 2 b. Giải hệ phương trình sau: , ∀x, y R 3,0 đ y + x − y − x =1 x 0, y 0 ĐK: x − y 0 y− x 0 1,0 x2 − y = 2 − x Hai vế của PT của hệ không âm,bình phương 2vế ta được: 2 y2 − x = 2 y −1 x 2 , y 1/ 2 � 4x − y − 4 = 0 1,0 4x − 4 y +1 = 0 x = 17 /12 x = 17 /12 (tmđk) . Vậy nghiệm của hệ phương trình là: 1,0 y = 5/3 y =5/3 2 a ) Tính xác suất để hai số được chọn thỏa mãn có các chữ số đôi một khác 2,5đ 1
- nhau và có tổng bằng 18. Ta có số các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ tập E là A2 = 30 6 0,5 Số cách chọn 2 số từ tập A là n ( Ω ) = C2 = 435 0,5 30 Gọi M Là biến cố : “ Hai số được chọn có các chữ số đôi một khác nhau và có tổng bằng 18” 0,5 { } M= ( ab, cd ) ; a, b, c, d khác nhau và a + b + c + d = 18 (a,b,c,d)∈{(3,4,5,6)} M={(34;56),(34;65),(35;46),(35;64),(36;54),(36;45),(43;56),(43;65),(45;63); 0,5 (46;53)} n( M ) 2 n(M)=10 xác suất của M là P ( M ) = n Ω = 87 0,5 ( ) b) Tìm limUn? 2,5đ 3un 1 1 2 1 2 �1 � un +1 = � = + � −1 = � − 1� 0,5 un + 2 un +1 3 3un +1 un +1 3 �un � 2014 v1 = − 1 2015 Đặt vn = u − 1, ∀n 1 dãy số (vn): 0,5 2 n vn +1 = vn , ∀n 1 3 2014 v1 = − n −1 n 2015 2014 �2 � 3021 �2 � (vn) là một cấp số nhân có � vn = − .� � = − �� 0,5 2 2015 �3 � 2015 �3 � q= 3 1 1 un = = vn + 1 n 3021 �2 � 0,5 − � �+ 1 2015 �3 � Vậy limun=1. 0,5 3 a) Chứng minh MN, PQ, BC đồng qui hoặc song song và MNPQ là hình 2,0đ thang cân. Ba mặt phẳng (ABC), (DBC) và (α) cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt là 0,5 MN, PQ và BC nên ba giao tuyến này hoặc đồng quy hoặc đôi một song song. Mà y
- +) MN2=x2+y2xy 0,5 +) MQ=BM=ax 0,5 +) NP=CN=CP=ay 0,5 2a − x − y ) 3 ( x 2 + y 2 ) − 2 xy +) Vậy diện tích hình thang cân là S= ( (đvdt) 4 0,5 4 + Gọi K trung điểm DC khi đó IK vuông góc DC. Mà IA vuông góc MA suy ra đường tròn đường kính MI đi qua I,K.A,B. (Kí hiệu là đtròn (T)) A D K N C 1,0 M I B 5 4 + CD = 1, DN = � NC = , NK = − = 1 4 1 . . Đương tròn ( C) Tâm I(1.4) , R2=5. 1,0 9 9 2 9 18 N là điểm trong ( C) ta có: ND.NC=NA.NB=20/81 . Tương tự vì N trong (T) : NK.NM=NA.NB=20/81 40 Suy ra NM = . Trong bài toán này điểm I cố định, nếu ta tính được IM thì 9 3
- điểm M cần tìm là giao của đường thẳng (d) với đường tròn bán kính IM. Vấn đề tính IM ? + Sử dụng định lý hs cos cho tam giác INM ta có: ᄋ IM 2 = IN 2 + NM 2 − 2 IN .NM . cos ( INM ᄋ ) (*) ) = IN 2 + NM 2 + 2 IN .NM .cos ( INK ᄋ ᄋ ) = −cos (ᄋINK ) = − KN 0,5 Lưu ý rằng cos ( INM ) = cos (π − INK , thay vào (*) ta có: IN 385 1600 40 2025 IM2=IN2+NM2+2NK.NM= + + = = 25 .Vậy IM = 5. 81 81 81 81 Công việc còn lại là tìm giao của đường tròn ( I;5) và (d) cho ta 2 điểm M cần tìm là ( 1;1) và 0,5 (4;4). Chứng minh rằng : tan A + tan B + tan C + tan A .tan B .tan C 10 3 . Dấu bằng xãy 2 2 2 2 2 2 9 2,0đ ra khi nào ? 0,5 5 0,5 0,5 0,5 Ghi chú: Đáp án gồm 4 trang; Học sinh làm cách khác đúng vẩn cho điểm tối đa. GV ra đề và lập đáp án Duyệt của BGH và TT Nguyễn Văn Minh 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 8 (kèm đáp án chi tiết)
101 p | 825 | 94
-
ĐỀ THI THỬ NĂM 2012 SỐ 1__Môn lịch sử
1 p | 154 | 49
-
Giáo án tuần 10 bài Chính tả (Nghe viết): Ông và cháu. c/k, l/n - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 448 | 46
-
Hưỡng dẫn chấm thi đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán 2009
5 p | 165 | 37
-
Giáo án tuần 14 bài Tập viết: Chữ hoa M - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 678 | 37
-
Giáo án bài Luyện từ và câu: Từ chỉ đặc điểm. Ai thế nào? - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
3 p | 661 | 20
-
Giáo án bài Chính tả (Nghe viết): Bé Hoa. ai/ay, s/x, ât/ăc - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
3 p | 330 | 16
-
Giáo án tuần 5 bài Chính tả (Nghe - viết): Cái trống trường em. Phân biệt i/iê, en/eng, l/n - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 244 | 15
-
Tài liệu hướng dẫn hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cấp trung học cơ sở - Lớp 7
59 p | 101 | 12
-
Giáo án bài Chính tả (Tập chép): Con chó nhà hàng xóm - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
4 p | 244 | 11
-
Hướng dẫn chấm và thang điểm đề KSCL HSG môn Toán 10 năm học 2014 - 2015
4 p | 152 | 11
-
ĐỀ THI THỬ NĂM 2010 SỐ 23__Môn lịch sử
1 p | 81 | 7
-
ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT NĂM HỌC 2008 -2009 MÔN HOÁ HỌC
3 p | 68 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 30
3 p | 51 | 5
-
Tổng hợp 12 đề thi thử học kì 2 Ngữ văn 6
30 p | 35 | 4
-
Tổng hợp 12 đề thi HSG môn Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
39 p | 13 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2013-2014 – Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Đề chính thức)
13 p | 26 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn