intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn Đề số 13

Chia sẻ: Hanh My | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu I: 2) AB = nhất  m 1 2  2m  1 2 2 4 2 . Dấu "=" xảy ra  . PT  4t 2  t  3  0 m 1 2  AB ngắn  . 2 .  xk (m  1) x 4  2(m  3) x 2  2m  4  0 (1)   x2  2 y  2 x 1  2 x 2  1  0   x2  2 y 2  x 1  t 0 Câu II: 1) Đặt t  sin x  cos x , t  0 2) Hệ PT  .  Khi m =...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn Đề số 13

  1. Hướng dẫn Đề số 13 2  2m  1 1 . Dấu "=" xảy ra   AB ngắn Câu I: 2) AB = 4 2 m 2 2 1 nhất  . m 2  Câu II: 1) Đặt . PT   . 4t 2  t  3  0 xk t  sin x  cos x , t  0 2 (m  1) x 4  2(m  3) x 2  2m  4  0 (1)  2) Hệ PT  . x2  2  y  2 x 1  2 x 2  1  0   Khi m = 1: Hệ PT  (VN ) x2  2  y 2  x 1   Khi m ≠ 1. Đặt t = x2 , . Xét f (t )  ( m  1)t 2  2(m  3)t  2 m  4  0 (2) t 0 Hệ PT có 3 nghiệm phân biệt  (1) có ba nghiệm x phân biệt  (2) có một nghiệm t = 0 và 1 nghiệm t > 0   f (0)  0  .  ...  m  2 2  m  3  S  0 1 m  1 1 2 Câu III:  Đặt:  . I    t 2  t 4  dt  t  1  x2 I   x 3 1  x 2 dx 15 0 0 d  e x  ln x  e e e xe x  1  J =  x e  ln x dx =  e  ln x  ln e  ln x  ln e e 1 e x   x x 1 1 1 Câu IV: Ta có A'M, B'B, C'N đồng quy tại S. Đặt V1 = VSBMN, V2 = VSB'A'C' , V = VMBNC'A'B'. Ta có SB '  a a x  SB  a  ax x  , (0< x < a)  SB 3 V1  a  x  x Xét phép vị tự tâm S tỉ số k = ta có: . Mà  1  V2  a  a a4 1 . V2  S A ' B ' C ' .SB '  3 6x
  2. 3 2 3 a 4   x   a3   x   x   a4  x   ; Do đó: V  V2  V1  1  1    1  1   1  V1  1    6x   a   6   a   a   6x  a       2 2 a3   x   x   1 13  x  x Theo đề bài V = (*) a  1  1    1     a3   1    1    1  0 3 6   a  a  3  a  a   (vì 0 < x < a), PT (*)  t2 + t – 1 = 0  t =  x Đặt t  1   , t  0  a 3 5 1  x ( 5  1) a 2 2 20  15 x 41 Câu V: Ta có: 4(x + y) = 5  4y = 5 – 4x  S = = ,  x (5  4 x) x 4y 5 với 0 < x < 4 Dựa vào BBT  MinS = 5 đạt được khi x = 1, y = 1 4 Câu VI.a: 1) Tâm I là giao điểm của d với đường phân giác của góc tạo bởi 1 và 2. 2) Câu VII.a: z  2  i; z  2  3i z Câu VI.b: 1) Đường thẳng d: y = ax + b gần các điểm đã cho Mi(xi; yi), i = 1,..., 5 nhất thì một điều kiện cần là 5 f (a)    y  y  bé nhất, trong đó y  ax  b . 2 1 i i i i 1 Đường thẳng d đi qua điểm M(163; 50)  50 = 163a + b  d: y = ax – 163a + 50. Từ đó: f (a)  (48  155a  163a  50)  (50  159a  163a  50)  (54  163a  163a  50) + 2 2 2  (58  167 a  163a  50) 2  (60  171a  163a  50) 2 = (8a  2)  (4a )  4  (8  4a )  (10  8a)  2 80a .(P)  129 a  92  2 2 2 2 2 2  f(a) bé nhất khi a = 129  b = 13027 . Đáp số: d: y  129 x  13027  160 160 160 160 2) OABC là hình chữ nhật  B(2; 4; 0)  Tọa độ trung điểm H của OB là H(1; 2; 0), H chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông OCB. + Đường thẳng vuông góc với mp(OCB) tại H cắt mặt phẳng trung trực của đoạn OS (mp có phương trình z = 2 ) tại I  I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm O, B, C, S.
  3.  (S): + Tâm I(1; 2; 2) và bán kính R = OI = 1  22  22  3 ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  9 Câu VII.b: Chứng minh rằng : , với mọi a  [–1; 1]. 8a 4  8a 2  1  1 Đặt: a = sinx, khi đó: 4 2 8a  8a  1  1 .  8sin 2 x(sin 2 x  1)  1  1  1  8sin 2 x cos 2 x  1  ( đúng với mọi x). 1  8sin 2 x cos 2 x  1  1  2sin 2 2 x  1  cos 4 x  1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2