Hướng dẫn Đề số 17
lượt xem 2
download
Câu hoành độ giao điểm của d và x ( m 3) x 1 m 0, x 1 (*) (*) có 2 nghiệm phân biệt là xA và xB A(xA; xA + m), B(xB; xB + m), I: 2 2) Phương trình (C): Theo định lí Viét: Để OAB vuông 2 x A xB m x A xB m 2 0 m 2 Câu II: 1) PT (1 sin x)(1 sin x)(cos x 1) 2(1 sin x)(sin x cos x) x A xB...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn Đề số 17
- Hướng dẫn Đề số 17 2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và Câu I: (C): x ( m 3) x 1 m 0, x 1 (*) 2 (*) có 2 nghiệm phân biệt là xA và xB A(xA; xA + m), B(xB; xB + m), x A xB 3 m Theo định lí Viét: x A .xB 1 m Để OAB vuông tại O thì OA.OB 0 x A xB x A m xB m 0 2 x A xB m x A xB m 2 0 m 2 Câu II: 1) PT (1 sin x)(1 sin x)(cos x 1) 2(1 sin x)(sin x cos x) 1 sin x 0 1 sin x 0 x 2 k 2 sin x cos x sin x cos x 1 0 1 sin x cos x 1 0 x k 2 2) (b) (c) x 2 y 2 2 ( x 2 1).( y 2 1) 14 xy 2 ( xy ) 2 xy 4 11 p 3 p 11 Đặt xy = p. 2 (c) 2 p p 4 11 p 2 p 35 3 p 26 p 105 0 3 35 (a) x y 2 3 xy 3 p = xy = (loại) p = xy = 3 3 x y 2 3 xy 3 xy 3 1/ Với 2/ Với x y 3 x y 3 x y 2 3 x y 2 3 Vậy hệ có hai nghiệm là: 3; 3 , 3; 3 2 2 Câu III: cos x I e .sin 2 xdx sin x.sin 2 xdx 0 0 2 .sin 2 x.dx . Đặt cosx = t I1 = 2 cos x I1 e 0 2 2 1 1 sin 3 x 2 cos x cos 3x dx 2 sin x 3 2 3 I 2 sin x.sin 2 xdx 2 0 0 0 28 I 2 33 Câu IV: Gắn hệ trục toạ độ sao cho: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), D(0; a; 0), C(a; a; 0), 2 2 2 a a a a BN , BM a ; a ; a S(0; 0; a), M 0; ; 0 , N ; ; 4 2 4 2 2 2 2
- 1 a3 BN , BM BD VBMND 6 24 1 a2 3 1 Mặt khác, VBMND S BMN .d D,( BMN ) , BN , BM S BMN 2 42 3 3VBMND a 6 d D, ( BMN ) S BMN 6 x2 Câu V: Xét hàm số: f ( x ) e x cos x 2 x , x R. 2 f ( x) e x sin x 1 x f ( x) e x 1 cos x 0, x R f (x) là hàm số đồng biến và f (x) = 0 có tối đa một nghiệm. Kiểm tra thấy x = 0 là nghiệm duy nhất của f (x)=0. x2 Dựa vào BBT của f(x) f ( x ) 0, x R e x cos x 2 x x R. , 2 Câu VI.a: 1) d: a(x – 1)+ b(y –2) = 0 ax + by – a – 2b = 0 ( a2 + b2 > 0) Vì d cắt (C) theo dây cung có độ dài bằng 8 nên khoảng cách từ tâm I(2; –1) của (C) đến d bằng 3. a 0 2a b a 2b 3 a 3b 3 a 2 b 2 8a 2 6ab 0 d I,d a 3 b a2 b2 4 a = 0: chọn b = 1 d: y – 2 = 0 3 a= chọn a = 3, b = – 4 d: 3x – 4 y + 5 = 0. b: 4 2) Do () // () nên () có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D 17) Mặt cầu (S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5 Đường tròn có chu vi 6 nên có bán kính r = 3. Khoảng cách từ I tới () là h = R 2 r 2 52 32 4 2.1 2(2) 3 D D 7 Do đó 4 5 D 12 D 17 (loaï ) i 22 22 ( 1)2 Vậy () có phương trình 2x + 2y – z – 7 = 0 Câu VII.a: Gọi A là biến cố lập được số tự nhiên chia hết cho 5, có 5 chữ số khác nhau. * Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau: A85 A74 5880 số * Số các số tự nhiên chia hết cho 5 có 5 chữ số khác nhau: A74 + 6. A63 = 1560 số 1560 13 P(A) = 5880 49 Câu VI.b: 1) Đường thẳng BC có VTCP là: phương trình BC: U 3; 4 x 2 y 1 4 3 Toạ độ điểm C ( 1;3)
- + Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua d2, I là giao điểm của BB’ và d2. x 2 y 1 phương trình BB’: 2x y 5 0 1 2 2 x y 5 0 x 3 + Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ: I (3;1) x 2 y 5 0 y 1 xB ' 2 xI xB 4 + Vì I là trung điểm BB’ nên: B (4;3) yB ' 2 yI y B 3 + Đường AC qua C và B’ nên có phương trình: y –3 =0. y 3 0 x 5 + Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: A(5;3) 3 x 4 y 27 0 y 3 2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p) Oz. DP 1; 1; p 1 ; NM m; n;0 DP.NM m n Ta có : . DN 1; n 1; 1 ; PM m;0; p DN .PM m p 1 1 1 xyz Phương trình mặt phẳng (): Vì D () nên: 1. 1. mnp mnp DP NM DP.NM 0 trực tâm của MNP D là DN PM DN .PM 0 mn0 m p 0 m 3 n p 3 1 1 1 1 m n p xyz Kết luận, phương trình của mặt phẳng (): 1 3 3 3 Câu VII.b: S C2009 C2009 C2009 ... C2009 (1) 0 1 2 1004 S C2009 C2009 C2009 ... C2009 (2) (vì Cnk Cnnk ) 2009 2008 2007 1005 2S C2009 C2009 C2009 ... C2009 C2009 ... C2009 1 1 2009 0 1 2 1004 1005 2009
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TỔNG HỢP 36 ĐỀ THI THỬ CAO ĐẲNG - ĐAI HỌC 2011 : ĐỀ SỐ 17-20
22 p | 146 | 40
-
Hướng dẫn giải bài 15,16,17,18,19 trang 15 SGK Đại số 6 tập 2
4 p | 176 | 17
-
Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 17)
4 p | 71 | 10
-
Hướng dẫn giải bài 17,18,19,20 trang 15 SGK Đại số 7 tập 1
4 p | 165 | 9
-
Hướng dẫn giải bài 17,18,19,20,21 trang 61 SGK Đại số 7 tập 1
7 p | 141 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 21,22 trang 17 SGK Đại số 8 tập 2
5 p | 169 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 17
5 p | 62 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 16,17,18,19,20 trang 13 SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 169 | 5
-
Đề thử sức level 4 (Đề số 17)
7 p | 78 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 101 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 17 SGK Giải tích lớp 11
5 p | 131 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2 trang 65 SGK Toán 2
3 p | 69 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 p | 76 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 14,15,16,17,18,19,20 trang 43,44 SGK Toán 8 tập 1
10 p | 254 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 14,15,16,17 trang 71, 72 Ôn tập chương 3 Đại số 10
3 p | 98 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 15,16,17,18,19 trang 51 SGK Toán 9 tập 1
7 p | 432 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9 trang 17 SGK Hình học 10
7 p | 142 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn