intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Vật lí khối A & A1 năm 2014 (Mã đề 259)

Chia sẻ: Nguyen Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

1.842
lượt xem
497
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Vật lí khối A & A1 năm 2014 (Mã đề 259) sau đây sẽ hướng dẫn giải các câu hỏi bài tập có trong đề thi, các câu hỏi được giải một cách rõ ràng chi tiết, giúp bạn dễ dàng kiểm tra kết quả được chính xác. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Vật lí khối A & A1 năm 2014 (Mã đề 259)

  1. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER Cơ sở 1: 23 ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội Cơ sở 2: 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội Tel: (04) 6657 4444 | website: www.topper.vn ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC KHỐI A&A1 NĂM 2014 – MÔN VẬT LÍ Giải chi tiết, rõ ràng, đầy đủ, dễ hiểu. Đánh giá, phân tích và đưa ra nhận xét đối với đề thi. Dùng cho học sinh thi đại học, cao đẳng năm 2014 và các năm sau.
  2. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 MÔN VẬT LÍ- KHỐI A&A1 Mã đề 259 Câu 1: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. làm dao môt trong y học. B. trong truyền tin bằng cáp quang. C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu lọc đĩa CD. Hướng dẫn Một số ứng dụng của tia laze: - Tia laze có ưu thế đặc biệt trong thông tin liên lạc vô tuyến như truyền thông tin bằng cáp quang; - Được dùng như dao mổ trong phẫu thuật mắt; - Dùng trong các đầu đọc đĩa CD, bút trỏ bảng… Đáp án C. Câu 2: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6 µm. Năng lượng của photon ánh sáng này bằng A. 2, 07 eV. B. 3,34 eV. C. 4,07 eV. D. 5,14 eV. Hướng dẫn hc   2, 07 eV.  Đáp án A. Đáp án A. Câu 3: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25 cm. D. 50 cm. Hướng dẫn   v.T  50 cm. Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 1
  3. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Đáp án D. Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ 2, vật có tốc độ trung bình là A. 27,0 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 28,0 cm/s. D. 27,3 cm/s. Hướng dẫn Biên độ A= 7 cm. Ban đầu vật tại vị trí C có x = 3,5 cm đang chuyển động theo chiều dương. a  2 x  a min  2A . Gia tốc của vật có giá trị cực tiểu lần 2 tại vị trí có li độ x = 7 lần thứ 2 trên đường tròn Quãng đường đi được S= 3,5+4.7 = 31,5 cm. T 7 Thời gian đi được t = T   s 6 6 S 31,5.6 Tốc độ trung bình v    27 (cm / s) t 7 Đáp án A. Câu 5: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn f c12  2f112 . Tập hợp tất cả các âm trong quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng với 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7nc, 11 nc, 12 Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 2
  4. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là A. 330 Hz. B. 415 Hz. C. 392 Hz. D. 494 Hz. Hướng dẫn Kí hiệu tần số ứng với nốt La và Sol lần lượt là: f 9 và f 7 Áp dụng công thức: fc  2f t12  fc  12 2.f t 12  2  .f 2 f9  12 2.f8  12 7  440   2  .f 2 12 7  f 7  392 Hz Đáp án C. Câu 6: Một động cơ tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công cơ học bằng 88 W. Tỉ số giữa công suất cơ học và với công suất hao phí bằng. A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Hướng dẫn Ptiêu thụ = Pcó ích + Phao phí  Phao phí = Ptiêu thụ - Pcó ích = 110 – 88 = 22 W. Pci 88 k  4. Php 22 Đáp án D. Câu 7: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc màu đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. nt > nđ > nv. B. nv > nđ > nt. C. nđ > nv > nt. D. nđ > nt > nv Hướng dẫn Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng tăng dần từ đỏ đến tím: nđ < nv
  5. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6cos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chu kì của dao động là 0,5 s. B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Hướng dẫn vmax  A  .6  18,8 (cm/s) Đáp án B. Câu 9: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45µm. Khoảng vân giao thoa trên màn là A. 0,5 mm. B. 0,9 mm. C. 0,6 mm. D. 0,2 mm. Hướng dẫn D Khoảng vân i   0,9 mm a Đáp án B. Câu 10: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ như hình vẽ. Tổng điện tích của hai bản tụ điện trong mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là 3 5 10 4 A. C. B. C. C. C. D. C.     Hướng dẫn Nhận xét đồ thị: T  10 3 s    2000  rad / s. I 01 4 6 4 I 01  8.10 3 A  Q 01   .10 C  C    Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 4
  6. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO I 02 3 6 3 I 02  6.10 3 A  Q 02   .10 C  C    T 2 T  i2 nhanh pha hơn i1 một góc   .t  .  .  4 T 4 2 Vậy phương trình điện tích q1 và q2 cũng vuông pha nhau. 5 q = q1 + q2 => Q max  Q 01  Q 02  2 2 C  Đáp án B. Câu 11: Theo mẫu Bo về nguyên tử hidro, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là F F F F A. . B. . C. . D. . 16 25 9 4 Hướng dẫn Lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi e chuyển động trên quỹ đạo dừng L là: ke2 ke2 ke2 F 2   4 2   2 rL n 2 .r0 2 .r0 L ke2 ke2 ke2 F Trên quỹ đạo dừng N: F'    4 2 rN  n 2 .r  2 2 4 .r0 16 N 0 Đáp án A.   Câu 12: Đặt điện áp u  U0 cos 100t    V  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì  4 cường độ dòng điện trong mạch là i  I0 cos 100t   A  . Giá trị của  là  3  3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Hướng dẫn   3 Mạch chỉ có tụ điện       4 2 4 Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 5
  7. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Đáp án D. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác đinh; R = 200 Ω; tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cực đại U2 = 400 V. Giá trị U1 là A. 80 V. B. 173 V. C. 200 V. D. 111 V. Hướng dẫn U U U U MB  I.ZMB    Z ZL  ZC 2  R 2 ZL ZL  2ZC  1 ZMB ZC  R 2 2 ZC  R 2 2 ZL ZL  2ZC  Đặt A  ZC  R 2 2 +UMB đạt giá trị cực đại khi A đạt giá trị cực tiểu. Khi đó: 2UR U MBmax   U 2  400 V  ZL  300 4R 2  Z2  ZL L +UMB đạt giá trị cực tiểu khi A đạt giá trị cực tiểu. Khi đó: ZC = 0 UR 200.200 U1    111V Z R 2 L 2 300 2  200 2 Đáp án D. Câu 14: Một dao động điều hòa với phương trình x  5cos  t  cm . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Hướng dẫn Quãng đường đi được S = 4A =20 cm Đáp án D. Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 6
  8. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 100 g đang dao động điều  hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s, 48 động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 7,0 cm. B. 8,0 cm. C. 3,6 cm. D. 5,7 cm. Hướng dẫn: - Tại thời điểm t2: Wđ = 0,064 J; Wt = 0,064 J nên W=Wđ + Wt = 0,128 J. A Wt tăng, Wđ giảm, x   nên vật có thể nằm ở góc phần tư thứ nhất hoặc thứ 3. 2 - Tại thời điểm t1: Wt = W – Wđ = 0,128 – 0,096 = 0,032 J. A Wđ tăng, Wt giảm, x   nên vật có thể nằm ở góc phần tư thứ hai 2 hoặc thứ 4. Khoảng thời gian vật đi từ t1 đến t2 là khoảng thời gian ngắn nhất vật A A A A đi từ vị trí x  tới x   (hoặc x   đến vị trí x  ). 2 2 2 2 Tức là đi một cung C đến M trên đường tròn T T 5   t  t CB  t BM    T sT s    20 rad/s 8 12 24 48 10 1 2W 2.0,128 W  m2A 2  A    8 cm. 2 m2 0,1.400 Đáp án B. Câu 16: Một dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là 2Q0 3Q0 Q0 4Q0 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . I0 I0 2I0 I0 Hướng dẫn I0 2 2Q0  T   Q0  I0 Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 7
  9. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Đáp án A. Câu 17: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,8 mm. B. 8,8 mm. C. 9,8 mm. D. 7,8 mm. Hướng dẫn v   0,5 cm f Phương trình sóng tại M và N lần lượt là:  2.MS1  u M  2a cos  t   2a cos  t  40       2.NS1  u N  2a cos  t   0,5  2.NS1 M, N dao động cùng pha nên:   40   k2  2NS1  20  k 0,5 Điểm M gần N nhất ứng với k = 0; NS1 = 9,5 cm. MN  MI  NI  8,77 mm Đáp án B. Câu 18: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 8
  10. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO A. 0,2 µm. B. 0,3 µm. C. 0,4 µm. D. 0,6 µm. Hướng dẫn hc 0   0,3 m . A Đáp án B. Câu 19: Tia X A. cùng bản chất với sóng âm. B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với tia tử ngoại. D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. Hướng dẫn Tia X là sóng điện từ nên không bị lệch trong điện trường, khác bản chất với sóng âm, có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. Đáp án C. Câu 20: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến. D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. Hướng dẫn Các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự: Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. Đáp án A. Câu 21: Trong các hạt nhân nguyên tử: 4 He; 56 Fe; 238 U; 230 Th , hạt nhân bền vững nhất là: 2 26 92 90 Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 9
  11. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO 56 A. 26 Fe B. 4 He. 2 C. 230 90Th . D. 238 92 U. Hướng dẫn Hạt nhân bền vững nhất có số khối trong khoảng từ 50 đến 70. Đáp án A. Câu 22: Đặt điện áp u = 180 2 cos( t) (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và 1 , còn khi L  L2 thì tương ứng là 8U và 2 . Biết 1  2  90o. Giá trị U bằng A. 60V. B. 180V. C. 90V. D. 135V. Hướng dẫn U L1  U C U U  UC U 8 tan 1 1 tan 1 1 tan 1   ; tan 2  L 2      UR UR UR UR tan 2 8   8 tan   1  2   1  0,54 rad; 2  1,03 rad U 5  tan 1  tan 0,54  0,6  U R  U UR 3 25 2 U 2  U 2  U 2  180 2  U 2  AB R U  U  90 V 9 Đáp án C. Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. Số nuclôn. B. Số nơtrôn C. Năng lượng toàn phần. D. động lượng. Hướng dẫn Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn Số nuclon, bảo toàn điện tích, bảo toàn năng lượng toàn phần, bảo toàn điện tích, bảo toàn động lượng. Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 10
  12. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Đáp án B. Câu 24: Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lý tưởng A và B có các cuộn dây với số vòng dây ( là số nguyên) lần lượt là N1A , N2A , N1B , N2B biết N2A  kN1A ; N2B  2kN1B;k 1; N1A  N2A  N1B  N2B  3100 vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn dây có số vòng dây đều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là A. 750 hoặc 600. B. 600 hoặc 372. C. 900 hoặc 750. D. 900 hoặc 372. Hướng dẫn Sau khi ghép bộ máy biến áp thì thành bộ tăng áp nên hệ số biến áp sau khi ghép 2 máy biến k1  k.2k  2k 2 áp là: 1 k 2  .2k  2 k Vậy k = 3.  N  3N  N  6N  3100   N  3N  N  N  3100  N  281  6  N  600 N    N  N  6N  3100  N  372  3  N N  N  1163   N   N  3100 3 6 Đáp án B. Câu 25: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn bi rơi tự do từ miệng giếng, sau 3s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 39m. B. 43m. C. 41m. D. 45m. Hướng dẫn Ta chia làm 2 quá trình: hòn đá rơi tự do xuống đáy giếng và âm thanh vọng lên khi hòn đá chạm giếng đến tai. Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 11
  13. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 2S Quá trình 1: S  gt1  t1  2 g S Quá trình 2: S  v.t 2  t 2  v 2S S 2S S Ta có t  t1  t 2    3 s  3=   S  41 m g v 9,9 330 Đáp án C. Câu 26: Một tụ điện có điện dung C tích điện Qo . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3  (9L1  4L2 ) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 9mA. B. 10mA C. 4mA D. 5mA Hướng dẫn I01  20mA; I02  10mA 2 Q0 Q2 Có LI 0  2  L  02 C C.I 0 1 9 4 L3  9L1  4L2  2  2  2  I03  4mA I03 I01 I02 Đáp án C. Câu 27: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. prôtôn nhưng khác nuclôn. C. nuclôn nhưng khác số nơtrôn. D. nơtrôn nhưng khác số prôtôn . Hướng dẫn Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số notron nên khác nhau số nuclon Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 12
  14. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Đáp án B 210 Câu 28: Số nuclôn của hạt nhân 230 90Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân 84 Po là A. 14. B. 20. C. 6. D. 126. Hướng dẫn A Z X trong đó A là số nuclon nên ta có: 230-210=20 Đáp án B. Câu 29: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,179. B. 0,105. C. 0,314. D. 0,079. Hướng dẫn Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì:   T 2 T Độ lệch pha giữa 2 điểm MN    t  3 3   MN     3MN  24cm 3 vmax A 2A 2.6      0,16 v   240 . 2 Đáp án A. Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 13
  15. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC , cuộn cảm kháng Z L và 3Z L  2ZC . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là A. 173V. B. 122V. C. 86V. D. 102V. Hướng dẫn T = 2.10-2 s. Theo đồ thị, độ lệch pha giữa UMB và UNA là 2 2 102    .t  .t   rad T 2.102 3 3 U MB max U MB   50 2 V 2 U U AN  AN max  100 2 V 2 3 2 UX  a1  a 2  U MB  U NA 5 5  25U 2  9U 2  4U 2  2.3U MB .2U NA cos X MB NA  U X  86V Đáp án C. Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 14
  16. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu 31: Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ). Để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm: a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b. cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp. c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV. d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và V  . e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự đúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, g. B. d, a, b, c, e, g. C. c, d, a, b, e, g. D. d, b, a, c, e, g. Hướng dẫn Luôn phải chỉnh núm xoay tới hiệu điện thế phù hợp: 200V- trong vùng xoay chiều ACV (bước c) trước khi đo trực tiếp điện áp của đoạn mạch (bước b) nên các đáp án A, B, D đều sai. Đáp án C. Câu 32: Bắn hạt  vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: 2 He  13 Al  15 P  0 n . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay 4 27 30 1 ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ  . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt  là A. 2,70 MeV. B. 1,35 MeV. C. 1,55 MeV. D. 3,10 MeV. Hướng dẫn Hai hạt P và n có cùng vận tốc v  m v   mP  mn  v  4v  31v 2 m v  m v2  16v  961v2  4. 2  961. n  4.K  961.K n  4K  961K n  0 (1) 2 2 Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 15
  17. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO K P mP v 2 m P    30  KP  30Kn Kn mn v2 mn Phản ứng thu năng lượng  E  2,7MeV  KP  Kn  K  2,7  K  31Kn  2,7 (2) Từ (1) và (2)  K  3,1MeV. Đáp án D. Câu 33: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều kéo về là A. 0,3 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s. Hướng dẫn Trong một chu kì, tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 1 2 2 Vậy t nen  T; tgian  T; Vậy góc quét khi lò xo nén là ( từ B đến C) 3 3 3 Tại vị trí B lò xo không biến dạng, O là vị trí cân bằng, lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng Trong đoạn –AB lò xo nén, lực kéo về cùng chiều lực đàn hồi. Trong đoạn BO lò xo dãn, lực kéo về ngược chiều với lực đàn hồi. Trong đoạn OA lò xo dãn, lực kéo về cùng chiều với lực đàn hồi. Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 16
  18. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Thời gian lực đàn hồi ngược chiều với lực kéo về trong một chu kì chính bằng 2 lần thời gian đi đoạn BO. T T T T t  t nen     0, 2s 2 2 3 6 Đáp án D. Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai mút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 79 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + s, phần tử D có li độ là 40 A. – 1,50 cm. B. 1,50 cm. C. – 0,75 cm. D. 0,75 cm. Hướng dẫn   6    12 cm; 2a=3 cm  a=1,5 cm 2  2d  A  2a sin   , trong đó d là khoảng cách từ    điểm xét đến 1 nút.  2.1,5  AC  2a sin    a 2  1,5 2 cm;  12   2.1  AD  2a sin    a  1,5 cm.  12  Tại thời điểm t1:  3 Góc pha tại thời điểm t1 của 2 dao động tại C và D là: C1  ; D1  4 4 Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 17
  19. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Dao động ở điểm D tại thời điểm t2 nhanh pha hơn tại thời điểm t1 một góc: 79 79    .t  10   20  40 4 4  Vậy điểm D ở thời điểm t2 sớm pha hơn tại thời điểm t1 một góc và D2   4 Từ hình vẽ: hai điểm C, D dao động ngược pha nên uD = - 1,5 cm. Đáp án A. Câu 35: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là 1 1 2 A. . B. . C. . D. 2f. 2f f f Hướng dẫn 1 T f Đáp án B. Câu 36: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thằng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là A. 100 dB và 96,5 dB. B. 100 dB và 99,5 dB. C. 103 dB và 99,5 dB. D. 103 dB và 96,5 dB. Hướng dẫn I P LB  10log  10log  P  1256 W. I0 4rB .I0 2 2P 2P LA  10log  103 dB; LC  10log  99,5 dB (rA = 100 m, rC = 150 m ). 4rA .I0 2 4rC .I0 2 Đáp án C. Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 18
  20. TRUNG TÂM TỰ HỌC TOPPER ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội 131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội MÔN VẬT LÍ – KHỐI A&A1 ( 0 4 ) 6 6 5 7 . 4 4 4 4 | www.topper.vn ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu 37: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ toàn phần. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Hướng dẫn Hiện tượng phân tách chùm ánh sáng trắng thành các chùm ánh sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Đáp án A. Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là A.  0,1cos(10t  0,79)(rad). B.   0,1cos(20 t  0, 79) (rad). C.   0,1cos(20 t  0, 79) (rad). D.  0,1cos(10t  0,79)(rad). Hướng dẫn   0 cos(t  ) Đáp án D. Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là    A. . B. . C. . D. 0. 2 4 3 R  tan   1    ZL 4 Đáp án B. Câu 40: Điện áp u 141 2 cos100t (V) có giá trị hiệu dụng bằng Thực hiện: Tổ Vật lí – Trung tâm Tự học TOPPER 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2