Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2014 (Mã đề 825)
lượt xem 254
download
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2014 (Mã đề 825) sau đây sẽ hướng dẫn giải các câu hỏi bài tập có trong đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2014, các câu hỏi được giải một cách rõ ràng chi tiết, giúp bạn dễ dàng kiểm tra kết quả được chính xác. Mời các bạn cùng tham khảo. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 MÔN HÓA- KHỐI A&A1 (Mã đề 825)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Hóa khối A năm 2014 (Mã đề 825)
- Tel: (04) 6657 4444 | Web: www.topper.vn STT 1 BTKL 2 3 4 PT 5 SP 6 VD 7 CTCT 8 CTPT 9 10 11 Khí 12 SOH 13 Amino axit a.a
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 1: 3 A. B. ion. C. hiđro. D. Câu 2: 2SO4.3SO3 vào nư c dư. ch thu đư A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. 2SO4.3SO3 + 3H2O 4H2SO4 0,005 0,02 (mol) H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O 0,02 0,04 V n CM 0,04 1 0,04 (lit) 40(ml) (mol) V N Câu 3: NH3, thu đư A. 0,46. B. 0,22. C. 0,34. R . i đa v i lư ng dư dung d D. 0,32. 2 3 trong C3H4 nC2H4 AgNO3/NH3 P E x (mol);n C3H 4 3/NH3 C3H3Ag y (mol). C2H4 + H2 C2H6 2 0,12 O P 0,12 (mol) 0,1 0,1 C3H4 + 2H2 0,12 0,24 C3H8 (mol) (mol) T 0,34 (mol) Câu 4: t khí nào sau đây đư a cháy và dùng đ m đau d A. N2. B. CH4. C. CO. D. CO2. – + H+ CO2 + H 2O 3 3 2
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 5: 3H6O2 ch NaOH dư. Chưng c ng thu đư n khan Z. Đung nóng Y v đ 0C, 2SO4 thu đư i lư A. 40,0 gam. B. 38,2 gam. C. 42,2 gam. D. 34,2 gam. neste = 0,5 mol. RCOOR' + NaOH RCOONa + R'OH 0,5 0,5 0,5 H2SO4 R'OR' + H2O 140 oC 0,5 0,25 mancol = 14,3 + 18.0,25 = 18,8 gam m = 37 + 40.0,5 – 18,8 = 38,2 gam. Câu 6: Đ Y, thu đư a Z. Nung Z trong không khí đ a đ , thi đư i lư ng không đ i, thu đư 2, thu đư V N ch NaOH dư vào A. 32,65. B. 31,57. 3 dư, thu đư C. 32,11. D. 10,80. R . Mg, Fe 4,16 (gam) O2 MgO, FeO, Fe2O3 5,92 (gam) P E HCl MgCl2, FeCl2, FeCl3 NaOH Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3 toC, O2 MgO, Fe2O3 P 6 (gam) Mg = x (mol); nFe = y (mol). m kim loai 24x 56y 4,16 x 0,01 n FeO m o xit n Fe T a (mol);n Fe2 O3 a 2b 0,07 O 40x 80y 6 b (mol). y 0,07 a 0,01 m hh 0,01.40 72.a 160.b 5,92 b 0,03 n MgO n FeO 3n Fe2 O3 0,11(mol) n HCl n Cl 2n O 0,22 (mol). Khi cho AgNO3 Ag+ + Cl– AgCl 0,22 0,22 (mol) m = mAgCl + mAg = 32,65 (gam). Ag+ + Fe2+ Fe3+ + Ag 0,01 0,01 (mol) = nFeO 3
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 7: t trong khí trơ, thu đư ch NaOH dư, thu đư 2 (đktc). S 2 dư vào Y, thu đư 2SO4, thu đư 2 đktc, là s 2SO4 A. 6,29. B. 6,48. C. 6,96. D. 5,04. H2 (0,03 mol) x = 0,02. Al x Al + m gam FexOy Al2O3 y + NaOH Fe z Al(OH) 4 Al(OH)3 y = 0,04. x + 2y 0,1 FeSO4 a mol Fe + H2SO4 + SO2 (0,11 mol) Fe a Fe2(SO4)3 b mol Fe2+ + 2e a 2a S+6 + 2e V S+4 N . 0,22 0,11 Fe Fe3+ + 3e 2b 2b 6b a = 0,05; b = 0,02 z = a + 2b = 0,09. E X = 9,66 gam R m = 9,66– mAl = 9,66 – 2,7 = 6,96. PP TO 4
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 8: t lư ađ i Na, thu đư 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam ch A. 2,36. B. 2,40. C. 3,32. D. 3,28. TOPPER. Chú ý 3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 C3H7OH + 2Na C3H7ONa + H2 Ta có: n X 2n H2 0,04 (mol) mX = 60.0,04 = 2,4 (gam). = mx + 22.nx = 2,4 + 22.0,04= 3,28 (gam). Câu 9: 2, O2, N2 và H2 A. N2. B. O2. C. CO2. D. H2. N 2: NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O Câu 10: c ba là đ 5H13N? A. 5. C B. 3. 5H13N: C. 2. C D. 4. . V R C C–N–C–C–C C–C–N–C–C C–N–C–C P E Câu 11: Polime nào sau đây trong thành ph A. Nilon-6,6. C nitơ? B. Polibutađien. C. Poli(vinyl clorua). O P D. Polietilen. –NH–(CH2)6–NH–OC–(CH2)4–CO– n Câu 12: A. B. C. mđ T u nào sau đây là sai? tđ y tăng d Li đ n hơn so v D. 5
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 13: 2 A. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ. 2 sobitol Ni, to HO – CH2 – (CHOH) – CHO + H2 HO – CH2 – (CHOH) – CH2 – OH Sobitol Câu 14: Đ t béo, thu đư c lư 2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. M i đo v 2 A. 0,20. B. 0,30. C. 0,18. D. 0,15. nH2n+2–2kOa nH2n+2–2kOa nCO2 + (n+1–k)H2O N Theo PT ta có: n H2 O n CO2 1 k .n chÊt bÐo 6 = (1–k).1 k=7 : n Br (tèi ®a) 4.n chÊt bÐo a 1 n chÊt bÐo .n Br2 (tèi ®a ) 1 . V .0,6 0,15(mol). R 2 2 4 4 Câu 15: A. C. c đ P E B. c đ thoát khí tăng. D. c đ thoát khí không đ 4 vào thì khí H2 O P 4 T 6
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 16: X (đư hai α-amino axit c 2NCxHy ch NaOH dư, thu đư l dư, thu đư A. 6,53. B. 7,25. C. 5,06. D. 8,25. X3 + 3NaOH 2O x 3x x mol x = 0,02 mol. X3 + 2H2O 3X 0,02 0,04 0,06 X + HCl 0,06 0,06 m = 6,53. Câu 17: u nào sau đây là sai? A. Cho Cu(OH)2 V N B. C. D. i nư ch glyxin không làm đ R . Khi cho Cu(OH)2 Câu 18: P E màu tím ch NaOH, thu đư sai. A. C2H5COOH C. C3H7COOH O P B. HOOC–CH2–COOH D. HOOC–COOH TH1: TH2: nX 14,8 10, 4 22 0,2 T 14,8 10, 4 MX 10, 4 0,2 52 10, 4 nX 0,1 MX 104 X là HOOC–CH2–COOH 44 0,1 7
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 19: Cu(OH)2 đi n thư A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 2 3OH; C2H5OH; CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3. 2(OH)–CH2–CH2OH Câu 20: Đi 4 và 0,2 mol KCl (đi c trơ, màng ngăn x p, cư ng đ dòng đi n không đ i gian t giây, thu đư (đktc). N i gian đi tích khí thu đư hai đi c là 5,824 lít (đktc). Bi t đi A. 0,15. 2 B. 0,18. C. 0,24. D. 0,26. V N 2 (mol) n O2 n Cl2 . 0,01(mol). R 2Cl– 0,2 2H2O E Cl2 + 2e 0,1 0,2 P O2 + 4H+ + 4e Cu2+ + 2e Cu0 P 0,01 0,04 n e nhËn 0,24(mol e). n e(O2 nhËn) Vì n Cl n O2 TO 0, 48 0,2 0,28(mole) 0,1 0,07 0,17(mol) n khÝ n e nhËn 0, 48(mol e). n O2 0,07(mol). 5,824 0,26 (mol) Bên catot H2 2 22, 4 n H2 0,26 0,17 0,09(mol). 2Cl– Cl2 + 2e Cu2+ + 2e Cu0 0,2 0,1 0,2 0,15 0,3 a = 0,15 (mol) 2H2O O2 + 4H+ + 4e 2H2O + 2e H2 + 2OH– 0,07 0,28 0,18 0,09 n e nhËn 0, 48(mol e). 8
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 21: ng nào dư A. 2O. B. CaO + CO2 3. C. AgNO3 3. D. 2NO2 3 + NaNO2 + H2O. +4 +5 +3 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O Câu 22: 3-CH(CH3)-CH=CH2 A. 2-metylbut-3-en. B. 3-metylbut-1-in. C. 3-metylbut-1-en. D. 2-metylbut-3-in. X có tên là 3–metylbut–1–en Câu 23: Cho anđehit no, m nHmO2 A. m = 2n+1. B. m = 2n - 2. có 2 nhóm CHO C. m = 2n. k=2 N D. m = 2n + 2. V Câu 24: nH2n–2O2 CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau m m = 2n – 2 3O4 và CuO, trong đó oxi chi i gian thu đư i lư 3 loãng (dư), thu đư R . p. Cho 1,344 lít khí E 2 đktc, là s sau đây? A. 9,5. B. 8,5. C. 8,0. D. 9,0. n Al x (mol);n Fe3O4 PP y (mol);n CuO z (mol). (4y z).16 O .100% 25% (1) 27x 232y 80z T 2 2 n CO2 n CO 0,03(mol). Al Al+3 + 3e 8 3 Fe3 3 3Fe 1e N+5 + 3e N+2 2 4 C C 2e 2) 213x 3.242y 188z 3,08m (3) 27x 232y 80z m 1), (2) và (3) ta có x = 0,01 (mol); y = 0,03 (mol); z = 0,0281 (mol) m=0,01.27+0,03.232+0,0281.80 = 9,487 (gam). 9,5 9
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 25: u đá vôi (100% CaCO3 i lư cđ ch HCl (dư, cùng n ng đ đi n thư i gian đ đá vôi tan h c tương 1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t1 = t2 = t3. B. t1 < t2 < t3. C. t2 < t1 < t3. D. t3 < t2 < t1. 3 3 v1 < v2 < v3 t1 < t 2 < t3 3 Câu 26: ng thái cơ b A. Al (Z=13). B. Cl (Z=17). C. O (Z=8). D. Si (Z=14). V N Câu 27: 22s22p63s23p2 Z = 14 Si ch NaOH, thu đư R . t Y và Z đ E ng đư 2 A. HCOO-CH=CHCH3. B. HCOO-CH2CHO. P C. HCOO-CH=CH2. D. CH3COO-CH=CH2. O P 2CHO + NaOH HCOONa + HO–CH2–CHO HCOO–CH2CHO Câu 28: A. 1. T đ n dư dung d B. 4. trư Y p thu đư C. 2. Z D. 3. 3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau FeCl3 Fe(OH)3 + 3NaCl CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl AlCl3 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O FeSO4 Na2SO4 + Fe(OH)2 10
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 29: Đ m axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó s 2 u đư m khí và hơi. D 2, thu đư ch Z. Đun nóng Z l ch thu đư i lư A. 18,68 gam. B. 19,04 gam. C. 14,44 gam. D. 13,32 gam. Axit metacrylic: CH2=C–COOH (C4H6O2 2)4(COOH)2 (C6H10O4) CH3 a mol b mol axit axetic: CH3COOH (C2H4O2); glixerol: C3H8O3 a mol c mol N X + O2 CO2 + H2O 2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 0,26 0,13 CO2 + Ba(OH)2 0,25 BaCO3 0,25 + H2O . V R n CO2 0, 25 0, 26 0,51mol. 2a + 4a + 6b + 3c = 0,51 6a + 6b + 3c = 0,51 (*) Khi X + KOH (0,14 mol) nKOH P E Theo bài ra, ta có: 60a + 146b + 86a + 92c = 13,36 c = 0,05; a + b = 0,06. 146a + 146b + 92c = 13,36 (**) nKOH X + KOH 0,12 O P 2O 0,12 + mKOH = 17,92 + 1,12 = 19,04 gam. Câu 30: m đư T đ n dư dung d n trên đ 3 A. 4 : 3. B. 2 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 1. 11
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn NaCl + H2O (1) AlCl3 + 3NaOH 3NaCl + Al(OH)3 (2) Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (3) 1 a = 0,8 (mol). 3. NaOH = 2,8 ta có: n NaOH 4n Al3 n Al(OH)3 3 0,4 = 2,8 – 0,8 = 2 2 0, 4 b n Al3 n AlCl3 0,6 (mol). 4 a : b = 0,8 : 0,6 = 4 : 3 Câu 31: đi 6,2 kg photpho đi đư 3PO4 V N A. 64 lít. B. 100 lít. C. 40 lít. R . D. 80 lít. 2P 0,2 kmol P2O5 P E 2H3PO4 x (mol) 0,2.2 P x .0,8 0,16(kmol) 160(mol) 2 160 O 3PO4 80(lit) 2 T Câu 32: 2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol và a mol . Đun dung d ch X đ n thu đư i lư A. 23,2 gam. B. 49,4 gam. C. 37,4 gam. D. 28,6 gam. – to 3 CO32– + CO2 + H2O 2 và H2O 0,4 0,2 0,2 12
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 33: t: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Amino axit: axit glutamic. Peptit: Gly – Gly. Axit: Phenol. Este: Vinyl axetat. Câu 34: đ ng đ X < MY i X, Y và Z. Đ ađ 2 (đktc), thu đư và 9,36 gam nư N 2 i đa v 2 i lư i thu đư i cho cùng lư ch KOH dư là A. 5,44 gam. B. 5,04 gam. mE m O2 C. 5,80 gam. m CO2 m H2O D. 4,68 gam. . V m CO2 11,16 32. 13,216 22, 4 9,36 20,68(gam) E n CO2 R 0,47(mol) n H2 O 0,52(mol). PP nH2n+2O2 2x + 2y + 4z = 0,28 (1) (x mol); axit: CmH2m–2O2 (y mol); este: CpH2p–6O4 (z mol). n O(E) n O(CO2 ) n O(H2 O) n O(O2 ) 0,28(mol). Ta có ancol có k = 0; axit có k = 2; este có k = 4 n H2 O n CO2 x y 3z 0,55 (3) TO 2 x 0,1 y + 2z = 0,04 (2) n chÊt ®èt ch¸y n H2 O n CO2 1), (2) và (3 y 0,02 1 k z 0,01 n CO2 0, 47 NC 3,62 2=CH–COOH nE 0,13 Ancol có 3C C3H8O2 mE m KOH m muèi m H2O mancol m = 11,16 + 0,04.56 – 0,02.18 – 0,11.76 = 4,68 (gam). n KOH n Br2 0,04(mol). n H2 O n axit 0,02(mol). n ancol n este n ancol ban ®Çu 0,11(mol) 13
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 35: 2SO4 đ c, nóng (dư), t 2 A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO. C. Fe3O4, Fe2O3. D. FeO, Fe3O4. +6 2. FeO, Fe3O4 Fe+2 Fe+3 + 1e S+6 + 2e S+4 8 3 3Fe 3 3Fe 1e 2e Câu 36: 2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X v Br2 i gian thu đư 2 V N i đa v . A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3. R mX = 0,1.26 + 0,2.28 + 0,3.2= 8,8 (gam). nX = 0,6 (mol). m 8,8 = mY = 8,8 (gam) nY 0, 4 (mol). E X M 22 : n H2 (P¦ ) nX nY 0,2 (mol). Câu 37: 2 (H2 u nào sau đây sai? 2 PP 2 2H2 và 0,2 mol C2H4 là 0,1.2 + 0,2.1 = 0,4 (mol). 0,2 = 0,2 (mol) O A. 3+. 2SO4 B. CrO3 T C. Cr(OH)3 tan đư D. Trong môi trư 2 oxi hóa CrO2 thành CrO2 . 4 2SO4 Cr2+. 14
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 38: 2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M đư c đánh s (3). dư, thu đư 1 lít khí NO. t Cu dư, thu đư 1 lít khí NO. t Cu dư, thu đư 2 lít khí NO. tích khí đo cùng đi n. So sánh nào sau đây đúng? A. V2 = 3V1. B. V2 = V1. C. V2 = 2V1. D. 2V2 = V1. H2SO4: 0,005 mol; KNO3: 0,005 mol; HNO3: 0,005 mol. 3; (2) HNO3; (3) H2SO4. (1) + (2) + Cu 3Cu + 8H+ + 2NO3– 3Cu2+ + 2NO + 4H2O (1) + (3) + Cu V N (2) + (3) + Cu 3Cu + 8H+ + 2NO3– 3Cu2+ . + 2NO + 4H2O R E 3Cu + 8H+ + 2NO3– 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Ta có: V1 V2 0, 00125 1 0, 00375 3 PP V2 = 3V1. Câu 39: Đ là A. 0,3. TO B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1. ng đ + + OH– H2O 0,002 0,002 (mol) 0,002 x [NaOH]= 0,2 M 0,01 15
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 40: Cho 0,1 mol anđehit X ph i đa v 2, thu đư i lư ng dư dung d 3 trong NH3, thu đư A. 21,6. B. 16,2. C. 10,8. D. 5,4. X +m = mY mX = 9 – 0,3.2 = 8,4 (gam). 8, 4 MX 84 0,1 TH1: X có 1 nhóm CHO MR TH2: X có 2 nhóm CHO 2 MR = 26 R là C2H2 TH3: X có > 2 nhóm CHO > 84. 2,1 nX 0,025(mol). 84 N AgNO3/NH3 0,025 0,1 (mol) Câu 41: mAg = 10,8 (gam) ng sau đư . V A. CO (k) + H2O (k) E CO2 (k) + H2 (k); H 0 B. thêm khí H2 R C. tăng áp su PP D. tđ A. Axit propanoic. C. Axit 2-metylpropanoic. TO Câu 42: Axit cacboxylic nào dư i đây có m B. Axit metacrylic. D. Axit acrylic. Axit propanoic: CH3–CH2–COOH. Axit 2–metylpropanoic: CH3–CH–COOH Axit metacrylic: CH2=C–COOH CH3 CH3 Axit acrylic: CH2=CH–COOH. 16
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 43: i nào dư i đây không 2SO4 loãng? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. 2SO4 loãng Câu 44: t khí X làm đ c nư c vôi trong và đư A. CO2. B. SO2. C. NH3. D. O3. SO2 SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O Câu 45: 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam ch A. 4,85. B. 4,35. vào nư c dư, sau khi các ph C. 3,70. V Ny ra hoàn toàn, thu đư D. 6,95. m gam Al x mol + NaOH Na y mol H2 (0,1 mol) 2,35 gam (Al) R . 2Na + 2H2O y y 2Al + 2NaOH + 2H2O E 2NaOH + H2 P y/2 2NaAlO2 + 3H2 y 3y 2 2 0,1 y y y = 0,05. O P 3y/2 mAl = 27.0,05 + 2,35 = 3,7 gam. Câu 46: 2, X4 n lư A. NaOH, Ba(HCO3)2. T y ra theo sơ đ X1 X2 H2O X4 ®iÖn ph©n cã mµng ng¨n BaCO3 B. KOH, Ba(HCO3)2. X2 K 2 CO3 X3 H 2O H2 C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. HCO3 KCl KOH + Cl2 + H2 KOH + Ba(HCO3)2 BaCO3 + K2CO3 + H2O 17
- Tel: (04) 6657 4444. Web: www.topper.vn Câu 47: m đi ng nào sau đây? A. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O. B. NaCl + H2SO4(đ NaHSO4 + HCl. H 2SO 4 ®Æc, to C. C2 H5OH C2 H 4 H 2 O. D. CH3COONa + NaOH Na2CO3 + CH4. Câu 48: Phenol (C6H5OH) không t nào sau đây? A. NaOH. B. Br2. C. NaHCO3. D. Na. Vì C6H5 2CO3 C6H5 2CO3 3 N Câu 49: ađ ađ a 0,02 mol HCl, thu đư V A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2CH(NH2)-COOH. C. CH3CH(NH2)-COOH. D. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH. a mino axit X là (H2N)aR(COOH)b R . E n NaOH 0, 04 n HCl 0, 02 Ta có: b 2; a 1. n a.a 0, 02 n a.a 0, 02 MR = 41 H2NR(COOH)2 + HCl R 0,02 3H5 PP ClH3NR(COOH)2 0,02 Câu 50: TO Các hiđro halogennua (HX) có th đi A. HBr và HI. C. HF và HCl. + H2SO4(đ NaHSO4 + HX(khí). B. HCl, HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI. 2SO4 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Vật lí khối A & A1 năm 2014 (Mã đề 259)
25 p | 1841 | 497
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi ĐH khối A môn Lý_2008
10 p | 2828 | 322
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Hóa học khối B năm 2014 (Mã đề 739)
8 p | 646 | 105
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi Đại học môn Anh khối A1 năm 2014
27 p | 523 | 58
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi THPT năm 2015 môn Hóa học
226 p | 359 | 36
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh THPT quốc gia năm 2015: Môn Hóa học - Nguyễn Đình Độ
10 p | 182 | 19
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi ĐH môn Hóa khối B năm 2009 (Mã đề 475)
25 p | 187 | 18
-
cẩm nang luyện thi đại học vật lí theo từng chuyên đề và hướng dẫn giải chi tiết bài tập tương ứng: phần 1
206 p | 132 | 16
-
Sổ tay hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí: Phần 1
84 p | 128 | 14
-
Sổ tay hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong cấu trúc đề thi môn Vật lí: Phần 2
110 p | 97 | 11
-
Sổ tay hướng dẫn giải chi tiết đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Vật lí: Phần 2
110 p | 88 | 11
-
cẩm nang luyện thi đại học vật lí theo từng chuyên đề và hướng dẫn giải chi tiết bài tập tương ứng: phần 2
192 p | 78 | 10
-
Sổ tay hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong cấu trúc đề thi môn Vật lí: Phần 1
98 p | 89 | 10
-
Hướng dẫn giải chi tiết Đề thi thử lần 1 THPT quốc gia 2016 (Mã đề 209) - THPT chuyên Nguyễn Huệ
7 p | 143 | 4
-
Sổ tay hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong cấu trúc đề thi môn Sinh học: Phần 2
136 p | 61 | 3
-
Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ môn Vật lý & hướng dẫn giải chi tiết: Phần 2
110 p | 43 | 3
-
Đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ môn Vật lý & hướng dẫn giải chi tiết: Phần 1
84 p | 31 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn