Hướng dẫn sinh hoạt tại<br />
thành phố Nagoya (Chi tiết)<br />
名古屋生活ガイド(詳細)<br />
2016<br />
<br />
Mục lục<br />
Góc tư vấn, cung cấp thông tin Trung tâm quốc tế Nagoya .................................................................................................. 3<br />
1<br />
<br />
Thông tin sinh hoạt<br />
1-1 Nước máy, điện, gas ......................................................................................................................................... 5<br />
1-2 Dịch vụ bưu điện, điện thoại ............................................................................................................................. 5<br />
1-3 Xử lý rác ........................................................................................................................................................... 6<br />
1-4 Sức khỏe ......................................................................................................................................................... 14<br />
1-5 Chăm sóc trẻ em ............................................................................................................................................. 14<br />
1-6 Giáo dục.......................................................................................................................................................... 15<br />
1-7 Nhà ở .............................................................................................................................................................. 15<br />
1-8 Giao thông ...................................................................................................................................................... 15<br />
1-9 Thuế ................................................................................................................................................................ 16<br />
1-10 Sinh hoạt tại vùng ........................................................................................................................................... 17<br />
1-11 Trung tâm thể thao .......................................................................................................................................... 18<br />
<br />
2<br />
<br />
Trường hợp khẩn cấp<br />
2-1 Hỏa hoạn, bệnh tật hoặc thương tích .............................................................................................................. 24<br />
2-2 Khi bị tai nạn giao thông, phạm tội................................................................................................................. 24<br />
2-3 Thảm họa tự nhiên .......................................................................................................................................... 26<br />
2-4 Bảo vệ nhân dân.............................................................................................................................................. 32<br />
2-5 Cấp cứu ngày nghỉ, đêm khuya....................................................................................................................... 32<br />
<br />
3<br />
<br />
Thủ tục quan trọng<br />
3-1 Thủ tục đăng ký thị dân .................................................................................................................................. 34<br />
3-2 Thủ tục lưu trú ................................................................................................................................................ 34<br />
3-3 Bảo hiểm sức khỏe.......................................................................................................................................... 36<br />
3-4 Chế độ y tế dành cho người từ 75 tuổi trở lên ................................................................................................ 36<br />
3-5 Bảo hiểm điều dưỡng ...................................................................................................................................... 37<br />
3-6 Hưu trí............................................................................................................................................................. 38<br />
3-7 Loại khác ........................................................................................................................................................ 38<br />
<br />
4<br />
<br />
Thông tin<br />
4-1 Quầy liên hệ tư vấn ......................................................................................................................................... 40<br />
4-2 Các cơ quan, cơ sở của thành phố................................................................................................................... 41<br />
4-3 Cơ quan quốc tế .............................................................................................................................................. 44<br />
4-4 Hướng dẫn giao thông .................................................................................................................................... 45<br />
4-5 Thông tin sinh hoạt ......................................................................................................................................... 46<br />
<br />
2<br />
<br />
Góc tư vấn, cung cấp thông tin Trung tâm quốc tế Nagoya<br />
<br />
Tại Nagoya còn có Trung tâm quốc tế Nagoya (NIC): một địa chỉ giao lưu và kênh cung cấp thông tin cho tất cả mọi người.<br />
NIC thực hiện tư vấn và cung cấp thông tin bằng nhiều thứ như tiếng Anh, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Hàn<br />
Quốc, tiếng Trung Quốc, tiếng Philippin và cả tiếng Việt. Hãy liên hệ với trung tâm bất cứ lúc nào bạn gặp vấn đề khó khăn<br />
cần trợ giúp. Chúng tôi sẵn sàng giúp đỡ các bạn.<br />
■Quầy thông tin<br />
(Cung cấp thông tin sinh hoạt Tel 581–0100)<br />
T2<br />
<br />
T3<br />
<br />
T4<br />
<br />
T5<br />
<br />
T6<br />
<br />
Tiếng Anh<br />
<br />
9:00~19:00<br />
<br />
Tiếng Bồ Đào Nha<br />
Tiếng Tây Ban Nha<br />
<br />
10:00–12:00<br />
13:00–17:00<br />
<br />
Tiếng Trung Quốc<br />
<br />
T7<br />
<br />
10:00–12:00<br />
<br />
13:00–17:00<br />
<br />
Tiếng Hàn Quốc<br />
<br />
13:00–17:00<br />
<br />
13:00–<br />
17:00<br />
<br />
Tiếng Philippin<br />
<br />
Chủ nhật<br />
<br />
13:00–17:00<br />
13:00–17:00<br />
<br />
Tiếng Việt<br />
<br />
■Tư vấn về các vấn đề hành chính cho người nước ngoài<br />
(Tư vấn về các vấn đề hành chính Tel 581–0100)<br />
(Trio phone: Điện thoại có thể nói chuyện cùng một lúc 3 người Tel 581–6112)<br />
T2<br />
Tiếng Anh<br />
Tiếng Bồ Đào Nha<br />
Tiếng Tây Ban Nha<br />
Tiếng Trung Quốc<br />
Tiếng Hàn Quốc<br />
Tiếng Philippin<br />
<br />
T3<br />
<br />
T4<br />
<br />
T5<br />
<br />
10:00–12:00<br />
13:00–17:00<br />
13:00–<br />
17:00<br />
<br />
T6<br />
<br />
T7<br />
<br />
Chủ<br />
nhật<br />
<br />
13:00–17:00<br />
10:00–12:00<br />
13:00–17:00<br />
13:00–17:00<br />
<br />
■Tư vấn pháp luật dành cho người nước ngoài<br />
(Tư vấn về luật pháp Nhật Bản, điện thoại hẹn trước Tel 581–6111)<br />
Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng Anh, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Trung Quốc<br />
Thời gian tư vấn: Thứ 7 hàng tuần từ 10:00–12:30<br />
■Tư vấn tâm lý cho người nước ngoài<br />
(Được tư vấn bởi chuyên gia tư vấn, từ lo âu đến những bất an bạn gặp phải trong cuộc sống. Xin vui lòng điện thoại hẹn<br />
trước Tel 581–0100)<br />
Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng Anh, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Trung Quốc<br />
Thời gian tư vấn: Sẽ được quyết định khi bạn điện thoại hẹn<br />
■Tư vấn về giáo dục cho trẻ em người nước ngoài<br />
(Tư vấn về giáo dục cho trẻ em có quốc tịch nước ngoài hoặc trẻ em theo cha mẹ đi công tác tại nước ngoài. Bạn điện thoại<br />
đặt trước Tel 581–0100)<br />
Thời gian tư vấn: Thứ 4, thứ 6 và chủ nhật hàng tuần từ 10:00–17:00<br />
■Tư vấn miễn phí về thuế cũng như các nghĩa vụ thuế dành cho người nước ngoài với chuyên viên thuế<br />
Dành cho các công dân người nước ngoài sinh sống tại thành phố cần thực hiện việc kê khai thuế và có nhu cầu tư vấn trực<br />
tiếp với chuyên viên về thuế.<br />
Điện thoại đặt trước Tel 581–0100)<br />
Dự kiến tổ chức trong thời gian vào tháng 2 đến tháng 3 hàng năm<br />
Ngôn ngữ sử dụng: tiếng Anh, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung Quốc<br />
■Salon hỗ trợ người đồng cảnh<br />
(Nơi kết bạn, chia sẻ những vấn đề trong cuộc sống, nơi sống Cần điện thoại đặt trước Tel 581-0100)<br />
Dự định tổ chức một vài lần trong một năm.<br />
Tiếng Bồ Đào Nha và tiếng khác (Đáp ứng theo nhu cầu)<br />
■Tư vấn sức khỏe miễn phí cho người nước ngoài<br />
(Tư vấn các vấn đề về sức khỏe, không cần đặt trước)<br />
Dự định tổ chức 2 lần trong một năm.<br />
Ngôn ngữ sử dụng: tiếng Anh, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, v.v…<br />
<br />
3<br />
<br />
■Buổi tư vấn tổng hợp về “Tinh thần” và “Sức khỏe” cho người nước ngoài<br />
Liên kết với các cơ quan chuyên môn có liên quan tiến hành buổi tư vấn dưới hình thức một điểm đến (one stop) giúp có thể<br />
đáp ứng được một cách tổng hợp về “Sức khỏe, Phúc lợi, Bảo vệ sức khỏe” như phát hiện sớm bệnh tật, dự phòng, bồi dưỡng<br />
kiến thức chung về các chế độ, để giúp các cư dân là người nước ngoài có thể sống và an tâm về mặt sức khỏe.<br />
Ngôn ngữ sử dụng: tiếng Anh, tiếng Bồ đào nha, tiếng Tây ban nha, tiếng Trung, tiếng Philippine, tiếng Việt<br />
■Tư vấn cho người tị nạn<br />
(Tư vấn các vấn đề về trong cuộc sống dành cho người xin tị nạn, người được công nhận là dân tị nạn và người tị nạn<br />
Indonesia định trú tại Nhật, cần đặt chỗ trước qua điện thoại Tel 0120-090-091 )<br />
Ngôn ngữ sử dụng: tiếng Anh.<br />
Thời gian tư vấn: Các ngày thứ năm của tuần thứ 1, 3, 4<br />
■Tư vấn về tương lai dành cho trẻ em nước ngoài và người bảo hộ<br />
(Tư vấn và cung cấp thông tin về tương lai của trẻ em sau khi tốt nghiệp Trung học, cần đặt chỗ trước qua điện thoại Tel 581<br />
–0100)<br />
Tổ chức 1 lần trong năm.<br />
Ngôn ngữ sử dụng: tiếng Anh, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung Quốc, tiếng Philippin<br />
■Dịch vụ tư vấn tại chỗ về sinh hoạt của người nước ngoài<br />
(Phái cử tình nguyện viên thông dịch và nhân viên tư vấn trong các hoạt động tư vấn được tiến hành trong khu vực, v.v…<br />
Tel 581–0100)<br />
Ngôn ngữ sử dụng: tiếng Anh, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung Quốc, v.v…<br />
■Dự án hỗ trợ tư vấn cho người nước ngoài khi phát sinh thiên tai quy mô lớn<br />
Khi phát sinh thiên tai quy mô lớn, thì thiết lập “Trung tâm cứu trợ thảm họa động đất (thiên tai) người nước ngoài” tại góc<br />
dịch vụ thông tin, ưu tiên cho các nghiệp vụ thông thường, và tiến hành tư vấn cho cư dân người nước ngoài về cung cấp<br />
thông tin và khôi phục đời sống v.v….)<br />
Do việc phục vụ bằng ngoại ngữ khác tiếng Nhật có hạn nên rất mong các bạn hợp tác bằng cách đi cùng với người biết<br />
tiếng Nhật khi đến liên hệ, nếu có thể.<br />
Ngoài ra, nếu bạn cần các tờ rơi hướng dẫn được giới thiệu ở đây, xin liên hệ trung tâm quốc tế Nagoya.<br />
Địa chỉ Quầy thông tin tại lầu 3 Trung tâm quốc tế Nagoya (Số điện thoại 581-0100 địa chỉ website:<br />
http://www.nic-nagoya.or.jp/).<br />
Chúng tôi hy vọng các bạn sẽ có cuộc sống thoải mái tại thành phố Nagoya.<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
Thông tin sinh hoạt<br />
<br />
1-1 Nước máy, điện, gas<br />
1-1-1 Nước máy<br />
Nước máy được cung cấp bởi Cục cấp nước thành phố Nagoya. Xin liên hệ đến Trung tâm tư vấn khách hàng của Cục ít<br />
nhất 1 ngày trước ngày bạn dự định sử dụng nước. Tiền nước hàng tháng sẽ bao gồm tiến nước bạn thật sự sử dụng và chi phí<br />
cho hệ thống đường dẫn nước ngầm, được thanh toán theo 2 tháng một lần.<br />
Liên lạc của Trung tâm tư vấn khách hàng, Cục cấp nước thành phố Nagoya:<br />
Điện thoại Tel052–884–5959 FAX: 052–872–1296<br />
Thời gian làm việc (Ngày trong tuần) 8:00~19:00<br />
(Thứ 7・Ngày lễ) 8:00~17:15<br />
Trang web<br />
http://www.water.city.nagoya.jp/english/<br />
(Vui lòng chọn “English” ở phía trên bên phải ở đầu trang.)<br />
1-1-2 Điện, gas<br />
Hãy liên lạc với phòng phụ trách của công ty điện lực Chubu khi bạn muốn bắt đầu sử dụng điện.Tương tự, ban liên lạc Bộ<br />
phận kinh doanh của Công ty Toho Gas khi muốn đăng ký sử dụng gas.<br />
■Công ty điện lực Chubu<br />
Tham khảo danh sách phòng ban phụ trách (4-5-1)<br />
Trang web bằng tiếng Anh: http://www.chuden.co.jp/english/<br />
■Trụ sở chính công ty Toho gas<br />
Tham khảo Danh sách Phòng kinh doanh (4-5-2)<br />
1-2 Dịch vụ bưu điện, điện thoại<br />
1-2-1 Dịch vụ bưu điện<br />
Bưu điện không chỉ thực hiện dịch vụ bưu điện mà còn thực hiện cả các nghiệp vụ về bảo hiểm và tiền gửi tiết kiệm. Trong<br />
trường hợp chuyển chỗ ở, nếu bạn khai báo việc chuyển chỗ với bưu điện thì những bưu phẩm gởi đến nơi ở cũ của bạn sẽ<br />
được chuyển đến nơi ở mới bạn đăng ký trong vòng 1 năm kể từ ngày bạn đăng ký chuyển chổ ở với bưu điện.<br />
Bạn liên lạc theo số điện thoại sau để được hướng dẫn các dịch vụ của bưu điện bằng tiếng Anh<br />
Tel: 0570–046–111<br />
(Thời gian làm việc: các ngày trong tuần từ 8:00–22:00; thứ 7, chủ nhật và ngày nghỉ từ 9:00–22:00)<br />
Trang web hướng dẫn bằng tiếng Anh<br />
http://www.post.japanpost.jp/index_en.html<br />
1-2-2 Điện thoại<br />
■Khi muốn lắp đặt mới điện thoại<br />
Khi có nhu cầu lắp đặt điện thoại, bạn đăng ký tại công ty NTT Nishi Nihon (Tel 116). Khi sử dụng, bạn sẽ phải thanh toán<br />
các khoản phí ban đầu như phí mở hợp đồng 800 yên (Chưa thuế), phí thiết bị 36.000 yên (Chưa thuế), phí thi công, tiền mua<br />
máy điện thoại, vv. Hàng tháng, bạn trả phí điện thoại theo mức độ sử dụng của mình.<br />
Chi tiết hãy liên lạc tới trung tâm thông tin NTT Nishi Nihon (Trung tâm thông tin tiếng nước ngoài) hoặc tới số điện thoại<br />
116.<br />
・Thông tin về Công ty NTT Nishi Nihon (Trung tâm thông tin bằng tiếng nước ngoài)<br />
Tel 0120–064337 (Ngôn ngữ sử dụng: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban<br />
Nha. )<br />
Thời gian làm việc: 9:00–17:00<br />
(Công ty sẽ không làm việc vào thứ 7, chủ nhật, ngày lễ và dịp nghỉ cuối năm từ 29/12 đến 3/1).<br />
・Chuyển/ lắp đặt mới điện thoại: Gọi Tel 116 (Vui lòng sử dụng tiếng Nhật)<br />
Thời gian làm việc: 9:00–17:00, kể cả thứ 7, chủ nhật và ngày lễ (Nghỉ vào đầu năm và cuối năm từ 29/12 đến 3/1)<br />
※Bạn vui lòng kiểm tra kỹ số điện thoại trước khi gọi để tránh trường hợp gọi sai số.<br />
■Cách gọi điện thoại trong nước<br />
Số điện thoại của Nhật cấu thành từ 3 tổ hợp số: số liên tỉnh - mã thành phố - số thuê bao. Vì thế bạn cần bấm theo thứ tự của<br />
3 tổ hợp số này. Ngoài ra, khi muốn gọi điện thoại cho người có cùng số liên tỉnh thì chỉ cần bấm mã thành phố và số thuê<br />
bao là được (Bạn không cần bấm số liên tỉnh).<br />
■Điện thoại công cộng<br />
Dùng tiền xu hoặc thẻ điện thoại. Có thể sử dụng cả tiền xu và thẻ điện thoại ở các máy điện thoại công cộng màu xanh và<br />
màu xám. Tiền xu có thể sử dụng gồm đồng 10 yên hoặc đồng 100 yên. Tuy nhiên máy sẽ không trả lại tiền dư nếu bạn bỏ<br />
đồng 100 yên vào máy. Thẻ điện thoại có loại thẻ 500 yên và thẻ 1000 yên. Thẻ giá 1000 yên có thể gọi được đến 1050 yên.<br />
Bạn có thể mua thẻ điện thoại tại máy bán hàng tự động và các cửa hàng tiện ích.<br />
Ngoài ra, bạn có thể gọi điện thoại quốc tế từ máy điện thoại công cộng có ghi “Có thể gọi điện thoại quốc tế”.<br />
■Cắt/ hủy hợp đồng điện thoại<br />
Khi chuyển chổ ở, về nước…và không còn nhu cầu sử dụng điện thoại, bạn cần làm các thủ tục cắt/ hủy điện thoại. Chi tiết<br />
5<br />
<br />