YOMEDIA
ADSENSE
Kế hoạch 2151/KH-UBND năm 2013
53
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Kế hoạch 2151/KH-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kế hoạch 2151/KH-UBND năm 2013
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TỈNH NINH THUẬN NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 2151/KH-UBND Ninh Thuận, ngày 25 tháng 10 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp. Căn cứ Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. Căn cứ Quyết định số 543/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 5 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 2046/SKHĐT-ĐKKD ngày 02 tháng 10 năm 2013 và của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1434/TTr-STP ngày 16 tháng 10 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH:
- Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư. 1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố. 2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố. Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này theo đúng thời gian quy định. Đối với thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 05 (năm) ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký kinh doanh tại khoản I, II Mục A, Phần II đã được ban hành tại Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Thanh
- BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận) Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ STT TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH I ĐỐI VỚI THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP 1 Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân 2 làm chủ sở hữu Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức 3 làm chủ sở hữu 4 Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 5 Đăng ký thành lập công ty cổ phần 6 Đăng ký thành lập công ty hợp danh 7 Đăng ký chia hoặc tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên 8 Đăng ký chia hoặc tách công ty cổ phần Đăng ký chia hoặc tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá 9 nhân làm chủ sở hữu Đăng ký chia hoặc tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ 10 chức làm chủ sở hữu 11 Đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên 12 Đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập công ty cổ phần Đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành 13 viên do cá nhân làm chủ sở hữu Đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành 14 viên do tổ chức làm chủ sở hữu Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành 15 công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên thành công 16 ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu 17 hạn một thành viên Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu 18 hạn hai thành viên Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên thành công 19 ty cổ phần Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành 20 công ty cổ phần Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn 21 một thành viên Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai 22 thành viên 23 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện 24 Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư 25 nhân Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách 26 nhiệm hữu hạn hai thành viên Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách 27 nhiệm hữu hạn một thành viên 28 Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần 29 Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh 30 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 31 hai thành viên Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 32 một thành viên 33 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần 34 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh 35 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai 36 thành viên Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 37 một thành viên 38 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
- 39 Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh 40 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm 41 hữu hạn hai thành viên Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm 42 hữu hạn một thành viên 43 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần 44 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty 45 TNHH hai thành viên Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một 46 thành viên 47 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần Đăng ký cổ đông sáng lập không thực hiện cam kết góp vốn đối với công 48 ty cổ phần (theo khoản 3 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp) Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập do chuyển nhượng cổ phần đối với 49 công ty cổ phần (theo khoản 5 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp) 50 Đăng ký thay cổ đông sáng lập do tặng, cho cổ phần đối với công ty cổ phần Đăng ký thay đổi do tiếp nhận thành viên mới đối với công ty trách nhiệm 51 hữu hạn hai thành viên Đăng ký thay đổi do chuyển nhượng phần vốn góp đối với công ty trách 52 nhiệm hữu hạn hai thành viên Đăng ký thay đổi do thừa kế đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai 53 thành viên Đăng ký thay đổi thành viên do không thực hiện cam kết góp vốn đối với 54 công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên (theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Doanh nghiệp) Đăng ký thay đổi do tặng, cho phần vốn góp công ty trách nhiệm hữu hạn 55 hai thành viên Đăng ký thay đổi thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 56 một thành viên Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một 57 thành viên do thừa kế (một người thừa kế) Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một 58 thành viên do thừa kế (có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
- một thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 59 một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng, 60 cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo 61 quyết định của Toà án 62 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế 63 Đăng ký về việc cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế 64 Đăng ký về việc bổ sung, cập nhật thông tin về đăng ký doanh nghiệp Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung giấy chứng nhận đăng ký trong cơ sở 65 dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp Đề nghị hiệu đính thông tin giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy 66 chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện 67 Đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận 68 đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại 69 diện, địa điểm kinh doanh 70 Lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài Đăng ký hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp sau khi chuyển đổi 71 thành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần 72 Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp 73 Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của chi nhánh/văn phòng đại diện 74 Đăng ký giải thể doanh nghiệp 75 Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh 76 Đăng ký chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện 77 Đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh Đăng ký chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty 78 bị sáp nhập 79 Đăng ký tăng vốn điều lệ công ty cổ phần do phát hành cổ phần chào bán 80 Đăng ký chào bán cổ phần riêng lẻ II ĐỐI VỚI TỔ CHỨC, KHOA HỌC TỰ TRANG TRẢI KINH PHÍ
- 1 Đăng ký kinh doanh thành lập tổ chức khoa học và công nghệ 2 Đăng ký hoạt động chi nhánh 3 Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện 4 Đăng ký lập địa điểm kinh doanh 5 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Phần II NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ I. ĐỐI VỚI THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP 1. Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân a) Cơ sở pháp lý: - Bước 1: Người đăng ký hoặc người đại diện theo ủy quyền nộp đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ tại Văn phòng Phát triển kinh tế và trao giấy biên nhận: 1/2 ngày. - Bước 2: Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh xử lý. - Bước 3: Phòng Đăng ký kinh doanh cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 2,5 ngày. Trong đó: + Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định giải quyết: 1/2 ngày. + Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận tạo mã số doanh nghiệp: 02 ngày. - Bước 4: Người đăng ký đem giấy hẹn và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ tại Văn phòng Phát triển kinh tế. - Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho người đăng ký hoặc doanh nghiệp biết; b) Cách thức thực hiện: người đăng ký hoặc người đại diện theo ủy quyền nộp đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Văn phòng Phát triển kinh tế hoặc nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử; c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu). - Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ doanh nghiệp. - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với doanh nghiệp tư nhân kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề. - Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.
- * Số lượng: 01 (bộ); d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc; e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân; f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận. - Cơ quan phối hợp: Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận; g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; h) Phí, lệ phí: 200.000 đồng/lần (Thông tư số 176/2012/TT-BTC); i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Mẫu số I-1); k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không; l) Cơ sở pháp lý: - Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005. - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp. - Thông tư số 106/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp. - Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2013 về việc bãi bỏ Quyết định số 292/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về kinh doanh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Mẫu số I-1 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________________ .................. , ngày ........... tháng ...........năm ......... GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Ninh Thuận Tôi là (ghi rõ bằng chữ in hoa):................................................................... Giới tính: ........................ Sinh ngày: ....... / ........ / ............. Dân tộc: ................................ Quốc tịch: .......................... ................... Chứng minh nhân dân số: ....................................................................................................................... Ngày cấp: ........ / ........ / .......... Nơi cấp: ................................................. ........................................................ Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ........................................................... Số giấy tờ chứng thực cá nhân khác: ................................................................................................ Ngày cấp: ......... / ......... / ........ Ngày hết hạn........... / .......... / ........ Cơ quan cấp: ........................... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................................ Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn/khu phố: .......................................................................... Xã/phường/thị trấn: ......................................................................................................................... Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................. Tỉnh/thành phố: ................................................................................................................................. Chỗ ở hiện tại: ................................................................................................................................... Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn/khu phố: ..................................................................................... Xã/phường/thị trấn: ......................................................................................................................... Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................. Tỉnh/thành phố: ................................................................................................................................. Điện thoại: ................................................................. Fax: .......................................................................... Email:......................................................................... Website:.................................................................... Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với nội dung sau: 1. Tên doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:........................................................................................... Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................ Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):...................................................................................................... 2. Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn/khu phố: ..................................................................................... Xã/phường/thị trấn:.................................................................................................................................... Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:........................................................................................ Tỉnh/thành phố:...........................................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................. Fax: ......................................................................... Email:......................................................................... Website:................................................................... 3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên ngành nghề ngành cấp 4 trong hệ ngành nghề kinh tế quốc dân) STT Tên ngành Mã ngành 1 2 4. Vốn đầu tư ban đầu: Tổng số (bằng số, VNĐ): ............................................................................................................................. Trong đó:......................................................................................................................................................... - Tiền Việt Nam: ......................................................................................................................................... - Ngoại tệ tự do chuyển đổi: .................................................................................................................. - Vàng:.............................................................................................................................................................. - Giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: ....... - Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp): ............................................... 5. Vốn pháp định (đối với ngành nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số, VNĐ): ........... 6. Thông tin đăng ký thuế: STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế 1 Thông tin về Giám đốc (Tổng Giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có) Họ và tên Giám đốc (Tổng Giám đốc): .......................................................................... Điện thoại: ...................................................................................................................................... Họ và tên Kế toán trưởng: ...................................................................................................... Điện thoại: ...................................................................................................................................... 2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn/khu phố: ...................................................................... Xã/phường/thị trấn: ..................................................................................................................... Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................... Tỉnh/thành phố: ............................................................................................................................ Điện thoại: .............................................................. Fax: ............................................................... Email: ................................................................................................................................................. 3 Ngày bắt đầu hoạt động: ............. /................./ ........................................................................ (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này). 4 Hình thức hạch toán (đánh dấu x vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập: Hạch toán phụ thuộc: 5 Năm tài chính: áp dụng từ ngày: ........ /........ / .......... đến ngày ........ / ........ / ................. (ghi ngày, tháng bắt đầu đến kết thúc niên độ kế toán)
- 6 Tổng số lao động (dự kiến):........................................................................................................ 7 Đăng ký xuất khẩu: Có: Không: 8 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: .................................................................................................................. Tài khoản kho bạc: 9 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu x vào ô thích hợp): Giá trị gia tăng: Tiêu thụ đặc biệt: Thuế xuất, nhập khẩu: Tài nguyên: Thu nhập doanh nghiệp: Môn bài: Tiền thuê đất: Phí, lệ phí: Thu nhập cá nhân: Khác: 10 Ngành, nghề kinh doanh chính (1) : ....................................................................................... Ghi chú: (1) Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh chính liệt kê tại mục 3 là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký. Tôi cam kết: - Bản thân không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân, không đồng thời là chủ hộ kinh doanh cá thể khác, không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại); - Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật; - Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh. Các giấy tờ kèm theo: ................... , ngày ........... tháng ......... năm ......... -................... Chủ doanh nghiệp -................... (ký và ghi rõ họ tên)
- 2. Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Người đăng ký hoặc người đại diện theo ủy quyền nộp đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ tại Văn phòng Phát triển kinh tế và trao giấy biên nhận: 1/2 ngày. - Bước 2: Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh xử lý. - Bước 3: Phòng Đăng ký kinh doanh cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 2,5 ngày. Trong đó: + Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định giải quyết: 1/2 ngày. + Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận tạo mã số doanh nghiệp: 02 ngày. - Bước 4: Người đăng ký đem giấy hẹn và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ tại Văn phòng Phát triển kinh tế. - Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho người đăng ký hoặc doanh nghiệp biết; b) Cách thức thực hiện: người đăng ký hoặc người đại diện theo ủy quyền nộp đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Văn phòng Phát triển kinh tế hoặc nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử; c) Thành phần, số lượng hồ sơ: * Thành phần: - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu). - Dự thảo điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật. - Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật. - Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định. - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề. * Số lượng: 01 (bộ); d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc; e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân; f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận. - Cơ quan phối hợp: Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận; g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp;
- h) Phí, lệ phí: 200.000 đồng/lần (Thông tư số 176/2012/TT-BTC); i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Mẫu số I-2); k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không; l) Cơ sở pháp lý: - Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005. - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp. - Thông tư số 106/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp. - Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2013 về việc bãi bỏ Quyết định số 292/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về kinh doanh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Mẫu số I-2 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________________________ ....................... , ngày ....... tháng ...... năm ......... GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN (đối với chủ sở hữu là cá nhân) Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Ninh Thuận Tôi là (ghi rõ bằng chữ in hoa):................................................................... Giới tính: ......................... Chức danh: ..................................................................................................................................................... Sinh ngày: ....... / ........ / ....... Dân tộc:......................................... Quốc tịch: ......................................... Chứng minh nhân dân số: ....................................................................................................................... Ngày cấp: ........ / ........ / ....... Nơi cấp:......................................................................................................... Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ........................................................... Số giấy tờ chứng thực cá nhân khác: ................................................................................................ Ngày cấp: ........ / ........ / ....... Nơi cấp:......................................................................................................... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................................ Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn/khu phố: ........................................................................... Xã/phường/thị trấn:.......................................................................................................................... Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................. Tỉnh/thành phố:.................................................................................................................................. Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................................................ Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn/khu phố: ........................................................................... Xã/phường/thị trấn:.......................................................................................................................... Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................. Tỉnh/thành phố:.................................................................................................................................. Điện thoại: ................................................................ Fax:............................................................................ Email:......................................................................... Website:.................................................................... Đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với nội dung sau: 1. Tình trạng thành lập (đánh dấu x vào ô thích hợp): Thành lập mới: Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp: Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp: Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp: Thành lập trên cơ sở chuyển đổi doanh nghiệp:
- 2. Tên công ty: Tên công ty viết bằng tiếng Việt (viết bằng chữ in hoa): ............................................................. Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................................................................ Tên công ty viết tắt: .................................................................................................................................. 3. Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn/khu phố: .................................................................................... Xã/phường/thị trấn: .................................................................................................................................. Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh: ..................................................................................... Tỉnh/thành phố: .......................................................................................................................................... Điện thoại:................................................................ Fax:........................................................................... Email: ........................................................................ Website:................................................................... 4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên ngành nghề ngành cấp 4 trong hệ ngành nghề kinh tế quốc dân) STT Tên ngành Mã ngành 1 2 5. Chủ sở hữu: Họ và tên chủ sở hữu (ghi rõ bằng chữ in hoa): ........................................ Giới tính: .................... Sinh ngày: ....... / ........ / ....... Dân tộc:......................................... Quốc tịch: ......................................... Chứng minh nhân dân số: ....................................................................................................................... Ngày cấp: ........ / ........ / ....... Nơi cấp:......................................................................................................... Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ........................................................... Số giấy tờ chứng thực cá nhân khác: ................................................................................................ Ngày cấp: ......... / ......... / ........ Ngày hết hạn........... / .......... / ........ Cơ quan cấp: ........................... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................................ Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn/khu phố: ........................................................................... Xã/phường/thị trấn:.......................................................................................................................... Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................. Tỉnh/thành phố:.................................................................................................................................. Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................................................ Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn/khu phố: ........................................................................... Xã/phường/thị trấn:.......................................................................................................................... Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................. Tỉnh/thành phố:.................................................................................................................................. Điện thoại: ................................................................ Fax:............................................................................ Email:................................................................. Website:............................................................................ Mô hình tổ chức (đánh dấu X vào ô thích hợp): Hội đồng thành viên: Chủ tịch công ty: 6. Vốn điều lệ (bằng số, VNĐ): ..............................................................................................................
- 7. Nguồn vốn điều lệ: Loại nguồn vốn Tỷ lệ (%) Số tiền (bằng số, VNĐ) Vốn trong nước - Vốn Nhà nước: - Vốn tư nhân: Vốn nước ngoài Vốn khác Tổng cộng: 8. Vốn pháp định (đối với ngành nghề kinh doanh phải có vốn pháp định, bằng số, VNĐ): ......................................................................................................................................................................... 9. Thông tin đăng ký thuế: STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế 1 Thông tin về Giám đốc (Tổng Giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có) Họ và tên Giám đốc (Tổng Giám đốc):.................................................................................. (chỉ kê khai nếu giám đốc, tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty) Điện thoại: ........................................................................................................................................ Họ và tên Kế toán trưởng: .......................................................................................................... Điện thoại: ........................................................................................................................................ 2 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn/khu phố: ........................................................................... Xã/phường/thị trấn: ...................................................................................................................... Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................. Tỉnh/thành phố: .............................................................................................................................. Điện thoại: ................................................................. Fax: ............................................................ Email: .................................................................. Website: ............................................................ 3 Ngày bắt đầu hoạt động:................. /................./ .................... (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này). 4 Hình thức hạch toán (đánh dấu x vào ô thích hợp): Hạch toán độc lập: Hạch toán phụ thuộc: 5 Năm tài chính: áp dụng từ ngày: ............. /........ / .......... đến ngày.......... / ........ / ................. (ghi ngày, tháng bắt đầu đến kết thúc niên độ kế toán) 6 Tổng số lao động (dự kiến): ................................................................................... 7 Đăng ký xuất khẩu: Có: Không: 8 Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): Tài khoản ngân hàng: .................................................................................................................... Tài khoản kho bạc: ......................................................................................................................... 9 Các loại thuế phải nộp (đánh dấu x vào ô thích hợp): Giá trị gia tăng: Tiêu thụ đặc biệt:
- Thuế xuất, nhập khẩu: Tài nguyên: Thu nhập doanh nghiệp: Môn bài: Tiền thuê đất: Phí, lệ phí: Thu nhập cá nhân: Khác: 10 Ngành, nghề kinh doanh chính (1) : ........................................................................................... (1) Ghi chú: Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh chính liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký. 10. Thông tin các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, bị sáp nhập, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp): a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):........................................................................................ Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................................ Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế) ............................................................................................................................................ b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................................... Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................................ Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ......................................................................................................................................... Tôi cam kết: - Bản thân không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 13 của Luật Doanh nghiệp; - Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật; - Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh. Kèm theo: .................... , ngày .......... tháng ......... năm.......... -................... Đại diện theo pháp luật của công ty -................... (ký và ghi rõ họ tên)
- 3. Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Người đăng ký hoặc người đại diện theo ủy quyền nộp đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ tại Văn phòng Phát triển kinh tế và trao giấy biên nhận: 1/2 ngày. - Bước 2: Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến Phòng Đăng ký kinh doanh xử lý. - Bước 3: Phòng Đăng ký kinh doanh cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 2,5 ngày. Trong đó: + Phòng Đăng ký kinh doanh thẩm định giải quyết: 1/2 ngày. + Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận tạo mã số doanh nghiệp: 02 ngày. - Bước 4: Người đăng ký đem giấy hẹn và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ tại Văn phòng Phát triển kinh tế. - Nếu từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho người đăng ký hoặc doanh nghiệp biết; b) Cách thức thực hiện: người đăng ký hoặc người đại diện theo ủy quyền nộp đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Văn phòng Phát triển kinh tế hoặc nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử; c) Thành phần, số lượng hồ sơ: * Thành phần: - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu). - Danh sách người đại diện theo ủy quyền (theo mẫu). - Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức - Dự thảo điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo ủy quyền, người đại diện theo pháp luật. - Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo ủy quyền, người đại diện theo pháp luật. - Nếu thành viên góp vốn là tổ chức: bản sao hợp lệ quyết định thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác của chủ sở hữu công ty đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước). - Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định. - Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề; * Số lượng: 01 (bộ);
- d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc; e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức; f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận. - Cơ quan phối hợp: Cục Thuế tỉnh Ninh Thuận; g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; h) Phí, lệ phí: 200.000 đồng/lần (Thông tư số 176/2012/TT-BTC); i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (Mẫu số I-2). - Danh sách người đại diện theo ủy quyền (Mẫu số I-9); k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không; l) Cơ sở pháp lý: - Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005. - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp. - Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2013 về việc bãi bỏ Quyết định số 292/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về kinh doanh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Mẫu số I-2 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________________________ ....................... , ngày ....... tháng ...... năm ......... GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN (đối với chủ sở hữu là tổ chức) Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Ninh Thuận Tôi là (ghi rõ bằng chữ in hoa):................................................................... Giới tính: ........................ Chức danh: .................................................................................................................................................... Sinh ngày: ....... / ........ / ....... Dân tộc:......................................... Quốc tịch: ........................................ Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................................... Ngày cấp: ........ / ........ / ....... Nơi cấp:........................................................................................................ Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): .......................................................... Số giấy tờ chứng thực cá nhân khác: ............................................................................................... Ngày cấp: ......./ ........ / ......... Ngày hết hạn ........ / ........ / ....... Cơ quan cấp: ................................. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................................................................................................... Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn/khu phố: ............................................................................ Xã/phường/thị trấn:........................................................................................................................... Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................... Tỉnh/thành phố:................................................................................................................................... Chỗ ở hiện tại: ............................................................................................................................................. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn/khu phố: ............................................................................ Xã/phường/thị trấn:........................................................................................................................... Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................... Tỉnh/thành phố: ................................................................................................................................. Điện thoại: ................................................................ Fax:........................................................................... Email:......................................................................... Website:................................................................... Đăng ký kinh doanh công ty TNHH một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với nội dung sau: 1. Tình trạng thành lập (đánh dấu x vào ô thích hợp): Thành lập mới: Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp: Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp: Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp: Thành lập trên cơ sở chuyển đổi doanh nghiệp:
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn