
Kế hoạch bài dạy Toán 5 - Bài 7: Em làm được những gì? (Sách Chân trời sáng tạo)
lượt xem 0
download

Kế hoạch bài dạy Toán 5 - Bài 7: Em làm được những gì? (Sách Chân trời sáng tạo) được biên soạn nhằm giúp học sinh củng cố các kĩ năng liên quan đến: số tự nhiên, phân số, thống kê, xác suất, phân số thập phân, tỉ số; vận dụng để giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến tỉ số. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kế hoạch bài dạy Toán 5 - Bài 7: Em làm được những gì? (Sách Chân trời sáng tạo)
- Bài 7. EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (2 tiết – SGK trang 22) A. Yêu cầu cần đạt – Củng cố các kĩ năng liên quan đến: + Số tự nhiên, phân số. + Thống kê, xác suất. + Phân số thập phân, tỉ số. – Vận dụng để giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến tỉ số. – HS có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán; giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. B. Đồ dùng dạy học GV: Bảng số liệu dùng cho nội dung bài Luyện tập 1, hình vẽ bài Luyện tập 2 và mục Vui học (nếu cần). C. Các hoạt động dạy học chủ yếu TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I. Khởi động – Có thể dùng trò chơi “Hỏi nhanh đáp gọn” về các – HS thực hiện theo hướng dẫn của nội dung: GV. + Cộng hai phân số khác mẫu số. + Phân số thập phân. + Hỗn số. + Tỉ số. II. Luyện tập – Thực hành Luyện tập – HS nhận biết yêu cầu của bài. Bài 1: – HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ nhóm đôi. – Sửa bài, GV khuyến khích HS trình bày cách làm. a) Mỗi nhóm đọc một số. b) So sánh số học sinh của năm học sau với năm học trước. 8 506 600 < 8 718 400 < 8 885 000 < 9 212 000 Kết luận: Số học sinh năm học sau tăng so với năm học trước. c) Tìm phần hơn Xác định số lớn, số bé Phép trừ. 9 212 000 – 8 506 600 = 705 400 Năm học 2021 – 2022 tăng 705 400 học sinh so với năm học 2018 – 2019. 55
- d) (8 506 600 + 8 718 400 + 8 885 000 + 9 212 000) : 4 = 8 830 500 Trung bình mỗi năm có 8 830 500 học sinh tiểu học. – HS trao đổi nhóm đôi tìm hiểu bài, Bài 2: nhận biết yêu cầu và thảo luận cách làm. Hình ảnh Mỗi cái bánh chia thành mấy phần bằng nhau? Phân số Cộng. Phân số Phân số thập phân Hỗn số. – HS thực hiện cá nhân. – Sửa bài, GV có thể treo (hoặc trình chiếu) hình vẽ 8 cho HS quan sát kết hợp thao tác trên hình khi trình a) Khay A có cái bánh; khay B có 5 bày và giải thích cách làm. 7 cái bánh. 4 67 Cả hai khay có cái bánh. 20 8 7 67 5 4 20 8 16 7 175 b) 5 10 4 100 67 335 16 6 1 20 100 10 10 Bài 3: – HS nhận biết yêu cầu của bài: Chọn ý trả lời đúng. – HS tìm hiểu bài rồi thực hiện. – HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ trong nhóm đôi. – Khi sửa bài, GV khuyến khích HS giải thích cách làm. – Khi sửa bài, HS giải thích tại sao Lưu ý: GV giúp các em chọn sai nhận ra chỗ sai chọn đáp án A. lầm của mình. III. Vận dụng – Trải nghiệm Bài 4: – HS thực hiện cá nhân. – Khi sửa bài, GV khuyến khích HS giải thích a) Đ b) S cách làm. (Vì 6 : 1 = 6 Số tách trà gấp 6 lần số bình trà). 56
- D. Điều chỉnh sau bài dạy (nếu có) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I. Khởi động – Có thể dùng trò chơi “Hỏi nhanh đáp gọn” về các – HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. nội dung: + Cộng hai phân số khác mẫu số. + Phân số thập phân. + Hỗn số. + Tỉ số. II. Luyện tập – Thực hành Bài 5: – HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu và thảo luận cách làm. + Yêu cầu của bài: Vẽ sơ đồ; giải – Yêu cầu HS xác định yêu cầu của bài. bài toán. a) Tìm cách vẽ sơ đồ. 2 Số bút đen bằng số bút xanh Bút đen mấy Bút đen có 2 phần, bút xanh có 3 phần. 3 Bút đỏ có 1 phần. phần, bút xanh mấy phần? Số bút đen gấp 2 lần số bút đỏ Bút đỏ mấy phần? b) Dựa vào sơ đồ để giải bài toán. – Sửa bài, GV khuyến khích nhiều nhóm trình bày. – HS thực hiện cá nhân. a) Sơ đồ: b) Bài giải 6:3×2=4 Có 4 cái bút đen. 4:2=2 Có 2 cái bút đỏ. 6 + 4 + 2 = 12 Có tất cả 12 cái bút. 57
- Bài 6: – GV yêu cầu HS đọc, nhận biết yêu cầu của bài. – HS xác định yêu cầu, thực hiện cá – Khi sửa bài, GV khuyến khích HS giải thích nhân (viết tỉ số vào bảng con). cách làm. – Sửa bài, HS đọc tỉ số và giải thích. Tỉ số của số lần xuất hiện mặt ngửa 4 và tổng số lần tung đồng xu là . 15 (Vì Hoà tung 15 lần, xuất hiện mặt ngửa 4 lần). Vui học – Khi sửa bài, GV yêu cầu HS giải thích lí do và – Sai (vì hai đại lượng không cùng sửa lại cho đúng. một đơn vị đo). Đổi: 3 kg = 3 000 g Tỉ số khối lượng của quả trứng và 45 15 3 gà mái là (hay ; ). 3000 1 000 200 Hoạt động thực tế – GV cho HS đọc đề bài, xác định yêu cầu và việc – HS xác định yêu cầu, thực hiện cá nhân. cần làm. – Chuẩn bị: 1 băng giấy dài khoảng 50 cm, kéo, bút chì. – Thực hiện: Việc 1: Đo chiều dài băng giấy bằng 1 gang tay em, dùng bút chì ghi dấu. Việc 2: Vẽ một vạch thẳng (xem hình) rồi cắt băng giấy thứ nhất. Việc 3: Cắt băng giấy thứ hai bằng với băng giấy thứ nhất. Băng giấy thứ nhất: Băng giấy thứ hai: Việc 4: Gấp băng giấy thứ hai thành 4 phần bằng nhau Cắt bỏ 1 phần 1 ( băng giấy). 4 3 Được băng giấy thứ hai bằng – GV nhận xét, tổng kết. 4 băng giấy thứ nhất. 58
- D. Điều chỉnh sau bài dạy (nếu có) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 8. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ (2 tiết – SGK trang 24) A. Yêu cầu cần đạt – HS nhận biết một mối quan hệ phụ thuộc của hai đại lượng, giải được bài toán rút về đơn vị theo cách dùng tỉ số. – Giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến bài toán rút về đơn vị. – HS có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hoá toán học, giải quyết vấn đề toán học và phẩm chất trách nhiệm, chăm chỉ, yêu nước. B. Đồ dùng dạy học GV: Hình vẽ dùng cho phần Khởi động và mục Đất nước em, bảng số liệu dùng cho nội dung Cùng học và bài Thực hành 1 (nếu cần). C. Các hoạt động dạy học chủ yếu TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I. Khởi động – Có thể dùng trò chơi “Hỏi nhanh đáp gọn” – HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. về các nội dung: + Tìm tỉ số của số lớn và số bé (tìm thương của số lớn và số bé). + Gấp một số lên một số lần. + Giảm một số đi một số lần. + Nêu các bước giải bài toán rút về đơn vị đã học ở lớp 4. – GV trình chiếu (hoặc treo) hình vẽ Khởi động cho HS quan sát và vấn đáp: – HS quan sát và vấn đáp: + Bạn trai nói gì? + Số chuồng thỏ gấp lên 3 lần. + Bạn gái hỏi gì? + Nếu mỗi chuồng vẫn có 2 con thỏ thì số thỏ sẽ gấp lên mấy lần? 59

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề giao lưu câu lạc bộ môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Sầm Sơn
3 p |
83 |
6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Cát Thắng
5 p |
10 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
4 p |
10 |
5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH Púng Luông
4 p |
9 |
4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
2 p |
11 |
4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng
2 p |
10 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi
8 p |
9 |
4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương (Đề 2)
4 p |
9 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học TTNC Bò & Đồng cỏ
5 p |
8 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vân Hòa
3 p |
224 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Đông Quang
3 p |
9 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều
2 p |
10 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Thành, Châu Đức
4 p |
11 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng
2 p |
4 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 - Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Nghĩa Hưng
2 p |
11 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hưng
3 p |
9 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều
4 p |
24 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
4 p |
10 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
