intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều

  1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán lớp 5 Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, câu số kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1.Số học: Số câu 5 1 2 1 1 6 3 Các phép tính Câu số 1,2,5, với số thập 11 8,9 12 14 6,7 phân, tỉ số % Số điểm 2,5 0,5 1,5 1 1 4 1,5 2.Đại lượng và Số câu 2 2 đo đại lượng: Mối quan hệ Câu số 3,4 giữa các đơn vị đo, chuyển đổi 1 1 đơn vị đo. Số điểm 3.Yếu tố hình Số câu 1 1 1 1 học: - hình chữ nhật Câu số 10 13 Số điểm 1 1,5 1 1,5 Số câu 5 1 4 1 1 1 1 10 4 Câu số 13,5,6 1,2,5, 8,9 11,12, Tổng 11 12 10 13 14 ,7,8,9, 6,7 3,4 13,14 10 Số điểm 2,5 0,5 2,5 1 1 1,5 1 6 4
  2. PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- LỚP 5 TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………………………………. Lớp:……. Trường Tiểu học Quyết Thắng. Điểm Nhận xét Ký nhận I. PHẦN TRẮC NGHIỆM *Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: 5 5 5 A. B. C. 50 D. 10 1000 100 Câu 2: Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là: A. 152,276 B. 1527 C. 1527,6 D. 0,15276 Câu 3: 6 tấn 43kg = ..... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (….) là: A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643 Câu 4: 45m2 7dm2 = …….m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 45,7 B. 45,07 C. 45,007 D. 45,70 Câu 5: Số thập phân 502, 467 đọc là? A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 6: Tìm chữ số x, biết : 20,19 > 20,x9 A. x = 1 B. x = 0 C. x = 2 D. x = 9 806 Câu 7: Phân số thập phân được viết thành số thập phân là: 100 A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06 Câu 8: Tỉ số phần trăm của hai số 15 và 25 là: A. 60% B. 0,6% C. 0,06% D. 600% Câu 9 : Trong các số thập phân 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là: (M2) A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
  3. Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 15,5 m, chiều rộng bằng chiều dài. Chiều dài của mảnh vườn đó là: A. 9,3 m B. 93 m C. 6,2m D. 15,5m II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 11: Đặt tính rồi tính: a) 351 – 138,9 b) 109,44 : 6,08 …. ……………. ………………… ….……………. ………………… ………………. ………………… ..……………. . ………………… ………………. …………………. Câu 12: Tìm x a) x + 256,5 = 786,89 b) 42,6 : x = 12 .................................. .................................. .................................. ................................... .................................. ................................... Câu 13: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng 27m. Người ta dành 25% diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích phần đất còn lại là bao nhiêu? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 14: Tính giá trị biểu thức (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001 ………………………………………………………………………………………. ..................................................................................................................................... .................................…………………………………………………........................ PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
  4. TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC: 2022- 2023 MÔN: TOÁN- LỚP 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C B B A B D A A A 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 1 II. PHẦN TỰ LUẬN( 4,0 đ) Câu 11: (0,5 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,25 điểm. a) 212,1 b) 18 Câu 11: Tìm x (1 điểm) - Đúng mỗi phần đạt 0,5 điểm. a x + 256,5 = 786,89 b) 42,6 : x = 12 x = 768,89 – 256,5 x = 42,6 : 12 x = 512,39 x = 3,55 Câu 12:. Bài toán (1,5 đ) Bài giải Diện tích mảnh đất là (0,25) 36 x 27 = 972 (m2) (0,25) Diện tích trồng rau là (0,25) 972 : 100 x 25 = 243 (m2) (0,25) Diện tích đất còn lại là (0,25) 972 – 243 = 729 (m2) (0,25) Đáp số: 729 m2 Câu 13: 1đ (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001. = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 0,2) x 2001 = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x 0 x 2001 =0 * Lưu ý: - Giáo viên cân đối khi cho điểm toàn bài: Bài làm sạch sẽ, rõ ràng, chính xác mới cho điểm tối đa. Tổ chấm thảo luận kĩ trước khi chấm điểm cho phù hợp. - Bài kiểm tra được cho điểm theo thang điểm 10 (mười). Điểm số toàn bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần được tính là một số nguyên làm tròn theo nguyên tắc: Từ 0,5 điểm trở lên làm tròn thành 1 điểm. Không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2