intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi

  1. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS KIM NỌI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI LỚP 5 – NĂM HỌC 2022 – 2023 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TỔNG kiến thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số 3 2 5 Số thập câu phân; Câu 1,2,4 đọc viết 1,2,4 5;6 số ,5,6 STP, so sánh xếp thứ tự các STP, viết hỗn số ra STP. Số Tính 3 2 5 điểm toán với các phép tính phân số, số thập phân Đại Số 1 1 1 1 1 2 lượng và câu đo đại Câu lượng: 3 8 9 10 3 8 số Đại lượng và đo Số 1 1 1 1 1 2 đại điểm lượng Yếu tố Số 1 1 hình câu học: Câu chu vi, 7 7 số diện tích, các Số hình đã 1 1 điểm học.
  2. Số 4 2 1 1 1 7 3 câu Tổng Số 4 3 2 1 7 3 điểm PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS KIM NỌI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN - KHỐI 5 Năm học: 2022 - 2023 (Thời gian: 35 phút không kể thời gian giao đề) PHẦN I:TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là: A. 50 B. C. D. Câu 2: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân là: A. 61,5 B. 6,15 C. 0,615 D. 615 Câu 3 : 3m25dm2 = ………..m2 A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 305 Câu 4: Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 Câu 5: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
  3. A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 6: Viết dưới dạng số thập phân được A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 Câu 7 : Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là: A. 18 hm2 B. 18 ha C. 1800 m2 D. 180 m2 30 m 60 m PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 6m 25 cm = ................m b. 25ha =..................km2 Câu 9: Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) Câu 10: Một xe tải có trọng tải 8 tấn được giao vận chuyển 256 tấn hàng. Em hãy tính giúp chú lái xe phải chở ít nhất bao nhiêu chuyến để hết lô hàng nói trên.
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 5 Năm học: 2022 - 2023 PHẦN I:TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm: Câu 1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là: B. Câu 2: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân là: B. 6,15 Câu 3 : 3m25dm2 = ………..m2 A. 3,5 Câu 4: Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 Câu 5: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? D. Hàng phần nghìn
  5. Câu 6: Viết dưới dạng số thập phân được D. 0,1 Câu 7 : Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là: C. 1800 m2 30 m 60 m PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 8: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm a. 6m 25 cm = 6,25 m b. 25ha = 0,25 km2 Câu 9: (1 điểm) Bài giải 1 người ăn số gạo đó trong số ngày là: ( 0,2 điểm) 50 x36 = 1800 (ngày) ( 0,2điểm) 60 người ăn số gạo đó trong số ngày là: ( 0,2 điểm) 1800 : 60 = 30 (ngày) ( 0,2 điểm) Đáp số: 30 ngày ( 0,2 điểm) Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Chú lái xe phải chở ít nhất số chuyến hàng để hết lô hàng nói trên. (0,25 điểm) 256: 8 = 32 (chuyến) ( 0,5 điểm) Đáp số: 32 chuyến hàng ( 0,25 điểm)
  6. TRƯỜNG PTDTBT TH &THCS KIM NỌI Họ và tên:………………………….………. Lớp 5… BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2022 - 2023 Điểm số Nhận xét của cô giáo Bài làm PHẦN I:TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là: A. 50 B. C. D. Câu 2: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân là:
  7. A. 61,5 B. 6,15 C. 0,615 D. 615 Câu 3 : 3m25dm2 = ………..m2 A. 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 305 Câu 4: Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là: A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 Câu 5: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn 1 10 Câu 6: Viết dưới dạng số thập phân được A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 Câu 7 : Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là: A. 18 hm2 B. 18 ha C. 1800 m2 D. 180 m2 30 m 60 m PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 6m 25 cm = ................m b. 25ha =..................km2 Câu 9: Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  8. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 10: Một xe tải có trọng tải 8 tấn được giao vận chuyển 256 tấn hàng. Em hãy tính giúp chú lái xe phải chở ít nhất bao nhiêu chuyến để hết lô hàng nói trên. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2