Kết quả nghiên cứu một số giống đậu tương trong vụ đông trên đất sau lúa mùa
lượt xem 4
download
Thử nghiệm của mười lăm giống đậu tương đã được tiến hành trong vụ đông sau khi lúa hè tại bốn địa điểm như Vĩnh Phúc, Hà oi, Hà sáng, và Thái Bình năm 2008-2009. khung thời gian gieo từ 15 Tháng chín - 15 tháng 10: i) Đó là từ ngày 16 đến September 25, ii) từ 26 tháng chín - 5 tháng 10 và iii) kéo dài từ tháng 6 đến Ngày 15 tháng 10. Các thí nghiệm được tiến hành với khối hoàn toàn ngẫu nhiên kỹ thuật. Các dữ liệu đã được phân tích bằng phần mềm IRRISTAT. Kết quả nghiên cứu đã...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kết quả nghiên cứu một số giống đậu tương trong vụ đông trên đất sau lúa mùa
- K T QU NGHIÊN C U M T S GI NG Đ U TƯƠNG TRONG V ĐÔNG TRÊN Đ T SAU LÚA MÙA Tr n Th Trư ng1, guy n g c Thành1, Tr n Thanh Bình1, guy n g c An1, Tr n Tu n Anh1, guy n Th Thoa1, guy n Th Loan1, Mai Quang Vinh2, guy n Văn Lâm3, guy n Th Thanh4, T Kim Bính5. SUMMARY Research results of soybean varieties in winter on the land after Summer rice Trials of fifteen soybean varieties were conducted in the winter crop after Summer rice at four locations as Vinh Phuc, Ha oi, Ha am, and Thai Binh in 2008-2009. The frame of sowing time was from September 15 to October 15: i) It was from September 16 to September 25, ii) It was from September 26 to October 5 and iii) It was from October 6 to October 15. The experiments were conducted with randomized complete block design technique. The data have analyzed by IRRISTAT software. Research results have been identified some varieties suitable for differential sowing time in Winter season. Yield of varieties have classified into groups of potential yield and growth duration as follows: Varieties T2000 and 9804 had growth duration greater than 90 days. Yield of these varieties were high, but long duration and suitable for early winter before September 25. Varieties T26, V 6, DT90, 2101 get high yield and had growing duration 81- 90 days,. The best sowing time for these varieties are before October 5. Variety T22 had growth duration from 70-80 days, get yield stable all three sowing time. 1 Trung tâm N C & PT u -Vi n CLT&CTP, 2 Vi n Di truy n N ông nghi p, 3 B môn Cây TP-Vi n CLT & CTP, 4 Vi n N ghiên c u N gô, 5 Trung tâm Tài nguyên th c v t. Keywords: Soybean varieties, sowing time, Winter season, location. I. §ÆT VÊN §Ò s thi u h t u tương t i 2,5-3,0 tri u t n/năm và ph i nh p khNu u tương v i Cây u tương nư c ta tuy ã ư c kim ng ch 0,8-1,0 t USD/năm. tr ng lâu i nhưng năng su t còn th p, giá thành s n phNm còn cao. Hi n nay, các nhà vùng ng b ng B c B , u tương nghiên c u u tương ã ch n t o ư c có th tr ng nhi u v , nhi u chân t nhi u gi ng m i, có năng su t cao, ch ng khác nhau. Trong ó, u tương ông trên ch u sâu b nh khá và c bi t là ng n ngày, t 2 v lúa ã và ang ư c khuy n khích thích h p v i luân canh tăng v . Di n tích, m r ng nhi u t nh mi n B c. Di n tích s n lư ng u tương trong nh ng năm qua u tương ông không nh hư ng n qu ã tăng nhưng v n chưa áp ng tiêu dùng t tr ng lúa, m b o an ninh lương th c. n i a. D ki n n năm 2015, Vi t N am u tư cho s n xu t u tương không cao
- và s n phNm tiêu th ngay n i a. Tuy Th i gian sinh trư ng c a các gi ng nhiên, s n xu t u tương ông là chưa dao ng t 76 - 96 ngày và ư c x p thành ng u gi a các a phương. M t khác, 3 nhóm. N hóm gi ng có th i gian sinh m i gi ng có ti m năng cho năng su t cao trư ng ng n (dư i 80 ngày) c 4 i m là các mùa là khác nhau. c tính c a gi ng gi ng T12 (76 ngày) sau n T22 (79 th hi n t ng v , vùng sinh thái là khác ngày). N hóm gi ng có th i gian sinh trư ng nhau. N ghiên c u xác nh gi ng, th i v dài (trên 90 ngày) các i m là T2000, tr ng thích h p cho i u ki n tr ng tr t c a 9804. Các gi ng khác có th i gian sinh t ng a phương là r t c n thi t. Do ó, trư ng trung bình 82-89 ngày. T i Vĩnh nhóm nghiên c u ã ánh giá m t s gi ng Phúc các gi ng DT2001, VX.93, D912 u tương v ông trên t sau lúa mùa cũng có th i gian sinh trư ng trên 90 ngày. các trà gieo khác nhau nh m xác nh gi ng Th i gian sinh trư ng c a gi ng ch u s chi có năng su t cao, th i v gieo thích h p v i ph i b i i u ki n ngo i c nh, vùng sinh i u ki n v ông c a m t s t nh thu c thái. S li u b ng 1 th hi n chi ti t th i vùng ng b ng B c B . gian sinh trư ng c a các gi ng các vùng tr ng khác nhau. II. VËT LIÖU V PH¦¥N G PH¸P N GHI£N CøU 2. Kh năng ch ng ch u sâu b nh và i u ki n khó khăn c a các gi ng 1. V t li u nghiên c u Ru i c thân là i tư ng h i cây B gi ng u tương trong v ông trên tr ng ngay giai o n cây con. T t c các t sau lúa mùa m t s t nh vùng ng gi ng thí nghi m u b ru i tr ng, sâu b ng B c B . gây h i sinh trư ng c a cây non, tuy nhiên 2. Phương pháp nghiên c u kh năng ph c h i c a các gi ng là khác nhau. Gi ng b h i n ng trên 10% là D912, Thí nghi m g m 15 gi ng u tương, DT2001, DT96 và gi ng b h i nh nh t gi ng i ch ng ang ph bi n trong s n (4,9%) là gi ng T2000. xu t là DT84. B trí thí nghi m, theo dõi và k thu t chăm sóc ư c th c hi n theo quy Sâu cu n lá gây h i t t c các gi ng ph m kh o nghi m gi ng u tương nhưng n ng nh t là gi ng T2000, 9804, 10TCN 339: 2006 c a B N ông nghi p và DT84 và b h i nh nh t là gi ng DT2008 PTN T. Khung th i v gieo thí nghi m t (1,9%) sau n D912 (3,2%). 15/9 n 15/10 năm 2008 và 2009, g m 3 B nh ph n tr ng thư ng xu t hi n trà gieo. Trong ó th i gian gieo trà 1 là th i v 6/10-15/10 (trà 3:). i u ki n v 16/9-25/9; trà 2 là 26/9-5/10 và trà 3 là nhi t , Nm trong th i gian này thu n 6/10-15/10. l i cho b nh phát tri n nhanh gây r ng lá làm nh hư ng t i năng su t h t. Do v y III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN nh ng gi ng b nhi m b nh ph n tr ng không nên tr ng v ông mu n. Các gi ng 1. Th i gian sinh trư ng c a các gi ng b nhi m n ng là T12, D912, VN 9, thí nghi m DT96. Kh năng ch ng c a các gi ng
- thí nghi m u khá, các gi ng D912, gieo 1: T2000, VN -6, T26; Trà gieo 2: VN 6 và 9804 ch ng kém hơn các DT90, 9804, VN -6, T26 và T2000; gi ng khác. Trà 3: DT90 và VN -6. Trong ó, gi ng VN -6 cho năng su t cao, T22 năng su t 3. ăng su t c a các gi ng thí nghi m khá và n nh trong c 3 trà gieo. K t qu nghiên c u v th i v gieo c a N ăm 2009: N ăng su t th c thu c a các các gi ng u tương trên t sau lúa mùa dòng, gi ng u tương trà gieo 1 t 16,3- năm 2008-2009 (b ng 3a, 3b) cho th y: 21,1 t /ha. N ăng su t c a các dòng/gi ng Th i v gieo tr ng có nh hư ng r t l n u tương gieo trà gieo 2 t 12,76 t /ha n n th i gian sinh trư ng và năng su t c a 18,44 t /ha. Trà gieo 3 t 9,03 t /ha n 10,0 các dòng, gi ng. Th i gian sinh trư ng c a t /ha. N ăng su t c a t t c các dòng/gi ng các gi ng b kéo dài n u gieo càng mu n. u gi m d n khi gieo mu n. Gi ng T26 N ăng su t c a các gi ng thí nghi m trà gieo 1 cho năng su t cao nh t 21,10 t /ha. ư c x p thành các nhóm v th i gian sinh Gi ng T22 thu c nhóm gi ng có th i gian trư ng, năng su t và th i v tr ng thích h p sinh trư ng t 70-80 ngày t năng su t khá như sau: và n nh c 3 th i v gieo. N hóm gi ng có th i gian sinh trư ng Hà i: Trà gieo 1: N ăng su t c a các 70-80 ngày i n hình là gi ng T22 v i gi ng bi n ng t 10,0-17,8 t /ha. N ăng năng su t khá, n nh c 3 trà gieo. Gi ng su t t cao nh t là gi ng T26 (17,8 này có th gieo trà s m t i trà mu n (10/10) t /ha), ti p n là VN 6 và T2000 (16,3 Vĩnh Phúc, Hà N am, Thái Bình. N hóm t /ha), VN 5 (15,8 t /ha), VX93 (15,6 gi ng có th i gian sinh trư ng t 81-90 t /ha), 9804 (15,0 t /ha) và th p nh t là ngày và t năng su t cao là gi ng T26, gi ng VN 9, T12. VN 6, DT90 (Vĩnh Phúc), 2101 (Hà Trà 2: N ăng su t c a các gi ng trong N am) và nh ng gi ng này thích h p gieo thí nghi m t 5,4-14,1 t /ha. Các gi ng t trà 2 (25/9-5/10). N hóm gi ng có th i gian năng su t th c thu cao là T26 (14,3 t /ha), sinh trư ng trên 90 ngày như T2000 và 2101 (14,1t /ha), VN 6 và T2000 (13,2 9804. N ăng su t c a các nh ng gi ng này t /ha), 9804 (12,9 t /ha), VX93 (12,1 cao nhưng dài ngày, thích h p v ông t /ha). Các gi ng có năng su t th p là s m, gieo trư c 25/9. N ăng su t c a các VN 9 và T12. gi ng ư c th hi n b ng 3a và 3b) v i Trà 3: N ăng su t c a các gi ng T26, các th i v gieo và nh ng t nh tri n khai thí VN 6 và T2000 t năng su t th c thu nghi m như sau: khá cao. Các gi ng còn l i t năng su t Vĩnh Phúc trung bình. Gi ng T12 có năng su t th c thu th p nh t. N ăm 2008: N ăng su t c a các gi ng thí nghi m v ông u th p do giai o n cây Hà am ang sinh trư ng t t nhưng g p mưa kéo dài, Trà gieo 1: N ăng su t c a các gi ng cây b ng p. N ăng su t c a các gi ng t ra bi n ng t 19,6 t /ha n 26,6 t /ha. Các ưu th hơn trong các trà gieo, c th : Trà
- gi ng có năng su t cao (24,4-26,6 t /ha) là Gi ng cho năng su t cao nh t c a thí 9804, 2101, T26, T2000. nghi m trà gieo 2 là gi ng T26 sau n Trà gieo 2: N ăng su t c a các gi ng bi n gi ng VN 6, T2000 và 9804. N ăng ng t 18,8 t /ha n 25,3 t /ha. N h ng su t c a nhi u gi ng trà gieo 3 cao hơn gi ng 9804, T26, 2101, T2000 t gi ng i ch ng và th hi n rõ các gi ng năng su t cao (23,7 n 25,3 t /ha). D912, T26, VN 6, 9804. Trà gieo 3: N ăng su t c a gi ng 9804, K t qu nghiên c u 15 gi ng u 2101, T2000, T26 t cao (22,9 n 24,3 t /ha). N hư v y, 4 gi ng 9804, tương trong v ông 2008-2009 trên t 2101, T2000, T26 u cho năng su t sau lúa mùa ã xác nh ư c m t s cao 3 trà gieo. Tuy nhiên, nh ng gi ng gi ng phù h p v i các th i v tr ng như: 9804, T2000 là gi ng dài ngày thư ng N hóm gi ng có th i gian sinh trư ng t g p mưa khi thu ho ch trà 3. 70-80 ngày g m có T12, T22, VN 9. Các gi ng có năng su t th p trong thí Trong ó gi ng T22 t năng su t n nghi m là VN 6, D912, T12, DT84. Các nh c 3 trà gieo, gi ng có th gieo v gi ng còn l i u có năng su t khá (21-23 ông mu n trư c 10/10. N hóm các gi ng t /ha). Trong ó, gi ng T22 thu c nhóm có th i gian sinh trư ng t 81-90 ngày gi ng có th i gian sinh trư ng t 70-80 như T26, VN 6, 2101 t năng su t ngày t năng su t khá và n nh c 3 th i cao hơn gi ng i ch ng thích h p th i v gieo. v 25/9-5/10. N hóm gi ng có th i gian Thái Bình sinh trư ng trên 90 ngày là T2000 và Trong v ông 2008, năng su t c a các 9804. N hóm này có năng su t cao gi ng t cao nh t trà gieo 1 là gi ng nhưng dài ngày, ch phù h p v ông T26 (16,8 t /ha) sau n gi ng VN 6 và s m, gieo trư c 25/9. DT2001, gi ng i ch ng t 13 t /ha. B ng 1. Th i gian sinh trư ng c a các gi ng các a i m khác nhau trong v ông Th i gian sinh trư ng (ngày) Gi ng Vĩnh Phúc Hà N i Hà Nam Thái Bình Trung bình DT84 (Đ/C) 88 85 84 85 86 DT96 90 87 88 89 89 DT90 90 83 85 87 86 DT2001 92 88 86 86 88 ĐT22 80 77 79 80 79 ĐT26 89 88 88 87 88 VX93 94 86 88 89 89 Đ9804 94 91 90 92 92 ĐVN5 89 83 87 90 87 ĐVN6 87 85 88 88 87 Đ2101 89 86 89 90 89 ĐT2000 95 92 91 92 93 D912 92 87 87 89 89 ĐT12 78 74 75 75 76 ĐVN9 79 80 86 84 82
- B ng 2. Kh năng ch ng ch u sâu b nh và ch ng c a các gi ng Tên gi ng Ru i đ c thân (%) Sâu cu n lá (%) Đi m ph n tr ng Đi m ch ng đ DT84 11,3 13,7 1,7 1,2 DT96 11,9 6,3 2,7 1,2 DT90 11,0 8,1 1,0 1,2 DT2001 11,5 5,6 1,0 1,3 ĐT22 9,0 6,5 1,0 1,2 ĐT26 8,6 7,0 1,7 1,7 VX93 10,7 5,1 1,0 1,8 Đ9804 8,8 11,0 1,0 2,3 ĐVN5 10,3 8,7 2,3 1,8 ĐVN6 9,2 6,2 1,0 2,6 Đ2101 10,4 4,5 1,3 1,8 ĐT2000 4,9 11,7 1,0 1,2 D912 13,1 3,2 2,7 2,0 ĐT12 8,8 5,9 2,3 1,2 ĐVN9 10,2 6,2 3,0 1,2 Ghi chú: i m ánh giá nhi m b nh theo thang i m 1-9, n n t nhiên, i m ch ng t 1 n 5. B ng 3a. ăng su t c a các gi ng u tương t i các i m thí nghi m năm 2008 (t /ha) Vĩnh Phúc Hà N i Thái Bình Gi ng Trà 1 Trà 2 Trà 3 Trà 1 Trà 2 Trà 3 Trà 1 Trà 2 Trà 3 DT84 10,8 11,1 10,0 12,4 9,2 7,4 14,0 11,5 7,0 DT96 11,9 10,5 10,0 13,3 10,8 8,9 13,4 12,6 10,5 DT90 10,9 18,5 14,4 10,6 10,9 6,5 15,6 12,6 10,7 DT2001 11,5 10,4 10,7 11,6 9,0 7,2 16,1 10,6 7,9 ĐT22 10,7 10,9 10,6 13,5 11,8 7,5 14,8 13,1 10,1 ĐT26 14,6 13,6 9,5 17,8 14,3 10,5 16,6 14,3 12,8 VX93 10,9 14,2 12,5 15,6 12,1 9,2 14,0 12,3 10,7 Đ9804 12,2 16,5 9,3 15 12,9 9,1 14,4 12,9 11,2 ĐVN5 11,3 14,7 12,6 15,8 7,1 8,5 11,8 10,6 9,7 ĐVN6 13,6 15,6 13,0 16,3 13,2 9,8 15,8 14,1 12,0 Đ2101 10,2 9,3 8,3 15,2 14,1 8,9 15,5 12,5 9,9 ĐT2000 15,1 17,5 12,0 16,3 13,2 9,7 16,6 13,0 10,4 D912 11,5 10,8 10,6 11,5 9,4 7,4 14,7 12,0 11,3 ĐT12 6,1 5,2 5,3 10,5 6,5 3,4 12,8 9,6 9,0 ĐVN9 7,2 7,7 10,2 10,0 5,4 5,0 13,1 9,8 8,9 CV% 10,5 9,7 10,3 11,8 11,9 10,3 9,4 11,6 9,8
- LSD0,05 2,04 2,1 2,0 2,24 2,32 2,24 1,30 1,43 1,25 B ng 3b. ăng su t c a các gi ng u tương t i các i m thí nghi m năm 2009 (t /ha) Vĩnh Phúc Hà Nam Gi ng Trà 1 Trà 2 Trà 3 Trà 1 Trà 2 Trà 3 DT84 16,30 13,46 9,03 21,5 20,1 19,3 DT96 - 16,04 11,50 - - - DT90 - 14,71 - 22,2 20,5 19,1 DT2001 18,39 17,22 9,72 23,2 22,3 21,3 ĐT22 17,32 15,58 14,40 22,6 21,7 21,2 ĐT26 21,10 16,45 11,20 25,1 24,1 22,9 VX93 18,22 12,76 - 23,8 22,9 22,1 Đ9804 - - - 26,6 25,3 24,3 ĐVN6 18,55 15,41 13,40 19,6 18,8 18,1 Đ2101 - - 25,2 23,9 23,3 ĐT2000 - - - 24,4 23,7 23,5 D912 - - - 19,9 18,9 18,2 ĐT12 16,30 14,13 10,00 20,4 19,8 18,9 CV% 5,9 10,8 6,9 8,8 9,5 8,9 LSD0,05 1.53 1.42 1.47 1.9 1.5 2.3
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam IV. KÕT LUËN V §Ò NGHÞ 1. K t lu n K t qu nghiên c u 15 gi ng u tương t i 4 t nh v i 3 trà gieo v ông ã xác nh ư c m t s gi ng thích h p v i trà gieo như sau: Gi ng T22 thu c nhóm gi ng có th i gian sinh trư ng t 70-80 ngày. T22 sinh trư ng phát tri n khá t t, năng su t n nh. Gi ng này có th gieo t i trà mu n trư c 10/10 như t nh Hà Nam, Vĩnh Phúc, Thái Bình. Gi ng T12 gieo vào trà s m vì trong th i v mu n b nhi m n ng b nh ph n tr ng, năng su t b gi m. Các gi ng T26, VN6, 2101 (Hà Nam), DT90 (Vĩnh Phúc) thu c nhóm gi ng có th i gian sinh trư ng t 81-90 ngày. Th i v gieo thích h p cho các gi ng này t 25/9- 5/10. Các gi ng T2000 và 9804 thu c nhóm có th i gian sinh trư ng trên 90 ngày. Nh ng gi ng này t năng su t cao nhưng dài ngày, phù h p v ông s m, gieo trư c 25/9. 2. ngh Nghiên c u hoàn thi n bi n pháp k thu t canh tác cho các gi ng ã xác nh trong v ông trên t sau lúa mùa vùng ng b ng B c B . TÀI LI U THAM KH O 1. B và PT T, 2006. Quy ph m kh o nghi m gi ng u tương 10TCN 339, 2006. 2. C c Chăn nuôi, 2007. Th c ăn chăn nuôi và bài toán n i l c. 3. T ng c c Th ng kê, 2009. Di n tích, năng su t và s n lư ng u tương c nư c. gư i ph n bi n: TS. Ph m Xuân Liêm 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo kết quả nghiên cứu thị trường sữa chua uống: Nghiên cứu thị hiếu của người tiêu dùng đối với sản phẩm sữa chua uống Yomost
77 p | 1382 | 204
-
Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước, mã số DAĐL 2015/12: Sản xuất thử nghiệm vải len pha polyester - KS. Phạm Hữu Chí
329 p | 250 | 56
-
Nghiên cứu khoa học " MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRỒNG RỪNG THÂM CANH BẠCH ĐÀN TẠI TRUNG TÂM KHOA HỌC SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP ĐÔNG BẮC BỘ "
7 p | 132 | 31
-
Báo cáo: Kết quả nghiên cứu một số giải pháp thay thế sử dụng kháng sinh trong thức ăn cho gà
3 p | 178 | 19
-
Báo cáo kết quả nghiên cứu: Đánh giá sự tuân thủ điều trị và một số kết quả điều trị ARV ở bệnh nhân HIV/AIDS tại các phòng khám ngoại trú tỉnh Ninh Bình năm 2012
84 p | 143 | 19
-
Báo cáo: Kết quả nghiên cứu bón phân cho một số giống chè mới giai đoạn 2000 - 2012
13 p | 221 | 18
-
Báo cáo " Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về giao tiếp của học sinh dân tộc Tày, Nùng trường phổ thông dân tộc nội trú"
4 p | 113 | 15
-
Báo cáo " Một số kết quả nghiên cứu chế tạo hệ sơn nước bảo vệ kết cấu bê tông cốt thép khu vực biển và ven biển "
8 p | 110 | 14
-
Nghiên cứu khoa học " KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI VÀ GÂY TRỒNG LOÀI LÒ BO (Brownlowia tabularis Pierre), XOAN MỘC (Toona surenii (Blume) Merr) VÀ DẦU CÁT (Dipterocarpus condorensis Ashton) "
8 p | 99 | 14
-
Nghiên cứu một số vấn đề kỹ thuật, công nghệ chủ yếu trong thương mại điện tử và triển khai thử nghiệm (sản phẩm 3)
141 p | 100 | 13
-
Nghiên cứu một số vấn đề kỹ thuật, công nghệ chủ yếu trong thương mại điện tử và triển khai thử nghiệm (sản phẩm 2)
262 p | 89 | 10
-
Nghiên cứu một số vấn đề kỹ thuật, công nghệ chủ yếu trong thương mại điện tử và triển khai thử nghiệm
20 p | 98 | 9
-
Báo cáo: Một số kết quả nghiên cứu sắn giai đoạn 2007 - 2012
19 p | 142 | 9
-
Báo cáo kết quả nghiên cứu: Module 3 - Hoạt động của giáo viên chủ nhiệm
6 p | 148 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả nghiên cứu khoa học của giảng viên các trường đại học khối kinh tế ở Việt Nam
200 p | 30 | 8
-
Kết quả nghiên cứu một số chỉ tiêu về khả năng sản xuất của giống vịt CV. Super M2 nuôi tại Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên
7 p | 87 | 5
-
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI VÀ GÂY TRỒNG LOÀI LÒ BO (Brownlowia tabularis Pierre), XOAN MỘC (Toona surenii (Blume) Merr) VÀ DẦU CÁT (Dipterocarpus condorensis Ashton)
8 p | 62 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn