Kết quả nghiên cứu một số giống vừng có triển vọng kháng bệnh héo xanh vi khuẩn do Ralstonia solannacerum Smith gây nên
lượt xem 4
download
Các thử nghiệm thực địa của 50 dòng mè của ba số được lựa chọn 3, 7 và 10 nhập khẩu từ Hàn Quốc đã cho thấy 12 dòng với những đặc điểm nông nghiệp rất tốt. Trong đó có nhiều số 10 có những đặc điểm tiềm năng như trung bình đến cao kháng bệnh héo vi khuẩn bệnh, vừa khoan dung để ngăn chặn bệnh thối, một chút nhạy cảm với rầy xanh, để lại ăn lỗi và cũng tốt chịu được hạn hán và lũ lụt. Thực hành nông nghiệp tốt số dòng mè này 10 có thể cho năng suất cao...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kết quả nghiên cứu một số giống vừng có triển vọng kháng bệnh héo xanh vi khuẩn do Ralstonia solannacerum Smith gây nên
- K T QU NGHIÊN C U M T S GI NG V NG CÓ TRI N V NG KHÁNG B NH HÉO XANH VI KHU N DO Ralstonia solannacerum Smith GÂY NÊN guy n Văn Tu t Summary Research finding on varietal screening of promising lines of sesame resistant to bacterial wilt disease caused by Ralstonia solanacearum Smith The field testing of 50 sesame lines of three selected numbers 3, 7 and 10 imported from Korea has showed 12 lines with very good agricultural traits. Among them the variety numbered 10 having potential traits such as the moderate to high resistant to bacterial wilt disease, moderate tolerant to stem rot disease, slightly susceptible to green hopper, leave eating bug and also good tolerant to the drough and flooding. Good agricultural practice of this sesame line number 10 can give a high yield ranging from 8.27 quintal to 8.73 quintal/ha. The practice model has indicated a good adaptation in ghe an ecological zones, reducing the disease incidence by 22 % in comparision to the check plot and subsiquently increased the yield upto 23.52% compared to local variety so called “yiellow sesame”. Keywords: bacterial wilt, Ralstonia solanacearum, sesame, cultural practice dân t lâu i. Song do nhi u nguyên nhân I. §ÆT VÊN §Ò di n tích tr ng v ng c a chúng ta ch t V ng hay còn g i là mè (Seamum 3.000 ha và r t nh so v i di n tích c a các indicum L) là m t cây thu c chi v ng cây l y d u khác. Năng su t c a v ng th p (Pedaliaceace). V ng ư c tr ng nhi u ch t kho ng 300- 500 kg/ha (Ph m Văn m t s nư c như n , Equado, Hundrat, Thi u 2003). V ng ư c tiêu th ch y u Nicaragoa, Mexico… Theo tài li u th ng kê làm th c phNm trong nư c và xu t khNu c a FAO thì trong vòng 10 năm t 1991- sang th trư ng Trung Qu c. 2000 di n tích tr ng v ng trên th gi i N gh An là t nh có di n tích tr ng v ng gi m 10%, năng su t bình quân c a v ng l n nh t c nư c. Gi ng v ng tr ng ch tăng 38% và s n lư ng v ng tăng 37%. S n y u là gi ng v ng en, v ng nâu và v ng lư ng và năng su t v ng tăng do các nư c V6 ư c nh p n i t N h t B n. Tuy nhiên ã u tư vào k thu t canh tác, gi ng và khó khăn l n nh t v i cây v ng hi n nay là b nh héo xanh vi khuNn (HXVK) luôn xu t phòng tr sâu b nh h i. Vi t Nam n m hi n và gây h i n ng. N ăm 2002 trên di n trong vùng khí h u nhi t i có i u ki n tích 9957 ha tr ng v ng hè thu c a t nh ã thu n l i cho sinh trư ng, phát tri n c a có 2.174,5 ha v ng b ch t do héo xanh v ng. Cây v ng ã g n bó v i ngư i nông chi m 21,83% di n tích. M t s nghiên c u
- v bi n pháp phòng ch ng b nh héo xanh N ghiên c u cây tr ng nhi t i bán khô v ng ã ư c s d ng như: S d ng thu c h n ICRISAT (2005). hóa h c, s d ng thu c sinh h c, tuy n - Ch tiêu ánh giá b nh héo xanh vi ch n gi ng kháng t i các vùng thư ng xuyên di n ra d ch h i nhưng hi u qu chưa khuNn. cao và chưa ưa ra ng d ng cho s n xu t. T l cây ch t (%) M c đ kháng nhi m (N guy n Th Vân & CT, Báo cáo khoa hoc < 10 Kháng cao - Vi n BVTV 2004-2006). 10 - 20 Kháng Gi i pháp nghiên c u, tuy n ch n 21 - 30 Kháng trung bình gi ng v ng kháng b nh HXVK có ti m 31 - 50 Nhi m trung bình năng, năng su t cao thích ng v i vùng N gh An nh m góp ph n h n ch t i a 50 - 90 Nhi m b nh héo xanh gây h i, ít gây nh hư ng > 90 Nhi m n ng c h i môi trư ng sinh thái, gi m b t chi - Ch tiêu ánh giá m c kháng phí thu c BVTV, tăng cư ng s c kh e cho nhi m v i b nh khô thân trên v ng c ng ng ang là hư ng ư c quan tâm. nh m góp ph n tăng thu nh p n nh cho T l cây ch t (%) M c đ kháng nhi m vùng s n xu t v ng tr ng i m t i N gh < 5% + An. Trong nghiên c u này m c tiêu là ánh < 6-15% ++ giá, tuy n ch n ư c m t s dòng, gi ng < 16-30% +++ v ng kháng b nh (HXVK) và có tri n v ng > 30% ++++ t t p oàn v ng trong nư c và nh p n i t Hàn Qu c ph c v cho vùng tr ng v ng - Ch tiêu ánh giá m c gây h i c a tr ng i m c a N gh An. sâu h i chính: +: Xu t hi n ít và gây h i nh II. VËT LIÖU V PH¦¥N G PH¸P N GHI£N CøU ++: Xu t hi n nh u và gây nh + + +: Xu t hi n nhi u và gây h i n ng 1. V t li u nghiên c u - ánh giá m c ch u h n c a t p T p oàn v ng g m 38 gi ng thu th p oàn dòng gi ng v ng: dài b r , lông trong nư c và nh p ngo i ư c nghiên c u trên b m t lá, dày c a lá... theo phương t i Phòng thí nghi m b môn Mi n D ch - pháp ánh giá Vi n Nghiên c u cây tr ng Vi n B o v th c v t bán khô h n ICRISAT (2005). Và HTX N am Th nh, Di n Th nh, Di n * Phương pháp x lý s li u: S li u Châu, N gh An. ư c x lý theo chương trình IRISTAST 4.0, EXCEL. 2. Phương pháp nghiên c u 2.1 hân, ánh giá các dòng gi ng v ng Các thí nghi m chính quy ư c ư c b có tri n v ng trí theo phương pháp thí nghi m Ph m Chí Thành (1997). N ghiên c u sâu b nh h i Ti n hành nhân 50 dòng gi ng v ng có theo phương pháp nghiên c u B o v th c tri n v ng có c tính nông h c t t mang v t t p I, t p II, t p III (1997, 1998); Vi n ngu n gien kháng b nh HXVK Di n Th nh- Di n Châu - Ngh An. ánh giá các c tính
- nông h c c a t p oàn dòng gi ng v ng. 2.3. Tr ng th nghi m gi ng v ng s 10 có ánh giá kh năng kháng nhi m sâu b nh nói tri n v ng chung và b nh HXVK c a t p oàn dòng, Tr ng th nghi m 2 mô hình t i 2 a gi ng v ng. ánh giá m c ch u h n c a i m; Quy mô: 0,1 ha/mô hình. Ch tiêu t p oàn dòng gi ng v ng. theo dõi: Theo dõi t l b nh 3 th i kỳ 2.2. ghiên c u bi n pháp k thu t canh chính c a cây: Th i kỳ cây con; th i kỳ ra tác c a dòng gi ng v ng s 10 có tri n hoa và hình thành qu ; sau khi tr ng 40- 45 v ng. ngày; Trư c khi thu ho ch. a. Thí nghi m nghiên c u th i v : Thí S cây b h i T l cây b h i (%) = X 100 nghi m g m 3 công th c: Công th c 1: S cây đi u tra Gieo v s m 20/5; Công th c 2: Gieo chính Tính năng su t ô thí nghi m và mô hình v : 28/5; Công th c 3: Gieo v mu n: 10/6. trình di n gi ng s 10 so v i gi ng i N n phân bón chung cho 1ha: 5 t n phân ch ng. chu ng + 1000kg NPK 5:10:3 + 800kg vôi. b. Thí nghi m nghiên c u v m t : Thí III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN nghi m g m 3 công th c: Công th c 1: 30 cây/m2.. Công th c 2: Gieo 45 cây/m2; Công 1. K t qu nhân và ánh giá các dòng th c 3: Gieo 55 cây/m2. N n phân bón chung gi ng v ng có tri n v ng cho 1ha: 5 t n phân chu ng + 1000 kg NPK 1.1. K t qu nhân và ánh giá c tính 5:10:3 + 800 kg vôi). nông h c c a các dòng gi ng v ng có c. Thí nghi m nghiên c u phân bón: tri n v ng Thí nghi m g m 3 công th c: Công th c 1: Năm 2010, ã ti n hành nhân 50 dòng (30kg Urê + 150 kg Supper lân + 30kg kali gi ng v ng t các gi ng s 3, 7 và 10 có clorua)/ha; Công th c 2: (45kg Urê + 400 ngu n g c t Hàn Qu c, sau ó ti n hành kg Supper lân + 60kg kali clorua)/ha; Công sàng l c thu ư c 12 dòng c a 3 gi ng có th c 3: i ch ng (không bón phân). N n nhi u c tính nông h c t t. K t qu ánh phân bón chung cho 1ha: (5 t n phân giá các c tính nông h c c a t p oàn chu ng + 800 kg vôi). dòng gi ng v ng th hi n (b ng1). B ng 1. K t qu ánh giá t p oàn dòng gi ng v ng t i Di n Châu, gh An - V hè thu 2010 Năng Năng Gieo M c Sinh Chi u T ng s P1000 su t lý su t Mã s Màu đ n đ n ra T ng s TT trư ng cao cây đ th u h t thuy t th c gi ng h t m c hoa qu /cây (ngày) (cm) hi u/thân (g) (kg/sào thu (ngày) (ngày) BTB) (t /ha) 1 3.1 Nâu 4 35 75 92,3±2,97 18,5±1,77 29,6 ±0,54 3,42 9,4 a 8,2 a 2 3.2 Vàng 4 33 75 93±1,95 19,5±1,6 28±0,45 3,33 9,4 a 8,1 nâu 3 3.10 Vàng 4 34 75 93±1,18 18,5±1,16 28±0,5 3,4 9,6 a 8,2a nâu 4 7.1 Đen 4 35 75 115±4,40 20,20±3,21 27,1±1,24 3,52 9,6 a 8,5 a
- 5 7.8 Đen 4 35 75 112±2,5 19±3,2 30±1,4 3,52 9,6 a 8,5 a 6 7.12 Đen+T 4 35 75 114±3,2 19±2,5 29±2,8 3,41 9,6 a 8,4 a 7 7.15 Đen+T 4 35 75 115±12,4 18±2,4 30±2,5 3,43 9,4 a 8,5 a 8 10.2 Vàng 4 35 80 117±2 48 20,40±3,11 29,7±0,92 3,62 100 b 9,0 b nâu 9 10.7 Vàng 4 35 80 115±1,2 19,4±2,4 30±2,4 3,65 100 b 9,0 b 10 10.8 Vàng 4 35 80 115±2,4 20,5±2,6 29±2,2 3,72 100 b 8,9 b 11 10.23 Đen 4 35 80 114±2,5 20,2±1,8 30±2,3 3,74 100 b 9,1 b 12 10.25 Vàng 4 35 80 115±2,4 20,5±2,5 31±2,5 3,65 100 b 8,9 b Cv 10,2 4,1 2,5 Lsd5% 0,12 4,27 1,9 - Th i gian sinh trư ng: Các dòng, - ăng su t v ng: Ti n hành theo dõi, gi ng v ng u có th i gian sinh trư ng ánh giá năng su t cho th y. Gi ng v ng s tương ương so v i gi ng v ng en ang 10 có nhi u c tính nông h c t t: Chi u tr ng ngoài s n su t là 75- 80 ngày. cao cây trung bình 115cm, thân cây c ng và - Chi u cao cây: Trong 3 gi ng ch có ng, không phân nhánh, lá lòng máng x gi ng s 7 có chi u cao trung bình cây t thùy, lá và thân có nhi u lông ây là m t 112 -117 cm, 3 dòng gi ng v ng s 3 có c tính m b o cho v ng có kh năng chi u cao cây 92,3 -93 cm. ch u h n t t, s qu h u hi u trên cây l n. iêu này ã làm cho năng su t gi ng s 10 -S t và qu h u hi u trên cây: Gi ng cao hơn gi ng s 3, 7 và v ng en a v ng s 10 có s t h u hi u trên cây cao phương t 10,9 - 6,6%. nh t là 20 và t 19,7 qu . Ti p theo là các dòng gi ng s 7 có s t h u hi u là 18-19 1.2. K t qu ánh giá kh năng ch ng t t 17,1 qu , gi ng s 3 có s th u ch u v i i u ki n b t l i và sâu b nh h i hi u là 18 t và t 15,6 qu .. chính c a các dòng gi ng v ng có tri n - Năm 2010, cũng ã tách l c và ch n v ng ra ư c 3 gi ng v ng có màu h t en, trong Ch n t o gi ng v ng có kh năng ó 2 dòng t gi ng v ng s 3 và 1 dòng t kháng b nh HXVK và m t s sâu b nh gi ng v ng s 10 cho nhi u c tính nông chính trên là công vi c r t quan tr ng. Theo h c t t, tr ng lư ng 1000 h t cao hơn t t c dõi, ánh giá kh năng kháng nhi m sâu các dòng gi ng khác.(3,52-3,74 g/1000 b nh chính c a 12 dòng gi ng v ng có c h t). tính nông h c t t (b ng 2). B ng 2. K t qu ánh giá kh năng ch ng ch u i u ki n b t l i và sâu b nh h i chính i v i các dòng gi ng v ng có tri n v ng t i Di n Châu - gh An -V hè thu 2010 Kh năng Kh năng Kh năng kháng sâu b nh chính Gi ng ch u h n ch u úng HXVK Th i thân R y xanh Sâu ăn lá 3.1 Khá Kém KTB ++ +++ +++ 3.2 Khá Kém KTB ++ +++ +++ 3.10 TB Kém KTB ++ +++ +++ 7.1 TB Kém KTB ++ +++ +++
- 7.8 Khá Kém K ++ +++ +++ 7.12 Khá Kém K +++ +++ +++ 7.15 Khá Kém KTB +++ ++ ++ 10.2 Khá Kém K ++ ++ ++ 10.7 Khá Kém K +++ ++ ++ 10.8 Khá TB K + ++ ++ 10.23 Khá TB K + ++ ++ 10.25 Khá Khá K + ++ ++
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam - Khă năng ch u h n: Trong 12 dòng, gi ng v ng có tri n v ng trong ó có 03 dòng gi ng s 3, 04 dòng, gi ng s 7 và 05 dòng, gi ng s 10 u có kh năng ch u h n t trung bình n khá. ây là i u ki n u tiên các gi ng v ng có th gieo tr ng trong ư c v hè thu t i Ngh An. - Kh năng ch u úng: a s các dòng gi ng v ng còn có như c i m ch u úng kém ch có 02 dòng 10.8 và 10.23 là ch u úng trung bình và 01 dòng s 10.25 ch u úng khá. - Kh năng ch ng ch u sâu b nh ha : + Kh năng kháng b nh HXVK là m c tiêu chính c a tài ã ư c t p th tác gi ch n t o. Chúng tôi ánh giá h u h t t p oàn các dòng ch n t o t 3 gi ng s 3, 7 và 10 u kháng t trung bình v i b nh HXVK. - B nh th i thân v ng do n m Collectotrichum sp gây nên là b nh gây thi t h i n ng trên v ng. Qua quá trình tuy n ch n, ánh giá cho th y ch có 3 dòng gi ng 10.8, 10.23, 10.25 kháng v a v i b nh khô thân, các dòng gi ng khác nhi m v a v i b nh khô thân trên v ng. - R y xanh, sâu ăn lá: Các dòng gi ng v ng u nhi m n nhi m nh . 2. ghiên c u bi n pháp canh tác c a dòng gi ng v ng s 10 có tri n v ng T các k t qu nghiên c u, tuy n ch n, xác nh gi ng v ng mang nhi u c i m nông h c t t nh t, kh năng kháng sâu b nh h i chính và nh t là kháng b nh HXVK. Ti n hành nghiên c u các bi n pháp k thu t hoàn thi n quy trình canh tác cho dòng gi ng v ng s 10. 2.1. ghiên c u nh hư ng th i v gieo tr ng Th i v gieo tr ng v ng cho vùng Ngh An r t nghiêm ng t do th i ti t khô h n, và ch gieo tr ng ư c sau khi thu ho ch v l c xuân. Vi c xác nh chính xác th i v gieo tr ng phù h p em l i hi u qu cao trong thâm canh v ng (B ng 3). B ng 3. ghiên c u nh hư ng c a th i v t i năng su t gi ng v ng s 10 t i Di n Châu gh An -V hè thu 2010 Năng su t (t /ha) Gi ng CT1 CT2 CT3 Gi ng s 10 8,53 b 8,73 b 5,87 b V ng vàng ĐP (ĐC) 6,47 a 7,20 a 5,27 a Cv 7.0 0 LSD5% 2.48 Ghi chú: CT1 gieo 20/5; CT2 gieo 28/5; CT3 gieo 10/6 Gi ng v ng s 10 thích h p cho vi c gieo vào th i v s m và chính v t 20/5- 28/5 cho năng su t cao nh t 8,73 t /ha. N u gieo v ng vào v s m thì nhi u di n tích l c xuân t i Ngh An chưa thu ho ch, n u gieo v ng vào v mu n sau 1/6 khi ó giai o n cây 6
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam con v ng g p i u ki n khô h n, kém phát tri n cây th p ra hoa s m, s t h u hi u trên thân th p, s hoa ra r vào gi a tháng 7 s không u qu do v y năng su t v ng th p ch t 5,87 t /ha, nhi u năm khô h n có th d n t i m t hoàn toàn. Vì v y nên gieo v ng vào v s m ho c chính v trư c 1/6 và gieo sau khi thu ho ch l c mb ot l n y m m cũng như cây sinh trư ng phát tri n t t. 2.2. ghiên c u nh hư ng c a m t gieo tr ng Lư ng gi ng gieo và m t cây nh hư ng r t l n t i sinh trư ng và năng su t v ng. N u gieo quá ít h t thì không m b o m t , nh t là khi t l n y m m không m b o, n u gieo quá nhi u h t, v a t n h t gi ng, cây m c quá dày d n t i không dinh dư ng, nư c và ánh sáng nên sinh trư ng kém và nh hư ng t i năng su t. Do v y xác nh m t phù h p i v i gi ng v ng s 10 c n ti n hành kh o nghi m v i 3 m t khác nhau (b ng 4). B ng 4. ghiên c u nh hư ng m t t i năng su t gi ng v ng s 10 t i Di n Châu gh An - V hè thu 2010 Năng su t (t /ha) Gi ng CT1 CT2 CT3 Gi ng s 10 6,60 b 8,27 b 8,00 b V ng vàng ĐP (ĐC) 5,27 a 7,41 a 6,00 a Cv 7,1 LSD5% 2,5 Ghi chú: CT1: gieo 30 cây/m2, CT 2 gieo 45 cây/m2, CT3 gieo 55 cây/m2) Các m t gieo tr ng khác nhau c a gi ng v ng s 10 u có sai khác có ý nghĩa v năng su t so v i gi ng v ng vàng a phương. Do gi ng v ng s 10 không phân cành trên thân cây do v y m t gieo t 45-55 cây/m2 cho năng su t cao 8,00- 8,27 t /ha. N u m t 30 cây/m2 cây sinh trư ng t t song do m t cây quá thưa như v y không m b o năng su t (6,6t /ha). Qua nhi u năm nghiên c u nhóm tác gi khuy n cáo nên gieo (5kg/ha) có th tr n thêm cát gieo cho u. Sau khi cây m c rõ 2 lá th t ti n hành làm c và c nh m t . 2.3. K t qu nghiên c u lư ng phân bón Hi n nay vi c u tư bón phân cho v ng còn r t h n ch vì bà con nông dân v n xem cây v ng là cây “tr ng chơi, ăn thât” do v y chưa có u tư thích áng cho cây v ng. Tuy nhiên, nâng cao năng su t cho v ng thì nh t thi t c n cung c p dinh dư ng và lư ng phân bón c n thi t (B ng 5). K t qu nghiên c u cho th y: Các m c phân bón khác nhau cho năng su t khác nhau có ý nghĩa so C. Bón như CT2, gi ng v ng s 10 cho năng su t cao nh t 8,4 t /ha, v i m c bón CT1 cho năng su t t 7,67 t /ha. Công th c i ch ng theo nông dân ch bón lót phân chu ng mà không bón NPK cho năng su t 6,0 t /ha. i v i gi ng v ng s 10 nên bón phân m c 500kg PK 5:10:3/ha: cho năng su t cao nh t (8,27t /ha). 7
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam B ng 5. ghiên c u nh hư ng c a phân bón t i năng su t gi ng v ng s 10 t i Di n Châu gh An - V hè thu 2010 Năng su t (t /ha) Gi ng CT1 CT2 CT3 Gi ng s 10 7,67 b 8,400 b 6,20 b V ng vàng ĐP 6,21 a 7,16 a 5,00 a Cv 11,7 LSD5% 3,8 Công th c 1: (30kg Urê + 150 kg Supper lân + 30kg kali clorua)/ha. Công th c 2: (45kg Urê + 400 kg Supper lân + 60kg kali clorua)/ha. Công th c 3: i ch ng (không bón phân). 3. K t qu mô hình th nghi m gi ng v ng s 10 có tri n v ng T các k t qu nghiên c u, tuy n ch n và xác nh bi n pháp k thu t cho gi ng v ng s 10. Ti n hành tr ng th nghi m xác nh kh năng thích nghi và hi u qu t ng h p các bi n pháp k thu t em l i năng su t cho gi ng v ng s 10. B ng 6. K t qu mô hình th nghi m gi ng v ng s 10 t i Di n Châu gh An - V hè thu 2010 TLB HXVK Năng su t v ng (t /ha) Gi ng (%) Lý thuy t Th c thu Tăng NS so ĐC (%) Gi ng 10 10,5 9,20 8,4 23,52 V ng vàng (ĐC) 32,5 7,20 6,8 - K t qu tr ng th nghi m gi ng v ng s 10 cho th y: Gi ng v ng s 10 t l nhi m b nh héo xanh vi khuNn ngoài s n xu t là 10,5% so v i gi ng C có TLB t 32,5% gi m so v i gi ng C 20.5%. Do ó năng su t th c thu gi ng v ng s 10 là 8,4 t /ha tăng 23,52% so v i gi ng v ng vàng a phương t 6,8 t /ha. IV. KÕT LUËN 1. K t qu nghiên c u, tuy n ch n t 50 dòng gi ng v ng s 3,7,10 nh p n i t Hàn Qu c ã ch n l c ư c 12 dòng /gi ng v ng mang nhi u c tính nông h c t t. c bi t là dòng gi ng v ng s 10 có nhi u tri n v ng kháng b nh HXVK t m c kháng trung bình n kháng. Kháng trung bình b nh th i thân, nhi m nh r y xanh, sâu ăn lá. Kh năng ch u h n khá, kh năng ch u úng trung bình. 2. Nghiên c u các bi n pháp k thu t canh tác cho gi ng v ng s 10 cho th y: Th i v thích h p là tr ng trư c ngày 1/6 ngay sau khi thu ho ch l c xuân; m c phân bón: + 5 t n phân chu ng + 45kg Urê + 400 kg Supper lân + 60kg kali clorua + 800 kg vôi) /ha và m t gieo 45 cây/m2 cho năng su t cao nh t t 8,27 - 8,73 t /ha. 8
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam 3. Mô hình th nghi m gi ng v ng s 10 cho th y: Trong i u ki n v hè thu 2010 gi ng v ng s 10 thích ng t t v i i u ki n sinh thái vùng Ngh An, t l b nh HXVK gi m 22% so v i gi ng C, năng su t t 8,4 t /ha tăng 23,52% so v i gi ng C (gi ng v ng vàng a phương). TÀI LI U THAM KH O 1. Tr n Xuân Bí (1995). K t qu nghiên c u và kh o nghi m các gi ng v ng m i Ngh An. Báo cáo t i H i ngh khoa h c thu c Chương trình v ng Nh t - Vi t. TP Vinh, 8- 1995. 2. Lê Như Ki u (1998). c trưng vi khuNn gây héo xanh (Bacterial wilt) cà chua mi n B c Vi t N am, Lu n văn Th c sĩ khoa h c, Vi n Tài nguyên sinh thái Vi t N am, Hà N i 3. Lê Lương T (1997), B nh héo xanh vi khuNn - Ralstonia solanacearum Smith, T p chí BVTV s 6, tr 45 - 46. 4. oàn Th Thanh, N guy n Xuân H ng, Vũ Tri u Mân (1995). N ghiên c u vi khuNn Pseudomonas solanacearum trên m t s cây ký ch mi n B c Vi t N am. Các công trình c a nghiên c u c a nghiên c u sinh, Quy n 5, N XB N ông nghi p, Hà N i. 5. N guy n Văn Tu t & CTV. (2007). N ghiên c u tính a d ng c a qu n th vi khuNn gây b nh héo xanh Ralstonia solanacearum Smith h i v ng, l c. Báo cáo khoa h c H i ngh toàn qu c 2007- N ghiên c u cơ b n trong khoa h c s s ng - i h c Quy N hơn - N XB Khoa h c và k thu t, tháng 10 - 2007, trang 611- 615. 6. N guy n Th Vân & CTV (2008). Phân tích a d ng di truy n m t s Isolates vi khuNn gây b nh héo xanh h i l c (Ralstonia solanacearum Smith) và tuy n ch n gi ng kháng b nh. T p chí Khoa h c và Công ngh N ông nghi p Vi t N am, trang 44-49, s 2 (7) 2008. gư i ph n bi n PGS. TS. N guy n Văn Vi t 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo kết quả nghiên cứu thị trường sữa chua uống: Nghiên cứu thị hiếu của người tiêu dùng đối với sản phẩm sữa chua uống Yomost
77 p | 1383 | 204
-
Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước, mã số DAĐL 2015/12: Sản xuất thử nghiệm vải len pha polyester - KS. Phạm Hữu Chí
329 p | 250 | 56
-
Nghiên cứu khoa học " MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRỒNG RỪNG THÂM CANH BẠCH ĐÀN TẠI TRUNG TÂM KHOA HỌC SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP ĐÔNG BẮC BỘ "
7 p | 132 | 31
-
Báo cáo kết quả nghiên cứu: Đánh giá sự tuân thủ điều trị và một số kết quả điều trị ARV ở bệnh nhân HIV/AIDS tại các phòng khám ngoại trú tỉnh Ninh Bình năm 2012
84 p | 143 | 19
-
Báo cáo: Kết quả nghiên cứu một số giải pháp thay thế sử dụng kháng sinh trong thức ăn cho gà
3 p | 178 | 19
-
Báo cáo: Kết quả nghiên cứu bón phân cho một số giống chè mới giai đoạn 2000 - 2012
13 p | 221 | 18
-
Báo cáo " Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về giao tiếp của học sinh dân tộc Tày, Nùng trường phổ thông dân tộc nội trú"
4 p | 113 | 15
-
Báo cáo " Một số kết quả nghiên cứu chế tạo hệ sơn nước bảo vệ kết cấu bê tông cốt thép khu vực biển và ven biển "
8 p | 110 | 14
-
Nghiên cứu khoa học " KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI VÀ GÂY TRỒNG LOÀI LÒ BO (Brownlowia tabularis Pierre), XOAN MỘC (Toona surenii (Blume) Merr) VÀ DẦU CÁT (Dipterocarpus condorensis Ashton) "
8 p | 99 | 14
-
Nghiên cứu một số vấn đề kỹ thuật, công nghệ chủ yếu trong thương mại điện tử và triển khai thử nghiệm (sản phẩm 3)
141 p | 100 | 13
-
Nghiên cứu một số vấn đề kỹ thuật, công nghệ chủ yếu trong thương mại điện tử và triển khai thử nghiệm (sản phẩm 2)
262 p | 89 | 10
-
Nghiên cứu một số vấn đề kỹ thuật, công nghệ chủ yếu trong thương mại điện tử và triển khai thử nghiệm
20 p | 98 | 9
-
Báo cáo kết quả nghiên cứu: Module 3 - Hoạt động của giáo viên chủ nhiệm
6 p | 150 | 9
-
Báo cáo: Một số kết quả nghiên cứu sắn giai đoạn 2007 - 2012
19 p | 142 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả nghiên cứu khoa học của giảng viên các trường đại học khối kinh tế ở Việt Nam
200 p | 30 | 8
-
Kết quả nghiên cứu một số chỉ tiêu về khả năng sản xuất của giống vịt CV. Super M2 nuôi tại Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên
7 p | 87 | 5
-
Kết quả nghiên cứu một số giống đậu tương trong vụ đông trên đất sau lúa mùa
7 p | 63 | 4
-
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI VÀ GÂY TRỒNG LOÀI LÒ BO (Brownlowia tabularis Pierre), XOAN MỘC (Toona surenii (Blume) Merr) VÀ DẦU CÁT (Dipterocarpus condorensis Ashton)
8 p | 62 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn