
Kh năng S d ng nh v tinh đ thành l p b n đả ử ụ ả ệ ể ậ ả ồ
phân b các lo i hình đ t ng p n c Vi t Namố ạ ấ ậ ướ ở ệ
KS. Vũ Đình Th oả
Trung tâm Vi n thámễ
T đ u năm 1989 Vi t Nam đã tr thành thành viên th 50 trên Th gi i và là qu cừ ầ ệ ở ứ ế ớ ố
gia đ u tiên Đông Namầ ở Á ký công c qu c t v các vùng đ t ng p n c (Công cướ ố ế ề ấ ậ ướ ướ
Ramsar). Đ t ng p n c c a Vi t Nam r t đa d ng, chi m di n tích l n và là m t d ngấ ậ ướ ủ ệ ấ ạ ế ệ ớ ộ ạ
tài nguyên quan tr ng. Tuy nhiên vi c qu n lý, khai thác và b o v h sinh thái này v n cònọ ệ ả ả ệ ệ ẫ
nhi u v n đ b t c p. Nghiên c u kh năng s d ng nh v tinh đ thành l p b n đề ấ ề ấ ậ ứ ả ử ụ ả ệ ể ậ ả ồ
phân b các lo i hình th đ t ng p n c Vi t Nam đ có ki n ngh và đ xu t cácố ạ ể ấ ậ ướ ở ệ ể ế ị ề ấ
ph ng pháp qu n lý và khai thác h p lý là r t c n thi t.ươ ả ợ ấ ầ ế
Đ t ng p n c là m t h sinh thái r t đ c thù, có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s phátấ ậ ướ ộ ệ ấ ặ ọ ố ớ ự
tri n kinh t -xã h i, b o v môi tr ng và đa d ng sinh h c. Tr c h t đây là vùng cóể ế ộ ả ệ ườ ạ ọ ướ ế
năng su t sinh h c cao, cung c p ngu n l ng th c và th c ph m ch y u đ nuôi s ngấ ọ ấ ồ ươ ự ự ẩ ủ ế ể ố
con ng i; Đ ng th i cũng là vùng đ t có ch c năng b o v môi tr ng c b n nh đi uườ ồ ờ ấ ứ ả ệ ườ ơ ả ư ề
ti t ngu n n c ng m, kh ng ch lũ l t, b o v b bi n, n đ nh vi khí h u...ế ồ ướ ầ ố ế ụ ả ệ ờ ể ổ ị ậ
n c ta, đ t ng p n c có phân b nhi u n i và các vùng khác nhau. Nh ngỞ ướ ấ ậ ướ ố ở ề ơ ở ư
t p trung h n c v n là các khu v c đ ng b ng và d i ven bi n v i nhi u lo i hình vàậ ơ ả ẫ ở ự ồ ằ ả ể ớ ề ạ
r t phong phú v các đ c tr ng sinh thái. Tuy nhiên, cho đ n nay v n ch a có m t tài li uấ ề ặ ư ế ẫ ư ộ ệ
ki m kê nào có th đ a ra đ c nh ng thông tin đ y đ và h th ng v hi n tr ng phânể ể ư ượ ữ ầ ủ ệ ố ề ệ ạ
b c a các lo i đ t này. Quan đi m v các ch tiêu phân lo i v n còn có nh ng đi m ch aố ủ ạ ấ ể ề ỉ ạ ẫ ữ ể ư
đ c th ng nh t.ượ ố ấ
V i kh năng thông tin c a nh v tinh, đ c bi t là kh năng xác đ nh đ c các đ iớ ả ủ ả ệ ặ ệ ả ị ượ ố
t ng trên m t ph có đ chính xác và tính khách quan cao, cho phép có th thành l p đ cượ ặ ủ ộ ể ậ ượ
b n đ v phân b các lo i hình đ t ng p n c trong ph m vi các c p lãnh th khác nhau-ả ồ ề ố ạ ấ ậ ướ ạ ấ ổ
t c p khu v c, c p vùng đ n toàn qu c.ừ ấ ự ấ ế ố
Các lo i nh v tinh hi n cóạ ả ệ ệ
Cho đ n th i đi m hi n nay, nh v tinh có nhi u lo i và đã có nhi u th h . Songế ờ ể ệ ả ệ ề ạ ề ế ệ
đ c s d ng ph bi n h n c v n là các nh v tinh tài nguyên ch p d i ph nhìnượ ử ụ ổ ế ơ ả ẫ ả ệ ụ ở ả ổ
th y và c n h ng ngo i; Nh h th ng nh Landsat c a M , nh SPOT c a Pháp, nhấ ậ ồ ạ ư ệ ố ả ủ ỹ ả ủ ả
KFA-1000, MK-4 và KATE-200 c a Nga... Các lo i nh này có th đ c dùng trong cácủ ạ ả ể ượ
lĩnh v c v đi u tra tài nguyên, giám sát môi tr ng; Đ c bi t đ c s d ng đ thành l pự ề ề ườ ặ ệ ượ ử ụ ể ậ
ra các b n đ v hi n tr ng (hi n tr ng s d ng đ t, hi n tr ng r ng, hi n tr ng l p ph ,ả ồ ề ệ ạ ệ ạ ử ụ ấ ệ ạ ừ ệ ạ ớ ủ
hi n tr ng môi tr ng, b n đ đ a hình...) và các b n đ bi n đ ng (bi n đ ng di n tíchệ ạ ườ ả ồ ị ả ồ ế ộ ế ộ ệ
r ng, bi n đ ng b sông-b bi n, bi n đ ng l p ph ...). Có th nói r ng, nh v tinh là từ ế ộ ờ ờ ể ế ộ ớ ủ ể ằ ả ệ ư
li u r t t t đ nghiên c u các đ i t ng trên b m t đ t. Hi n nay đã có nh ng lo i nhệ ấ ố ể ứ ố ượ ề ặ ấ ệ ữ ạ ả
có đ phân gi i hình h c khác nhau, cho phép xác đ nh nhi u đ i t ng và hi n t ng ộ ả ọ ị ề ố ượ ệ ượ ở
nh ng m c đ chi ti t cũng khác nhau. nh đ c ch p v i di n r ng và t m cao nên cóữ ứ ộ ế ả ượ ụ ớ ệ ộ ở ầ
th ghi nh n đ c nhi u đ i t ng, hi n t ng trong m t ph m vi l n cùng m t th iể ậ ượ ề ố ượ ệ ượ ộ ạ ớ ở ộ ờ
đi m và có kh năng t t ng h p hoá t nhiên.ể ả ự ổ ợ ự
Đ xác đ nh ph m vi phân b các lo i hình đ t ng p n c, có th coi nh v tinhlàể ị ạ ố ạ ấ ậ ướ ể ả ệ
t li u và công c h u hi u.ư ệ ụ ữ ệ

Kh năng đáp ng c a nh v tinh đ i v i n i dung c a b n đ phân b các lo iả ứ ủ ả ệ ố ớ ộ ủ ả ồ ố ạ
hình đ t ng p n cấ ậ ướ
Theo h th ng phân lo i c a Công c Ramsar, đ i chi u v i đi u ki n th c t ệ ố ạ ủ ướ ố ế ớ ề ệ ự ế ở
Vi t Nam, b n đ phân b các lo i hình đ t ng p n c có th g m các n i dung sau đây:ệ ả ồ ố ạ ấ ậ ướ ể ồ ộ
Đ t ng p n c n c m nấ ậ ướ ướ ặ
Thu c bi n:ộ ể Thu v c nông bao g m c v nh và eo bi n; Th m th c v t thu sinhỷ ự ồ ả ị ể ả ự ậ ỷ
(rong, có bi n); R n san hô; B bi n đá g m vách đá và b đá; Bãi đá, bãi cát, bãi bùn; Bãiể ạ ờ ể ồ ờ
có r ng ng p m n; Bãi có c , cói, lau, s y; Đ m l y m nừ ậ ặ ỏ ậ ầ ầ ặ
Thu c c a sông:ộ ử N c vùng c a sông; Bãi cát, bãi bùn; Bãi có c , cói, lau, s y; Bãiướ ử ỏ ậ
có r ng ng p m n, d a n c; Bãi có r ng ng p m n, d a n c; Đ m l y m nừ ậ ặ ừ ướ ừ ậ ặ ừ ướ ầ ầ ặ
Thu c đ m phá, h n c m nộ ầ ồ ướ ặ : Đ m phá n c m n, n c l ; H n c m n, n cầ ướ ặ ướ ợ ồ ướ ặ ướ
lợ
Đ t ng p n c n c ng t.ấ ậ ướ ướ ọ
Thu c sông su i, kênh r ch:ộ ố ạ Sông su i, kênh r ch có n c th ng xuyên, thácố ạ ướ ườ
n c; Vùng Châu th sông; Sông su i, kênh r ch có n c theo mùa; Đ ng b ng ng pướ ổ ố ạ ướ ồ ằ ậ
n c sông theo mùa. ướ
Thu c ao hộ ồ: Ao h có n c th ng xuyên; Ao h có n c theo mùa; Vùng đ tồ ướ ườ ồ ướ ấ
trũng ven ao h ng p n c theo mùaồ ậ ướ
Thu c đ m l y:ộ ầ ầ Đ m l y n c ng t th ng xuyên; Đ m l y n c ng t theo mùa;ầ ầ ướ ọ ườ ầ ầ ướ ọ
Đ t than bùn; Su i phun n c ng t và đ t ng p n c các ô trũng trên núi; Đ m l y cóấ ố ướ ọ ấ ậ ướ ở ầ ầ
r ng cây ch u ng p úng (r ng tràm); Đ m l y có r ng cây b iừ ị ậ ừ ầ ầ ừ ụ
Đ t ng p n c nhân t o ấ ậ ướ ạ
Đ t nuôi tr ng thu s n:ấ ồ ỷ ả Đ t nuôi tr ng thu s n vùng bãi b i c a sông, venấ ồ ỷ ả ở ồ ử
bi n; Đ t nuôi tr ng thu s n vùng r ng ng p m n; Đ t nuôi tr ng thu s n đ tể ấ ồ ỷ ả ở ừ ậ ặ ấ ồ ỷ ả ở ấ
ru ng lúa; Đ t nuôi tr ng thu s n trên cát; Nuôi h ao, sông c t, đ u, thùng đàoộ ấ ồ ỷ ả ở ồ ụ ấ
Đ t canh tác nông nghi p:ấ ệ Đ t tr ng lúa đ c t i n c; Đ t tr ng lúa vùngấ ồ ượ ướ ướ ấ ồ ở
ng p trũng ậ
Đ t làm mu iấ ố
Đ t công nghi p:ấ ệ Khu v c khai thác, đào b i; N i x lý n c th iự ớ ơ ử ướ ả
H ch a n c và h th ng đ p, kênh d n n cồ ứ ướ ệ ố ậ ẫ ướ
V i kh năng thông tin c a nh v tinh, có th đ a ra hai nhóm đ i t ng có m cớ ả ủ ả ệ ể ư ố ượ ứ
đ khai thác đ c trên nh nh sau:ộ ượ ả ư
- Nhóm các đ i t ng d xác đ nh đ c trên nh g m: Thu v c nông; Bãi có r ngố ượ ễ ị ượ ả ồ ỷ ự ừ
ng p m n, d a n c; Bãi có c , cói, lau s y; Đ m l y; N c vùng c a sông; Bãi, đ m,ậ ặ ừ ướ ỏ ậ ầ ầ ướ ử ầ
phá; Sông su i; Kênh r ch, ao h ; Vùng nuôi tr ng thu s n; R ng tràm; Đ t canh tác nôngố ạ ồ ồ ỷ ả ừ ấ

nghi p; Đ t làm mu i; Khu v c khai thác, đào b i; N i x lý n c th i; H ch a n c;ệ ấ ố ự ớ ơ ử ướ ả ồ ứ ướ
Đ p và kênh d n n c.ậ ẫ ướ
- Nhóm các đ i t ng xác đ nh đ c trên nh nh ng ph i có tài li u khác h trố ượ ị ượ ả ư ả ệ ỗ ợ
g m: Đ m l y phân thành đ m l y m n, ng t; Sông ngòi, h ao có n c th ng xuyênồ ầ ầ ầ ầ ặ ọ ồ ướ ườ
hay theo mùa; Đ t than bùn; R n san hô; B bi n đá, vách đá; Bãi ven b phân ra bãi đá, bãiấ ạ ờ ể ờ
cát, bãi bùn; Đ m phá, h là lo i n c m n, n c l . Th m th c v t thu sinh.ầ ồ ạ ướ ặ ướ ợ ả ự ậ ỷ
Thông tin khai thác đ c trên nh v tinh ph thu c r t nhi u vào đ phân gi i c aượ ả ệ ụ ộ ấ ề ộ ả ủ
nh (đ phân gi i hình h c, đ phân gi i ph ). Vì v y khi xây d ng các ch tiêu phân lo iả ộ ả ọ ộ ả ổ ậ ự ỉ ạ
cũng nh ch n t l b n đ , vi c đ u tiên là ph i đánh giá t li u nh. V i nh v tinhư ọ ỷ ệ ả ồ ệ ầ ả ư ệ ả ớ ả ệ
đ phân gi i cao (5-20m) và siêu cao (d i 5m) cho phép thành l p các b n đ đ t ng pộ ả ướ ậ ả ồ ấ ậ
n c t l 1:10.000 và nh h n. Còn đ i v i nh v tinh đ phân gi i trung bình (trênướ ở ỷ ệ ỏ ơ ố ớ ả ệ ộ ả
20m) ch có th thành l p đ c các b n đ t l 1:100.000 và nh h n.ỉ ể ậ ượ ả ồ ở ỷ ệ ỏ ơ
Kh năng gi i đoán các đ i t ng là n i dung b n đ phân b các lo i hình đ tả ả ố ượ ộ ả ồ ố ạ ấ
ng p n c trên nh v tinhậ ướ ả ệ
Gi i đoán nh hay còn g i là đi u v , suy gi i nh là vi c “đ c” nh thông qua cácả ả ọ ề ẽ ả ả ệ ọ ả
d u hi u tr c ti p có trên nh ho c các d u hi u gián ti p (d u hi u ch đ nh) đ suyấ ệ ự ế ả ặ ấ ệ ế ấ ệ ỉ ị ể
di n. Các d u hi u tr c ti p bao g m d u hi u v màu s c, c u trúc, di n m o và m t đễ ấ ệ ự ế ồ ấ ệ ề ắ ấ ệ ạ ậ ộ
nh. Các d u hi u gián ti p là các quy lu t, đ c đi m phân b , đi u ki n sinh thái v cácả ấ ệ ế ậ ặ ể ố ề ệ ề
m i quan h t ng h gi a các đ i t ng.ố ệ ươ ỗ ữ ố ượ
Theo n i dung c a b n đ phân b các lo i hình đ t ng p n c, các m u gi i đoánộ ủ ả ồ ố ạ ấ ậ ướ ẫ ả
nh (c th là nh v tinh SPOT) cho m t s đ i t ng đ c mô t nh sau:ả ụ ể ả ệ ộ ố ố ượ ượ ả ư
- Thu v c nông, th c ch t đây là vùng bi n ven b có đ sâu d i tri u kho ng 3-ỷ ự ự ấ ể ờ ộ ướ ề ả
5m. Trên nh có th xác đ nh nh s c nh có màu l , l đ c; C u trúc h t m n.ả ể ị ờ ắ ả ơ ơ ụ ấ ạ ị
- R n san hô là đ i t ng t ng đ i khó xác đ nh tr c ti p đ c trên nh mà ph iạ ố ượ ươ ố ị ự ế ượ ả ả
d a vào d u hi u gián ti p (sinh thái-ch đ nh) và d a vào mô hình t ng t đ ngo i suy.ự ấ ệ ế ỉ ị ự ươ ự ể ạ
Tuy nhiên, do đ c đi m chung c a r n san hô Vi t Nam th ng có d ng c u trúc r nặ ể ủ ạ ở ệ ườ ạ ấ ạ
vi n b , nên v i các đ o trên nh ho c đ ng b bi n có vi n tr ng bao quanh.ề ờ ớ ả ả ặ ườ ờ ể ề ắ
- Vách đá, b đá có phân b rìa các kh i núi đá sát bi n, th ng là các vùng bi nờ ố ở ố ể ườ ở ể
m . Quan sát trên nh th y đ ng b bi n lo i này là các đo n th ng, d i chân b khôngở ả ấ ườ ờ ể ạ ạ ẳ ướ ờ
có bãi.
- Bãi ng p ven b (bãi đá, bãi cát, bãi bùn) là ph n bãi ch l ra khi tri u ki t. vùngậ ờ ầ ỉ ộ ề ệ ở
c a sông ho c ch đo n b bi n kín có th m r ng thành vùng l i ra phía bi n. Trên nhử ặ ỗ ạ ờ ể ể ở ộ ồ ể ả
th ng có màu xanh l đ c ch y d c thành v t theo bãi.ườ ơ ụ ạ ọ ệ
- Bãi b i ven sông, ven bi n là các bãi đ c hình thành c a quá trình b i t t nhiên.ồ ể ượ ủ ồ ụ ự
K t c u b m t th ng là bùn, cát ho c cát-bùn. Các bãi này th ng đã n đ nh, nhi u n iế ấ ề ặ ườ ặ ườ ổ ị ề ơ
đã đ c s d ng đ nuôi tr ng thu s n, tr ng r ng ng p m n, tr ng cói. Trên nh bãiượ ử ụ ể ồ ỷ ả ồ ừ ậ ặ ồ ả
b i ch a đ c s d ng có màu l xám, xám, xám nâu; C u trúc h t m n. ồ ư ượ ử ụ ơ ấ ạ ị
- Bãi cát, c n cát có phân b d i ven bi n, ven sông. Trên nh có màu tr ng, tr ngồ ố ở ả ể ả ắ ắ
xám ho c tr ng ph t xanh l (ph thu c vào đ m và th c ph trên cát); C u trúc h tặ ắ ớ ơ ụ ộ ộ ẩ ự ủ ấ ạ
m n.ị

- R ng ng p m n, d a n c là đ i t ng d xác đ nh đ c trên nh, đ c bi t là khiừ ậ ặ ừ ướ ố ượ ễ ị ượ ả ặ ệ
các lo i cây này có tán che ph l n. Trên nh có s c màu đ , đ h ng ho c nâu đ ; C uạ ủ ớ ả ắ ỏ ỏ ồ ặ ỏ ấ
trúc h t m n.ạ ị
- R ng tràm phát tri n trên vùng đ t chua phèn, th ng b ng p n c nh t là vàoừ ể ấ ườ ị ậ ướ ấ
mùa m a và m t s vùng có các ô trũng n c ng t, phía sau các đ i cát ven bi n, venư ở ộ ố ở ướ ọ ồ ể
sông. Trên nh có màu đ , nâu đ ; Di n m o ô v t; C u trúc h t m n.ả ỏ ỏ ệ ạ ệ ấ ạ ị
- Vùng c a sông là khu v c ti p giáp gi a sông và bi n. Trên nh r t d xác đ nhử ự ế ữ ể ả ấ ễ ị
thông qua hình nh nh màu s c, hình thù. Tuy nhiên không ph i vùng c a sông nào cũngả ư ắ ả ử
có màu xanh đ m mà có khi là màu xanh lam, lam nh t do nh h ng c a dòng phù sa.ậ ạ ả ưở ủ
- Đ m, phá đ c t o b i các doi cát ch y song song v i b bi n r i khép kín l i, chầ ượ ạ ở ạ ớ ờ ể ồ ạ ỉ
đ thông v i bi n b ng các c a l ch nh . Do đ c đi m phân b và hình d ng r t đ cể ớ ể ằ ử ạ ỏ ặ ể ố ạ ấ ặ
tr ng nên có th xác đ nh đ c m t cách d dàng các đ m, phá trên nh.ư ể ị ượ ộ ễ ầ ả
- Đ m l y là các vùng đ t th p, có th b ng p n c theo mùa. Đ m l y có hai lo i:ầ ầ ấ ấ ể ị ậ ướ ầ ầ ạ
Đ m l y m n có vùng ven bi n do nh h ng c a n c bi n và đ m l y ng t phân bầ ầ ặ ở ể ả ưở ủ ướ ể ầ ầ ọ ố
sâu trong đ t li n, th ng g n v i vùng trũng ao, h , sông c t tù đ ng và vùng venở ấ ề ườ ắ ớ ồ ụ ọ ở
sông. Trên b m t có th có th c ph d ng cây b i, c , lau s y. Hình nh trên nh cóề ặ ể ự ủ ở ạ ụ ỏ ậ ả ả
d ng loang l , c u trúc ô v t, có màu nâu, nâu xám, xanh xám.ạ ổ ấ ệ
- Bãi c ng p n c g p vùng bãi nông b ng ph ng ven bi n, m p mé m t n cỏ ậ ướ ặ ở ằ ẳ ể ấ ở ặ ướ
tri u th p. Trên nh có màu nâu, nâu l .ề ấ ả ơ
- Ru ng mu i là di n tích đ t vùng ven bi n đ c s d ng vào s n xu t mu i.ộ ố ệ ấ ở ể ượ ử ụ ả ấ ố
Trên nh r t d xác đ nh vì ru ng mu i có c u trúc ô đ u đ n v i các v t màu đ m tr ngả ấ ễ ị ộ ố ấ ề ặ ớ ệ ố ắ
và các s c xanh, xanh xám là kênh và r ch d n n c bi n vào.ọ ạ ẫ ướ ể
- Vùng nuôi tr ng thu s n bao g m các h ao, đ m, phá, thùng đào, sông c t, ru ngồ ỷ ả ồ ồ ầ ụ ộ
trũng và kênh r ch đ c s d ng đ nuôi tr ng các lo i thu s n. Trong th c t các vùngạ ượ ử ụ ể ồ ạ ỷ ả ự ế
đ t đ c c i t o có th ch chuyên nuôi tôm, cá... ho c có khi l i là vùng r ng ng p m nấ ượ ả ạ ể ỉ ặ ạ ừ ậ ặ
ho c ru ng lúa m t v k t h p v i nuôi tr ng thu s n. Có th nh n bi t đ c lo i đ tặ ộ ộ ụ ế ợ ớ ồ ỷ ả ể ậ ế ượ ạ ấ
này trên nh thông qua di n m o ô th a, c u trúc h t m n đ u ho c ô v t (đ i v i vùngả ệ ạ ử ấ ạ ị ề ặ ệ ố ớ
chuyên nuôi); Còn lo i có di n m o tuy n s c v i màu s c xen k nhau đó là vùng nuôiạ ệ ạ ế ọ ớ ắ ẽ
tr ng thu s n trong vùng r ng ng p m n.ồ ỷ ả ừ ậ ặ
- Ru ng cói, bàng phân b vùng n c l , n c m n chân ru ng trũng ho c bãiộ ố ở ướ ợ ướ ặ ở ộ ặ
b i vùng c a sông ven bi n. Lo i đ t này trên nh có di n m o ô th a l n đ c t o thànhồ ử ể ạ ấ ả ệ ạ ử ớ ượ ạ
b i các b vùng, đê bao ho c t o thành t ng v t l n d c theo bãi b i ven sông, ven bi n.ở ờ ặ ạ ừ ạ ớ ọ ồ ể
Màu s c ph thu c vào tán che c a cây cói, bàng, có th d ng màu đ , đ s m ho c nâu,ắ ụ ộ ủ ể ở ạ ỏ ỏ ẫ ặ
nâu l ; C u trúc h t m n.ơ ấ ạ ị
- Đ t canh tác ng p n c. Đây là vùng đ t b ng ph ng đ ng b ng, lòng ch o,ấ ậ ướ ấ ằ ẳ ở ồ ằ ả
thung lũng trên chân ru ng trũng và th p chuyên đ tr ng lúa. Hình nh lo i đ t này có thộ ấ ể ồ ả ạ ấ ể
phân bi t d dàng thông qua di n m o ô th a do h th ng kênh r ch, b vùng b th a t oệ ễ ệ ạ ử ệ ố ạ ờ ờ ử ạ
nên. Màu s c ph thu c vào tr ng thái c a cây tr ng. Sau thu ho ch ho c m i gieo c y cóắ ụ ộ ạ ủ ồ ạ ặ ớ ấ
màu l , l xám. Th i kỳ lúa t i t t có màu đ , đ s m; C u trúc h t m n.ơ ơ ờ ươ ố ỏ ỏ ẫ ấ ạ ị
- Đ t ng p n c t ng mùa có vùng đ t trũng. Vào mùa m a lũ, n c đ c d nấ ậ ướ ừ ở ấ ư ướ ượ ồ
đ ng đây. Vi c xác đ nh lo i đ t này trên nh hoàn toàn ph thu c vào th i đi m ch pọ ở ệ ị ạ ấ ả ụ ộ ờ ể ụ
nh. Vì v y ph i s d ng k t h p v i b n đ đ a hình đ xác đ nh đ i t ng này.ả ậ ả ử ụ ế ợ ớ ả ồ ị ể ị ố ượ

- H ao t nhiên có hai lo i: Có n c th ng xuyên và có n c t ng mùa. Trên nhồ ự ạ ướ ườ ướ ừ ả
có th xác đ nh đ c các đ i t ng này thông qua hình nh v màu s c và hình d ng.ể ị ượ ố ượ ả ề ắ ạ
- Sông su i cũng có 2 lo i: Có n c th ng xuyên và có n c theo mùa. Gi ng nhố ạ ướ ườ ướ ố ư
h ao t nhiên có th xác đ nh đ c d dàng trên nh. Tuy nhiên đ phân bi t có n cồ ự ể ị ượ ễ ả ể ệ ướ
th ng xuyên hay có n c t ng mùa ph i có nh ch p 2 th i đi m mùa m a và mùaườ ướ ừ ả ả ụ ở ờ ể ở ư
khô, k t h p v i đi u tra th c đ a.ế ợ ớ ề ự ị
- Kênh r ch là đ i t ng d phát hi n trên nh, b i có hình d ng là các tuy nạ ố ượ ễ ệ ả ở ạ ế
đ ng th ng màu l , l đ m.ườ ẳ ơ ơ ậ
- Khu v c khai thác, đào b i. Đây có th là vùng khai thác khoáng s n, khai thác đá,ự ớ ể ả
khai thác đ t ho c vùng đ c đào b i ph c v cho m c đích khác. Trên nh là nh ng v tấ ặ ượ ớ ụ ụ ụ ả ữ ệ
loang l nhi u màu ph thu c vào lo i đ t đá đ c đào b i. Màu đen, xám th m, xám làổ ề ụ ộ ạ ấ ượ ớ ẫ
vùng khai thác than l thiên. Màu tr ng, xám sáng, l xám là vùng khai thác đá. Màu tr ng,ộ ắ ơ ắ
l là vùng khai thác đ t...ơ ấ
- N i x lý n c th i có phân b ch y u các khu công nghi p ho c khu dân cơ ử ướ ả ố ủ ế ở ệ ặ ư
đông đúc. Do di n tích nh , nên khó phát hi n đ c trên nh, tr nh ng h ch a có di nệ ỏ ệ ượ ả ừ ữ ồ ứ ệ
tích l n.ớ
- H ch a n c là h nhân t o ph c v đ ch a n c cho m c đích thu l i, dânồ ứ ướ ồ ạ ụ ụ ể ứ ướ ụ ỷ ợ
sinh và thu đi n. Đây là đ i t ng r t d phát hi n đ c trên nh nh hình d ng, màuỷ ệ ố ượ ấ ễ ệ ượ ả ờ ạ
s c và đ c bi t là hình nh c a đ p ngăn n c có d ng th ng n m phía h l u c a h .ắ ặ ệ ả ủ ậ ướ ạ ẳ ằ ở ạ ư ủ ồ
M t vài nh n xétộ ậ
Vi t Nam hi n nay đã có khá nhi u nh v tinh, có lo i đã ph trùm toàn qu c.Ở ệ ệ ề ả ệ ạ ủ ố
Công ngh x lý và khai thác nh đã có nhi u ti n b , nh t là đã có nh ng thi t b và ph nệ ử ả ề ế ộ ấ ữ ế ị ầ
m m chuyên d ng khá hi n đ i. Các lo i hình đ t ng p n c th c ch t cũng ch là nh ngề ụ ệ ạ ạ ấ ậ ướ ự ấ ỉ ữ
đ i t ng c a l p ph b m t, đ c h th ng và s p x p theo nh ng chu n m c nh tố ượ ủ ớ ủ ề ặ ượ ệ ố ắ ế ữ ẩ ự ấ
đ nh. Vì v y, kh năng s d ng nh v tinh đ thành l p lo i b n đ này là hoàn toàn cóị ậ ả ử ụ ả ệ ể ậ ạ ả ồ
th th c hi n đ c. H n th n a, khi phân tích nh còn có th tìm ra đ c các quy lu t vàể ự ệ ượ ơ ế ữ ả ể ượ ậ
đ c đi m phân b , ghi nh n hi n tr ng và bi n đ ng c a các lo i đ t này cũng nh có thặ ể ố ậ ệ ạ ế ộ ủ ạ ấ ư ể
ti n hành nghiên c u v các quan h t ng h gi a chúng v i nhau và gi a h sinh tháiế ứ ề ệ ươ ỗ ữ ớ ữ ệ
đ t ng p n c v i các h sinh thái t nhiên khác.ấ ậ ướ ớ ệ ự
Tài li u tham kh o:ệ ả
Tài li u v “B o v đ t ng p n c-T ng quan các v n đ hi n t i và hành đ ngệ ề ả ệ ấ ậ ướ ổ ấ ề ệ ạ ộ
c n thi t”. Biên so n Patrik J. Dugan - Đi u ph i viên, Ch ng trình Đ t ng p n c.ầ ế ạ ề ố ươ ấ ậ ướ
Ng i d ch Nguy n Kh c Kinhườ ị ễ ắ

