Kh năng S d ng nh v tinh đ thành l p b n đ
phân b các lo i hình đ t ng p n c Vi t Nam ướ
KS. Vũ Đình Th o
Trung tâm Vi n thám
T đ u năm 1989 Vi t Nam đã tr thành thành viên th 50 trên Th gi i và là qu c ế
gia đ u tiên Đông Nam Á ký công c qu c t v cácng đ t ng p n c (Công cướ ế ướ ướ
Ramsar). Đ t ng p n c c a Vi t Nam r t đa d ng, chi m di n tích l n và là m t d ng ướ ế
tài nguyên quan tr ng. Tuy nhiên vi c qu n lý, khai thác và b o v h sinh thái này v n còn
nhi u v n đ b t c p. Nghiên c u kh năng s d ng nh v tinh đ thành l p b n đ
phân b các lo i hình th đ t ng p n c Vi t Nam đ ki n ngh và đ xu t các ướ ế
ph ng pháp qu n lý và khai thác h p lý là r t c n thi t.ươ ế
Đ t ng p n c là m t h sinh thái r t đ c thù, có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s phát ướ
tri n kinh t -xã h i, b o v i tr ng và đa d ng sinh h c. Tr c h t đây là vùng có ế ườ ướ ế
năng su t sinh h c cao, cung c p ngu n l ng th c và th c ph m ch y u đ nuôi s ng ươ ế
con ng i; Đ ng th i cũng là vùng đ t có ch c năng b o v môi tr ng c b n nh đi uườ ườ ơ ư
ti t ngu n n c ng m, kh ng ch lũ l t, b o v b bi n, n đ nh vi khí h u...ế ướ ế
n c ta, đ t ng p n c có phân b nhi u n i và các vùng khác nhau. Nh ng ướ ướ ơ ư
t p trung h n c v n là các khu v c đ ng b ng và d i ven bi n v i nhi u lo i hình ơ
r t phong phú v các đ c tr ng sinh thái. Tuy nhiên, cho đ n nay v n ch a có m t tài li u ư ế ư
ki m kê nào có th đ a ra đ c nh ng thông tin đ y đ và h th ng v hi n tr ng pn ư ượ
b c a các lo i đ t này. Quan đi m v các ch tiêu phân lo i v n còn nh ng đi m ch a ư
đ c th ng nh t.ượ
V i kh năng thông tin c a nh v tinh, đ c bi t là kh năng xác đ nh đ c các đ i ượ
t ng trên m t ph đ chính xác và tính khách quan cao, cho pp có th thành l p đ cượ ượ
b n đ v phân b các lo i hình đ t ng p n c trong ph m vi các c p lãnh th khác nhau- ướ
t c p khu v c, c p vùng đ n toàn qu c. ế
Các lo i nh v tinh hi n có
Cho đ n th i đi m hi n nay, nh v tinh có nhi u lo i và đãnhi u th h . Songế ế
đ c s d ng ph bi n h n c v n là các nh v tinh tài nguyên ch p d i ph nhìnượ ế ơ
th y và c n h ng ngo i; Nh h th ng nh Landsat c a M , nh SPOT c a Pháp, nh ư
KFA-1000, MK-4 và KATE-200 c a Nga... Các lo i nh này th đ c dùng trong các ượ
lĩnh v c v đi u tra tài nguyên, giám sát i tr ng; Đ c bi t đ c s d ng đ thành l p ườ ượ
ra các b n đ v hi n tr ng (hi n tr ng s d ng đ t, hi n tr ng r ng, hi n tr ng l p ph ,
hi n tr ng môi tr ng, b n đ đ a hình...) và các b n đ bi n đ ng (bi n đ ng di n tích ườ ế ế
r ng, bi n đ ng b sông-b bi n, bi n đ ng l p ph ...). Có th nói r ng, nh v tinh là t ế ế ư
li u r t t t đ nghiên c u các đ i t ng trên b m t đ t. Hi n nay đã có nh ng lo i nh ượ
có đ phân gi i hình h c khác nhau, cho phépc đ nh nhi u đ i t ng và hi n t ng ượ ượ
nh ng m c đ chi ti t cũng kc nhau. nh đ c ch p v i di n r ng và t m cao nên ế ượ
th ghi nh n đ c nhi u đ i t ng, hi n t ng trong m t ph m vi l n cùng m t th i ượ ượ ượ
đi m và có kh năng t t ng h p hoá t nhiên.
Đ c đ nh ph m vi phân b c lo i hình đ t ng p n c, có th coi nh v tinh ướ
t li u và công c h u hi u.ư
Kh năng đáp ng c a nh v tinh đ i v i n i dung c a b n đ phân b c lo i
hình đ t ng p n c ướ
Theo h th ng phân lo i c a Công c Ramsar, đ i chi u v i đi u ki n th c t ướ ế ế
Vi t Nam, b n đ phân b các lo i hình đ t ng p n c có th g m các n i dung sau đây: ướ
Đ t ng p n c n c m n ướ ướ
Thu c bi n: Thu v c nông bao g m c v nh và eo bi n; Th m th c v t thu sinh
(rong, có bi n); R n san hô; B bi n đá g m vách đáb đá; Bãi đá, bãi cát, bãi bùn; Bãi
có r ng ng p m n; Bãi c , cói, lau, s y; Đ m l y m n
Thu c c a sông: N c vùng c a sông; Bãi cát, bãi bùn; Bãi có c , cói, lau, s y; Bãiướ
có r ng ng p m n, d a n c; Bãi có r ng ng p m n, d a n c; Đ m l y m n ướ ướ
Thu c đ m phá, h n c m n ướ : Đ m phá n c m n, n c l ; H n c m n, n c ướ ướ ướ ướ
l
Đ t ng p n c n c ng t. ướ ướ
Thu c sông su i, kênh r ch: ng su i, kênh r ch có n c th ng xuyên, thác ướ ườ
n c; Vùng Châu th sông; Sông su i, kênh r ch có n c theoa; Đ ng b ng ng pướ ướ
n c sông theo mùa. ướ
Thu c ao h : Ao h có n c th ng xun; Ao h n c theo mùa; Vùng đ t ướ ườ ướ
trũng ven ao h ng p n c theo mùa ướ
Thu c đ m l y: Đ m l y n c ng t th ng xuyên; Đ m l y n c ng t theoa; ướ ườ ướ
Đ t than bùn; Su i phun n c ng t và đ t ng p n c các ô trũng trên núi; Đ m l y có ướ ướ
r ng cây ch u ng p úng (r ng tràm); Đ m l y có r ng cây b i
Đ t ng p n c nhân t o ướ
Đ t nuôi tr ng thu s n: Đ t nuôi tr ng thu s n vùng bãi b i c a sông, ven
bi n; Đ t nuôi tr ng thu s n vùng r ng ng p m n; Đ t nuôi tr ng thu s n đ t
ru ng lúa; Đ t nuôi tr ng thu s n trên cát; Ni h ao, sông c t, đ u, thùng đào
Đ t canh tác nông nghi p: Đ t tr ng lúa đ c t i n c; Đ t tr ng lúa ng ượ ướ ướ
ng p trũng
Đ t làm mu i
Đ t công nghi p: Khu v c khai thác, đào b i; N i x lý n c th i ơ ướ
H ch a n c và h th ng đ p, kênh d n n c ướ ướ
V i kh năng thông tin c a nh v tinh, có th đ a ra hai nhóm đ i t ng có m c ư ượ
đ khai thác đ c trên nh nh sau: ượ ư
- Nhóm các đ i t ng d xác đ nh đ c trên nh g m: Thu v c nông; Bãi có r ng ượ ượ
ng p m n, d a n c; Bãi c , cói, lau s y; Đ m l y; N c vùng c a sông; Bãi, đ m, ướ ướ
phá;ng su i; Kênh r ch, ao h ; Vùng nuôi tr ng thu s n; R ng tràm; Đ t canh tác nông
nghi p; Đ t làm mu i; Khu v c khai thác, đào b i; N i x lý n c th i; H ch a n c; ơ ướ ướ
Đ p và kênh d n n c. ướ
- Nhóm các đ i t ng xác đ nh đ c trên nh nh ng ph i có tài li u khác h tr ượ ượ ư
g m: Đ m l y phân thành đ m l y m n, ng t; Sông ngòi, h ao có n c th ng xuyên ướ ườ
hay theoa; Đ t than bùn; R n san hô; B bi n đá, vách đá; Bãi ven b phân ra bãi đá, bãi
cát, bãi bùn; Đ m phá, h là lo i n c m n, n c l . Th m th c v t thu sinh. ướ ướ
Thông tin khai thác đ c trên nh v tinh ph thu c r t nhi u vào đ phân gi i c aượ
nh (đ phân gi i hình h c, đ phân gi i ph ). Vì v y khi xây d ng các ch tiêu phân lo i
cũng nh ch n t l b n đ , vi c đ u tiên là ph i đánh giá t li u nh. V i nh v tinhư ư
đ phân gi i cao (5-20m) và siêu cao (d i 5m) cho phép thành l p các b n đ đ t ng p ướ
n c t l 1:10.000 và nh h n. Còn đ i v i nh v tinh đ phân gi i trung bình (trênướ ơ
20m) ch th thành l p đ c các b n đ t l 1:100.000 và nh h n. ượ ơ
Kh năng gi i đoán các đ i t ng là n i dung b n đ phân b các lo i hình đ t ượ
ng p n c trên nh v tinh ướ
Gi i đoán nh hay còn g i là đi u v , suy gi i nh là vi c “đ c” nh thông qua các
d u hi u tr c ti p có trên nh ho c các d u hi u gián ti p (d u hi u ch đ nh) đ suy ế ế
di n. Các d u hi u tr c ti p bao g m d u hi u v u s c, c u trúc, di n m o và m t đ ế
nh. Các d u hi u gián ti p là các quy lu t, đ c đi m phân b , đi u ki n sinh thái v các ế
m i quan h t ng h gi a các đ i t ng. ươ ượ
Theo n i dung c a b n đ phân b c lo i hình đ t ng p n c, các m u gi i đoán ướ
nh (c th nh v tinh SPOT) cho m t s đ i t ng đ c mô t nh sau: ượ ượ ư
- Thu v c nông, th c ch t đây là vùng bi n ven b có đ sâu d i tri u kho ng 3- ướ
5m. Trên nh có th xác đ nh nh s c nh có màu l , l đ c; C u trúc h t m n. ơ ơ
- R n san hô là đ i t ng t ng đ i khó xác đ nh tr c ti p đ c trên nh mà ph i ượ ươ ế ượ
d a vào d u hi u gián ti p (sinh thái-ch đ nh) và d a vào hình t ng t đ ngo i suy. ế ươ
Tuy nhiên, do đ c đi m chung c a r n san hô Vi t Nam th ng có d ng c u trúc r n ườ
vi n b , nên v i các đ o trên nh ho c đ ng b bi n có vi n tr ng bao quanh. ườ
-ch đá, b đá có phân b rìa các kh i núi đá sát bi n, th ng là các vùng bi n ườ
m . Quan sát trên nh th y đ ng b bi n lo i này là các đo n th ng, d i chân b không ườ ướ
có bãi.
- Bãi ng p ven b (bãi đá, bãi cát, bãi bùn) là ph n bãi ch l ra khi tri u ki t. ng
c a sông ho c ch đo n b bi n kín có th m r ng thành vùng l i ra phía bi n. Trên nh
th ng có màu xanh l đ c ch y d c thành v t theo bãi.ườ ơ
- Bãi b i ven sông, ven bi n là các bãi đ c hình thành c a quá trình b i t t nhiên. ượ
K t c u b m t th ng là bùn, cát ho c cát-bùn. Các bãi này th ng đã n đ nh, nhi u n iế ườ ườ ơ
đã đ c s d ng đ nuôi tr ng thu s n, tr ng r ng ng p m n, tr ng cói. Trên nh bãiượ
b i ch a đ c s d ng cóu l m, xám, xámu; C u trúc h t m n. ư ượ ơ
- Bãi cát, c n cát có phân b d i ven bi n, ven sông. Trên nh có màu tr ng, tr ng
xám ho c tr ng ph t xanh l (ph thu c vào đ m và th c ph trên cát); C u trúc h t ơ
m n.
- R ng ng p m n, d a n c là đ i t ng d xác đ nh đ c trên nh, đ c bi t là khi ướ ượ ượ
các lo i cây này tán che ph l n. Trên nh s c màu đ , đ h ng ho c nâu đ ; C u
trúc h t m n.
- R ng tràm phát tri n trên vùng đ t chua phèn, th ng b ng p n c nh t là vào ườ ướ
a m a và m t s vùng các ô trũng n c ng t, phía sau các đ i cát ven bi n, venư ướ
sông. Trên nh cóu đ , nâu đ ; Di n m o ô v t; C u trúc h t m n.
- Vùng c a sông là khu v c ti p giáp gi a sông bi n. Trên nh r t d xác đ nh ế
thông qua hình nh nh u s c, hình thù. Tuy nhiên không ph i vùng c a sôngo cũng ư
có màu xanh đ m mà có khi là màu xanh lam, lam nh t do nh h ng c a dòng phù sa. ưở
- Đ m, phá đ c t o b i các doi cát ch y song song v i b bi n r i khép kín l i, ch ượ
đ thông v i bi n b ng các c a l ch nh . Do đ c đi m phân b hình d ng r t đ c
tr ng nên th c đ nh đ c m t cách d dàng các đ m, phá trên nh.ư ượ
- Đ m l y là cácng đ t th p, có th b ng p n c theo mùa. Đ m l y có hai lo i: ướ
Đ m l y m n có ng ven bi n do nh h ng c a n c bi n và đ m l y ng t phân b ưở ướ
sâu trong đ t li n, th ng g n v i vùng trũng ao, h , sông c t tù đ ng và ng ven ườ
sông. Trên b m t có th th c ph d ng cây b i, c , lau s y. Hình nh trên nh có
d ng loang l , c u trúc ô v t, có màu nâu, nâu xám, xanh xám.
- Bãi c ng p n c g p vùng bãi nông b ng ph ng ven bi n, m p mé m t n c ướ ướ
tri u th p. Trên nh có màu nâu, nâu l . ơ
- Ru ng mu i là di n tích đ t vùng ven bi n đ c s d ng vào s n xu t mu i. ượ
Trên nh r t d xác đ nh vì ru ng mu i có c u trúc ô đ u đ n v i các v t màu đ m tr ng
và các s c xanh, xanh xám là kênh và r ch d n n c bi n vào. ướ
- Vùng ni tr ng thu s n bao g m các h ao, đ m, phá, thùng đào, sông c t, ru ng
trũng và kênh r ch đ c s d ng đ nuôi tr ng các lo i thu s n. Trong th c t c vùng ượ ế
đ t đ c c i t o có th ch chuyên nuôi tôm, cá... ho c có khi l i là vùng r ng ng p m n ượ
ho c ru ng lúa m t v k t h p v i nuôi tr ng thu s n. Có th nh n bi t đ c lo i đ t ế ế ượ
này trên nh thông qua di n m o ô th a, c u trúc h t m n đ u ho c ô v t (đ i v i vùng
chuyên nuôi); Còn lo i có di n m o tuy n s c v i màu s c xen k nhau đó là vùng nuôi ế
tr ng thu s n trong vùng r ng ng p m n.
- Ru ng cói, bàng phân b vùng n c l , n c m n chân ru ng trũng ho c bãi ướ ướ
b i vùng c a sông ven bi n. Lo i đ t này trên nh có di n m o ô th a l n đ c t o thành ượ
b i các b ng, đê bao ho c t o thành t ng v t l n d c theo bãi b i ven sông, ven bi n.
Màu s c ph thu c vào tán che c a cây cói, bàng, có th d ng màu đ , đ s m ho c nâu,
nâu l ; C u trúc h t m n.ơ
- Đ t canh tác ng p n c. Đây là vùng đ t b ng ph ng đ ng b ng, lòng ch o, ướ
thung lũng trên chân ru ng trũng và th p chuyên đ tr ng lúa. Hình nh lo i đ t này th
phân bi t d dàng thông qua di n m o ô th a do h th ng kênh r ch, b ng b th a t o
nên. Màu s c ph thu c vào tr ng thái c a cây tr ng. Sau thu ho ch ho c m i gieo c y có
màu l , l xám. Th i kỳ lúa t i t t có màu đ , đ s m; C u trúc h t m n.ơ ơ ươ
- Đ t ng p n c t ng mùa có vùng đ t trũng. Vào mùa m a lũ, n c đ c d n ướ ư ướ ượ
đ ng đây. Vi c xác đ nh lo i đ t này trên nh hoàn toàn ph thu c vào th i đi m ch p
nh. Vì v y ph i s d ng k t h p v i b n đ đ a hình đ xác đ nh đ i t ng này. ế ượ
- H ao t nhiên có hai lo i: Có n c th ng xuyêncó n c t ng mùa. Trên nh ướ ườ ướ
có th xác đ nh đ c các đ i t ng này thông qua hình nh v màu s c và hình d ng. ượ ượ
-ng su i cũng2 lo i: Có n c th ng xuyên và có n c theo mùa. Gi ng nh ướ ườ ướ ư
h ao t nhiên có th xác đ nh đ c d dàng trên nh. Tuy nhiên đ phân bi t có n c ượ ướ
th ng xuyên hay n c t ng mùa ph i có nh ch p 2 th i đi m mùa m a và mùaườ ướ ư
khô, k t h p v i đi u tra th c đ a.ế
-nh r ch là đ i t ng d phát hi n trên nh, b i có hình d ng là các tuy n ượ ế
đ ng th ng màu l , l đ m.ườ ơ ơ
- Khu v c khai thác, đào b i. Đây có th vùng khai thác khoáng s n, khai thác đá,
khai thác đ t ho c vùng đ c đào b i ph c v cho m c đích khác. Trên nh là nh ng v t ượ
loang l nhi u màu ph thu c vào lo i đ t đá đ c đào b i. Màu đen, xám th m, xám ượ
vùng khai thác than l thiên. Màu tr ng, xám sáng, l xám là vùng khai thác đá. Màu tr ng, ơ
l là vùng khai thác đ t...ơ
- N i x lý n c th i có phân b ch y u các khu công nghi p ho c khu dân cơ ướ ế ư
đông đúc. Do di n tích nh , nên khó phát hi n đ c trên nh, tr nh ng h ch a có di n ượ
tích l n.
- H ch a n c là h nhân t o ph c v đ ch a n c cho m c đích thu l i, dân ướ ướ
sinh và thu đi n. Đâyđ i t ng r t d phát hi n đ c trên nh nh hình d ng, màu ượ ượ
s c và đ c bi t là hình nh c a đ p ngăn n c có d ng th ng n m phía h l u c a h . ướ ư
M t vài nh n xét
Vi t Nam hi n nay đã có k nhi u nh v tinh, có lo i đã ph trùm toàn qu c.
ng ngh x lý và khai thác nh đã có nhi u ti n b , nh t là đã có nh ng thi t b và ph n ế ế
m m chuyên d ng khá hi n đ i. Các lo i hình đ t ng p n c th c ch t cũng ch là nh ng ướ
đ i t ng c a l p ph b m t, đ c h th ng và s p x p theo nh ng chu n m c nh t ượ ượ ế
đ nh. Vì v y, kh năng s d ng nh v tinh đ thành l p lo i b n đ này là hoàn toàn có
th th c hi n đ c. H n th n a, khi pn tích nh còn có th tìm ra đ c các quy lu t và ượ ơ ế ượ
đ c đi m phân b , ghi nh n hi n tr ng và bi n đ ng c a các lo i đ t này cũng nh có th ế ư
ti n hành nghiên c u v c quan h t ng h gi a chúng v i nhau và gi a h sinh tháiế ươ
đ t ng p n c v i các h sinh thái t nhiên khác. ướ
i li u tham kh o:
Tài li u v “B o v đ t ng p n c-T ng quan các v n đ hi n t i và hành đ ng ướ
c n thi t”. Biên so n Patrik J. Dugan - Đi u ph i viên, Ch ng trình Đ t ng p n c. ế ươ ướ
Ng i d ch Nguy n Kh c Kinhườ