intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY ( 3 Tiết)

Chia sẻ: Abcdef_47 Abcdef_47 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

89
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm được sự tạo thành mặt tròn xoay ,các yếu tố của mặt tròn xoay: Đường sinh,trục - Hiểu được mặt nón tròn xoay ,góc ở đỉnh ,trục,đường sinh của mặt nón -Phản biện các khái niệm : Mặt nón,hình nón khối nón tròn xoay,nắm vững công thức tính toán diện tích xung quanh ,thể tích của mặt trụ ,phân biệt mặt trụ,hình trụ,khối trụ . Biết tính diện tích xung quanh và thể tích . -Hiểu được mặt trụ tròn xoay và các yếu tố liên quan như:Trục ,đường sinh và các tính chất c...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY ( 3 Tiết)

  1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY ( 3 Tiết) Tiết 12-13 Số tiết: 3 Mục tiêu: I. + Về kiến thức: - Nắm được sự tạo thành mặt tròn xoay ,các yếu tố của mặt tròn xoay: Đường sinh,trục - Hiểu được mặt nón tròn xoay ,góc ở đỉnh ,trục,đường sinh của mặt nón -Phản biện các khái niệm : Mặt nón,hình nón khối nón tròn xoay,nắm vững công thức tính toán diện tích xung quanh ,thể tích của mặt trụ ,phân biệt mặt trụ,hình trụ,khối trụ . Biết tính diện tích xung quanh và thể tích . -Hiểu được mặt trụ tròn xoay và các yếu tố liên quan như:Trục ,đường sinh và các tính chất c + Về kỹ năng: -Kỹ năng vẽ hình ,diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần,thể tích . -Dựng thiết diện qua đỉnh hình nón ,qua trục hình trụ,thiết diện song song với trục + Về tư duy và thái độ: -Nghiêm túc tích cực ,tư duy trực quan
  2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: II. + Giáo viên: Chuẩn bị thước kẻ,bảng phụ ,máy chiếu (nếu có ) ,phiếu học tập + Học sinh: SGK,thước ,campa Phương pháp: III. -Phối hợp nhiều phương pháp ,trực quan ,gợi mở,vấn đáp ,thuyết giảng Tiến trình bài học: IV. Ổn định tổ chức: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: 3. Hoạt động 1: T.gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng + Giới thiệu một số -Quan sát mặt ngoài I/ Sự tạo thành mặt tròn xoay vật thể : Ly,bình hoa của các vật thể (SGK) ,chén ,…gọi là các vật thể tròn xoay  (P + Treo bảng phụ ,hình Hình vẽ 2.2 7’ vẽ  M
  3. -Trên mp(P) cho  và ( ) M (  ) H1: Quay M quanh  -học sinh suy nghỉ một góc 3600 được trả lời. đường gì? -Quay (P) quanh trục  thì đường (  ) có quay quanh  ? - Vậy khi măt phẳng (P) quay quanh trục thì đường (  ) quay tạo thành một mặt tròn HS cho ví dụ vật thể xoay + (  ) đường sinh có mặt ngoài là mặt -Cho học sinh nêu một tròn xoay +  trục số ví dụ Hoạt động 2 II/ Mặt nón tròn xoay 1/ Định nghĩa (SGK) Trong mp(P) cho d    O và tạo một - Vẽ hình: góc 00    900  O d
  4. ( Treo bảng phụ ) Cho (P) quay quanh  thì d có tạo ra mặt tròn Hình thành khái niệm 5’ xoay không? mặt tròn xoay đó giống hình vật thể nao?  ( -Đỉnh O Trục  d : đường sinh ,góc ở đỉnh 2  Hoạt động 3 2 / Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay HĐTP 1 a/ Hình nón tròn xoay - Vẽ hình 2.4 Học sinh suy nghĩ trả lời + Chọn OI làm trục Vẽ hình: ,quay  OIM quanh + Quay quanh M : 7’ trục OI Được đường tròn ( + Khi quay  vuông OIM
  5. quanh cạnh OI một góc 3600 H: Nhận xét gì khi hoặt hình tròn ) quay cạnh IM và OM ,đường gấp khúc IMOsinh ra + Quay OM được quanh trục ? hình nón tròn xoay hay hình mặt nón nón +Chính xác kiến thức. O: đỉnh Hình thành khái niệm OI: Đường cao Hình nón gồm mấy + Hình gồm hai phần phần? OM: Độ dài đường sinh + Có thể phát biểu -Mặt xung quanh (sinh bởi khái niệm hình nón OM) và mặt đáy ( sinh bởi IM) +HS nghe tròn xoay theo cách khác b/ Khối nón tròn xoay (SGK) HĐTP2 Hình vẽ -GV đưa ra mô hình khối nón tròn xoay cho hs nhận xét và hình thành khái niệm + nêu điểm trong ,điểm ngoài + củng cố khái niệm : Phân biệt mặt nón
  6. ,hình nón , khối nón . 7’ +Gọi H là trung điểm OI thì H thuộc khối nón hay mặt nón hay hình nón ? Học sinh trả lời -Trung điểm K của OM thuộc ? -Trung điểm IN thuộc ? Hoạt động 4 3/ Diện tích xung quanh a/ Định nghĩa (SGK) Cho hình nón ; trên đường tròn đáy lấy đa giác đều A1A2…An, nối các đường sinh OA1,…OAn( Hình 2.5 SGK)  Khái niệm hình chóp nội tiếp hình nón  Diện tích xung b/ Công thức tính diện tích quanh của hình chóp xung quanh HS chú ý nghe giảng đều được xác định Hình vẽ: như thế nào ?
  7. GV thuyết trình 12’  khái niệm diện tích xung quanh hình nón Nêu cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều có cạnh bên l. HS nêu + Khi n dần tới vô Cho hình nón đỉnh O đường cùng thì giới hạn của d S= 1 dan  1 dCv ( Cv sinh l,bán kính đường đáy r 2 2 là? Chu vi đáy ) Khi đó ta có công thức : Giới hạn của chu vi Sxq=  rl đáy?  Hình thành công thức tính diện tích 1 S= lCchu vi đường tròn 2 xung quanh . 1 = l 2 r =  rl 2 Stp=Sxq+Sđáy Học sinh trả lời H: Có thể tính diện tích toàn phần được không ? HS nhận biết diện + Hướng dẫn học sinh Ví dụ: Cho hình nón có đường tích xung quanh tính diện tích xung
  8. quanh bằng cách khác chính là diện tích sinh l=5 ,đường kinh bằng 8 ( Trãi phẳng mặt xung hình quạt. .Tính diện tích xung quanh của quanh ) hình nón. HS lên bảng giải. +Gọi học sinh giải 5’ Củng cố tiết 1 2’ Tiết 2 HOẠT ĐÔNG 1 4/ Thể tích khối nón HS Chú ý nghe và ghi bài Nêu ĐN: a/ Định nghĩa(SGK) b/Công thức tính thể tích khối 3’ nón tròn xoay: + Cho học sinh nêu thể tích khối chóp đều n Khối nón có chiều cao h,bán 1 V= Sđáy.h 3 cạnh kính đường tròn đáy r thì thể tích khối nón là: HS tìm diện tích hình + Khi n tăng lên vô
  9. cùng tìm giới hạn diện tròn đáy 7’ tích đa giác đáy ? 1 1  r 2h V=  r 2 h  V= 3 3  Công thức GV treo hình vẽ 2.7 5/ Ví dụ :Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại HS lên bảng giải + Cho HS tìm r,l thay I,góc IOM =300 và cạnh · vào công thức diện IM=a.Khi quay tam giác IOM tích xung quanh ,diện quanh cạnh OI thì đường gấp tích toàn phần . khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay . a/ tính diện tích xung quanh và HS lên bảng tính thể 10’ diện tích toàn phần. tích ĐS: Sxq= 2 a 2 Stp= 3 a 2 Hs xác định thiết diện là tam giác đều và sử b/ Tính thể tích khối nón. c/ Cắt hình nón bởi dụng công thức để mặt phẳng qua trục ta tính diện tích thiết 3 ĐS: V=  a 3 3 được một thiết diện . diện. Thiết diện là hình gì? 3 OM2= a 2 3 c/ ĐS :S= Tính diện tích thiết 4
  10. diện đó . + Nêu cách xác định thiết diện HOẠT ĐỘNG 2 III/ Mặt trụ tròn xoay: HĐTP1: Quay lại hình 1/ Định nghĩa (SGK) 2.2 Hình vẽ:2.8 Ta thay đường  bởi 7’ đường thẳng d song song  + Khi quay mp (P) đường d sinh ra một mặt tròn xoay gọi là mặt trụ tròn xoay ( + Mặt ngoài viên + l là đường sinh Hay mặt trụ) phấn + r là bán kính mặt trụ + Cho học sinh lấy ví + Mặt ngoài ống tiếp dụ về các vật thể liên điện quan đến mặt trụ tròn
  11. xoay HĐTP 2 2/ Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay Trên cơ sở xây dựng các khái niện hình nón a/ Hình trụ tròn xoay tròn xoay và khối nón Hình vẽ 2.9 tròn xoay cho hs làm Hs thảo luận nhóm và tương tự để dẫn đến trình bày khái niệm khái niệm hình trụ và khối trụ 8’ + Cho hai đồ vật viên phấn và vỏ bọc lon sữa +HS trả lời so sánh sự khác nhau Mặt đáy: - Viên phấn có hình cơ bản của hai vật thể dạng là khối trụ trên. Mặt xung quanh : -Vỏ hộp sửa có hình HĐTP3 Chiều cao: dạng là hình trụ +Phân biệt mặt b/ Khối trụ tròn xoay (SGK) trụ,hình trụ ,khối trụ Gọi hs cho các ví dụ để phân biệt mặt trụ và HS suy nghỉ trả lời hình trụ ; hình trụ và khối trụ
  12. 7’ Củng cố tiết 2 Học sinh cho ví dụ 3’ 3/ Diện tích xung quanh của Tiết 3 hình trụ HOẠT ĐỘNG 1 (SGK) + Cho học sinh thảo luận nhóm để nêu các Vẽ hình HS trả lời ( nêu nội khái niệm về lăng trụ dung SGK) nội tiếp hình trụ Trình bày công thức + Công thức tính diện 10’ và tính diện tích xung tích xung quanh hình quanh hình lưng trụ
  13. lăng trụ n cạnh r H: Khi n tăng vô cùng tìm giới hạn chu vi HS nêu đáp số đáy  hình thành l công thức Gọi HS phát biểu công thức bằng lời Sxq= 2 rl Stp=Sxq+2Sđáy Ví dụ áp dụng : Cho hình trụ có đường sinh l=15,và mặt đáy có đường kính 10. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần 3’ Cắt hình trụ theo một Chú ý : Có thể tính bằng cách đường sinh ( Bảng phụ
  14. hình 2.11) khác + Cho học sinh nhận xét diện tích xung HS trả lời diện tích 3’ quanh của hình trụ là hình chữ nhật có các diện tích phần nào kích thước là 2 r , l  công thức tính diện tích HOẠT ĐỘNG 2 4/ Thể tích khối trụ tròn xoay + Nhắc lại công thức a/ Định nghĩa (SGK) V=B.h tính thể tích hình lăng B diện tích đa giác trụ đều n cạnh đáy H: Khi n tăng lên vô h Chiều cao cùng thì giới hạn diện tích đa giác đáy ? b/ Hình trụ có đường sinh là l Chiều cao lăng trụ có ,bán kính đáy r có thể tích law: 10’ thay đổi không ? V=Bh  Công thức Với B=  r 2 ,h=l Hay V=  r 2 l
  15. Hoạt động 3 Học sinh lên bảng 5/Ví dụ (SGK) giải Vẽ hình 2.12 Phát phiếu học tập( Nội dung trong câu c/) c/Qua trung điểm DH Học sinh hoạt động dựng mặt phẳng (P) nhóm vuông góc với DH . Xác định thiết diện 15’ ,tính diện tích thiết diện V/ Củng cố 4’ - Phân biệt các khái niệm ,nhắc lại công thức tính toán -Hướng dẫn bài tập về nhà bài 1,2,3 ,5,6 trang 39, bài 9 trang 40
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2