intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KHÍ AMÔNIĂC (NH3)

Chia sẻ: Nguyen Van Loc | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:37

380
lượt xem
99
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuật ngữ 'amôniăc' có nguồn gốc từ một liên kết hoá học có tên là 'clorua ammoni' được tìm thấy gần đền thời thần Mộc tinh Ammon ở Ai Cập.Người đầu tiên chế ra amôniăc nguyên chất là nhà hoá học Dzozè Prisly.Ông đã thực hiện thành công thí nghiệm của mình vào năm 1774 và khi đó người ta gọi amôniăc là 'chất khí kiềm'.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KHÍ AMÔNIĂC (NH3)

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SERMINAR MÔN HỌC ĐỘC HỌC MÔI TRƯỜNG KHÍ AMÔNIĂC (NH3) GVHD : Ts. Diệp Thị Mỹ Hạnh Được trình bày bởi    N guyễn  gọc  ung     N Tr Tp. Hồ Chí Minh, 12­2007.
  2. TỔN G   UAN   Ề   Ô N I C Q V AM Ă
  3. Ă LÀ G ? AM Ô NI C    Ì Am ôni c à  ộtchấtkhíkhông  àu  m ùir t ă l m       m có   ấ   khó  ịu. ch    Thuậtngữ am ôni c'có  ồn  ốc ừ  ộtlên    ' ă   ngu g t m  i kếthoá  ọc  t l ' or am m oni  c    h có ên à cl ua  'đượ tm  hấy  ần  n hờit ần  ộc i Am m on  ì t g đề t  h M tnh  ở    ập. AiC  N gườiđầu i chế a  ôni c    tên  r am ă nguyên  ất ch   l nhà  à  hoá  ọc  zozè  h D Prisly.Ông  ã hực  ện  đ t hi thành công hínghi m   ủa  ì vào  ăm   t   ệ c m nh  n 1774  khiđó  ườit gọiam ôni c à chất và    ng  a    ă l '     ề . khíki m ' 
  4. Tí chấtvậtl nh     í Amôniăc là một chất không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí (Khối lượng riêng D = 0,76g/l. Amôniăc hoá lỏng ở -340C và hoá rắn ở -780C. Trong số các khí, amôniăc tan được nhiều nhất trong nước.1 lít nước ở 200C hoà tan được 800 lít NH3. Hiện tượng tan được nhiều giải thích do có tương tác giữa NH3 và H2O, là những chất đều có phân tử phân cực
  5. Tí chấthóa  ọc  nh    h S ự phân huỷ Như đã biết, phản ứng tổng hợp NH3 là thuận nghịch. Điều này có nghĩa, amôniăc có thể phân huỷ sinh ra các đơn chất N2 và H2 . Amôniăc phân huỷ ở nhiệt độ 600 – 7000C và áp suất thường. Phản ứng phân huỷ là phản ứng thu nhiệt và cũng thuận nghịch 2 NH3 → 3 H2 + N2
  6. Tí chấthóa  ọc  nh    h Tác dụng với axit Nhúng hai đũa thuỷ tinh vào hai bình đựng dung dịch HCl đặc và dung dịch NH3 đặc sau đó đưa hai đầu đũa thủy tinh lại gần nhau thì sẽ thấy khói màu trắng. Khói màu trắng là những hạt nhỏ của tinh thể muối amoni clorua . Chất này được tạo do hai khí HCl và NH3 hoá hợp với nhau theo phương trình phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl
  7. Tí chấthóa  ọc  nh    h Tác dụng với chất oxi hoá a) Tác dụng với O2 Đốt amôniăc trong oxi, nó cháy với ngọn lửa màu vàng tươi . NH3 bị oxi hoá bởi oxi tạo ra N2 và H2O . 4NH3 + 3O2 = 2N2 + 6H2O + Q Trong thí nghiệm hỗn hợp NH3 và O2 được dẫn đi qua ống đựng chất xúc tác Pt nung nóng. Khí NO sinh ra, đi tới bình cầu là nơi có nhiệt độ thường, thì hoá hợp với trong không khí tạo ra khí NO2 màu nâu đỏ. NH3 + 5O2 = 4NO + 6H2O 2NO + O2 ⇔ NO2
  8. Tí chấthóa  ọc  nh    h Tác dụng với chất oxi hoá b) Tác dụng với khí Clor Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2, hỗn hợp khí tự bốc cháy tạo ra ngọn lửa có khói trắng . Phương trình phản ứng: 2NH3 + 3HCl = 6HCl + N2 Khói trắng là những hạt nhỏ tinh thể NH4Cl được tạo nên do HCl sau khi sinh ra lại hoá hợp ngay với NH3. NH3 + HCl → NH4Cl
  9. Tí chấthóa  ọc  nh    h Tính acid Như ta đã biết NH3 là một bazơ tuy nhiên nó còn là một acid yếu (theo thuyết Brønsted-Lowry ) ví dụ như khi lithium nitride được thêm vào dung dịch ammonia, phản ứng tạo thànhdung dịch lithium amide : Li3N(s)+ 2NH3 (l) → 3 Li+(am) + 3 NH2−(am)
  10. Tí chấthóa  ọc  nh    h NH3 như là Ligand Tetraamminecopper(II), [Cu(NH3)4]2+, có màu xanh dương đậm khi thêm ammonia vào trong dung dịch muối đồng (II). Diamminesilver(I), [Ag(NH3)2]+, được gọi là tác chất Tollens' reagent.
  11. Đi u  ế  ề ch Tổng hợp từ thiên nhiên Trong không khí có một lượng amôniăc không đáng kể sinh ra do quá trình phân rã của động vật và thực vật. NH3 được sản xuất từ N2 trong không khí dưới xúc tác của các enzim nitrogenases Trong cơ thể các động vật trong quá trình trao đổi chất sinh ra NH3 và nó ngay lập tức chuyển thành Urê.
  12. Đi u  ế  ề ch Tổng hợp hoá học • NH3 được sản xuất bằng cách chưng cất than tạo muối amôni sau đó đem tác dụng với vôi sống: 2 NH4Cl + 2 CaO → CaCl2 + Ca(OH)2 + 2 NH3 • Trong công nghiệp người ta điều chế NH3 từ H2 (được điều chế bằng nhiều cách khác nhau) sau đó đem tác dụng với N2 lấy từ không khí. Phản ứng xảy ra thuận nghịch nên phải thêm xúc tác để cho sản phẩm và hiệu suất mong muốn 3 H2 + N2 → 2 NH3
  13. Ứng dụng Điều chế acid nitrit 1. Nguyên lý chung: Ðiều chế acid nitric bằng phương pháp oxi hóa khí amôniăc ,được tiến hành qua 2 giai đoạn: - Oxi hóa amôniăc thành NO. - Ðiều chế acid nitric (hấp thụ ). a) Oxi hóa amôniăc thành NO: 4NH3 + 5O2 = 4NO + 6H2O xúc tác là hợp kim Pt - Rh (5 - 10% Rh) b) Ðiều chế acid nitric : 2NO + O2 ⇔ NO2 Hấp thụ NO2 bằng nước tạo thành acid nitric : 3NO2 + H2O ⇔ 2HNO3 + NO 13
  14. Ứng  ụng  d Làm phân bón NH3 được xem như là thành phần của phân bón. NH3 có thể được bón trực tiếp lên ruộng đồng bằng cách trộn với nước tưới mà không cần thêm một quá trình hoá học nào.  NH3 tác dụng với acid (HCl, HNO3 …) tạo muối là thành phần chính của phân bón hoá học. Amôni Sunphat là một loại phân bón tốt. Amôni Nitrat cũng được sử dụng như một loại phân bón và còn như một dạng thuốc nổ
  15. Ứng  ụng  d Làm phân bón • Khi cho amôniăc tác dụng với CO2 ở nhiệt độ 180- 200oC, dưới áp suất khoảng 200atm ta điều chế Urê (NH2)2CO là chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước, chứa khoảng 46%N : CO2 + 2NH3 (NH2)2CO + H2O • Trong đất dưới tác dụng của các vi sinh vật urê bị phân hủy cho thoát ra amoniac, hoặc chuyển dần thành muối amonicacbonat khi tác dụng với nước: ( 2)2CO + 2H2O NH (NH4)2CO3
  16. Ứng  ụng  d Kỹ nghệ làm lạnh NH3 là chất thay thế CFCs, HFCs bởi vì chúng kém độc và ít bắt cháy Trong phòng thí nghiệm và phân tích NH3 được xem như là hỗn hợp khí chuẩn cho việc kiểm soát phát thải môi trường, kiểm soát vệ sinh môi trường,các phương pháp phân tích dạng vết.
  17. Ứng  ụng  d Kỹ nghệ điện tử NH3 được sử dụng trong công nghệ sản xuất chất bán dẫn và một số vật liệu cao cấp khác thông qua sự ngưng tụ silicon nitride (Si3N4) bằng phương pháp ngưng tự bốc hơi hoá học: Chemical Vapor Deposition (CVD). Một số ứng dụng khác: NH4Cl được sử dụng trong công nghệ hàn, chế tạo thức ăn khô và trong y học… NH3 được sử dụng trong công nghiệp dầu khí, thuốc lá, và trong công nghệ sản xuất các chất gây nghiện bất hợp pháp..
  18. ĐỘC   N H   TÍ
  19. Độc tính của amôniăc Trong  đề này  chuyên    chúng ôinóit iđộc í t    ớ   tnh  chung cho  dạng  ủa  oni 3  c am ac +    oni ( H 3) Khíam ac N +    oni hóa ỏng Khíam ac  l +  ung  ch  oni ( H 4O H ) D di am ac N Đối với động vật thuỷ sinh:
  20. Độc tính của amôniăc Đối với động vật thuỷ sinh: Triệu chứng : C á hở  ốc r m ặtnước t d tên    M ang  bị í   ặc    ầm cá  tm ho đỏ b C á  ị  b hôn  ê  m ấtphản  ạ m và    x C á  ị  ếtchì     áy  ước. b ch   m ở đ n C á  ị  ẻ  ước    b gh x ở vây  ặc  ơ hể  ho c t
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2