YOMEDIA
ADSENSE
Khóa học toán 10: Đại cương về hàm số – P1
121
lượt xem 11
download
lượt xem 11
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Khóa học Toán 10: Đại cương về hàm số – P1 do thầy Đặng Việt Hùng biên soạn gửi đến các bạn các dạng bài tập về hàm số kèm theo hướng dẫn trả lời câu hỏi. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn tư liệu bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa học toán 10: Đại cương về hàm số – P1
- Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 01. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ – P1 Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH VÀ TẬP GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ Ví dụ 1: [ĐVH]. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x + 1 3x + 5 x−2 a) y = b) y = 2 c) y = x−3 x − x +1 x − 3x + 2 2 Lời giải: a) Điều kiện xác định: x − 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ 3 . Vậy D = R \ {3}. 2 1 3 b) Ta có: x − x + 1 = x − + > 0; ∀x nên hàm số xác định với mọi x. Vậy D = R. 2 2 4 x ≠ 1 c) Điều kiện xác định: x 2 − 3 x + 2 ≠ 0 ⇔ . Vậy tập xác định D = R \ {1; 2}. x ≠ 2 Ví dụ 2: [ĐVH]. Tìm tập xác định của hàm số sau: x −1 x −2 2 a) y = 3 − 4 x . b) y = . c) y = x−2 ( x + 2) x + 1 Hướng dẫn giải: 3 3 a) Điều kiện xác định: 3 − 4 x ≥ 0 ⇔ 4 x ≤ 3 ⇔ x ≤ . Vậy tập xác định là D = −∞; . 4 4 x −1 ≥ 0 x ≥ 1 b) Điều kiện xác định: ⇔ . Vậy tập xác định là D = [1; +∞ ) \ {2}. x − 2 ≠ 0 x ≠ 2 x + 2 ≠ 0 x ≠ −2 c) Điều kiện xác định: ⇔ → x > −1. Vậy tập xác định là D = ( −1; +∞ ) . x +1 > 0 x > −1 Ví dụ 3: [ĐVH]. Tìm tập xác định của hàm số: x x−3 2− x x +1 + 4 − x a) y = −x. b) y = . c) y = . 1− x 2 x+2 ( x − 2 )( x − 3) Hướng dẫn giải: 1 − x 2 ≠ 0 x ≠ ±1 a) Điều kiện: ⇔ ⇔ x ≤ 0, x ≠ −1 . Vậy tập xác định là D = ( −∞;0] \ {−1}. − x ≥ 0 x ≤ 0 2 − x ≥ 0 x < 2 b) Điều kiện: ⇔ ⇔ −2 < x ≤ 2 . Vậy tập xác định là D = ( −2;2]. x + 2 > 0 x > −2 x −1 ≥ 0 x ≥ 1 1 ≤ x ≤ 4 c) Điều kiện: 4 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 4 ⇔ . Vậy tập xác định là D = [1;4] \ {2;3}. x − 2 x − 3 ≠ 0 x ≠ 2;3 x ≠ 2;3 ( )( ) −2 ( x − 2 ) khi − 1 ≤ x < 1 Ví dụ 4: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) = x − 1 khi x ≥ 1 2 a) Tìm tập xác định của hàm số. 3 b) Tìm f ( −1) , f ( 0;3) , f , f (1) , f ( 2 ) , f ( −2 ) . 2 Hướng dẫn giải: a) Khi −1 ≤ x < 1 → f ( x ) = −2 ( x − 2 ) xác định. Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN để tự tin hướng đến kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!
- Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Khi x ≥ 1 thì f ( x ) = x − 1 xác định (vì x2 ≥ 1). 2 Vậy D = [ −1; +∞ ) . b) Ta chọn công thức theo biến số x: f ( −1) = −2 ( −1 − 2 ) = 6; f ( 0,5) = −2 ( 0,5 − 3) = 3 2 2 = −2 − 2 = 4 − 2; f (1) = 1 − 1 = 0. 2 f 2 2 f ( 2 ) = 2 − 1 = 3, f ( −2 ) không xác định. 2 2x + 1 x + 2 khi x ≥ 0 Ví dụ 5: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) = 3 2 x + 1 khi x < 0 x − 1 a) Tìm tập xác định của hàm số f(x). b) Tính f ( 0 ) ; f ( 2 ) ; f ( −3) ; f ( −1) . Hướng dẫn giải: 2x + 1 a) Khi x ≥ 0 → f ( x) = xác định vì x + 2 ≥ 2 > 0. x+2 3 2x + 1 Khi x < 0 → f ( x) = xác định vì x – 1 ≠ 0. x −1 3 1 5 5 1 b) Ta chọn công thức theo biến số x, kết quả: f ( 0 ) = , f ( 2 ) = , f ( −3) = , f ( −1) = . 2 4 4 2 BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài 1: [ĐVH]. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x + 1 x−3 4 a) y = . b) y = . c) y = . 3x + 2 5 − 2x x+4 x x −1 3x d) y = . e) y = . f) y = . x − 3x + 2 2x − 5x + 2 x + x +1 2 2 2 Bài 2: [ĐVH]. Tìm tập xác định của các hàm số sau: x −1 2x + 1 1 a) y = . b) y = . c) y = . x +1 ( x − 2)( x 2 − 4 x + 3) x + 2x − 3 3 4 2 Bài 3: [ĐVH]. Tìm tập xác định của hàm số sau: 1 3x + 1 2x −1 a) y = . b) y = . c) y = . x +1 x −9 3 2 3 x2 −1 5 1 d) y = x + 1 + . e) y = x 2 − 6 x + 8 − . 4− x x −4 2 3x + 2; − 4 ≤ x < 2 Bài 4: [ĐVH]. Cho hàm số f ( x ) = x − 4; x ≥ 2 2 a) Tìm tập xác định của hàm số đã cho. 3 b) Tính f ( −3) ; f ( −5 ) ; f ; f ( 6 ) ; f ( 2 ) . 2 Bài 5: [ĐVH]. Tình giá trị của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra: a) f ( x) = −5 x . Tính f(0), f(2), f(–2), f(3). x −1 b) f ( x) = . Tính f(2), f(0), f(3), f(–2). 2 x − 3x + 1 2 Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN để tự tin hướng đến kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!
- Khóa học TOÁN 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 c) f ( x) = 2 x − 1 + 3 x − 2. Tính f(2), f(–2), f(0), f(1). Bài 6: [ĐVH]. Tình giá trị của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra: 2 x − 1 ; x < 0 a) f ( x) = x + 1; 0 ≤ x ≤ 2 . Tính f(–2), f(0), f(1), f(2) f(3). 2 x − 1; x > 2 −1; x < 0 b) f ( x) = 0; x = 0 . Tính f(–2), f(–1), f(0), f(2), f(5). 1; x > 0 Bài 7: [ĐVH]. Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y = 2 x − 3. b) y = 2 x − 3 . c) y = 4 − x + x + 1. 1 1 d) y = x − 1 + . e) y = . f) y = x + 3 − 2 x + 2 . x −3 ( x + 2) x − 1 Bài 8: [ĐVH]. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 5 − 2x 1 1 a) y = . b) y = 2 x − 1 + . c) y = x + 3 + . ( x − 2) x − 1 3− x x −4 2 Bài 9: [ĐVH]. Tìm a để hàm số xác định trên tập K đã chỉ ra? 2x + 1 3x + 1 a) y = ; K = R. b) y = ; K = R. x − 6x + a − 2 2 x − 2ax + 4 2 x−a c) y = x − a + 2 x − a − 1; K = ( 0; +∞ ) . d) y = 2 x − 3a + 4 + ; K = ( 0; +∞ ) . x + a −1 Đáp số: a) a > 11 b) –2 < a < 2 4 c) a ≤ 1 d) 1 ≤ a ≤ 3 Bài 10: [ĐVH]. Tìm a để hàm số xác định trên tập K đã chỉ ra? x + 2a 1 a) y = ; K = ( −1;0 ) . b) y = + − x + 2a + 6; K = ( −1;0 ) . x − a +1 x−a 1 c) y = 2 x + a + 1 + ; K = (1; +∞ ) . ; K = (1; +∞). x−a Đáp số: a) a ≤ 0 hoặc a ≥ 1 b) –3 ≤ a ≤ –1 c) –1 ≤ a ≤ 1 Bài 11: [ĐVH]. Tìm tập giá trị của hàm số: a) y = x 2 b) y = −4 x 2 + x − 3 c) y = 6 x + 5 d) y = 9 − x 2 Bài 12: [ĐVH]. Tìm miền xác định và miền giá trị hàm số: a) y = 2 x − 3 b) y = − x 2 + 4 x − 1 4 4 c) y = x + d) y = x − x x Tham gia khóa TOÁN 10 tại MOON.VN để tự tin hướng đến kì thi Trung học phổ thông Quốc gia!
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn