intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán các khoản phải thu và phải trả tại Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Mỹ Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:88

70
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận văn "Kế toán các khoản phải thu và phải trả tại Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Mỹ Thuận" nhằm tìm hiểu về công tác kế toán nói chung và công tác kế toán các khoản phải thu - phải trả nói riêng tại Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Mỹ Thuận. Tham gia quá trình hạch toán và đánh giá những nét đặc thù trong công tác hạch toán tại Công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán các khoản phải thu và phải trả tại Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Mỹ Thuận

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG MỸ THUẬN GVHD: ThS.Nguyễn Hoàng Thanh Trúc SVTH: Nguyễn Thị Anh Thư LỚP: Kế toán - K17 MSSV: 1711044032 Vĩnh Long, năm 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG MỸ THUẬN GVHD: ThS.Nguyễn Hoàng Thanh Trúc SVTH: Nguyễn Thị Anh Thư LỚP: Kế toán - K17 MSSV: 1711044032 Vĩnh Long, năm 2020 i
  3. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP  .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Vĩnh Long, Ngày……tháng.....năm 2020 GIÁM ĐỐC ii
  4. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Vĩnh Long, Ngày…..tháng…..năm 2020 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN iii
  5. LỜI CẢM ƠN  Kiến thức là không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi chúng ta nói chung và chính bản thân em nói riêng, chuẩn bị hành trang kiến thức chuyên môn để có thể vững tin hơn trong công việc và cuộc sống thì đó cũng là một câu hỏi lớn. Qua hai tháng thực tế tại Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Mỹ Thuận, đã phần nào giúp em giải đáp được câu hỏi đó. Trước tiên, em xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc cùng các anh chị Phòng Hành chính - Kế toán của Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Mỹ Thuận đã đồng ý và tạo mọi điều kiện thuận lợi để giúp em nghiên cứu và hoàn thành chuyên đề trong suốt thời gian thực tập tại Công ty. Em xin gởi lời cảm ơn quý Thầy Cô trường Đại học Cửu Long và đặc biệt là Cô Nguyễn Hoàng Thanh Trúc, người đã trực tiếp và tận tình hướng dẫn em trong suốt khoảng thời gian qua để hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp. Do khả năng và kiến thức còn hạn hẹp nên khóa luận của em chắc chắn sẽ không tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Thầy Cô và các anh chị tại Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Mỹ Thuận để khóa luận tốt nghiệp thực sự có ý nghĩa về mặt lý luận và thực tiễn. Sau cùng, em kính chúc quý Thầy Cô và Ban Giám đốc cùng các anh chị đang công tác tại Công ty dồi dào sức khỏe, hạnh phúc, luôn thành đạt trong sự nghiệp và cuộc sống và ngày càng phát triển hơn nữa trong tương lai. Em xin chân thành cảm ơn! Vĩnh Long, ngày…..tháng…..năm 2020 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Anh Thư iv
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BĐSĐT : Bất động sản đầu tư BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp BHXH : Bảo hiểm xã hội BHYT : Bảo hiểm y tế GTGT : Giá trị gia tăng KH : Khấu hao KPCĐ : Kinh phí công đoàn SDCK : Số dư cuối kỳ SDĐK : Số dư đầ u kỳ SXKD : Sản xuất kinh doanh TGNH : Tiền gửi ngân hàng TK : Tài khoản TNCN : Thu nhập cá nhân TNDN : Thu nhập doanh nghiệp TS : Tài sản TSCĐ : Tài sản cố định UBND : Uỷ ban nhân dân XDCB : Xây dựng cơ bản v
  7. ̉ DANH SÁCH CÁC BANG SỬ DỤNG Bảng 2.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ........................................... 30 vi
  8. DANH SÁCH CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán phải thu khách hàng ............................................................6 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán phải thu khác .....................................................................10 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán phải trả người bán .............................................................14 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán phải trả, phải nộp khác ......................................................20 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức Bộ máy Quản lý của công ty ............................................23 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty ...............................................24 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán theo hình thức ghi nhật ký chung .....................................26 vii
  9. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 2 4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 2 5. Bố cục đề tài .......................................................................................................... 2 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU – PHẢI TRẢ................................................................................................................. 3 1.1 Kế toán các khoản phải thu ............................................................................... 3 1.1.1 Kế toán phải thu khách hàng ......................................................................... 3 1.1.1.1 Khái niệm ............................................................................................... 3 1.1.1.2 Nguyên tắc kế toán ................................................................................ 3 1.1.1.3 Chứng từ kế toán ................................................................................... 5 1.1.1.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 5 1.1.1.5 Phương pháp hạch toán ........................................................................ 6 1.1.2 Kế toán phải thu khác ................................................................................... 7 1.1.2.1 Khái niệm ............................................................................................... 7 1.1.2.2 Nguyên tắc kế toán ................................................................................ 7 1.1.2.3 Chứng từ kế toán ................................................................................... 7 1.1.2.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................. 8 1.1.2.5 Phương pháp hạch toán ........................................................................ 9 1.2 Kế toán các khoản phải trả.............................................................................. 11 1.2.1 Kế toán phải trả người bán .......................................................................... 11 1.2.1.1 Khái niệm ............................................................................................. 11 1.2.1.2 Nguyên tắc kế toán .............................................................................. 11 1.2.1.3 Chứng từ kế toán ................................................................................. 12 1.2.1.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 12 1.2.1.5 Phương pháp hạch toán ...................................................................... 14 viii
  10. 1.2.2 Kế toán phải trả, phải nộp khác ...................................................................15 1.2.2.1 Khái niệm..............................................................................................15 1.2.2.2 Nguyên tắc kế toán ...............................................................................15 1.2.2.3 Chứng từ kế toán ..................................................................................16 1.2.2.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................17 1.2.2.5 Phương pháp hạch toán .......................................................................19 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG MỸ THUẬN .............21 2.1 Giới thiệu khái quát về công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận .........21 2.1.1 Giới thiệu sơ lược về công ty.......................................................................21 2.1.1.1 Sơ lược về công ty ................................................................................21 2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ..........................................................21 2.1.1.3 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh ............................................................22 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ ...............................................................................22 2.1.3 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty ...........................................................23 2.1.3.1 Cơ cấu tổ chức......................................................................................23 2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban ...............................................23 2.1.4 Tổ chức công tác kế toán tại công ty ...........................................................24 2.1.4.1 Bộ máy kế toán .....................................................................................24 2.1.4.2 Nhiệm vụ và chức năng các bộ phận kế toán .......................................25 2.1.4.3 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty .................................................25 2.1.4.4 Chế độ kế toán và phương pháp kế toán áp dụng ................................27 2.1.4.5 Ứng dụng tin học trong công tác kế toán .............................................27 2.1.5 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển .......................................28 2.1.5.1 Thuận lợi ..............................................................................................28 2.1.5.2 Khó khăn ...............................................................................................29 2.1.5.3 Phương hướng phát triển .....................................................................29 2.1.6 Tình hình kinh doanh của Công ty trong thời gian gần đây ........................30 ix
  11. 2.2 Thực trạng công tác kế toán các khoản phải thu – phải trả tại Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận ......................................................................... 33 2.2.1 Đặc điểm kế toán các khoản phải thu và phải trả tại Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận ................................................................................................. 33 2.2.1.1 Đặc điểm kế toán phải thu ................................................................... 33 2.2.1.2 Đặc điểm kế toán phải trả ................................................................... 33 2.2.2 Kế toán các khoản phải thu tại Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận 33 2.2.2.1 Kế toán phải thu khách hàng ............................................................... 33 2.2.2.2 Kế toán phải thu khác .......................................................................... 40 2.2.3 Kế toán các khoản phải trả tại Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận . 43 2.2.3.1 Kế toán phải trả người bán ................................................................. 43 2.2.3.2 Kế toán phải trả - phải nộp khác ......................................................... 49 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ........................................................ 52 3.1 Nhận xét............................................................................................................. 52 3.1.1 Nhận xét chung ........................................................................................... 52 3.1.2 Nhận xét về công tác kế toán các khoản phải thu và phải trả tại Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận ............................................................................. 54 3.1.2.1 Kế toán các khoản phải thu ................................................................. 54 3.1.2.2 Kế toán các khoản phải trả ................................................................. 55 3.2 Kiến nghị ........................................................................................................... 55 3.2.1 Kiến nghị chung .......................................................................................... 55 3.2.2 Kiến nghị về công tác kế toán các khoản phải thu và phải trả tại Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận ............................................................................. 56 3.2.2.1 Đối với kế toán phải thu ...................................................................... 56 3.2.2.2 Đối với kế toán phải trả ....................................................................... 57 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 58 PHỤ LỤC ̉ TÀ I LIỆU THAM KHAO x
  12. Khóa luận tốt nghiệp LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Bất kỳ doanh nghiệp nào trong lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh cũng đều bao gồm rất nhiều mối quan hệ kinh tế liên quan tới vấn đề thanh toán như: thanh toán cho nhà nước, cho cán bộ công nhân viên, thanh toán trong nội bộ, thanh toán với người mua, người cung cấp,… Tuy nhiên chiếm mật độ cao và thường xuyên nhất là quan hệ thanh toán với người mua hàng và người cung cấp. Đối với các đơn vị hoạt động trong ngành xây dựng, quan hệ thanh toán với người mua hàng và người cung cấp gắn liền với mối quan hệ của doanh nghiệp trong quá trình mua nguyên phụ liệu và tiêu thụ hàng hóa. Các nghiệp vụ liên quan đến quan hệ này diễn ra thường xuyên đồng thời hình thức sử dụng trong thanh toán và phương thức thanh toán ảnh hưởng tới việc ghi chép của kế toán viên lại thường xuyên biến đổi. Với việc chuyển biến của đất nước theo hướng Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đã tạo ra sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp và sự tồn tại Nợ - Có trong kinh doanh là điều tất yếu, nhưng doanh nghiệp phải biết sử dụng đồng vốn của mình như thế nào để phát huy thế mạnh cho công ty. Xét trên khả năng thanh toán và tình hình công nợ của doanh nghiệp sẽ phản ánh rõ nét về chất lượng công tác quản lý tài chính nói chung, công tác hoạt động và sử dụng vốn lưu động nói riêng. Qua quá trình tìm hiểu về mặt lý luận tại trường cũng như thực tế trong quá trình thực tập tại Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Mỹ Thuận em nhìn nhận được tầm quan trọng và ý nghĩa đó nên em đã chọn viết đề tài “Kế toán các khoản phải thu và phải trả tại Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Mỹ Thuận” làm khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu Tìm hiểu về công tác kế toán nói chung và công tác kế toán các khoản phải thu - phải trả nói riêng tại Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Mỹ Thuận. Tham gia quá trình hạch toán và đánh giá những nét đặc thù trong công tác hạch toán tại Công ty. SVTH: Nguyễn Thị Anh Thư Trang 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp Đưa ra những nhận xét và kiến nghị về công tác kế toán các khoản phải thu và phải trả tại Công ty. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu a. Đối tượng - Đề tài nghiên cứu Kế toán các khoản phải thu và phải trả tại Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận. b. Phạm vi nghiên cứu - Không gian: tại Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận. - Thời gian: số liệu sử dụng trong đề tài được thu nhập từ Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận trong kỳ kế toán quý I năm 2019 và báo cáo tài chính của Công ty trong ba năm, năm 2017, năm 2018 và năm 2019. 4. Phương pháp nghiên cứu Nhằm phản ánh một cách chính xác công tác kế toán các khoản phải thu và phải trả được thực hiện theo hai phương pháp chủ yếu như sau: Phương pháp tiếp cận, thu thập số liệu, trao đổi thông tin và thông qua chứng từ, cách luân chuyển chứng từ của Công ty, ... Phương pháp tổng hợp, xử lý số liệu: phân tích, thống kê. 5. Bố cục đề tài Ngoài mở đầu và kết luận đề tài gồm ba chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán các khoản phải thu và phải trả Chương 2: Thực trạng kế toán các khoản phải thu và phải trả tại Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận Chương 3: Nhận xét và kiến nghị SVTH: Nguyễn Thị Anh Thư Trang 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU – PHẢI TRẢ 1.1 Kế toán các khoản phải thu 1.1.1 Kế toán phải thu khách hàng 1.1.1.1 Khái niệm Các khoản phải thu của khách hàng là những khoản cần phải thu do doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, thành phẩm hoặc cung cấp dịch vụ. Trong điều kiện sản xuất thị trường và lưu thông hàng hóa càng phát triển thì việc bán chịu ngày càng tăng để đẩy mạnh bán ra, do vậy mà các khoản phải thu của khách hàng chiếm tỷ trọng lớn trong các khoản phải thu và có xu hướng tăng lên trong các khoản phải thu của doanh nghiệp. 1.1.1.2 Nguyên tắc kế toán a) Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu tư, TSCĐ, các khoản đầu tư tài chính, cung cấp dịch vụ. Tài khoản này còn dùng để phản ánh các khoản phải thu của người nhận thầu XDCB với người giao thầu về khối lượng công tác XDCB đã hoàn thành. Không phản ánh vào tài khoản này các nghiệp vụ thu tiền ngay. b) Khoản phải thu của khách hàng cần được hạch toán chi tiết cho từng đối tượng, từng nội dung phải thu, theo dõi chi tiết kỳ hạn thu hồi (trên 12 tháng hay không quá 12 tháng kể từ thời điểm báo cáo) và ghi chép theo từng lần thanh toán. Đối tượng phải thu là các khách hàng có quan hệ kinh tế với doanh nghiệp về mua sản phẩm, hàng hoá, nhận cung cấp dịch vụ, kể cả TSCĐ, bất động sản đầu tư, các khoản đầu tư tài chính. c) Bên giao ủy thác xuất khẩu ghi nhận trong tài khoản này đối với các khoản phải thu từ bên nhận ủy thác xuất khẩu về tiền bán hàng xuất khẩu như các giao dịch bán hàng, cung cấp dịch vụ thông thường. d) Trong hạch toán chi tiết tài khoản này, kế toán phải tiến hành phân loại các khoản nợ, loại nợ có thể trả đúng hạn, khoản nợ khó đòi hoặc có khả năng không thu hồi được, để có căn cứ xác định số trích lập dự phòng phải thu khó đòi hoặc có biện pháp xử lý đối với khoản nợ phải thu không đòi được. SVTH: Nguyễn Thị Anh Thư Trang 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp e) Trong quan hệ bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ theo thoả thuận giữa doanh nghiệp với khách hàng, nếu sản phẩm, hàng hoá, BĐS đầu tư đã giao, dịch vụ đã cung cấp không đúng theo thoả thuận trong hợp đồng kinh tế thì người mua có thể yêu cầu doanh nghiệp giảm giá hàng bán hoặc trả lại số hàng đã giao. f) Doanh nghiệp phải theo dõi chi tiết các khoản nợ phải thu của khách hàng theo từng loại nguyên tệ. Đối với các khoản phải thu bằng ngoại tệ thì thực hiện theo nguyên tắc: - Khi phát sinh các khoản nợ phải thu của khách hàng (bên Nợ tài khoản 131), kế toán phải quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh (là tỷ giá mua của ngân hàng thương mại nơi chỉ định khách hàng thanh toán). Riêng trường hợp nhận trước của người mua, khi đủ điều kiện ghi nhận doanh thu thì bên Nợ tài khoản 131 áp dụng tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh đối với số tiền đã nhận trước. - Khi thu hồi nợ phải thu của khách hàng (bên Có tài khoản 131) kế toán phải quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh cho từng đối tượng khách nợ (trường hợp khách nợ có nhiều giao dịch thì tỷ giá thực tế đích danh được xác định là tỷ giá bình quân gia quyền di động các giao dịch của khách nợ đó). Riêng trường hợp phát sinh giao dịch nhận trước tiền của người mua thì bên Có tài khoản 131 áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế (là tỷ giá ghi vào bên Nợ tài khoản tiền) tại thời điểm nhận trước. - Doanh nghiệp phải đánh giá lại các khoản phải thu của khách hàng có gốc ngoại tệ tại tất cả các thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật. Tỷ giá giao dịch thực tế khi đánh giá lại khoản phải thu của khách hàng là tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp chỉ định khách hàng thanh toán tại thời điểm lập Báo cáo tài chính. Trường hợp doanh nghiệp có nhiều khoản phải thu và giao dịch tại nhiều ngân hàng thì được chủ động lựa chọn tỷ giá mua của một trong những ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp thường xuyên có giao dịch. Các đơn vị trong tập đoàn được áp dụng chung một tỷ giá do Công ty mẹ quy định (phải đảm bảo sát với tỷ giá giao dịch thực tế) để đánh giá lại các khoản phải thu của khách hàng có gốc ngoại tệ phát sinh từ các giao dịch trong nội bộ tập đoàn. SVTH: Nguyễn Thị Anh Thư Trang 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp 1.1.1.3 Chứng từ kế toán - Hóa đơn thuế GTGT (HĐ bán hàng), hóa đơn thông thường; - Phiếu thu; - Phiếu chi; - Giấy báo có ngân hàng; - Biên bản bù trừ công nợ; - Sổ chi tiết theo dõi khách hàng. 1.1.1.4 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 131 – Phải thu khách hàng để theo dõi khoản nợ phải thu của khách hang. TK 131 “Phải thu khách hàng” SDĐK: - Số tiền phải thu KH phát sinh trong kỳ - Số tiền khách hàng đã trả nợ khi bán sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu - Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước tư, TSCĐ, dịch vụ, các khoản đầu tư tài của khách hàng chính - Số tiền giảm giá cho khách hàng sau - Số tiền thừa trả lại cho khách hàng khi đã giao hàng - Đánh giá lại các khoản phải thu bằng - Số tiền còn chiết khấu thanh toán và ngoại tệ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng chiết khấu thương mại cho người mua so với đồng Việt Nam) - Đánh giá lại các khoản phải thu bằng ngoại tệ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ giảm so với đồng Việt Nam) Cộng PS: Cộng PS: SDCK: Số tiền còn phải thu khách hàng Tài khoản này có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có phản ánh số tiền nhận trước, hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng chi tiết theo từng đối tượng cụ thể. Khi lập Bảng cân đối kế toán, phải lấy số dư chi tiết theo từng đối tượng phải thu của tài khoản này để ghi cả hai chỉ tiêu bên Tài sản và bên Nguồn vốn. SVTH: Nguyễn Thị Anh Thư Trang 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp 1.1.1.5 Phương pháp hạch toán 131 – Phải thu của khách hàng 511, 515 635 Chiết khấu thanh toán Doanh thu Tổng giá chưa thu tiền phải thanh toán 521 Chiết khấu thương mại, giảm 33311 giá, hàng bán bị trả lại 33311 Thuế GTGT (nếu có) Thuế GTGT 711 (Nếu có) Thu nhập do Tổng số tiền khách 111, 112, 113 thanh lý, hàng phải thanh toán nhượng bán Khách hàng ứng trước hoặc TSCĐ chưa thu tiền thanh toán tiền 111, 112 331 Bù trừ nợ Các khoản chi hộ khách hàng 337 Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 3331 Thuế GTGT 2293, 642 Nợ khó đòi xử lý xóa sổ 413 152, 153, 156, 611 Chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá Khách hàng thanh toán nợ bằng các khoản phải thu của khách hàng hàng tồn kho bằng ngoại tệ cuối kỳ 133 Chênh lệch tỷ giá giảm khi đánh giá các khoản Thuế GTGT phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ cuối kỳ (nếu có) Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán phải thu khách hàng SVTH: Nguyễn Thị Anh Thư Trang 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp 1.1.2 Kế toán phải thu khác 1.1.2.1 Khái niệm Phải thu khác là các khoản phải thu không mang tính chất thương mại như: - Giá trị tài sản thiếu đã được phát hiện nhưng chưa xác định được nguyên nhân, phải chờ xử lý. - Các khoản phải thu về bồi thường vật chất, các khoản cho mượn có tính chất tạm thời không lấy lãi, các khoản chi hộ, các khoản tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các hoạt động tài chính, … 1.1.2.2 Nguyên tắc kế toán Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu ngoài phạm vi đã phản ánh ở các tài khoản phải thu (TK 131, 136) và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu này, gồm những nội dung chủ yếu sau: - Giá trị tài sản thiếu đã được phát hiện nhưng chưa xác định được nguyên nhân, phải chờ xử lý. - Các khoản phải thu về bồi thường vật chất do cá nhân, tập thể (trong và ngoài doanh nghiệp) gây ra như mất mát, hư hỏng vật tư, hàng hóa, tiền vốn,… đã được xử lý bắt bồi thường. - Các khoản cho bên khác mượn bằng tài sản phi tiền tệ (nếu cho mượn bằng tiền thì phải kế toán là cho vay trên TK 1283). - Các khoản chi hộ phải thu hồi, như các khoản bên nhận ủy thác xuất nhập khẩu chi hộ, cho bên giao ủy thác xuất khẩu về phí ngân hàng, phí giám định hải quan, phí vận chuyển, bốc vác, các khoản thuế,… - Các khoản phải thu phát sinh khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, như: Chi phí cổ phần hóa, trợ cấp cho lao động thôi việc, mất việc, hỗ trợ đào tạo lại lao động trong doanh nghiệp cổ phần hóa,… - Tiền lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các hoạt động đầu tư tài chính. - Các khoản phải thu khác ngoài các khoản trên. 1.1.2.3 Chứng từ kế toán - Phiếu thu, phiếu chi; - Giấy báo nợ, giấy báo có; SVTH: Nguyễn Thị Anh Thư Trang 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp - Biên bản kiểm nghiệm vật tư, hàng hóa; - Các chứng từ liên quan khác. 1.1.2.4 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 138 – Phải thu khác để phản ánh các khoản nợ phải thu khác. TK 138 “Phải thu khác” SDĐK: - Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý - Kết chuyển giá trị tài sản thiếu vào - Phải thu của cá nhân, tập thể (trong và các TK liên quan theo quyết định ghi ngoài đơn vị) đối với tài sản thiếu đã xác trong biên bản xử lý định rõ nguyên nhân và có biên bản xử lý - Kết chuyển các khoản phải thu về ngay cổ phần hóa DN nhà nước - Số tiền phải thu về các khoản phát sinh - Số tiền đã thu được về các khoản nợ khi cổ phần hóa DN nhà nước phải thu khác - Phải thu về lợi nhuận đầu tư tài chính - Các khoản nợ và tiền lãi phải thu khác Cộng PS: Cộng PS: SDCK: Các khoản nợ khác còn phải thu Tài khoản này có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có phản ánh số đã thu nhiều hơn số phải thu (trường hợp cá biệt và trong chi tiết của từng đối tượng cụ thể). Kế toán sử dụng TK 138 – Phải thu khác có 3 tài khoản cấp 2: - TK 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý: Phản ánh giá trị tài sản thiếu chưa xác định rõ nguyên nhân, còn chờ quyết định xử lý. - TK 1385 – Phải thu về cổ phần hóa: Phản ánh số phải thu về cổ phần hóa mà doanh nghiệp đã chi ra trong thời gian doanh nghiệp cổ phần hóa như: chi phí cổ phần hóa, trợ cấp cho lao động thôi việc, mất việc, hỗ trợ đào tạo lại lao động trong doanh nghiệp cổ phần hóa,… - TK 1388 – Phải thu khác: Phản ánh các khoản phải thu của doanh nghiệp ngoài phạm vi các khoản phải thu phản ánh ở các TK 131, 133, 136, và TK 1381, SVTH: Nguyễn Thị Anh Thư Trang 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2