intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:77

15
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chung của đề tài là nghiên cứu kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín. Từ đó, đưa ra những nhận xét và kiến nghị về công tác tính giá thành tại công ty trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV TMDV BẤT ĐỘNG SẢN HIẾU TRUNG TÍN GVHD: ThS. HUỲNH MINH ĐOÀN SVTH: NGUYỄN NGỌC QUYÊN LỚP:KẾ TOÁN - K17 MSSV:1711044031 Vĩnh Long, năm 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV TMDV BẤT ĐỘNG SẢN HIẾU TRUNG TÍN GVHD: ThS. HUỲNH MINH ĐOÀN SVTH: NGUYỄN NGỌC QUYÊN LỚP:KẾ TOÁN - K17 MSSV:1711044031 Vĩnh Long, năm 2020 i
  3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày… tháng…năm 2020 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN (Ký và ghi rõ họ tên) ii
  4. NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP  ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày … tháng … năm 2020 XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN (Ký tên và đóng dấu) iii
  5. LỜI CẢM ƠN Trải qua thời gian học tập tại Trường Đại Học Cửu Long và thực tập tại công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín, em nhận được sự giảng dạy, truyền đạt kinh nghiệm quý báu của thầy cô cùng với sự chỉ bảo, giúp đỡ tận tình của cô chú, anh chị tại công ty đã tạo điều kiện giúp đỡ em mở rộng kiến thức, đưa những kiến thức ở trường vào thực tế tại công ty và giúp em hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp. Em xin gởi đến ban giám hiệu Trường Đại Học Cửu Long và Quý thầy cô khoa Kế toán – Tài Chính Ngân Hàng lòng biết ơn chân thành, đặc biệt là thầy Huỳnh Minh Đoàn đã nhiệt tình hướng dẫn em hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp. Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc và các anh chị phòng kế toán trong công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín, đã cung cấp số liệu cần thiết và hướng dẫn tận tình cho em trong suốt thời gian thực tập tại công ty, giúp em hoàn thành tốt bài khóa luận tốt nghiệp. Do kiến thức còn hạn hẹp nên bài khóa luận tốt nghiệp của em không tránh khỏi sai sót, kính mong sự góp ý tận tình của Quý thầy cô Sau cùng, em xin kính chúc Quý thầy cô trường Đại Học Cửu Long, các cô chú, anh chị trong công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín luôn dồi dào sức khỏe, luôn hoàn thành tốt công tác của mình và thành công trong cuộc sống Vĩnh Long, ngày… tháng…năm 2020 Sinh viên thực hiện Nguyễn Ngọc Quyên iv
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT  BTC Bộ tài chính CPNCTT Chi phí nhân công trực tiếp CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CPSXC Chi phí sản xuất chung DN Doanh nghiệp ĐVT Đơn vị tính GTĐV Giá thành đơn vị GTGT Giá trị gia tăng HC – TC Hành chánh - tổ chức HTT Hiếu Trung Tín MTV Một thành viên NVL Nguyên vật liệu QĐ Quyết định SLSP Số lượng sản phẩm SPDD Sản phẩm dở dang SX & TM Sản xuất và thương mại TK Tài khoản TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định TT Thông tư TTBT Trạm trộn bê tông VND Việt Nam Đồng XDTĐ Xăng dầu Thanh Đức v
  7. DANH MỤC CÁC BẢNG  Bảng 2.1: Bảng báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín năm 2018 – 2019 ........................................................... 30 Bảng 2.2: Bảng tính giá thành sản phẩm tháng 1/2019 ............................................ 47 vi
  8. DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ  Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...................................... 16 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tập hợp chi phí nhân công trực tiếp .............................................. 17 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất chung ..................................................... 19 Sơ đồ 1.4: Kế toán tổng hợp TK 154 ....................................................................... 22 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín ............................................................................................................................ 24 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ................................................................. 25 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán theo hình thức nhật ký chung ........................................... 27 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ trình tự xử lý chương trình phần mềm trên máy ........................... 29 Sơ đồ 2.5: Quy trình sản xuất bê tông ...................................................................... 34 vii
  9. MỤC LỤC  LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 1. Sự cần thiết của đề tài .......................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 1 2.1. Mục tiêu chung ................................................................................................ 1 2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................ 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 2 3.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 2 3.2. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 2 3.3. Nội dung nghiên cứu ....................................................................................... 2 4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 3 4.1. Phương pháp thống kê..................................................................................... 3 4.2. Phương pháp so sánh....................................................................................... 3 5. Bố cục khóa luận................................................................................................... 4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ........................................................................... 5 1.1. Khái niệm và phân loại chi phí ......................................................................... 5 1.1.1. Khái niệm ..................................................................................................... 5 1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất ............................................................................ 5 1.1.2.1. Phân loại theo nội dung tính chất kế toán chi phí (phân loại theo yếu tố chi phí) .................................................................................................................... 5 1.1.2.2. Phân loại theo mục đích công dụng kế toán của chi phí ...................... 6 1.2. Khái niệm và phân loại giá thành .................................................................... 6 1.2.1. Khái niệm ..................................................................................................... 6 1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm ....................................................................... 7 1.2.2.1. Phân loại giá thành theo thời gian và cơ sở số liệu tính giá thành ...... 7 1.2.2.2. Phân loại giá thành theo phạm vi tính toán ......................................... 7 viii
  10. 1.3. Mối quan hệ chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ............................ 7 1.3.1. Giống nhau ................................................................................................... 7 1.3.2. Khác nhau .................................................................................................... 7 1.4. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm và kỳ tính giá thành .......................................................................................................................... 8 1.4.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất .............................................................. 8 1.4.1.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ...................................................... 8 1.4.1.2. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ................................................. 8 1.4.2. Đối tượng tính giá thành sản phẩm .............................................................. 9 1.4.3. Mối quan hệ giữa đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành ........................................................................................................................... 9 1.4.4. Kỳ tính giá thành ........................................................................................ 10 1.5. Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành ............................ 10 1.6. Phương pháp tính giá thành sản phẩm ......................................................... 10 1.6.1. Phương pháp trực tiếp (giản đơn) .............................................................. 10 1.6.2. Tính giá thành theo phương pháp cộng chi phí.......................................... 11 1.6.3. Tính giá thành theo phương pháp hệ số ..................................................... 11 1.6.4. Tính giá thành theo phương pháp tỷ lệ ...................................................... 12 1.6.5. Tính giá thành theo phương pháp loại trừ sản phẩm phụ .......................... 13 1.6.6. Tính giá thành theo phương pháp phân bước ............................................ 13 1.6.7. Tính giá thành theo phương pháp đơn đặt hàng......................................... 13 1.7. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất ................................................................... 14 1.7.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ................................................... 15 1.7.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ........................................................... 16 1.7.3. Kế toán chi phí sản xuất chung .................................................................. 17 1.8. Cách hạch toán và tập hợp chi phí tính giá thành ....................................... 19 1.8.1. Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 21 1.8.2. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 21 1.8.3. Sổ sách kế toán ........................................................................................... 22 1.8.4. Hạch toán nghiệp vụ .................................................................................. 22 ix
  11. 1.9. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang.................................................... 21 1.9.1. Khái niệm ................................................................................................... 19 1.9.2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang .................................................. 20 1.9.2.1. Đánh giá SPDD theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...................... 20 1.9.2.2. Đánh giá SPDD theo khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương ........................................................................................................................ 20 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV TMDV BẤT ĐỘNG SẢN HIẾU TRUNG TÍN ....................................................................................... 23 2.1. Giới thiệu khái quát về công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín ................................................................................................................ 23 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ............................................................. 23 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của công ty .............................................................. 23 2.1.3. Mặt hàng kinh doanh chủ yếu .................................................................... 23 2.1.4. Tổ chức bộ máy, quản lý công ty ............................................................... 24 2.1.4.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ...................................... 24 2.1.4.2. Chức năng – nhiệm vụ: ....................................................................... 24 2.1.5. Tổ chức công tác kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại Công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín ........................................................... 25 2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................... 25 2.1.5.2. Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty ............................................... 26 2.1.5.3. Chế độ kế toán áp dụng ...................................................................... 28 2.1.5.4. Phương tiện phục vụ công tác kế toán ................................................ 28 2.1.6. Kết quả kinh doanh của Công ty từ năm 2018 đến năm 2019 ................... 29 2.1.7. Những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín ................................. 32 2.1.7.1. Thuận lợi ............................................................................................. 32 2.1.7.2. Khó khăn ............................................................................................. 32 2.1.8. Phương hướng phát triển ............................................................................ 33 x
  12. 2.2. Thực trạng công tác kế toán tại Công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín ............................................................................................... 33 2.2.1. Quy trình sản xuất của sản phẩm ............................................................... 34 2.2.2. Đặc điểm công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín ................................. 36 2.2.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất .................................................... 36 2.2.2.2. Đối tượng tính giá thành .................................................................... 36 2.2.2.3. Kỳ tính giá thành ................................................................................ 36 2.2.2.4. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ............................................ 37 2.2.2.5. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ................................................... 40 2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung .................................................................. 42 2.2.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành .................................... 46 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 49 3.1. Nhận xét............................................................................................................ 49 3.1.1. Ưu điểm...................................................................................................... 49 3.1.2. Nhược điểm ................................................................................................ 50 3.2. Kiến nghị .......................................................................................................... 51 3.2.1. Công tác kế toán ......................................................................................... 51 3.2.2. Chứng từ, sổ sách ....................................................................................... 52 3.2.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 53 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 54 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
  13. Khóa luận tốt nghiệp LỜI MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài Trong xu thế toàn cầu hoán hiện nay, đặc biệt khi Việt Nam đã gia nhập tổ chức kinh tế thương mại thế giới WTO thì việc cạnh tranh giữa nền kinh tế trong nước với các nền kinh tế khác trên thế giới là điều tất yếu. Điều này đặt ra cho doanh nghiệp Việt Nam một câu hỏi lớn là làm sao để sử dụng đồng vốn có hiệu quả nhất. Trong khi nền kinh tế trong nước còn non trẻ và chưa có nhiều kinh nghiệm ở thị trường quốc tế thì đây càng là một câu hỏi khó cho những nhà quản lý và những người làm công tác kế toán trong doanh nghiệp. Do đó, các doanh nghiệp sản xuất cần đầu tư vào máy móc thiết bị để không ngừng nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. Đồng thời, cũng cần có sự kiểm soát tốt chi phí sản xuất cấu thành nên giá thành sản phẩm như: chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí SXC. Việc tiết kiệm được các chi phí là một trong những biện pháp hữu hiệu để giảm giá thành sản phẩm, đẩy mạnh tiêu thụ và tăng doanh thu. Công tác quản lý chi phí sản xuất cấu thành nên giá thành sản phẩm là một công việc thiết yếu đối với các doanh nghiệp trong đó kế toán là một công cụ đắc lực. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm không chỉ ghi nhận, phân loại và phản ánh chính xác chi phí sản xuất phát sinh và giá thành sản phẩm trong kỳ mà trên cơ sở những dữ liệu chính xác của kế toán, nhà quản lý có thể phân tích để biết được tình hình biến động đó để phát huy những điểm tích cực, đồng thời có biện pháp khắc phục kịp thời những hạn chế còn tồn tại. Với tầm quan trọng như trên em quyết định chọn đề tài “Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín” làm đề tài tốt nghiệp cho mình. Đây là cơ hội để em có thể vận dụng những điều đã học vào thực tế công việc. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Mục tiêu chung của đề tài là nghiên cứu kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín. Từ SVTH: Nguyễn Ngọc Quyên Trang 1
  14. Khóa luận tốt nghiệp đó, đưa ra những nhận xét và kiến nghị về công tác tính giá thành tại công ty trong thời gian tới. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Cụ thể hóa cơ sở lý thuyết về kế toán tính giá thành - Thực trạng công tác kế toán tính giá thành tại công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín - Đề xuất một số kiến nghị nhằm hoàn thiện cộng tác kế toán tính giá thành tại công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài là kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín. 3.2. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi về không gian Đề tài được thực hiện tại công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín. Số 56/2A, đường Phạm Thái Bường, P.4, Thành Phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long Phạm vi về thời gian Số liệu thu thập tháng 1 năm 2019 (bao gồm sổ cái, sổ chi tiết, bảng tính giá thành..) Đề tài được thực hiện từ 27/2/2020 đến 25/4/2020 3.3. Nội dung nghiên cứu Do thời gian có hạn nên em chủ yếu nghiên cứu kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm của tháng 1 năm 2019 như bê tông tươi mác 150, bê tông tươi mác 200, bê tông tươi mác 300, bê tông tươi mác 400, bê tông tươi mác 100, bê tông tươi mác 250, bê tông tươi mác 250R7, bê tông tươi mác 300R7, bê tông tươi mác 400R7. SVTH: Nguyễn Ngọc Quyên Trang 2
  15. Khóa luận tốt nghiệp 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp thống kê Thu thập, xử lý và phân tích các con số về hoạt động kinh doanh, các báo cáo tài chính và các số liệu liên quan đến kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành tại Công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín. 4.2. Phương pháp so sánh Phương pháp so sánh số tuyệt đối Phương pháp so sánh số tuyệt đối là phương pháp phân tích dựa trên kết quả so sánh của phép trừ giữa trị số năm sau so với năm trước. y = y1 - y0 Trong đó:  y: chênh lệch tăng giảm của các chỉ tiêu  y1: chỉ tiêu năm sau  y0: chỉ tiêu năm trước Phương pháp này dùng để đánh giá sự biến động tăng giảm của các chỉ tiêu từ đó tìm ra nguyên nhân để có biện pháp khắc phục. Phương pháp so sánh số tương đối Phương pháp số tương đối là phương pháp phân tích dựa trên kết quả so sánh của phép chia giữa trị số năm sau so với năm trước. 𝑦1 − 𝑦0 ±%∆𝑦 = 𝑥 100 𝑦0 Trong đó:  ±%y: tốc độ tăng trưởng của các chỉ tiêu  y1: chỉ tiêu năm sau  y0: chỉ tiêu năm trước Phương pháp này dùng để làm rõ mức độ biến động của các chỉ tiêu trong một thời gian nào đó, so sánh tốc độ tăng trưởng của chỉ tiêu giữa các năm, từ đó tìm ra nguyên nhân và biện pháp khắc phục. SVTH: Nguyễn Ngọc Quyên Trang 3
  16. Khóa luận tốt nghiệp 5. Bố cục khóa luận Ngoài phần mở đầu và kết luận, khóa luận được chia thành 3 chương. Cụ thể: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Chương 2: Thực trạng về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV TMDV Bất Động Sản Hiếu Trung Tín. Chương 3: Nhận xét và kiến nghị. SVTH: Nguyễn Ngọc Quyên Trang 4
  17. Khóa luận tốt nghiệp CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN 1.1. Khái niệm và phân loại chi phí 1.1.1. Khái niệm Chi phí sản xuất hay chi phí chế tạo sản phẩm là toàn bộ các khoản chi phí liên quan tới viêc sản xuất, chế tạo sản phẩm phát sinh trong quá trình sản xuất. Theo chế độ kế toán hiện hành ở nước ta: Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp sản xuất đã chi ra để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ. Trong đó, chi phí về lao động sống như: tiền lương, tiền bảo hiểm...Chi phí lao động vật hóa bao gồm: Chi phí NVL, nhiên liệu, khấu hao TSCĐ... 1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất Để phục vụ cho công tác quản lý chi phí sản xuất và kế toán tập hợp chi phí sản xuất nhằm nhận biết và động viên mọi khả năng để hạ giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp, có thể tiến hành phân loại chi phí sản xuất theo các tiêu thức khác nhau 1.1.2.1. Phân loại theo nội dung tính chất kế toán chi phí (phân loại theo yếu tố chi phí) Căn cứ vào nội dung, tính chất kinh tế ban đầu của chi phí sản xuất để sắp xếp các chi phí phát sinh có cùng nội dung, tính chất kinh tế ban đầu vào một yếu tố chi phí, không phân biệt công dụng kinh tế của chi phí đã phát sinh. Chi phí sản xuất được phân chia thành các yếu tố chi phí cơ bản sau: + Chi phí nguyên liệu, vật liệu: Bao gồm toàn bộ giá trị (gồm giá mua, chi phí mua) của các loại nguyên vật liệu (NVL), vật liệu chính(VLC), vật liệu phụ (VLP), nhiên liệu, phụ tùng thay thế công cụ dụng cụ (CCDC) xuất dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD) trong kỳ báo cáo. + Chi phí nhân công: Là các khoản chi phí về tiền lương phải trả cho người lao động, các khoản trích Bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), kinh phí công đoàn (KPCĐ) theo tiền lương của người lao động. SVTH: Nguyễn Ngọc Quyên Trang 5
  18. Khóa luận tốt nghiệp + Chi phí khấu hao tài sản cố định (TSCĐ): Bao gồm chi phí khấu hao toàn bộ TSCĐ dùng vào hoạt động SXKD trong kỳ của DN. + Chi phí khác bằng tiền: Bao gồm toàn bộ chi phí khác dùng cho hoạt động SXKD chưa được phản ánh ở các chỉ tiêu trên, đã chi bằng tiền trong kỳ báo cáo như: tiếp khách, hội hợp, thuê quảng cáo... 1.1.2.2. Phân loại theo mục đích công dụng kế toán của chi phí Chi phí sản xuất trong DN được chia thành ba khoản mục như sau: - Khoản mục chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: bao gồm chi phí về nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm. - Khoản mục chi phí nhân công trực tiếp: Bao gồm các khoản phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm dịch vụ như: lương, các khoản phụ cấp lương, tiền ăn giữa ca và các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ). - Khoản mục chi phí sản xuất chung: gồm những chi phí phát sinh tại bộ phận sản xuất (phân xưởng, đội, trại sản xuất...), ngoài hai khoản mục trên. Theo mối quan hệ với sản lượng sản xuất, khoản mục chi phí sản xuất chung bao gồm: chi phí sản xuất chung (CPSXC) cố định và chi phí sản xuất chung biến đổi. Theo nội dung kinh tế, khoản mục CPSX bao gồm các nội dung sau: chi phí nhân viên phân xưởng, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ sản xuất, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác. Phân loại chi phí sản xuất theo công dụng kinh tế của chi phí có tác dụng phục vụ cho việc quản lý chi phí sản xuất theo định mức, dự toán chi phí, cung cấp số liệu cho việc tính giá thành sản xuất sản phẩm và phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành, là tài liệu tham khảo để lập định mức chi phí sản xuất và lập kế hoạch giá thành sản phẩm cho kỳ sau. 1.2. Khái niệm và phân loại giá thành 1.2.1. Khái niệm Giá thành sản phẩm là những chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định, là đại lượng xác định biểu hiện mối quan hệ tương quan giữa hai yếu tố: Chi phí sản xuất đã bỏ ra và kết quả sản xuất đã đạt được. SVTH: Nguyễn Ngọc Quyên Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2