Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây lắp Thương mại 2
lượt xem 181
download
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây lắp Thương mại 2 nhằm khảo sát và phân tích các vấn đề về thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây lắp Thương mại 2, đánh giá những ưu nhược điểm trong công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây lắp Thương mại 2, đưa ra nhận xét và các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây lắp Thương mại 2.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây lắp Thương mại 2
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP THƯƠNG MẠI 2 h : Chuyên nh: – Gi n: TS. Sinh viên th : NG LINH MSSV: 0954030278 L : 09DKKT4 TP. H Chí Minh, 2013
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những báo cáo và các số liệu trong bài báo cáo này được thực hiện tại Công ty Cổ phần Xây Lắp Thương Mại 2, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu mọi trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này . 20 07 năm 2013 Phương Linh
- LỜI CẢM ƠN ời đầu tiên em xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trường Đại L học Kỹ Thuật Công Nghệ nói chung và các thầy cô trong khoa Kế toán - Tài chính - Ngân hàng nói riêng. Cám ơn thầy cô đã hướng dẫn, chỉ bảo, cung cấp cho em kiến thức trong suốt bốn năm ngồi trên giảng đường nhà trường. Với sự tận tình giảng dạy, thầy cô đã cung cấp cho em một nền tảng kiến thức vững chắc để có thể bước vào đời, để có thể thực hiện các công việc cống hiến cho đất nước. Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới cô Phan Mỹ Hạnh, cùng các anh, chị trong công ty đã giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập. Cảm ơn cô đã tận tình hướng dẫn cũng như chỉ bảo cho em hướng đi để em có thể thực hiện tốt đề tài của mình. Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc Công Ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại 2 đã tạo điều kiện cho em được thực tập tại công ty. Dù đã nỗ lực hết mình nhưng chắc chắn bài làm không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của thầy cô cùng toàn thể các anh, chị trong Công ty để em có thể khắc phục nhược điểm cho những nghiên cứu sau này. Đồng thời, giúp em có thể nâng cao kiến thức, và góp phần tạo điều kiện để làm tốt công việc chuyên môn trong tương lai. Cuối cùng, em kính chúc quý thấy cô cùng cô chú, anh chị các phòng ban trong Công ty dồi dào sức khỏe và luôn thành công trong cuộc sống.
- MỤC LỤC Ở ĐẦU........................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ ............................................... 3 1.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VU ...................... 3 1.1.1 Khái niệm .................................................................................................................3 1.1.2 Doanh thu hợp đồng xây dựng.................................................................................3 1.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu ..................................................................................4 1.1.4 Chứng từ và sổ sách sử dụng ...................................................................................5 1.1.5 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán........................................................5 1.2 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ............................................................................6 1.2.1 Khái niệm .................................................................................................................6 1.2.2 Phương pháp tính giá thành .................................................................................... 7 1.2.3 Chứng từ và sổ sách sử dụng ...................................................................................9 1.2.4 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán........................................................9 1.3 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH .........................................10 1.3.1 Khái niệm ...............................................................................................................10 1.3.2 Chứng từ sử dụng...................................................................................................11 1.3.3 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán......................................................11 1.4 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC ................................................................................12 1.4.1 Khái niệm ............................................................................................................... 12 1.4.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................... 12 1.4.3 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán...................................................... 12 1.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH .................................................. 13 1.5.1 Khái niệm ............................................................................................................... 13
- 1.5.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................... 13 1.5.3 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán...................................................... 14 1.6 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG ............................................................................ 15 1.6.1 Khái niệm ............................................................................................................... 15 1.6.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................... 15 1.6.3 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán...................................................... 16 1.7 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ............................................. 16 1.7.1 Khái niệm ............................................................................................................... 16 1.7.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................... 17 1.7.3 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán...................................................... 17 1.8 CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ................................................... 18 1.8.1 Khái niệm ............................................................................................................... 18 1.8.2 Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................................. 19 1.8.3 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán...................................................... 19 1.9 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC ..................................................................................... 20 1.9.1 Khái niệm ............................................................................................................... 20 1.9.2 Chứng từ sử dụng và sổ sách sử dụng ................................................................... 20 1.9.3 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán...................................................... 20 1.10 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................................. 21 1.10.1 Khái niệm ............................................................................................................. 21 1.10.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................. 21 1.10.3 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán.................................................... 21 CHƯƠNG 2: TÌNH HÌNH THỰC TẾ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP THƯƠNG MẠI 2............................... 25 2.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY........................................................... 25
- 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ........................................................................ 25 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty ...................................................................... 26 ........................................................................................................ 26 .......................................................................................................... 27 2.1.3 Các chỉ tiêu tài chính của công ty.......................................................................... 27 2.2 CÔNG TÁC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP THƯƠNG MẠI 2 ..............................................................................28 2.2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .............................................................................28 2.2.2 Chức năng, nhiệm vụ .............................................................................................29 2.2.3 Đặc điểm chung hoạt động kinh doanh .................................................................30 2.3 CÔNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY............................................32 2.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................32 2.3.2 Chức năng nhiệm vụ ..............................................................................................32 2.3.3 Chính sách kế toán................................................................................................34 2.4 TÌNH HÌNH THỰC TẾ TẠI CÔNG TY.................................................................36 2.4.1 Tổ chức công tác kế toán trên máy vi tính tại Công Ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại 2 ..................................................................................................................................36 2.4.1.1 Phần mềm kế toán áp dụng ..............................................................................36 2.4.1.2 Nội dung của việc tổ chức công tác kế toán ở Công ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại 2 trong điều kiện ứng dụng máy vi tính........................................................36 2.4.1.3 Chứng từ và trình tự luân chuyển chứng từ .....................................................37 2.4.1.4 Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán phản ánh tổng hợp ................................ 40 2.4.1.5 Sổ kế toán phục vụ quá trình xác định kết quả bán hàng................................. 41 2.4.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................. 42 2.4.2.1 Đặc điểm .......................................................................................................... 42 2.4.2.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................... 45
- 2.4.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................................. 46 2.4.4 Kế toán thu nhập khác ........................................................................................... 47 2.4.5 Kế toán chi phí ....................................................................................................... 48 2.4.5.1 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................ 48 2.4.5.2 Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................. 59 2.4.5.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................. 59 2.4.5.4 hi phí tài chính .................................................................................. 62 2.4.5.5 hi phí khác ........................................................................................ 63 2.4.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................... 64 2.4.6.1 Đặc điểm .......................................................................................................... 64 2.4.6.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ........................................................................ 64 2.4.6.3 Phương pháp kế toán ....................................................................................... 65 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP THƯƠNG MẠI 2 ............................................................................................. 68 3.1 NHẬN XÉT ................................................................................................................ 68 3.1.1 Về tình hình hoạt động tại Công ty ........................................................................ 68 3.1.2 Về tổ chức công tác kế toán ...................................................................................69 3.1.2.1 Nhận xét chung về công tác kế toán tại Công ty ............................................. 69 3.1.2.2 Ưu điểm ........................................................................................................... 70 3.1.2.3 Nhược điểm ..................................................................................................... 71 3.1.3 Về kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 72 3.2 KIẾN NGHỊ................................................................................................................ 73 .......................................................................................................................77 ...............................................................................................78 PH
- DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ đầy đủ HĐQT Hội đồng quản trị BGĐ Ban giám đốc QLDN Quản lý doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định NSNN Ngân sách nhà nước TTĐB Tiêu thụ đặc biệt CP Chi phí DT Doanh thu DN Doanh nghiệp TGNH Tiền gửi ngân hàng GTGT Giá trị gia tăng CCDC Công cụ dụng cụ MMTB Máy móc thiết bị K/C Kết chuyển LN Lợi nhuận TNDN Thu nhập doanh nghiệp TK Tài khoản XK Xuất khẩu BHYT Bảo hiểm y tế KPCĐ Kinh phí công đoàn BHXH Bảo hiểm xã hội
- BHTH Bảo hiểm thất nghiệp NVL Nguyên vật liệu HĐXD
- DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU, SƠ ĐỒ SỬ DỤNG Bảng: Bảng 1.1: Một số chỉ tiêu tài chính của công ty qua các năm 2011– 2012. Bảng 2.1: Sổ cái TK 5112. Bảng 2.2: Sổ cái TK 515. Bảng 2.3: Sổ cái TK 621. Bảng 2.4: Sổ cái TK 622. Bảng 2.5: Sổ cái TK 627. Bảng 2.6: Sổ cái TK 642. Bảng 2.7: Sổ cái TK 635. Bảng 2.8: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý IV năm 2012. Sơ đồ: Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạ HĐXD. 1.2: Sơ đồ hạ . Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán. Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt đông tài chính. . Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt đông tài chính. Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng. Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí QLDN. Sơ đồ . 1.10: Sơ đồ hạch toán chi phí khác. Sơ đồ 1.11: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh. Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý. Sơ đồ 2.2: Sơ độ tổ chức bộ máy kế toán.
- Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ trên máy tính. Sơ đồ 2.4: Sơ đồ tổ chức dự án. Mẫu biểu: Mẫu biểu 2.1: Phiếu xuất kho. Mẫu biểu 2.2: Phiếu nhập kho. Mẫu biểu 2.3: Thẻ kho.
- LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đế mà các doanh nghiệp luôn quan tâm là làm thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao nhất (tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa rủi ro) và lợi nhuận là thước đo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận là doanh thu, thu nhập khác và chi phí. Hay nói cách khác, doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lợi nhuận là các chỉ tiêu phản ánh tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Do đó doanh nghiệp cần kiểm tra doanh thu, chi phí, phải biết kinh doanh mặt hàng nào, mở rộng sản phẩm nào, hạn chế sản phẩm nào để có thể đạt được kết quả cao nhất. Việc tổ chức công tác kế toán bán hàng, kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối kết quả một cách khoa học, hợp lý và phù hợp với điều kiện cụ thể của doanh nghiệp có ý nghĩa quan trọng trong việc thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho chủ doanh nghiệp, giám đốc điều hành, các cơ quan chủ quản, quản lý tài chính, thuế,… để lựa chọn phương án kinh doanh có hiệu quả, giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách thuế…, thực hiện hệ thống kế toán về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc xác định hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, do đó em đã chọn đề tài: “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại 2”. 2. Tình hình nghiên cứu Dựa vào kết quả đạt được từ báo cáo thực tập, tiếp tục thu thập, tham khảo tài liệu tại công ty để phát triển bài luận văn. 3. Mục đích nghiên cứu Công ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại 2. Công ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại 2. định kết quả kinh doanh tại Công ty. TRANG 1
- 4. Nhiệm vụ nghiên cứu . Tìm hiểu công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại 2. . 5. Phương pháp nghiên cứu . sổ liên quan. . 6. Dự kiến kết quả nghiên cứu . tại Công ty Cổ Phần Xây Lắp Thương Mại 2. tạ . ịnh kết quả kinh doanh tại Công ty. 7. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp Kết quả của khóa luận được trình bày trong Báo cáo gồm 3 chương sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây lắp Thương mại 2. Chương 3: Một số nhận xét và những kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây lắp Thương mại 2. Chương 1: TRANG 2
- CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP XÂY LẮP 1.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 1.1.1 Khái niệm Doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu. Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được xem là doanh thu. Việc xác định và ghi nhận doanh thu phải tuân thủ các quy đinh trong Chuẩn mực kế toán số 15 “Hợp đồng xây dựng” và các Chuẩn mực kế toán khác có liên quan. 1.1.2 Doanh thu hợp đồng xây dựng a) Doanh thu ban đầu được ghi trong hợp đồng; và b) Các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền thưởng và các khoản thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh thu, và có thể xác định được một cách đáng tin cậy. - Khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng. Ví dụ: + Bên A & B có thể đồng ý về các thay đổi và các yêu cầu so với hợp đồng lần đầu tiên. + Doanh thu trong hợp đồng với giá cố định có thể tăng vì lý do giá cả tăng lên. + Doanh thu có thể giảm do nhà thầu không thực hiện đúng tiến độ hoặc không đảm bảo chất lượng xây dựng. + Khi hợp đồng với giá cố định cho đơn vị sản phẩm hình thành thì doanh thu sẽ tăng hoặc giảm khi khối lượng sản phẩm tăng hoặc giảm. TRANG 3
- - Khoản tiền thưởng: các khoản phụ thêm trả cho nhà thầu nếu thực hiện hợp đồng đạt hay vượt mức yêu cầu và thỏa mãn: chắc chắn đạt hoặc vượt một số chỉ tiêu cụ thể trên hợp đồng và được xác định một cách đáng tin cậy. - Khoản thanh toán khác: thu từ khách hàng hoặc bên khác để bù đắp các chi phí không bao gồm trong hợp đồng. Ví dụ: sự chậm trễ do khách hàng; sai sót trong các chi tiêu thiết kế và các tranh chấp về các thay đổi trong việc thực hiện hợp đồng. 1.1.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu Theo chuẩn mực kế toán số 15, doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo hai trường hợp sau: 1.1.3.1 Doanh thu theo tiến độ kế hoạch Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy, thì doanh thu của hợp đồng xây dựng đựơc ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà không phụ thuộc vào hóa đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch đã lập hay chưa và số tiền ghi trên hóa đơn là bao nhiêu. 1.1.3.2 Doanh thu theo khối lượng hoàn thành Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được xác định một cách đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận trong kỳ phản ánh trên hóa đơn đã lập. * Khi kết quả của hợp đồng có thể xác định được một cách đáng tin cậy được ghi nhận theo 3 phương pháp: - Tỷ lệ phần trăm (%) giữa chi phí thực tế đã phát sinh của phần công việc đã hoàn thành tại một thời điểm so với tổng chi phí dự toán của hợp đồng; - Đánh giá phần công việc đã hoàn thành; - Tỷ lệ phần trăm (%) giữa khối lượng xây lắp đã hoàn thành so với tổng khối lượng xây lắp phải hoàn thành của hợp đồng. TRANG 4
- * Khi kết quả hợp đồng xây dựng không ước tính được một cách đáng tin cậy, thì: - Doanh thu chỉ được ghi nhận tương ứng với chi phí thực tế của hợp đồng xây dựng đã phát sinh mà việc hoàn trả là tương đối chắc chắn; - Các chi phí của hợp đồng chỉ được ghi nhận là chi phí trong kì khi các khoản chi phí này đã phát sinh. 1.1.4 Chứng từ và sổ sách sử dụng − Chứng từ: + Hợp đồng xây dựng. + Hóa đơn GTGT. + Các chứng từ khác có liên quan. − Sổ sách sử dụng: sổ cái TK 511 1.1.5 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán - Tài khoản sử dụng: TK 511 - DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất - nhập khẩu phải - Doanh thu bán sản phẩm, nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản hàng hóa và cung cấp dịch vụ phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng thực hiện trong kỳ. và xác định là tiêu thụ trong kỳ. - Số thuế GTGT phải nôp của DN nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp. - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 - Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ. - Phương pháp kế toán: Kế toán doanh thu thanh toán theo tiến độ kế hoạch HĐXD: TRANG 5
- Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu thanh toán theo tiến độ kế hoạch HĐXD TK 511 TK 337 TK 131 TK 111,112 Chứng từ DT Phải thu khách Nhận tiền do do nhà thầu tự hàng theo tiến độ khách hàng trả xác định kế hoạch hoặc ứng trước TK 33311 Căn cứ hóa đơn được lập Kế toán doanh thu thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện: Sơ đồ 1.2: Kế toán doanh thu theo giá trị khối lượng thực hiện TK 511 TK 111,112,113 Doanh thu (Hđơn) trên phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác nhận Khoản tiền thưởng thu được từ khách hàng phụ thêm. Khoản bồi thường (từ khách hàng/bên khác) để bù đắp các chi phí không có trong hợp đồng TK 33311 VAT đầu ra 10% Cuối kỳ, hạch toán kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911- Xác định kết quả kinh doanh, ghi: TRANG 6
- Nợ TK 5 1 1 : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh 1.2 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN 1.2.1 Khái niệm Giá thành sản phẩm xây lắp là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa phát sinh trong quá trình sản xuất có liên quan tới khối lượng xây lắp đã hoàn thành. Giá thành sản xuất sản phẩm là một phạm trù của sản xuất hàng hóa, phản ánh lượng giá trị của những hao phí lao động sống và lao động vật hóa đã thực sự chi ra cho sản xuất. Những chi phí đưa vào giá thành sản phẩm phải phản ánh được giá trị thực của các tư liệu sản xuất tiêu dùng cho sản xuất và các khoản chi tiêu khác có liên quan tới việc bù đắp giản đơn hao phí lao động sống. Giá thành hạng mục công trình hoặc công trình hoàn thành toàn bộ là giá thành sản phẩm cuối cùng của sản xuất xây lắp. Trong sản xuất xây, lắp cần phân biệt các loại giá thành công tác xây, lắp: Giá thành dự toán, giá thành kế hoạch và giá thành thực tế. Giá thành dự toán: Là tổng các chi phí dự toán để hoàn thành khối lượng xây, lắp công trình. Giá thành dự toán được xác định trên cơ sổ các định mức, qui định của Nhà nước và khung giá quy định áp dụng theo từng vùng lãnh thổ. Giá thành dự toán = Giá trị dự toán - Lợi nhuận định mức Giá thành kế hoạch: Là giá thành được xác định xuất phát từ những điều kiện cụ thể ở một doanh nghiệp xây, lắp nhất định trên cơ sổ biện pháp thi công, các định mức và đơn giá áp dụng trong doanh nghiệp. Giá thành kế hoạch = Giá thành dự toán - Mức hạ giá thành Giá thành thực tế: Phản ánh toàn bộ các chi phí thực tế để hoàn thành bàn giao khối lượng xây lắp mà doanh nghiệp đã nhận thầu. Giá thành thực tế bao gồm các chi phí theo định mức, vượt định mức và không định mức như các khoản thiệt hại trong sản xuất, các khoản bội chi, lãng phí về trật tự, lao động, tiền vốn trong quá trình sản xuất và quản lý của doanh nghiệp được phép tính vào giá thành. Giá thành thực tế được xác định theo số liệu của kế toán. 1.2.2 Phương pháp tính giá thành TRANG 7
- Tính giá thành sản phẩm là việc xác định chi phí sản xuất cho đối tượng giá thành theo từng khoản mục chi phí (khoản mục giá thành). Để tính giá thành sản phẩm xây lắp, có thể sử dụng một trong các phương pháp sau : 1.2.2.1 Tính giá thành sản phẩm xây lắp theo phương pháp giản đơn Phương pháp này thích hợp cho trường hợp đối tương tính giá thành là khối lượng (hoặc giai đoạn) xây lắp thuộc từng công trình, hạng mục công trình hoàn thành. * Nội dung: Căn cứ vào chi phí sản xuất tập hợp được trong kỳ theo từng công trình, hạng mục công trình và căn cứ vào kết quả đánh giá sản phẩm xây lắp dở dang cuối kỳ trước và cuối kỳ này để tính giá thành các giai đoạn xây lắp hoàn thành theo công thức: z = Dđk + c - Dck Trong đó: z là giá thành các giai đoạn xây lắp thuộc từng công trình, hạng mục công trình hoàn thành. 1.2.2.2 Phương pháp tính giá thành theo đơn đặt hàng Phương pháp này thích hợp trong trường hợp đối tượng tính giá thành là từng công trình, hạng mục công trình hoàn thành. * Nội dung: Mỗi đơn đặt hàng ngay từ khi bắt đầu thi công được mở một phiếu tính giá thành (Bảng tính giá thành theo đơn đặt hàng). Chi phí sản xuất phát sinh được tập hợp cho từng đơn đặt hàng bằng phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp. Cuối hàng kỳ căn cứ vào chi phí sản xuất tập hợp được cho từng đơn đặt hàng theo từng khoản mục chi phí ghi vào bảng tính giá thành của đơn đặt hàng tương ứng. Khi có chứng từ chứng minh đơn đặt hàng hoàn thành, kế toán thực hiện tính giá thành đơn đặt hàng (công trình, hạng mục công trình hoàn thành) bằng cách cộng lũy kế chi phí từ kỳ bắt đầu thi công đến khi đơn đặt hàng hoàn thành ngay trên bảng tính giá thành của đơn đặt hàng đó. Đối với các đơn đặt hàng chưa hoàn thành, cộng chi phí lũy kế từ kỳ bắt đầu thi công đến thời điểm xác định chính là giá trị sản phẩm xây lắp dở dang. B i vậy, Bảng tính giá thành của các đơn đặt hàng chưa xong được coi là các báo cáo chi phí sản xuất xây lắp dở dang. Trường hợp một đơn đặt hàng gồm một số hạng mục công trình thì sau khi tính giá thành cho đơn đặt hàng hoàn thành, kế toán thực hiện tính giá thành cho từng TRANG 8
- hạng mục công trình bằng cách căn cứ vào giá thành thực tế của đơn đặt hàng hoàn thành và giá thành dự toán của các hạng mục công trình đó, công thức tính như sau: Zđđh Zj = X Zidt Zdt Trong đó: Zj. Giá thành sản xuất thực tế của hạng mục công trình Zđđh: Giá thành sản xuất thực tế của đơn đặt hàng hoàn thành Zdt: Giá thành dự toán của các hạng mục c thuộc đơn đặt hàng ho thành. Zidt: Giá thành dự toán của hạng mục công trình. 1.2.2.3 Phương pháp tính giá thành theo giá thành định mức Phương pháp này áp dụng trong trường hợp DNXL thực hiện phương pháp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo định mức. Nội dung chủ yếu của phương pháp này như sau: - Trước hết phải căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật hiện hành và dự toán chi phí được duyệt để tính giá thành định mức của sản phẩm. - Tổ chức hạch toán riêng biệt số chi phí sản xuất xây lắp thực tế phù hợp với định mức và số chi phí sản xuất xây lắp chênh lệch thoát ly định mức, thường xuyên thực hiện phân tích những chênh lệch này để kịp thời đề ra các biện pháp khắc phục nhằm tiết kiệm chi phí sản xuất và hạ giá thành sản phẩm xây lắp. - Khi có thay đổi định mức kinh tế, kỹ thuật cần kịp thời tính toán lại giá thành định mức và xác định số chênh lệch chi phí sản xuất xây do thay đổi định mức của số sản phẩm đang sản xuất dở dang cuối kỳ trước (nếu có). Trên cơ sở giá thành định mức, số chi phí sản xuất xây chênh lệch thoát ly định mức đã được tập hợp riêng và số chênh lệch do thay đổi định mức để tính giá thành thực tế sản phẩm xây lắp hoàn thành trong kỳ theo công thức: Giá thực tế Giá thành + Chênh lệch do + Chênh lệch do thoát ly = Sản phẩm định mức - thay đổi định mức - với định mức 1.2.3 Chứng từ và sổ sách sử dụng - Chứng từ sử dụng: + Biên bản nghiệm thu công trình. TRANG 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thế Anh
61 p | 2170 | 461
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên ITECH
81 p | 1226 | 208
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền, lập và phân tich báo cáo lưu chuyển tiền tệ tại Công ty cổ phần Dược phẩm An Đông Mekong
76 p | 986 | 200
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty CP Cơ khí Ôtô Thống Nhất Thừa Thiên Huế
78 p | 407 | 85
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại công ty CP Nguồn nhân lực Siêu Việt
91 p | 231 | 37
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán hàng tại Công ty TNHH Công Nghệ Viễn Thông Thanh Anh
62 p | 74 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán nhóm hàng vật liệu xây dựng tại Công ty cổ phần Xây dựng số 5 Hà Nội
82 p | 31 | 20
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phân phối Đông Dương
73 p | 63 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần May BHAD
85 p | 39 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công nghệ Savis
62 p | 76 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng Đồ điện gia dụng tại Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Ivory Hậu Lộc
81 p | 33 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán mặt hàng Giống tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại và phát triển nông nghiệp ADI
82 p | 30 | 14
-
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH Việt Hoá Nông
121 p | 49 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán bán nhóm hàng sợi tại Công ty Cổ phần Dệt lụa Nam Định
92 p | 25 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Vĩnh Đạt
85 p | 31 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 p | 27 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng lợi nhuận hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Hải Sơn giai đoạn 2009-2011
91 p | 13 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Tin học, Điện tử, Điện lạnh Phi Long
69 p | 17 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn