Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH HTV STO Huế
lượt xem 5
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là tìm hiểu thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH HAI THÀNH VIÊN STO HUẾ. Trên cơ sở nghiên cứu rút ra được ưu điểm nhược điểm của công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH HAI THÀNH VIÊN STO HUẾ. Từ đó đưa ra các đánh giá và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH HTV STO Huế
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ------ uế H tế h in cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC họ Đề tài: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH ại SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH HTV STO HUẾ Đ ng ườ NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN Tr KHÓA HỌC: 2015 - 2019
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN uế ------ H tế h in cK KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Đề tài: họ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH ại SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH HTV STO HUẾ Đ Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn ng Nguyễn Thị Ngọc Huyền Th. S Phan Thị Hải Hà ườ Lớp: K49B – Kế toán Niên khóa: 2015 – 2019 Tr Huế, tháng 05 năm 2019
- LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành khóa luận của mình, ngoài sự nỗ lực của bản thân, em xin chân thành cảm ơn đến tất cả thầy cô của trường Đại Học Kinh Tế Huế đã uế truyền đạt cho em những kiến thức hết sức quý báu trong suốt 4 năm học ở trường. Em xin chân thành cảm ơn cô Phan Thị Hải Hà – Giảng viên hướng dẫn H Khóa Luận Tốt Nghiệp đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn em hoàn thành khóa tế luận của mình. Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc công ty TNHH Hai thành viên h STO Huế và tập thể Phòng Kế Toán đặc biệt là chị Nguyễn Thị Thanh đã giúp in đỡ, hướng dẫn em trong suốt thời gian em làm khóa luận, tạo điều kiện cho em cK trong việc thu thập dữ liệu. Đồng thời, tạo điều kiện cho em được tiếp cận với công tác kế toán thực tế, hiểu rõ hơn giữa lý thuyết học tại Trường Đại Học họ Kinh Tế và thực tế tại Công ty TNHH Hai thành viên STO Huế. Tuy nhiên, vì thời gian giới hạn, kiến thức cũng như khả năng làm bài của ại em còn hạn chế, vì vậy không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong nhận được những đóng góp ý kiến từ cô và các anh chị trong công ty để Đ bài khóa luận của em được hoàn thiện hơn. ng Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn! Huế, ngày 02 tháng 05 năm 2019 ườ Sinh viên thực hiện Tr Nguyễn Thị Ngọc Huyền
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT SH Số hiệu ĐVT Đơn vị tính uế DDĐK Dở dang đầu kỳ DDCK Dở dang cuối kỳ H XDCB Xây dựng cơ bản tế CPNCTT Chi phí nhân công trực tiếp h SPDD Sản phẩm dở dang in cK NVLTT Nguyên vật liệu trực tiếp CPSX Chi phí sản xuất họ SXKD Sản xuất kinh doanh SXC Sản xuất chung ại TSCĐ Tài sản cố định Đ GTGT Giá trị gia tăng ng TK Tài khoản BHXH Bảo hiểm xã hội ườ BHYT Bảo hiểm y tế Tr CCDC Công cụ dụng cụ NVL Nguyên vật liệu i
- uế H tế h in cK họ ại DANH MỤC CÁC BẢNG Đ Bảng 2.1: Tình hình lao động của Công ty TNHH HTV STO Huế ..............................35 ng qua 2 năm 2017-2018 ....................................................................................................35 Bảng 2.2: Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH HTV STO Huế qua 2 ườ năm 2017-2018 ..............................................................................................................38 Bảng 2.3: Tình hình tài sản, nguồn vốn của Công ty TNHH HTV STO Huế qua 2 năm Tr 2017-2018 ......................................................................................................................41 ii
- uế H tế h in cK họ DANH MỤC CÁC BIỂU ại Biểu 2.1. Chứng từ ghi sổ số 161 cho công trình Minh Đạt..........................................46 Đ Biểu 2.2. Sổ đăng ký từ ghi sổ.......................................................................................47 Biểu 2.3. Sổ chi tiết tài khoản 621.................................................................................48 ng Biểu 2.4. Bảng chấm công tháng 8/2018.......................................................................51 Biều 2.5. Bảng thanh toán tiền lương tháng 8 năm 2018 ..............................................52 ườ Biểu 2.6. Chứng từ ghi sổ số 172 ..................................................................................53 Biểu 2.7. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ............................................................................54 Tr Biểu 2.8. Sổ chi tiết tài khoản 622.................................................................................55 Biểu 2.9. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000124………………………………………..54 Biểu 2.10. Bảng kê chi phí bằng tiền khác ....................................................................60 Biểu 2.11. Chứng từ ghi sổ số 174 ................................................................................61 iii
- Biểu 2.12. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ..........................................................................61 Biểu 2.13. Sổ chi tiết tài khoản 623...............................................................................62 Biểu 2.14 . Chứng từ ghi sổ số 176 ...............................................................................65 Biểu 2.15 . Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ..........................................................................66 Biểu 2.16 . Sổ chi tiết TK 154 .......................................................................................68 uế Biểu 2.17 . Chứng từ ghi sổ số 178 ...............................................................................69 Biểu 2.18. Chứng từ ghi sổ số 179 ................................................................................71 H Biểu 2.19. Thẻ tính giá thành ........................................................................................71 tế h in cK họ DANH MỤC SƠ ĐỒ ại Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp........................................12 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp................................................13 Đ Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán chi phí sử dụng máy thi công (trường hợp thi công hỗn hợp)................................................................................................................................15 ng Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung.......................................................18 ườ Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán thiệt hại phá đi làm lại trong quá trình sản xuất....................19 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán thiệt hại ngừng sản xuất ........................................................20 Tr Sơ đồ 1.7: Sơ đồ tổng hợp chi phí sản xuất...................................................................21 Sơ đồ 2.1: Quy trình tổ chức sản xuất kinh doanh ........................................................27 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quán lý của Công ty TNHH HTV STO Huế............28 Sơ đồ 2.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH HTV STO Huế ..............30 Sơ đồ 2.4. Quy trình ghi sổ kế toán tại công ty TNHH HTV STO Huế .......................34 iv
- Tr ườ ng Đ ại họ v cK in h tế H uế
- MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................3 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................i DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................ ii DANH MỤC CÁC BIỂU ............................................................................................ iii uế DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................iv PHẦN I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI .....................................................................................1 H 1.1.Lý do chọn đề tài .......................................................................................................1 1.2.Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................1 tế 1.3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................2 h 1.3.1.Đối tượng nghiên cứu.............................................................................................2 in 1.3.2.Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................2 1.4.Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................................2 cK 1.5.Kết cấu đề tài .............................................................................................................3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...............................................4 họ CHƯƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM .............................................................4 1.1.Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm..........4 ại 1.1.1.Chi phí sản xuất ......................................................................................................4 Đ 1.1.1.1.Khái niệm chi phí sản xuất ..................................................................................4 1.1.1.2.Phân loại chi phí sản xuất ...................................................................................4 ng 1.1.2.Giá thành sản phẩm ................................................................................................6 1.1.2.1.Khái niệm giá thành ............................................................................................6 ườ 1.1.2.2.Phân loại giá thành .............................................................................................6 1.1.3.Mối quan hệ giữ chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ...............................7 Tr 1.1.4.Nhiệm vụ của kế toán tâp hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm........................8 1.2.Nội dung công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp ..............................................................................................................................9 1.2.1.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ........................................................................9 1.2.2.Phương pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất ...............................................10 vi
- 1.2.2.1.Phương pháp tập hợp trực tiếp .........................................................................10 1.2.2.2.Phương pháp phân bổ gián tiếp ........................................................................10 1.2.3.Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ................................................11 1.2.3.1.Khái niệm...........................................................................................................11 1.2.3.2.Chứng từ sử dụng ..............................................................................................11 uế 1.2.3.3.Tài khoản sử dụng .............................................................................................12 1.2.3.4.Phương pháp hạch toán ....................................................................................12 H 1.2.4.Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp.........................................................12 1.2.4.1.Khái niệm...........................................................................................................12 tế 1.2.4.2.Chứng từ sử dụng ..............................................................................................13 1.2.4.3.Tài khoản sử dụng .............................................................................................13 h in 1.2.4.4.Phương pháp hạch toán ....................................................................................13 1.2.5.Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công....................................................14 cK 1.2.5.1.Khái niệm...........................................................................................................14 1.2.5.2.Chứng từ sử dụng ..............................................................................................14 1.2.5.3.Tài khoản sử dụng .............................................................................................14 họ 1.2.5.4.Phương pháp hạch toán ....................................................................................15 1.2.6.Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung ...............................................................15 ại 1.2.6.1.Khái niệm...........................................................................................................15 Đ 1.2.6.2.Chứng từ sử dụng ..............................................................................................16 1.2.6.3.Tài khoản sử dụng .............................................................................................16 ng 1.2.6.4.Phương pháp hạch toán ....................................................................................18 1.3.Kế toán các khoản thiệt hại trong quá trình sản xuất xây lắp..................................18 ườ 1.3.2.Thiệt hại phá đi làm lại .........................................................................................18 1.3.3.Thiệt hại ngừng sản xuất ......................................................................................19 Tr 1.4.Tổng hợp chi phí sản xuất .......................................................................................20 1.4.1.Tài khoản sử dụng ................................................................................................20 1.4.2.Phương pháp hạch toán ........................................................................................21 1.5.Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ........................................................................21 1.5.1.Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí dự toán ...................................21 vii
- 1.5.2.Đánh giá sản phẩm dở dang theo tỷ lệ sản phẩm hoàn thành tương đương.........22 1.5.3.Đánh giá sản phẩm dở dang theo giá trị dự toán ..................................................22 1.6.Tính giá thành sản phẩm..........................................................................................23 1.6.2.Đối tượng tính giá thành sản phẩm xây lắp..........................................................23 1.6.2.Kỳ tính giá thành sản phẩm ..................................................................................23 uế 1.6.3.Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp.....................................................23 1.6.3.1.Phương pháp trực tiếp.......................................................................................23 H 1.6.3.2.Phương pháp tính theo đơn đặt hàng ................................................................24 1.6.3.3.Phương pháp tổng cộng chi phí ........................................................................24 tế CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN h in STO HUẾ......................................................................................................................25 2.1. Khái quát chung về công ty ....................................................................................25 cK 2.1.1. Sơ lược về lịch sử hình thành và quá trình phát triển của Công ty TNHH hai thành viên STO Huế ......................................................................................................25 2.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn của công ty .......................................................................26 họ 2.1.2.1. Sứ mệnh ............................................................................................................26 2.1.2.2. Tầm nhìn ...........................................................................................................26 ại 2.1.3. Quy trình tổ chức sản xuất kinh doanh tại công ty..............................................26 Đ 2.1.4. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH hai thành viên STO Huế ..............28 2.1.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý...........................................................................28 ng 2.1.4.2 .Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận .......................................................28 2.1.5. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty TNHH hai thành viên STO Huế..............30 ườ 2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán....................................................................................30 2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn..................................................................30 Tr 2.1.6. Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán......................................................................31 2.1.6.1. Chính sách, chế độ kế toán chung áp dụng tại công ty ....................................31 2.1.6.2. Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán ..................................................................31 2.1.6.3. Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán..................................................................32 2.1.6.4. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính .................................................................32 viii
- 2.1.6.5. Hình thức sổ và hệ thống sổ .............................................................................34 2.1.7. Tình hình một số nguồn lực cơ bản của Công ty TNHH hai thành viên STO Huế qua 2 năm 2017-2018 ....................................................................................................35 2.1.7.1. Tình hình nguồn lao động.................................................................................35 2.1.7.2. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ...........................................38 uế 2.1.7.3. Tình hình về tài sản và nguồn vốn....................................................................41 2.2. Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại H Công ty TNHH hai thành viên STO Huế ......................................................................42 2.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất .....................................................................43 tế 2.2.2. Kế toán các chi phí sản xuất ................................................................................43 2.2.2.1. Kế toán tập hợp nguyên vật liệu trực tiếp ........................................................43 h in 2.2.2.2.. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp...................................................49 2.2.2.3. Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công.................................................56 cK 2.2.2.4.. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung ..........................................................63 2.2.2.5. Tổng hợp chi phí sản xuất ................................................................................66 2.2.2.6 Xác định chi phí sản xuất dở dang ....................................................................69 họ 2.2.2.7. Kế toán tính giá thành sản phẩm tại công ty....................................................70 3.1. Một số đánh giá về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ại trong Công ty TNHH hai thành viên STO Huế.............................................................72 Đ 3.1.1. Ưu điểm ...............................................................................................................72 3.1.2. Nhược điểm .........................................................................................................73 ng 3.2. Một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH hai thành viên STO Huế ........................................74 ườ PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................77 3.1. Kết luận...................................................................................................................77 Tr 3.2. Kiến nghị ................................................................................................................78 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................79 ix
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà PHẦN I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 1.1.Lý do chọn đề tài Lợi nhuận tất nhiên không phải là mục tiêu duy nhất của doanh nghiệp, khi tiến hành các hoạt động của mình doanh nghiệp có nhiều mục tiêu như: tối đa hóa lợi nhuận, mở rộng thị trường, nâng cao uy tín,…tuy nhiên mục đích cuối cùng mà các uế doanh nghiệp hướng tới trong quá trình sản xuất kinh doanh là tối đa hóa lợi nhuận. Để làm được điều đó giải pháp được hầu như doanh nghiệp nào cũng sử dụng là cắt H giảm chi phí mà vẫn giữ được hiểu quả tốt. tế Chi phí sản xuất là yếu tố vô cùng quan trọng và tỷ lệ nghịch với lợi nhuận, một khi chi phí càng thấp lợi nhuận càng cao và ngược lại chi phí càng cao lợi nhuận càng h thấp. Để doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị trường thì hoạt in động sản xuất kinh doanh ít nhất phải bù đắp được chi phí sản xuất. Do đó trong quá trình sản xuất kinh doanh việc quản lý tốt chi phí phát sinh, tiết kiệm chi phí mà hiệu cK quả đạt được cao nhất là vấn đề quan trọng mà mỗi doanh nghiệp cần phải quan tâm. Đối với doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính họ giá thành sản phẩm luôn đóng vai trò quan trọng trong chiến lược kinh doanh. Việc làm thế nào để quản lý tốt chi phí phát sinh, tiết kiệm chi phí mà hiệu quả đạt được cao là một câu hỏi khó, luôn được các nhà quản lý quan tâm. Điều này còn quan trọng hơn ại đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây lắp vì đặc điểm của doanh nghiệp Đ xây lắp là phải thi công các công trình - hạng mục công trình trong thời gian dài, địa điểm thi công không ổn định,... nên việc quản lý các chi phí phát sinh là rất phức tạp. ng Đòi hỏi công tác kế toán luôn cập nhật thông tin, phản ánh kịp thời, chính xác các khoản chi cho mỗi một công trình để giúp nhà quản lý đưa ra quyết định chính xác ườ nhất. Nhận rõ vai trò và sự cần thiết của công tác hạch toán chi phí và tính giá thành Tr sản phẩm trong doanh nghiệp nên em đã chọn đề tài “Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH HTV STO HUẾ” làm đề tài nghiên cứu của mình. 1.2.Mục tiêu nghiên cứu Sau khi nghiên cứu, em mong muốn đạt được những mục tiêu sau: SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền 1
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà Hệ thống những lý luận cơ bản về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp. Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH HAI THÀNH VIÊN STO HUẾ. Trên cơ sở nghiên cứu rút ra được ưu điểm nhược điểm của công tác kế toán chi uế phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH HAI THÀNH VIÊN STO HUẾ. Từ đó đưa ra các đánh giá và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại H công ty. tế 1.3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 1.3.1.Đối tượng nghiên cứu h Theo dõi quy trình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty in TNHH HAI THÀNH VIÊN STO Huế, cụ thể là công trình Minh Đạt Huế. cK 1.3.2.Phạm vi nghiên cứu Phạm vi không gian: Nghiên cứu thực tế tại công ty TNHH HAI THÀNH VIÊN STO HUẾ, cụ thể là công trình Minh Đạt Huế. họ Phạm vi thời gian: Nghiên cứu phân tích nguồn lực của công ty qua hai năm 2017-2018, chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm công trình Minh Đạt năm ại 2018. Đ Phạm vi nội dung nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm công trình Minh Đạt bắt đầu từ 01/01/2018 kết thúc ngày 31/12/2018. ng 1.4.Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Thu thập, nghiên cứu thông tin liên quan đến ườ đề tài trong các giáo trình, chuẩn mực, thông tư hướng dẫn, khóa luận của các năm trước,… nhằm hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành Tr sản phẩm của doanh nghiệp, làm cơ sở để so sánh với thực tế nghiên cứu được. - Phương pháp thu thập và xử lý số liệu: Thu thập chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán, quy trình sản xuất sản phẩm, hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm và các thông tin về nhà máy, từ đó chọn lọc, xử lý số liệu phù hợp với mục đích SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền 2
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà nghiên cứu. - Phương pháp thống kê mô tả: Dựa vào thông tin thu thập được để mô tả lại bộ máy quản lý, bộ máy kế toán, chức năng từng bộ phận cũng như quy trình luân chuyển chứng từ, phương pháp hạch toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm. - Phương pháp so sánh, đối chiếu, tổng hợp và phân tích: Dựa vào số liệu thu uế thập được về tình hình hoạt động kinh doanh của hai năm 2017 và 2018, tiến hành phân tích xu hướng phát triển của công ty trong giai đoạn hiện nay. Từ số liệu thu thập H được về phần thực trạng tiến hành hạch toán thành quy trình hạch toán, luân chuyển tế chứng từ, đối chiếu, so sánh giữa lý luận và thực tế công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. h 1.5.Kết cấu đề tài Đề tài thiết kế gồm 3 phần: in cK Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung kết quả nghiên cứu Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm họ trong doanh nghệp. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ại tại công ty TNHH HTV STO Huế Đ Chương 3: Một số đánh giá và giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH HTV STO Huế ng Phần III: Kết luận và kiến nghị ườ Tr SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền 3
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1.1.Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm uế 1.1.1.Chi phí sản xuất 1.1.1.1.Khái niệm chi phí sản xuất H Theo Huỳnh Lợi, Nguyễn Khắc Tâm, 2002. Kế toán chi phí, Nhà Xuất bản thống kê: tế “CPSX trong doanh nghiệp xây lắp là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về h lao động sống, lao động vật hóa và các hao phí khác mà doanh nghiệp phải bỏ ra để in tiến hành hoạt động sản xuất, thi công trong một thời kỳ nhất định.” 1.1.1.2.Phân loại chi phí sản xuất cK Theo Huỳnh Lợi, Nguyễn Khắc Tâm, 2002. Kế toán chi phí, Nhà Xuất bản thống kê: họ Có nhiều cách khác nhau để phân loại chi phí như theo nội dung kinh tế, theo công dụng, theo quan hệ của chi phí với giá thành sản xuất,… Để thuận tiện cho công ại tác quản lý, hạch toán, kiểm tra cổ phần cũng như phục vụ cho việc ra quyết định kinh doanh, CPSX kinh doanh cần phải được phân loại theo những tiêu thức phù hợp. Đ Phân loại chi phí sản xuất theo mục đích công dụng của chi phí: ng + Chi phí NVL trực tiếp: bao gồm giá trị thực tế của NVL chính, vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển cần thiết để tạo nên sản phẩm xây lắp. Chi phí NVL trực tiếp thường ườ chiếm tỷ trọng lớn trên tổng chi phí nhưng dễ nhận biết định lượng chính xác, kịp thời khi phát sinh. Tr + Chi phí nhân công trực tiếp: gồm các khoản tiền lương, các khoản trích trên lương của công nhân trực tiếp xây lắp. Khoản mục này không bao gồm các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định trên tiền lương của công nhân trực tiếp xây lắp. + Chi phí SXC: gồm toàn bộ những chi phí liên quan tới hoạt động quản lý phục SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền 4
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà vụ các đội và các bộ phận SXKD trong doanh nghiệp xây lắp như: chi phí nhân viên phân xưởng; chi phí NVL; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí khấu hao thiết bị sản xuất, nhà xưởng; chi phí dịch vụ mua ngoài; chi phí bằng tiền khác... + Chi phí bán hàng: gồm toàn bộ chi phí phát sinh liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm xây lắp trong kỳ. uế + Chi phí quản lý doanh nghiệp: gồm toàn bộ các khoản chi phí phát sinh liên quan đến quản trị hành chính trong phạm vi toàn doanh nghiệp mà không tách được H cho bất cứ hoạt động hay phân xưởng, công trường nào. tế + Chi phí khác: ngoài những khoản mục liên quan đến hoạt động kinh doanh, chức năng của doanh nghiệp còn tồn tại những chi phí khác. Về cơ bản chi phí khác h thường bao gồm chi phí hoạt động tài chính, chi phí hoạt động bất thường. Chi phí này in thường chiếm tỷ lệ nhỏ và trong một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, chi phí này có thể bằng không. cK Phân loại chi phí sản xuất theo cách ứng xử chi phí Theo cách này chi phí được phân thành 3 loại: họ + Định phí: là những khoản chi phí cố định khi khối lượng công việc hoàn thành thay đổi. Tuy nhiên, nếu tính trên một đơn vị sản phẩm thì định phí lại biến đổi. Định ại phí thường bao gồm: chi phí khấu hao TSCĐ sử dụng chung, tiền lương nhân viên, cán bộ quản lý,... Đ + Biến phí: là những khoản chi phí có quan hệ tỷ lệ thuận với công việc hoàn ng thành, thường bao gồm: chi phí NVL, chi phí nhân công,... Biến phí trên một đơn vị sản phẩm luôn là một mức ổn định. ườ + Chi phí hỗn hợp: là loại chi phí mà bản thân nó gồm các yếu tố biến phí và định phí. Ở mức độ hoạt động căn bản, chi phí hỗn hợp thể hiện các đặc điểm của định Tr phí, quá mức độ đó, nó lại thể hiện của biến phí. Chi phí hỗn hợp thường: chi phí sản xuất, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp. Phân loại chi phí sản xuất theo phương pháp quy nạp + Chi phí trực tiếp: là những khoản chi phí phát sinh được tập hợp trực tiếp cho SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền 5
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà một đối tượng tập hợp chi phí, gồm: chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí SXC. + Chi phí gián tiếp: là loại chi phí liên quan đến nhiều đối tượng, do đó người ta phải tập hợp chúng sau đó tiến hành phân bổ theo những tiêu thức thích hợp. Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả uế Chi phí sản phẩm: Là những chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra hoặc H mua vào trong kỳ. Đối với hoạt dộng sản xuất chi phí sản phẩm là chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung phát sinh trong sản xuất. tế Chi phí thời kỳ: Là những chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận trong một kỳ kế toán, nó không phải là một phần của giá trị sản phẩm sản xuất hoặc h hàng hóa mua vào mà là những chi phí sản xuất được khấu trừ vào thời kỳ tính lợi nhuận. in cK 1.1.2.Giá thành sản phẩm 1.1.2.1.Khái niệm giá thành Theo ThS Huỳnh Lợi,2010, kế toán chi phí, Nhà xuất bản thống kê: họ “Giá thành sản xuất sản phẩm là một phạm trù của sản xuất hàng hóa, phản ánh lượng giá trị của những hao phí lao động sống và lao động vật hóa đã thực sự chi cho ại sản xuất liên quan đến khối lượng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành nhất định.” Đ “Giá thành sản phẩm xây lắp là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa phát sinh trong quá trình sản xuất có liên quan tới khối lượng ng xây lắp đã hoàn thành.” 1.1.2.2.Phân loại giá thành ườ Theo Võ Văn Nhị, 2008, Kế toán Doanh nghiệp xây lắp, Nhà Xuất bản giao thông vận tải: Tr Trong xây lắp cơ bản cần phân biệt các loại giá thành sau: a) Căn cứ vào thời điểm và nguồn số liệu để tính giá thành Giá thành dự toán: được xác định trước khi bắt đầu sản xuất sản phẩm. Là hạn mức chi phí cao nhất mà đơn vị có thể chi ra để đảm bảo có lãi, là tiêu chuẩn để đơn vị SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền 6
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà xây lắp phấn đấu hạ giá thành thực tế và là căn cứ để chủ đầu tư thanh toán cho doanh nghiệp khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu. Giá thành kế hoạch: là giá thành được tính trên cơ sở CPSX kế hoạch và sản lượng kế hoạch. Giá thành kế hoạch do bộ phận kế hoạch của doanh nghiệp lập và được tiến hành trước khi bắt đầu sản xuất, chế tạo sản phẩm. Giá thành kế hoạch được uế xác định theo công thức (tính cho từng công trình, hạng mục công trình): H Giá thành kế Giá thành dự Mức hạ giá thành hoạch công tác = toán công tác - kế hoạch tế xây lắp xây lắp Giá thành thực tế: sản phẩm xây lắp là biểu hiện bằng tiền của tất cả CPSX thực h tế mà doanh nghiệp xây lắp đã bỏ ra để hoàn thành khối lượng xây dựng nhất định, nó được xác định theo số liệu kế toán cung cấp. in cK b) Căn cứ vào phạm vi phát sinh chi phí Giá thành sản xuất: được tính trên cơ sở toàn bộ chi phí liên quan đến sản xuất, họ chế tạo sản phẩm, gồm: chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí SXC. ại Giá thành tiêu thụ: là giá thành tính trên cơ sở toàn bộ chi phí liên quan đến việc sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, gồm: chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, Đ chi phí máy thi công, chi phí SXC, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Giá thành tiêu thụ được tính theo công thức: ng Giá thành toàn Giá thành sản Chi phí quản Chi phí ườ Bộ của sản = xuất của sản + lý doanh + bán hàng Phẩm phẩm nghiệp Tr 1.1.3.Mối quan hệ giữ chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Theo TS.Huỳnh lợi, 2009, Kế toán chi phí, nhà xuất bản thống kê: SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền 7
- Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Chúng có cùng bản chất kinh tế là hao phí lao động sống và lao động vật hóa hay phí tổn nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp bỏ ra trong hoạt động sản xuất nhưng khác nhau về thười kỳ, phạm vi và giới hạn Nhưng, do bộ phận CPSX giữa các kỳ không đều nhau nên CPSX và giá thành uế sản phẩm lại khác nhau trên 2 phương diện: Về mặt phạm vi: CPSX gắn với 1 thời lỳ nhất định, còn giá thành sản phẩm gắn H với khối lượng sản phẩm, công việc và lao vụ đã hoàn thành. tế Về mặt lượng: CPSX và giá thành sản phẩm khác nhau khi có CPSX dở dang. Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành sản phẩm được thể hiện qua công thức: h Tổng giá thành = Tổng CPSX dở dang đầu in + CPSX phát sinh - CPSX dở dang cuối cK sản phẩm kỳ trong kỳ kỳ họ Trong trường hợp đặc biệt: Dở dang đầu kỳ = Dở dang cuối kỳ hoặc không có sản phẩm dở dang thì Tổng giá thành sản phẩm bằng CPSX trong kỳ. ại Giữa CPSX và giá thành sản phẩm có mối quan hệ mật thiết với nhau, CPSX là Đ đầu vào, là nguyên nhân dẫn đến kết quả đầu ra là giá thành sản phẩm. Mặt khác, số liệu của kế toán tập hợp chi phí là cơ sở để tính giá thành sản phẩm. Vì vậy, tiết kiệm ng được chi phí sẽ hạ được giá thành, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh nghiêp. ườ 1.1.4.Nhiệm vụ của kế toán tâp hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm Để tổ chức tốt công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm, đáp ứng đầy Tr đủ, thiết thực, kịp thời yêu cầu quản lý CPSX, giá thành sản phẩm, kế toán cần thực hiện tốt các nhiệm vụ sau: Cần nhận thức đúng đắn vị trí kế toán chi phí, tính giá thành sản phẩm trong hệ thống kế toán doanh nghiệp, mối quan hệ với các bộ phận kế toán liên quan. SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Trung Trang
79 p | 188 | 32
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán bán nhóm hàng vật liệu xây dựng tại Công ty cổ phần Xây dựng số 5 Hà Nội
82 p | 31 | 20
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phân phối Đông Dương
73 p | 63 | 18
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán hàng tồn kho tại công ty TNHH Tân Việt Cường
101 p | 80 | 16
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Uông Bí
106 p | 139 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Duyên Hải – Xí Nghiệp 7
88 p | 162 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Quốc Thịnh Phát
87 p | 115 | 13
-
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH Việt Hoá Nông
121 p | 49 | 12
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 p | 27 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty Cổ phần Thương mại Vận tải Hoàng Sơn
82 p | 113 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán – Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần Thịnh Lợi
96 p | 96 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tư thương mại và xây dựng Tín Đức
97 p | 72 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác Kế toán Lập và Phân tích Bảng Cân đối Kế toán tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Giao thông công chính Hải Phòng
130 p | 107 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty cổ phần vận tải biển Đức Thịnh
94 p | 122 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty TNHH Thương mại vận tải và Dịch vụ Hải Thiên
89 p | 83 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Bảng cân đối kế toán tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí PVOIL Hải Phòng
104 p | 116 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH Đỉnh Vàng
84 p | 89 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích bảng cân đối kế toán tại Công ty TNHH Trung Trang
89 p | 99 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn