intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH May mặc thiên Hà Phát

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:117

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc nghiên cứu đề tài lần này là đào sâu tìm hiểu được nhiều vấn đề xoay quanh việc xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại một doanh nghiệp thực tế là như thế nào, qua đó rút ra được sự so sánh giữa lý thuyết được học tại trường và quá trình làm việc thực tế có sự khác biệt ra sao. Từ đó làm nền tảng cho em trong quá trình làm việc sau này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH May mặc thiên Hà Phát

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MAY MẶC THIÊN HÀ PHÁT Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Giảng viên hướng dẫn: ThS. Ngô Thị Mỹ Thúy Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Minh Hà MSSV: 1154030206 Lớp: 11DKKT05 TP. Hồ Chí Minh, 2015 i
  2. LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan bài khoá luận này là do em tìm hiểu và thực hiện. Mọi thông tin tham khảo và số liệu trong bài đều có cơ sở chính xác và trung thực. Em xin chịu trách nhiệm hoàn toàn trước nhà trường về lời cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 8 năm 2015 Sinh viên Nguyễn Thị Minh Hà ii
  3. LỜI CẢM ƠN Bước qua bốn năm trên giảng đường đại học, được làm khoá luận tốt nghiệp như là một lời kết cho quá trình học tập và nỗ lực của chúng em trong suốt thời gian qua. Chúng em sẽ không thành công nếu như không có các thầy cô, những giảng viên nhiệt tình, tâm huyết đã chỉ bảo chúng em trong suốt quá trình hình thành tri thức nghề nghiệp, đạo đức con người. Bên cạnh đó là sự quan tâm của nhà trường đến từng sinh viên, những điều đó thật sự rất quý và rất đáng trân trọng. Nhân bài khoá luận lần này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý nhà trường và Quý Thầy Cô đã mang tri thức cho chúng em, đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô-ThS. Ngô Thị Mỹ Thuý, giảng viên trực tiếp phụ trách hướng dẫn khoá luận đã quan tâm và hướng dẫn em nhiệt tình để em có thể hoàn thành tốt bài khoá luận này. Ngoài ra, em cũng chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Công ty TNHH May mặc Thiên Hà Phát đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, hỗ trợ cung cấp số liệu và những thông tin cần thiết về Công ty để em có thể thực hiện bài khoá luận lần này một cách tốt nhất. Do kiến thức của em còn hạn chế và chưa có kinh nghiệm nhiều nên sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Do đó, em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp và nhận xét của Quý Thầy Cô và nhà trường để bài khoá luận của em được hoàn thiện hơn. Lời cuối em xin kính chúc Quý Thầy Cô luôn dồi dào sức khoẻ và thành công trong sự nghiệp giáo dục. Kính chúc Quý công ty luôn thịnh vượng. Em xin chân thành cảm ơn. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 8 năm 2015 Sinh viên Nguyễn Thị Minh Hà iii
  4. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. ............................................................................... 3 1.1 Kế toán doanh thu, thu nhập. ................................................................................. 3 1.1.1 Kế toán doanh thu và các khoản làm giảm trừ doanh thu............................. 3 1.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................................... 3 1.1.1.1.1 Khái niệm ........................................................................................................ 3 1.1.1.1.2 Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu .................................................. 3 1.1.1.1.3 Sổ sách chứng từ kế toán ................................................................................. 3 1.1.1.1.4 Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 4 1.1.1.1.5 Phương pháp hạch toán ................................................................................... 4 1.1.1.2 Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu ................................................... 4 1.1.1.2.1 Khái niệm ........................................................................................................ 4 1.1.1.2.2 Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 5 1.1.1.2.3 Phương pháp hạch toán ................................................................................... 5 1.1.2 Kế toán doanh thu tài chính............................................................................... 5 1.1.2.1 Khái niệm ............................................................................................................. 5 1.1.2.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 5 1.1.2.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 5 1.1.2.4 Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 5 1.1.3 Kế toán thu nhập khác ....................................................................................... 5 1.1.3.1 Khái niệm ............................................................................................................. 6 1.1.3.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 6 1.1.3.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 6 1.1.3.4 Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 6 1.2 Kế toán chi phí. ......................................................................................................... 6 1.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................... 6 1.2.1.1 Khái niệm ............................................................................................................. 7 1.2.1.2 Sổ sách chứng từ kế toán ..................................................................................... 7 1.2.1.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 7 iv
  5. 1.2.1.4 Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 7 1.2.2 Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................... 7 1.2.2.1 Khái niệm ............................................................................................................. 7 1.2.2.2 Sổ sách chứng từ kế toán ..................................................................................... 7 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 8 1.2.2.4 Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 8 1.2.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................. 8 1.2.3.1 Khái niệm ............................................................................................................. 9 1.2.3.2 Sổ sách chứng từ kế toán ..................................................................................... 9 1.2.3.3 Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 9 1.2.3.4 Phương pháp hạch toán ........................................................................................ 9 1.2.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính .................................................................. 9 1.2.4.1 Khái niệm ........................................................................................................... 10 1.2.4.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 10 1.2.4.3 Phương pháp hạch toán ...................................................................................... 10 1.2.5 Kế toán chi phí khác ......................................................................................... 11 1.2.5.1 Khái niệm ........................................................................................................... 11 1.2.5.2 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 11 1.2.5.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 11 1.2.5.4 Phương pháp hạch toán ...................................................................................... 12 1.2.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp................................................. 13 1.2.6.1 Khái niệm ........................................................................................................... 13 1.2.6.2 Nguyên tắc hạch toán đối với chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành ......................................................................... 13 1.2.6.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 13 1.2.6.4 Phương pháp hạch toán ...................................................................................... 13 1.2.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................. 13 1.2.7.1 Khái niệm ........................................................................................................... 13 1.2.7.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 14 1.2.7.3 Phương pháp hạch toán ...................................................................................... 14 v
  6. CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MAY MẶC THIÊN HÀ PHÁT. ........................................................................................................................................ 15 2.1 Giới thiệu khái quát về công ty TNHH May mặc Thiên Hà Phát. ................... 15 2.1.1 Lịch sử hình thành ................................................................................................. 15 2.1.2 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty...................................................................... 15 2.1.3 Tình hình nhân sự tại công ty hiện nay: ............................................................... 16 2.1.4 Doanh số của công ty trong những năm gần đây ................................................. 18 2.1.5 Tổ chức phòng kế toán của công ty ...................................................................... 19 2.1.6 Hệ thống thông tin kế toán của công ty ................................................................ 21 2.1.7 Tổ chức nghiệp vụ kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết tại công ty ........................ 22 2.1.7.1 Chế độ kế toán và chính sách kế toán công ty đang áp dụng ............................ 22 2.1.7.2 Hình thức kế toán công ty đang áp dụng ........................................................... 22 2.1.8 Nghiệp vụ lập báo cáo tài chính của công ty ........................................................ 24 2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH May mặc Thiên Hà Phát.............................................................. 26 2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................................... 26 2.2.1.1 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 26 2.2.1.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 26 2.2.1.3 Trình tự luân chuyển chứng từ........................................................................... 26 2.2.1.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2014 .................................. 27 2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................... 31 2.2.2.1 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 32 2.2.2.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 32 2.2.2.3 Trình tự luân chuyển chứng từ........................................................................... 32 2.2.2.4 Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................................ 32 2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. .......................................................... 34 2.2.3.1 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 34 vi
  7. 2.2.3.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 34 2.2.3.3 Trình tự luân chuyển chứng từ........................................................................... 34 2.2.3.4 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2014 ....................................... 34 2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................... 36 2.2.4.1 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 37 2.2.4.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 37 2.2.4.3 Trình tự luân chuyển chứng từ........................................................................... 37 2.2.4.4 Định khoản một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 2 2 4 .............. 37 2.2.5 Kế toán chi phí tài chính .................................................................................... 43 2.2.5.1 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 43 2.2.5.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 43 2.2.5.3 Trình tự luân chuyển chứng từ........................................................................... 43 2.2.6 Kế toán chi phí bán hàng.................................................................................... 43 2.2.6.1 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 43 2.2.6.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 44 2.2.6.3 Trình tự luân chuyển chứng từ........................................................................... 44 2.2.6.4. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh..................................................... 44 2.2.7 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................. 48 2.2.7.1 Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 48 2.2.7.2 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 48 2.2.7.3 Trình tự luân chuyển chứng từ........................................................................... 48 2.2.7.4 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh...................................................... 48 2.2.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 52 2.2.8.1. Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 52 2.2.8.2 Trình tự hạch toán .............................................................................................. 52 2.2.8.3 Sổ sách kế toán ................................................................................................... 52 2.2.8.4 Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................................ 53 2.2.9 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp............................................................. 55 2.2.9.1 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 55 2.2.9.2 Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh...................................................... 55 2.2.10 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính .................................................... 56 2.2.10.1 Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty đang áp dụng......... 56 vii
  8. 2.2.10.2 Mẫu biểu .......................................................................................................... 58 2.2. .3 Cơ sở lập........................................................................................................... 58 2.2. .4 Phương pháp lập các chỉ tiêu cụ thể ................................................................ 58 CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MAY MẶC THIÊN HÀ PHÁT .................................................................................. 60 3.1 Nhận xét................................................................................................................... 60 3.1.1 Ưu điểm trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ...................................................................................................................... 60 3. .2 Nhược điểm trong công tác kế toán xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty ............................................................................................................ 62 3.2 Kiến nghị ................................................................................................................. 62 KẾT LUẬN ................................................................................................................... 65 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 66 viii
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Bảng thống kê kết quả kinh doanh của công ty năm 2012, 2013, 2014 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán cấc khoản giảm trừ doanh thu Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán chi phí khác Sơ đồ 1.10: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tóm tắt phòng kinh doanh Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tóm tắt các bộ phận trong phòng kế toán Sơ đồ 2.4: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ix
  10. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế CCDC Công cụ dụng cụ Công ty TNHH DV QC Công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ quảng cáo Công ty TNHH SXTM Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương mại Cty Công ty DNTN Doanh nghiệp tư nhân GTGT Giá trị gia tăng HĐ Hoá đơn KC Kết chuyển KT Kế toán NK Nhật ký NKC Nhật ký chung QL Quản lý QLDN Quản lý doanh nghiệp SXKD Sản xuất kinh doanh TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định x
  11. LỜI MỞ ĐẦU  Lý do chọn đề tài: “Kinh tế tăng trưởng – Xã hội hiện đại – Đất nước ngày càng vững mạnh.” Có thể nói, Kinh tế là một sức mạnh để hình thành nên một quốc gia phát triển và thịnh vượng. Ở nước ta cũng vậy, chúng ta đang xây dựng và hướng đến một nền kinh tế đa ngành nghề_đa lĩnh vực, để thực hiện và hoàn thành mục tiêu Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa trong tương lai. Những năm trở lại đây, quá trình hội nhập mạnh mẽ đã thúc đẩy chúng ta có thêm cơ hội hợp tác đầu tư với nước ngoài, nhờ đó mà ngày càng có nhiều doanh nghiệp được thành lập, tạo cơ hội việc làm cho nhiều tầng lớp trong xã hội. Và kế toán là một ngành nghề lao động bằng tri thức không thể thiếu trong bất kỳ doanh nghiệp nào. Việc xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh là công việc tổng hợp lại tất cả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, nó cho cái nhìn khái quát về hiệu quả của quá trình sản xuất kinh doanh. Là một sinh viên chuyên ngành Kế toán, em mong muốn được tìm hiểu và sâu sát thực tế hơn về ngành nghề của mình trước khi trở thành một nhân viên kế toán có trình độ chuyên môn vững vàng, đóng góp một phần tri thức của mình cho sự phát triển của doanh nghiệp cũng như của đất nước. Vì thế để có một cái nhìn thực tế và bao quát em đã chọn đề tài: “Doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh” cho khoá luận tốt nghiệp lần này.  Phạm vi nghiên cứu: Phạm vi nghiên cứu: Quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH May mặc Thiên Hà Phát. Nội dung: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. Các số liệu và tài liệu được sử dụng trong quý 4/2014  Mục tiêu nghiên cứu: Việc nghiên cứu đề tài lần này giúp em đào sâu tìm hiểu được nhiều vấn đề xoay quanh việc xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại một doanh nghiệp thực tế là như thế nào, qua đó rút ra được sự so sánh giữa lý thuyết được học tại trường và quá trình làm việc thực tế có sự khác biệt ra sao. Từ đó làm nền tảng cho em trong quá trình làm việc sau này. 1
  12.  Phƣơng pháp nghiên cứu: Tìm hiểu thực tế tại công ty về quy trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. Thu thập số liệu thực tế của từng thời kỳ hoạt động kinh doanh, căn cứ vào chứng từ ghi sổ và các sổ chi tiết của công ty. Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu.  Kết cấu của đề tài: Ngoài phần mở đầu và kết luận, bài khoá luận tốt nghiệp gồm có 3 chương: Chương : Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH May mặc Thiên Hà Phát. Chương 3: Nhận xét và kiến nghị. 2
  13. CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. 1.1 Kế toán doanh thu, thu nhập. 1.1.1 Kế toán doanh thu và các khoản làm giảm trừ doanh thu 1.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.1.1.1.1 Khái niệm Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. 1.1.1.1.2 Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu  Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu quan trọng trên báo cáo tài chính, liên quan mật thiết đến việc xác định lợi nhuận doanh nghiệp. Do đó, trong kế toán việc xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên tắc kế toán cơ bản sau:  Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền, do vậy doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.  Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp (chi phí có liên quan đến doanh thu).  Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.  Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 5 điều kiện sau:  Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.  Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.  Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.  Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng  Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 1.1.1.1.3 Sổ sách chứng từ kế toán  Hoá đơn giá trị gia tăng  Hoá đơn bán hàng (thông thường)  Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi  Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ  Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý  Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính 3
  14.  … 1.1.1.1.4 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.1.1.1.5 Phƣơng pháp hạch toán Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ TK 911 TK 511 TK 112, TK 131 TK 5211, 5212, 5213 Kết chuyển doanh thu Doanh thu bán hàng và cung Doanh thu bán hàng bị thuần cấp dịch vụ trả lại, bị giảm giá, chiết khấu thương mại TK 33311 Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết khấu thương mại Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ 1.1.1.2 Kế toán các khoản làm giảm trừ doanh thu 1.1.1.2.1 Khái niệm: Các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ bao gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.  Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.  Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.  Hàng bán bị trả lại là hàng hoá bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. 4
  15. 1.1.1.2.2 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 521để theo dõi các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ. Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2: - TK 5211_Chiết khấu thương mại - TK 5212_Hàng bán bị trả lại - TK 5213_Giảm giá hàng bán 1.1.1.2.3 Phƣơng pháp hạch toán: Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. TK 111, TK 112, TK 131 TK 5211, 5212, 5213 TK 511 Khi phát sinh các khoản Kết chuyển chiết khấu thương chiết khấu thương mại cho mại, giảm giá hàng bán, hàng bị khách hàng, giảm giá hàng trả lại phát sinh trong kỳ bán hoặc thanh toán cho người mua số tiền hàng bị trả lại TK 3331 Giảm Thuế GTGT đầu ra (nếu có) 1.1.2 Kế toán doanh thu tài chính. 1.1.2.1 Khái niệm. Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:  Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ, …  Cổ tức lợi nhuận được chia.  Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán kinh doanh.  Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác.  Lãi tỷ giá hối đoái (do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ).  Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ. 5
  16.  Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn.  Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác. 1.1.2.2 Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, giấy Báo có,… 1.1.2.3 Tài khoản sử dụng. Kế toán sử dụng tài khoản 5 5 để phản ánh Doanh thu tài chính. 1.1.2.4 Phƣơng pháp hạch toán . Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính TK 515 TK 121, TK 128, TK138 TK 911 Nhận lãi từ cổ tức, lợi nhuận được Kết chuyển doanh thu hoạt chia, lãi nhập vốn động tài chính TK111, TK 112, TK 113 Doanh thu bán, chuyển nhượng chứng khoán TK 3387, TK 331 Lãi bán hàng trả chậm, phần hưởng chiết khấu thanh toán TK 111( TK 1111), TK 112 (TK 1121) Lãi do bán ngoại tệ TK 111( TK 1112), TK 112 (TK 1122) TK 4131 Chênh lệch tỷ giá ngân hàng đánh gia vào cuối kỳ 1.1.3 Kế toán thu nhập khác. 1.1.3.1 Khái niệm. Thu nhập khác gồm thu nhập không phải từ hoạt động kinh doanh hoặc hoạt động đầu tư tài chính, thu nhập khác của doanh nghiệp bao gồm các khoản như sau:  Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. 6
  17.  Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định, đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh, đầu tư khác.  Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.  Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.  Các khoản thuế được ngân sách nhà nước hoàn lại.  Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp.  Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên. 1.1.3.2 Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, Uỷ nhiệm thu,… 1.1.3.3 Tài khoản sử dụng. Kế toán sử dụng TK 7 để phản ánh các khoản thu nhập khác. 1.1.3.4 Phƣơng pháp hạch toán: Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác TK 911 TK 711 TK 111, TK 112,TK 131 Nhượng bán, thanh lý TSCĐ TK 3331 Kết chuyển thu nhập khác Thuế GTGT đầu ra TK 111, TK 112,TK 338 Khoản tiền phạt khách hàng vi phạm hợp đồng TK 111, TK 112, TK 333 Thuế GTGT được hoàn trả TK 111, TK112, TK 211, TK 156, 152 1.2 Kế toán chi phí Qùa biếu tặng của cá nhân, tổ chức khác 1.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán 1.2.1.1 Khái niệm Giá vốn hàng bán: là tài khoản chủ yếu theo dõi giá gốc của hàng hoá bán ra, hao hụt của hàng hoá do công ty chịu trách nhiệm, chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho,… 7
  18. 1.2.1.2 Sổ sách chứng từ kế toán: Hợp đồng mua bán, phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng. 1.2.1.3 Tài khoản sử dụng Tài khoản 632 được sử dụng để phản ánh giá vốn hàng bán theo quy định chế độ kế toán hiện hành. 1.2.1.4 Phƣơng pháp hạch toán Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán TK 154, TK 155 TK 632 TK 155, TK 157 Xuất kho bán trực tiếp Nhập lại kho hàng bán bị trả lại TK157 Hàng gởi bán Hàng đã TK 2294 tiêu thụ Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 2294 Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho TK 911 TK 152, TK 153, TK 156, TK 138 Kết chuyển giá vốn hàng bán Khoản hao hụt hàng tồn kho được tính vào chi phí tài chính 1.2.2 Kế toán chi phí bán hàng 1.2.2.1 Khái niệm Chi phí bán hàng là biểu hiện bằng tiền của lao động vật hoá và lao động phục vụ trực tiếp cho quá trình tiêu thụ hàng hoá, thành phẩm, lao vụ, dịch vụ. Chi phí bán hàng bao gồm: tiền lương, các khoản phụ cấp phải trả cho nhân viên bán hàng, nhân viên tiếp thị, đóng gói, vận chuyển, bảo quản,… chi phí vật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dùng, khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác như chi phí bảo hành sản phẩm, chi phí quảng cáo, 1.2.2.2 Sổ sách chứng từ kế toán: Bảng phân bổ tiền lương, BHXH, hoá đơn, phiếu xuất kho, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ,… 1.2.2.3 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 64 để phản ánh chi phí bán hàng. 8
  19. 1.2.2.4 Phƣơng pháp hạch toán Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng TK 641 TK 111, TK 112, TK 138 TK 334, TK 338 Chí phí lương nhân viên, Các khoản làm giảm chi phí BHYT, BHXH, BHTN, bán hàng TK 152, TK 153 Chi phí vật liệu, dụng cụ loại phân bổ một lần TK 242 Chi phí vật liệu, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần TK 911 TK 214, TK 3521 Chi phí bảo hành, chi phí khấu hao Kết chuyển chi phí để xác TSCĐ định kết quả kinh doanh TK 335 Trích trước chi phí sửa chữ lớn TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng TK 111, TK 112, TK 331 Chi phí dịch vụ mua ngoài,Chí phí bằng tiền khác TK133 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 1.2.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 1.2.3.1 Khái niệm Chi phí quản lý doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền của lao động vật hoá và lao động sống phục vụ cho quá trình quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí chung khác liên quan đến hoạt động của cả doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: tiền lương, các khoản phụ cấp phải trả cho ban giám đốc và nhân viên quản lý ở các phòng ban, chi phí vật liệu, đồ dùng cho văn phòng, khấu hao tài sản cố định dùng cho doanh nghiệp, các khoản thuế, lệ phí, bảo hiểm, trích trước quỹ trợ cấp mất việc làm, chi phí dịch vụ mua ngoài thuộc văn phòng doanh nghiệp và các chi phí khác chung cho toàn doanh nghiệp như các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, phí kiểm toán, chi phí tiếp tân, khánh tiết, công tác phí… 9
  20. 1.2.3.2 Sổ sách chứng từ kế toán: Bảng phân bổ tiền lương, BHXH, hoá đơn, phiếu xuất kho, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, phiếu chi,… 1.2.3.3 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 642 “Chi phí quản lý DN” để theo dõi chi phí quản lý doanh nghiệp. 1.2.3.4 Phƣơng pháp hạch toán Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp. TK 334, TK 338 TK 642 TK 111, TK 112 Chí phí lương nhân viên, Các khoản làm giảm chi BHYT, BHXH, BHTN, phí quản lý doanh nghiệp TK 152, TK 153 TK 2293 Hoàn nhập dự phòng các Chi phí vật liệu, dụng cụ loại khoản phải thu khó đòi phân bổ một lần TK 242 Chi phí vật liệu, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần TK 2293, TK 214 Dự phòng phải thu khó đòi, TK 911 chi phí khấu hao TSCĐ TK 111, TK 112, TK 331 Chi phí dịch vụ mua ngoài, Kết chuyển chi phí để xác Chí phí bằng tiền khác định kết quả kinh doanh TK133 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ TK 333 Thuế môn bài, Thuế nhà đất phải nộp TK 351 Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 1.2.4 Kế toán chi phí hoạt động tài chính 1.2.4.1 Khái niệm. 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2