intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường

Chia sẻ: Elysale25 Elysale25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:91

25
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là phản ánh được công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường. Từ vấn đề nghiên cứu nêu lên được các ưu điểm, nhược điểm đề xuất một số biện pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác hạch toán kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường

  1. ĐẠI HỌC HUẾ ế TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Hu KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN ------ tế inh cK KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP họ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THANH TRƯỜNG ại gĐ ờn Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ HỒNG VÂN Trư Huế, tháng 05 năm 2019
  2. ĐẠI HỌC HUẾ ế TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Hu KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN ------ tế inh cK KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ họ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THANH TRƯỜNG ại gĐ Sinh viên thực hiện: Giáo viên hướng dẫn: ờn Nguyễn Thị Hồng Vân ThS. Trần Phan Khánh Trang Lớp: K49A Kiểm toán Trư Niên khóa: 2015 - 2019 Huế, tháng 05 năm 2019
  3. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang Lời Cảm Ơn ế Hu Trong quá trình thực tập tốt nghiệp tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường, tôi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình từ cô giáo hướng dẫn Thạc sỹ Trần tế Phan Khánh Trang cùng sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường. Trước hết, tôi xin gửi lời chân thành cảm ơn sâu sắc đến Thạc sỹ Trần Phan inh Khánh Trang đã dành nhiều thời gian, tâm huyết hướng dẫn nhiệt tình giúp tôi hoàn thành tốt bài báo cáo thực tập tốt nghiệp này. Đồng thời, tôi xin cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty Trách nhiệm hữu hạn cK Thanh Trường đã tạo điều kiện cho tôi thực tập tại công ty trong thời gian vừa qua. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các chị trong bộ phận thực tập đã hướng dẫn tôi nhiệt tình. họ Trong quá trình thực tập cũng như trong quá trình làm báo cáo thực tập khó tránh khỏi những sai sót, tôi rất mong quý thầy cô xem xét và góp ý cho bài báo cáo được hoàn thiện hơn. ại Sau cùng, tôi xin chúc quý thầy cô trong khoa Kế toán – Kiểm toán cũng như các thầy cô giáo trong trường và các anh chị trong công ty luôn dồi dào sức khỏe. gĐ Tôi xin chân thành cám ơn! Sinh viên Nguyễn Thị Hồng Vân ờn Trư SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân
  4. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang ế DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Hu Kí hiệu Nội dung TSCĐ Tài sản cố định tế GTGT Giá trị gia tăng CCDC Công cụ dụng cụ inh TNDN Thu nhập doanh nghiệp NC Nhân công XĐKQKD Xác định kết quả kinh doanh cK QLKD Quản lý kinh doanh TNHH Trách nhiệm hữu hạn họ TSNH Tài sản ngắn hạn TSDH Tài sản dài hạn ại NPT Nợ phải trả VCSH Vốn chủ sở hữu gĐ ờn Trư SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân
  5. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang ế DANH MỤC BẢNG Hu Bảng 2.1. Bảng tình hình lao động của công ty qua 3 năm (2015-2017)......................23 Bảng 2.2. Bảng tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua 3 năm (2015-2017) ..27 Bảng 2.3. Tinh hình kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm (2015-2017)................29 tế Bảng 2.4. Giá vốn công trình EA Kao 2.......................................................................44 inh cK họ ại gĐ ờn Trư SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân
  6. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang ế DANH MỤC BIỂU Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 1671 ................................................................................32 Hu Biểu 2.2: Giấy báo có từ ngân hàng ..............................................................................33 Biểu 2.3: Sổ cái TK 511 ................................................................................................34 Biểu 2.4: Hóa đơn GTGT số 1646 ................................................................................36 tế Biểu 2.5: Phiếu thu số 205.............................................................................................37 Biểu 2.6: Sổ cái TK 511 ................................................................................................38 Biểu 2.7: Hóa đơn GTGT số 1529 ................................................................................40 inh Biểu 2.8: Hóa đơn GTGT số 1733 ................................................................................41 Biểu 2.9: Sổ cái TK 511 ................................................................................................42 Biểu 2.10: Giấy báo lãi tiền gửi.....................................................................................46 cK Biểu 2.11: Sổ cái TK 515 ..............................................................................................47 Biểu 2.12: Sổ cái TK 635 ..............................................................................................48 Biểu 2.13: Hóa đơn GTGT số 1167 ..............................................................................50 họ Biểu 2.14: Sổ cái TK 721 ..............................................................................................51 Biểu 2.14: Phiếu chi số 313 ...........................................................................................53 Biểu 2.15: Hóa đơn GTGT số 240890 ..........................................................................54 ại Biểu 2.16: Sổ cái TK 641 ..............................................................................................55 Biểu 2.17: Phiếu chi số 328 ...........................................................................................57 gĐ Biểu 2.18: Hóa đơn GTGT số 422 ................................................................................58 Biểu 2.19: Phiếu chi số 312 ...........................................................................................59 Biểu 2.20: Hóa đơn dịch vụ viễn thông.........................................................................60 Biểu 2.21: Sổ cái TK 642 ..............................................................................................61 ờn Biểu 2.22: Sổ cái TK 821 ..............................................................................................63 Biểu 2.23: Sổ cái TK 911 ..............................................................................................66 Trư SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân
  7. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang DANH MỤC SƠ ĐỒ ế Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................9 Hu Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ...............................................................10 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ...........................................12 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính .................................................................12 tế Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ....................................................................14 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán chi phí khác .......................................................................14 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................15 inh Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp ..............................................16 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh..............................................17 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý......................................................................19 cK Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán...................................................................................21 họ ại gĐ ờn Trư SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân
  8. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang MỤC LỤC ế PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1 I.1. Lý do chọn đề tài.......................................................................................................1 Hu I.2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài........................................................................................1 I.3. Đối tượng nghiên cứu................................................................................................2 I.4. Phạm vi nghiên cứu...................................................................................................2 tế I.5. Các phương pháp nghiên cứu....................................................................................2 I.6. Cấu trúc khóa luận ....................................................................................................3 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................4 inh CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ..................................................................................4 1.1. Nhiệm vụ, ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh......................4 1.1.1. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. .......................4 cK 1.1.2. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. ..........................4 1.2. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh..................................................5 1.2.1. Một số vấn đề cơ bản liên quan đến kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh họ doanh. ..............................................................................................................................5 1.2.2. Tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. ................................9 1.2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. .............................................9 ại 1.2.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán. ................................................................................10 1.2.2.3. Kế toán doanh thu và chi phí tài chính. ............................................................11 gĐ 1.2.2.4. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác:............................................................13 1.2.2.5. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh..................................................................15 1.2.2.6. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp. ...............................................................16 1.2.2.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ..............................................................17 ờn CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THANH TRƯỜNG .....................................................................................................................18 Trư 2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH Thanh Trường.........................................................18 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty......................................................18 2.2.2. Ngành nghề lĩnh vực hoạt động kinh doanh........................................................19 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân
  9. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang 2.2.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý. ......................................................................19 ế 2.2.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý. ..................................................................................19 2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban. ........................................................20 Hu 2.1.3.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại công ty. .................................................21 2.1.3.4. Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty. ................................................................22 2.1.4. Tình hình sử dụng lao động qua 3 năm (2015 – 2017) của Công ty TNHH Thanh tế Trường. ..........................................................................................................................24 2.1.5. Tình hình tài sản và nguồn vốn qua 3 năm (2015-2017) của công ty TNHH Thanh Trường. ...............................................................................................................25 inh 2.1.6. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm (2015-2017) của công ty TNHH Thanh Trường....................................................................................................28 2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công cK ty TNHH Thanh Trường................................................................................................30 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ..............................................30 2.2.1.1. Đặc điểm doanh thu: .......................................................................................30 họ 2.2.1.2. Chứng từ:.........................................................................................................30 2.2.1.3. Tài khoản sử dụng: ..........................................................................................30 Sổ kế toán sử dụng: .......................................................................................................30 ại 2.2.1.4. Kế toán doanh thu. ..........................................................................................30 2.2.2. Kế toán giá vốn hàng bán tại công ty TNHH Thanh Trường. ...........................43 gĐ 2.2.2.1. Đặc điểm giá vốn hàng bán. ............................................................................43 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng. ...........................................................................................43 2.2.2.3. Tài khoản sử dụng: ..........................................................................................43 2.2.2.4. Sổ sách kế toán:...............................................................................................43 ờn 2.2.2.5. Kế toán giá vốn hàng bán................................................................................43 2.2.3. Kế toán doanh thu và chi phí tài chính tại công ty TNHH Thanh Trường........45 2.2.3.1. Đặc điểm doanh thu và chi phí tài chính.........................................................45 Trư 2.2.3.2. Chứng từ sử dụng: ...........................................................................................45 2.2.3.3. Tài khoản sử dụng: ..........................................................................................45 2.2.3.4. Sổ sách kế toán:...............................................................................................45 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân
  10. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang 2.2.3.5. Kế toán doanh thu và chi phí tài chính. ...........................................................45 ế 2.2.4. Kế toán thu nhập và chi phí khác tại công ty TNHH Thanh Trường. ................49 2.2.4.1. Đặc điểm thu nhập và chi phí khác. ................................................................49 Hu 2.2.4.2. Chứng từ sử dụng. ...........................................................................................49 2.2.4.3. Tài khoản sử dụng. ..........................................................................................49 2.2.4.4. Sổ sách kế toán. ...............................................................................................49 tế 2.2.4.5. Kế toán các khoản thu nhập bất thường. .........................................................49 2.2.5. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Trường. ............52 2.2.5.1. Đặc điểm chi phí quản lý kinh doanh..............................................................52 inh 2.2.5.2. Chứng từ sử dụng: ...........................................................................................52 2.2.5.3. Tài khoản sử dụng. ..........................................................................................52 2.2.5.4. Sổ sách kế toán: ...............................................................................................52 cK 2.2.5.5. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh:................................................................52 2.2.6. Kế toán thuế TNDN tại công ty TNHH Thanh Trường. ....................................62 2.2.6.1. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán thuế TNDN..............................................62 họ 2.2.6.2. Chứng từ sử dụng: ...........................................................................................62 2.2.6.3. Tài khoản sử dụng: ..........................................................................................62 2.2.6.4. Sổ sách kế toán: ...............................................................................................62 ại 2.2.6.5. Kế toán thuế Thu nhập doanh nghiệp .............................................................62 2.2.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Trường. ..........64 gĐ 2.2.7.1. Đặc điểm công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh. ...............................64 2.2.7.2. Tài khoản sử dụng: ..........................................................................................64 2.2.7.3. Sổ sách kế toán: ...............................................................................................64 2.2.7.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. .............................................................64 ờn CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THANH TRƯỜNG ...............................67 Trư 3.1. Đánh giá chung về công tác kế toán doanh thu và xác định kết qảu kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường...............................................................67 3.1.1. Ưu điểm: ..............................................................................................................67 SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang 3.1.2. Nhược điểm .........................................................................................................68 ế 3.2. Giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường.......................................69 Hu PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................70 1. Kết luận......................................................................................................................70 2. Kiến nghị ...................................................................................................................70 tế DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................72 PHỤ LỤC inh cK họ ại gĐ ờn Trư SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ế I.1. Lý do chọn đề tài. Hu Trong những năm gần đây, trước xu hướng nền kinh tế toàn cầu ngày càng phát triển, kinh tế Việt Nam cũng đã từng bước chuyển mình và hội nhập. Đây được coi như là cơ hội cũng là thách thức đối với các doanh nghiệp, để tồn tại và phát triển một tế trong những yếu tố quyết định là các doanh nghiệp phải không ngừng xây dựng và phát triển một hệ thống thông tin tài chính kế toán chặt chẽ, chính xác nhằm giúp cho các nhà quản lý đưa ra các chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp mình. Để đáp ứng inh được điều đó, thì vai trò của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là hết sức quan trọng: Thứ nhất, đối với các doanh nghiệp, công tác kế toán doanh thu giúp công ty cK hiểu rõ và phân loại các nguồn thu của mình một cách hợp lý. Ngoài ra, đó là cơ sở để tính toán lợi nhuận hay nói cách khác là để xác định kết quả kinh doanh vào cuối kỳ. Thứ hai, việc xác đinh kết quả kinh doanh là cơ sở đánh giá cuối cùng của hoạt họ động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng tới sự sống còn của doanh nghiệp để từ đó nhà quản lý có thể đưa ra các quyết định trong tương lai. Thứ ba, việc xác định kết quả kinh doanh là một công cụ nhằm giúp cho nhà ại cung cấp, khách hàng, nhà đầu tư hiểu rõ về tình hình tài chính của công ty nhằm đưa ra các quyết định chính xác. gĐ Nhận thức rõ tầm quan trọng, ý nghĩa của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh với mong muốn vận dụng những kiến thức ở nhà trường với thực tế, và đóng góp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tôi đã chọn đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết ờn quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường”. I.2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài - Tìm hiểu cơ sở lý luận về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Trư - Phản ánh được công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường. SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân 1
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang - Từ vấn đề nghiên cứu nêu lên được các ưu điểm, nhược điểm đề xuất một số ế biện pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác hạch toán kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường. Hu I.3. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là “Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường” tế I.4. Phạm vi nghiên cứu Về không gian: Đề tài thực tập được thực hiện tại phòng Kế toán của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường. inh Về thời gian: Số liệu phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp thông qua BCTC 3 năm 2015 đến 2017 và số liệu minh họa công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh năm 2017 cK I.5. Các phương pháp nghiên cứu Phương pháp thu thập số liệu: - Phương pháp phỏng vấn: được áp dụng nhằm phỏng vấn trực tiếp nhân viên họ kế toán và những người có liên quan. - Phương pháp quan sát: quan sát hành vi, thái độ của các nhân viên kế toán để hiểu rõ hơn tình hình công tác kế toán tại công ty. ại - Phương pháp nghiên cứu tài liệu: thu thập số liệu từ các tài liệu liên quan từ đó thu thập được những thông tin cần thiết. gĐ - Phương pháp ghi chép, nghiên cứu: ghi chép lại những gì quan sát được từ kế toán viên, bên cạnh đó tiến hành in ấn các tài liệu, các chứng từ cần thiết phục vụ cho bài khóa luận Phương pháp xử lý số liệu: ờn - Phương pháp phân tích số liệu: dựa trên các số liệu đã thu thập được tiến hành đánh giá các vấn đề liên quan đến tình hình biến động về cơ cấu tài sản, nguồn vốn, tình hình lao động của công ty. Trư - Phương pháp so sánh: dựa vào những số liệu có được để tiến hành so sánh, đối chiếu (về tương đối và tuyệt đối), thường là so sánh giữa hai năm. - Phương pháp sơ đồ: vẽ các sơ đồ tập hợp chi phí, các sơ đồ kết chuyển. SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân 2
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang - Phương pháp tổng hợp: tổng hợp, hệ thống hóa những tài liệu đã thu thập ế được, cũng như tổng hợp những kiến thức đã được học. I.6. Cấu trúc khóa luận Hu Đề tài gồm 3 phần: PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU tế Trong phần này bố cục gồm có 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh inh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường. Chương 3: Một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thanh Trường. cK PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ họ ại gĐ ờn Trư SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân 3
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ế CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN Hu 1.1. Nhiệm vụ, ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. 1.1.1. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Đối với các doanh nghiệp thì việc kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh tế doanh là một trong những vấn đề hết sức quan trọng. Nhờ đó mà doanh nghiệp quản lý được tổng doanh thu và tổng chi phí, từ đó xác định được kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán. inh Để làm tốt công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh thì kế toán cần thực hiện các nhiệm vụ sau: Thứ nhất, kế toán cần ghi chép phản ánh đầy đủ kịp thời chính xác các khoản cK doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ. Cung cấp đầy đủ kịp thời thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh để làm cơ sở ra quyết định quản lý. Thứ hai, cần tổ chức kế toán doanh thu theo từng yếu tố, từng khoản mục nhằm họ đáp ứng yêu cầu của chế độ kế toán hiện hành. Thứ ba, kiểm tra chặt chẽ và có hệ thống nhằm đảm bảo tính hợp lệ của các khoản doanh thu theo điều kiện ghi nhận doanh thu được quy định. ại Thứ tư, cung cấp những thông tin kinh tế cần thiết cho các bộ phận liên quan, trên cơ sở đó đề ra những biện pháp, kiến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động kinh doanh. gĐ Thứ năm, cuối kỳ kế toán phải kết chuyển kết quả kinh doanh. Như vậy, nếu kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh thực hiện đúng các nhiệm của mình sẽ đem lại hiệu quả thiết thực cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nó giúp người sử dụng thông tin nắm được toàn diện hoạt động kinh ờn doanh của doanh nghiệp, giúp người quản lý trong việc ra quyết định kịp thời cũng như trong việc lập kế hoạch kinh doanh cho tương lai. 1.1.2. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Trư Thứ nhất, đối với doanh nghiệp mình thì kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa trong việc giúp doanh nghiệp nắm được tình hình hoạt động của mình như thế nào để đề ra các mục tiêu chiến lược đúng đắn. SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân 4
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang Thứ hai, đối với quốc gia thì kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ế có ý nghĩa trước hết trong việc giúp Nhà nước thu đúng, thu đủ thuế và các nguồn lợi khác, đảm bảo công bằng xã hội. Thông qua kết quả kinh doanh, Nhà nước nắm bắt Hu được khả năng phát triển của từng ngành, từng địa phương để có những chính sách khuyến khích hay hạn chế đầu tư hợp lý. Từ đó đánh giá được thực trạng của ngành kinh tế đất nước. tế 1.2. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. 1.2.1. Một số vấn đề cơ bản liên quan đến kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. inh  Doanh thu: “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu” (VAS 14 – Doanh thu và thu cK nhập khác) Doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng theo Các khoản giảm trừ = - cung cấp dịch vụ hóa đơn doanh thu họ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Điều kiện ghi nhận doanh thu: Theo VAS 14 Doanh thu bán hàng được ghi ại nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện sau: gĐ - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lí hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; ờn - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; - Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Trư Doanh thu hoạt động tài chính: là giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được từ hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về vốn trong kỳ kế toán của doanh nghiệp. Doanh thu hoạt động tài chính gồm: Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân 5
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang hàng,…; Cổ tức, lợi nhuận được chia; Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng ế khoán ngắn hạn, dài hạn; Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vốn khác…; Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;… Hu  Các khoản giảm trừ doanh thu. Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua với khối lượng lớn. Hàng bán bị trả lại: là khối lượng hàng bán xác định là đã tiêu thụ, nhưng bị tế khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện cam kết trong hợp đồng kinh tế như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếuchủng loại và bị từ chối thanh toán. inh Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. (VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác)  Giá vốn hàng bán: Theo TS. Trần Đình Phụng: “Giá vốn hàng bán là giá gốc cK của sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ”. (Nguyên lý kế toán, 2011). Phương pháp tính giá xuất kho: Có 3 phương pháp: - Phương pháp thực tế đích danh: Phương pháp tính theo giá đích danh được họ áp dụng dựa trên giá trị thực tế của từng thứ hàng hóa mua vào, từng thứ sản phẩm sản xuất ra nên chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp có ít mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được. Theo phương pháp này sản phẩm, vật tư, hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nhập ại nào thì lấy đơn giá nhập kho của lô hàng đó để tính. Đây là phương án tốt nhất, nó tuân thủ nguyên tắc phù hợp của kế toán; chi phí thực tế phù hợp với doanh thu thực gĐ tế. Giá trị của hàng xuất kho đem bán phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra. Hơn nữa, giá trị hàng tồn kho được phản ánh đúng theo giá trị thực tế của nó. Tuy nhiên, việc áp dụng phương pháp này đòi hỏi những điều kiện khắt khe, chỉ ờn những doanh nghiệp kinh doanh có ít loại mặt hàng, hàng tồn kho có giá trị lớn, mặt hàng ổn định và loại hàng tồn kho nhận diện được thì mới có thể áp dụng được phương pháp này. Còn đối với những doanh nghiệp có nhiều loại hàng thì không thể Trư áp dụng được phương pháp này. - Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO): Phương pháp nhập trước xuất trước áp dụng dựa trên giả định là giá trị hàng tồn kho được mua hoặc được sản xuất SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân 6
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang trước thì xuất trước, và giá trị hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là giá trị hàng tồn kho được ế mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Theo phương pháp này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá Hu trị của hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho. Hàng hóa nào nhập trước thì xuất trước, xuất hết số nhập trước rồi mới đến số tế nhập sau theo giá thực tế của từng lần nhập. Do vậy hàng hóa tồn kho cuối kỳ sẽ là giá thực tế của số vật liệu mua vào trong kỳ. Phương pháp thích hợp trong trường hợp giá cả ổn định hoặc có xu hướng giảm. inh - Phương pháp bình quân gia quyền: Theo phương pháp bình quân gia quyền, giá trị của từng loại hàng tồn kho được tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị từng loại hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá cK trị trung bình có thể được tính theo từng kỳ hoặc sau từng lô hàng nhập về, phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của mỗi doanh nghiệp.  Chi phí quản lý kinh doanh: bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý họ doanh nghiệp. Chi phí bán hàng bao gồm các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản ại phẩm, quảng cáo sản phẩm, hàng hóa;… Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm các chi phí quản lý chung của doanh gĐ nghiệp bao gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp; bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp;…  Chi phí tài chính: Theo TS. Trần Đình Phụng: “Chi phí hoạt động tài chính là ờn những chi phí liên quan đến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính của doanh nghiệp. Chi phí hoạt động tài chính bao gồm: Chi phí liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí liên quan đến hoạt động Trư vay vốn, chi phí liên quan đến hoạt động mua bán ngoại tệ,…(Nguyên lý kế toán, 2011).  Thu nhập khác: Theo TS. Trần Đình Phụng: “Thu nhập khác là các khoản thu nhập ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp như: thu nhập từ hoạt SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân 7
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang động nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu tiền phạt vi phạm hợp đồng, thu các khoản nợ ế khó đòi đã xử lý xóa sổ, các khoản thuế được NSNN hoàn lại, khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ, các khoản tiền thưởng, quà biếu, thu nhập thuộc các năm trước Hu bị bỏ sót,…(Nguyên lý kế toán, 2011).  Chi phí khác: Theo TS. Trần Đình Phụng: “Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay những nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh tế nghiệp gây ra; cũng có thể là những khoản chi phí bị bỏ sót từ năm trước. (Nguyên lý kế toán, 2011).  Chi phí thuế TNDN: Theo VAS 17: “Thuế thu nhập doanh nghiệp là chi phí inh thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ”. Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế × Thuế suất TNDN cK Thu nhập Thu nhập Thu nhập được Các khoản lỗ được kết = - + tính thuế chịu thuế miễn thuế chuyển theo quy định họ  Xác định kết quả hoạt động kinh doanh: là xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp bao gồm: ại Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá gĐ thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi ờn phí quản lý doanh nghiệp. Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. Trư Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân 8
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Phan Khánh Trang 1.2.2. Tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. ế 1.2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.  Chứng từ sử dụng: Hu - Hóa đơn GTGT (Mẫu số 01 GTKT – 3LL). - Phiếu thu (Mẫu số 01)  Tài khoản sử dụng: TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.  Sổ kế toán: Sổ cái, sổ chi tiết TK 511 tế  Kết cấu và nội dung phản ánh: TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ inh - Các khoản thuế gián thu phải nộp - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, (GTGT, TTĐB, XK, BVMT); bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu. của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài toán. cK khoàn 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.  Phương pháp hạch toán: họ TK 111, 112, 131 TK 511 TK 111, 112, 131… Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ại Các khoản giảm trừ doanh thu TK 3331 gĐ TK333 Các khoản thuế phải nộp khi Thuế bán hàng, cung cấp dịch vụ GTGT đầu ra ờn TK 911 Kết chuyển doanh thu Trư thuần Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ SVTH: Nguyễn Thị Hồng Vân 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2