ĐẠI HỌC HUẾ<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ<br />
KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN<br />
----------<br />
<br />
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC<br />
<br />
ại<br />
họ<br />
cK<br />
in<br />
h<br />
<br />
tế<br />
H<br />
uế<br />
<br />
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHI SẢN XUẤT<br />
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI<br />
CÔNG TY TNHH QUỐC THẮNG<br />
<br />
Giáo viên hƣớng dẫn:<br />
Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Sinh viên thực hiện:<br />
Lê Đắc Duân<br />
Ngành học: Kế toán doanh nghiệp<br />
Niên khóa: 2011 – 2015<br />
<br />
Huế, 05 / 2015<br />
<br />
Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, bên cạnh sự nỗ lực của<br />
bản thân, em còn nhận được sự giúp đỡ và chỉ bảo của nhiều cá nhân và tổ<br />
chức. Với tình cảm chân thành nhất, cho phép em được bày tỏ lòng biết ơn<br />
sâu sắc đến:<br />
<br />
tế<br />
H<br />
uế<br />
<br />
Toàn thể quý thầy cô giáo trường Đại học Kinh tế Huế đã tận tình<br />
truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho em trong suốt thời<br />
gian 4 năm học tập tại trường Đại học Kinh Tế Huế<br />
<br />
Th.S Nguyễn Thị Thanh Bình người đã trực tiếp hướng dẫn và tận<br />
<br />
ại<br />
họ<br />
cK<br />
in<br />
h<br />
<br />
tình giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập, nghiên cứu và hoàn thành<br />
khóa luận này.<br />
<br />
Ban Giám đốc, các anh chị phòng Kế toán Tài chính của Công ty<br />
TNHH Quốc Thắng đã tạo điều kiện tốt nhất cho em được nghiên cứu, tìm<br />
hiểu thông tin, quan sát thực tế và thu thập tài liệu tại quý Công ty.<br />
Trong thời gian tìm hiểu đơn vị, mặc dù đã cố gắng trong việc hoàn<br />
thiện bài báo cáo nhưng do kinh nghiệm tiếp xúc với thực tế chuyên môn<br />
<br />
Đ<br />
<br />
cộng với vốn kiến thức còn hạn hẹp nên không tránh những thiếu sót nhất<br />
định. Rất mong sự đóng góp ý kiến, nhận xét của các thầy cô để đề tài của<br />
em được hoàn chỉnh hơn.<br />
Huế, tháng 5 năm 2015<br />
Sinh viên thực hiện<br />
Lê Đắc Duân<br />
<br />
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br />
<br />
KPCĐ<br />
KT- TC<br />
NVL<br />
PSTK<br />
SPDD<br />
Th.S<br />
TK<br />
TNHH<br />
TSCĐ<br />
XDCB<br />
<br />
Đ<br />
<br />
kinh phí công đoàn<br />
Kế toán tài chính<br />
Nguyên Vật Liệu<br />
Phát sinh trong kỳ<br />
Sản phẩm dở dang<br />
Thạc sĩ<br />
Tài khoản<br />
Trách nhiệm hữu hạn<br />
tài sản cố định<br />
Xây dựng cơ bản<br />
<br />
tế<br />
H<br />
uế<br />
<br />
Bảo hiểm thất nghiệp<br />
Bảo hiểm xã hội<br />
Bảo hiểm y tế<br />
Công cụ dụng cụ<br />
Chi phí<br />
Chi phí sản xuất<br />
Dở dang cuối kỳ<br />
Dở dang đầu kỳ<br />
Giá trị gia tăng<br />
Kinh doanh<br />
<br />
ại<br />
họ<br />
cK<br />
in<br />
h<br />
<br />
BHTN<br />
BHXH<br />
BHYT<br />
CCDC<br />
CP<br />
CPSX<br />
DDCK<br />
DDĐK<br />
GTGT<br />
KD<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
Bảng 2.1: Tình hình sử dụng lao động của công ty qua 3 năm ( 2012- 2014) .................... 37<br />
Bảng 2.2: Tình hình tài sản của công ty qua 3năm ( 2012-2014) ....................................... 41<br />
Bảng 2.3: Tình hình nguồn vốn của công ty qua 3 năm ( 2012- 2014) ............................... 41<br />
Bảng 2.4: Tình hình kinh doanh của Công Ty qua 3 năm ( 2012- 2014) ........................... 43<br />
Bảng 2.5: Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại ............................................................... 60<br />
Bảng 2.6: Bảng phân bổ tiền lƣơng, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ ................................. 65<br />
Bảng 2.7: Bảng kê chi tiết TK 214 ...................................................................................... 68<br />
Bảng 2.8: Bảng kê chi tiết TK 142 ...................................................................................... 73<br />
<br />
Đ<br />
<br />
ại<br />
họ<br />
cK<br />
in<br />
h<br />
<br />
tế<br />
H<br />
uế<br />
<br />
Bảng 2.9: Bảng kê chi tiết TK 242 ...................................................................................... 76<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BIÊU<br />
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000237 ................................................................................ 56<br />
Biểu 2.2: Phiếu nhập kho số 89 ........................................................................................... 57<br />
Biểu 2.3: Phiếu xuất kho số 117 .......................................................................................... 58<br />
Biểu 2.4: Chứng từ ghi sổ số 00189 .................................................................................... 63<br />
Biểu 2.5: Chứng từ ghi sổ số 00190 .................................................................................... 64<br />
<br />
Đ<br />
<br />
ại<br />
họ<br />
cK<br />
in<br />
h<br />
<br />
tế<br />
H<br />
uế<br />
<br />
Biểu 2.6: Phiếu xuất kho số 112 .......................................................................................... 70<br />
<br />