intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho việt nam năm 2012 - phần 3

Chia sẻ: Đào Đức Mạnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

93
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho việt nam năm 2012 - phần 3 trình bày các nội dung chính như: xu thế biến đổi khí hậu đối với lượng mưa ngày lớn nhất, khí áp và độ ẩm, kịch bản nước biển dâng cho việt nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho việt nam năm 2012 - phần 3

BỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNì<br /> <br /> QĐ. Hoàng Sa<br /> QĐ. Hoàng Sa<br /> <br /> rường<br /> QĐ. T<br /> <br /> Sa<br /> <br /> a)<br /> <br /> rường<br /> QĐ. T<br /> <br /> Sa<br /> <br /> b)<br /> <br /> Hình 3.40. Mức thay ơổi lượng mưa mùa thu (%) vào giữa (a) và cuối thế kỷ 21<br /> b<br /> (b) theo kịch bản phát thải thấp<br /> <br /> T30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 tru92 b 93, vào<br /> 24ữa t3ế 6ỷ , 8ức tă92 cao 93ất c t3ể của<br /> 7ượ92 8ưa 8 a t3u trê9 63u vực p3 a Bắc từ<br /> Quả92 B 93 trở ra 7à 63oả92 %; 63u vực p3 a<br /> Na8 từ Quả92 Trị trở vào c 8ức tă92 từ<br /> đế9 % í 93 . .<br /> <br /> Vào cuố4 t3ế 6ỷ<br /> , trê9 7ã93 t3ổ V4ệt<br /> Na8, 7ượ92 8ưa 8 a t3u tă92 đế9 %. Tro92<br /> đ , 63u vực Bắc Bộ c 8ức tă92 t3ấp 93ất (ướ4<br /> % và tă92 cao 93ất 7à ở Bắc Tây N2uyê9, 8ột<br /> p3ầ9 (4ệ9 t c3 Na8 Tru92 Bộ và Tây Na8 Bộ,<br /> vớ4 8ức tă92 từ<br /> đế9 % í 93 . .<br /> <br /> QĐ. Hoàng Sa<br /> <br /> rường<br /> QĐ. T<br /> <br /> Sa<br /> <br /> Hình 3.41. Mức thay ơổi lượng mưa mùa<br /> thu (%) vào giữa thế kỷ 21 theo kịch bản<br /> phát thải trung bình<br /> <br /> 47 | Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na8<br /> <br /> BỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNì<br /> <br /> TRUNG QUỐC<br /> <br /> L<br /> À<br /> <br /> B<br /> I<br /> <br /> O<br /> <br /> Ể<br /> <br /> QĐ. Hoàng Sa<br /> <br /> N ì<br /> Đ Ô<br /> <br /> CAM PU CHIA<br /> <br /> N<br /> <br /> THÁI LAN<br /> <br /> rường<br /> QĐ. T<br /> <br /> Sa<br /> <br /> Hình 3.42. Mức thay ơổi lượng mưa mùa thu (%) vào cuối thế kỷ 21 theo kịch<br /> bản phát thải trung bình<br /> <br /> T30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 cao, 7ượ92 8ưa 8 a t3u tă92 đế9 2ầ9 % vào 24ữa t3ế 6ỷ<br /> và<br /> % vào cuố4 t3ế 6ỷ . Tro92 đ , trê9 63u vực Bắc Tây N2uyê9, 8ột p3ầ9 (4ệ9 t c3 Na8 Tru92<br /> Bộ và Tây Na8 Bộ c 8ức tă92 cao 3ơ9 so vớ4 các 63u vực 63ác í 93 . .<br /> <br /> Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na8 | 48<br /> <br /> BỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNì<br /> <br /> QĐ. Hoàng Sa<br /> <br /> rường<br /> QĐ. T<br /> <br /> QĐ. Hoàng Sa<br /> <br /> Sa<br /> <br /> a)<br /> <br /> rường<br /> QĐ. T<br /> <br /> Sa<br /> <br /> b)<br /> <br /> Hình 3.43. Mức thay ơổi lượng mưa mùa thu (%) vào giữa (a) và cuối thế kỷ 21<br /> (b) theo kịch bản phát thải cao<br /> 0 Lượ92 8ưa 9ă8<br /> <br /> T30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 t3ấp, 7ượ92 8ưa 9ă8 tă92 đế9 % vào 24ữa t3ế 6ỷ , và trê9 %<br /> vào cuố4 t3ế 6ỷ . Mức tă92 t3ấp 93ất 7à ở Tây N2uyê9, c3ỉ vào 63oả92 (ướ4 % vào 24ữa và<br /> cuố4 t3ế 6ỷ<br /> í 93 . .<br /> <br /> QĐ. Hoàng Sa<br /> <br /> rường<br /> QĐ. T<br /> <br /> QĐ. Hoàng Sa<br /> <br /> Sa<br /> <br /> a)<br /> <br /> rường<br /> QĐ. T<br /> <br /> Sa<br /> <br /> b)<br /> <br /> Hình 3.44. Mức thay ơổi lượng mưa năm (%) vào giữa (a) và cuối thế kỷ 21 (b)<br /> theo kịch bản phát thải thấp<br /> <br /> | Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na8<br /> <br /> BỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNì<br /> T30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 tru92 b 93, 8ức<br /> tă92 p3ổ b4ế9 của 7ượ92 8ưa 9ă8 trê9 7ã93 t3ổ<br /> V4ệt Na8 từ đế9 % vào 24ữa t3ế 6ỷ và từ<br /> đế9 % vào cuố4 t3ế 6ỷ . Tây N2uyê9 7à 63u<br /> vực c 8ức tă92 t3ấp 3ơ9 so vớ4 các 63u vực<br /> 63ác trê9 cả 9ước, vớ4 8ức tă92 63oả92 (ướ4<br /> % vào 24ữa t3ế 6ỷ và từ (ướ4 đế9 2ầ9 % vào<br /> cuố4 t3ế 6ỷ<br /> í 93 . , . .<br /> <br /> QĐ. Hoàng Sa<br /> <br /> T30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 cao, 7ượ92 8ưa<br /> 9ă8 vào 24ữa t3ế 6ỷ tă92 p3ổ b4ế9 từ đế9 %,<br /> đế9 cuố4 t3ế 6ỷ 8ức tă92 c t3ể từ đế9 trê9<br /> %. K3u vực Tây N2uyê9 c 8ức tă92 t 93ất,<br /> 63oả92 (ướ4 % vào 24ữa t3ế 6ỷ và từ đế9 %<br /> vào cuố4 t3ế 6ỷ<br /> í 93 . .<br /> rường<br /> QĐ. T<br /> <br /> Sa<br /> <br /> Hình 3.45. Mức thay ơổi lượng mưa năm<br /> (%) vào giữa thế kỷ 21 theo kịch bản phát<br /> thải trung bình<br /> <br /> QĐ. Hoàng Sa<br /> <br /> rường<br /> QĐ. T<br /> <br /> a)<br /> <br /> QĐ. Hoàng Sa<br /> <br /> Sa<br /> <br /> rường<br /> QĐ. T<br /> <br /> Sa<br /> <br /> b)<br /> <br /> Hình 3.47. Mức thay ơổi lượng mưa năm (%) vào giữa (a) và cuối thế kỷ 21 (b)<br /> theo kịch bản phát thải cao<br /> <br /> Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na8 | 50<br /> <br /> BỘ TÀI NìUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNì<br /> <br /> TRUNG QUỐC<br /> <br /> L<br /> À<br /> O<br /> <br /> B<br /> <br /> QĐ. Hoàng Sa<br /> <br /> I<br /> N<br /> N ì<br /> Đ Ô<br /> <br /> CAM PU CHIA<br /> <br /> Ể<br /> <br /> THÁI LAN<br /> <br /> ường<br /> <br /> r<br /> QĐ. T<br /> <br /> Sa<br /> <br /> Hình 3.46. Mức thay ơổi lượng mưa năm (%) vào cuối thế kỷ 21 theo kịch bản<br /> phát thải trung bình<br /> Bả92 . 7à t 8 tắt 8ức t3ay đổ4 7ượ92 8ưa % 9ă8 qua từ92 t3ập 6ỷ so vớ4 t3ờ4 6ỳ<br /> t30o 6ịc3 bả9 p3át t3ả4 tru92 b 93 B c3o<br /> tỉ93, t3à93 p3ố trực t3uộc tru92 ươ92.<br /> Tươ92 tự 93ư đố4 vớ4 934ệt độ, vào 24ữa và cuố4 t3ế 6ỷ<br /> c bổ su92 63oả92 (ao độ92 của 8ức<br /> t3ay đổ4 7ượ92 8ưa đố4 vớ4 tỉ93, t3à93 p3ố. V (ụ vào 9ă8<br /> , ở La4 C3âu, 8ức t3ay đổ4 7ượ92<br /> 8ưa sẽ (ao độ92 tro92 63oả92 từ đế9 %, 93ư92 63ả 9ă92 cao 93ất c t3ể xảy ra 7à , %.<br /> <br /> 51 | Kịc3 bả9 b4ế9 đổ4 63 3ậu, 9ước b4ể9 (â92 c3o V4ệt Na8<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0