Kiểm tra cuối năm môn Toán năm 2016 - Trường TH Tài Văn 2
Chia sẻ: Duyrin10@gmail.com Duyrin10@gmail.com | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4
lượt xem 1
download
Tài liệu kiểm tra môn Toán năm 2016-Trường TH Tài Văn 2 cung cấp đề thi cho dành cho các bạn học sinh tiểu học tham khảo để tích lũy làm nguồn kiến thức bổ ích, nâng cao khả năng học toán. Bên cạnh đó tài liệu còn cung cấp tư liệu cho giáo viên tiểu học trong quá trình biên soạn giáo án, giảng dạy,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra cuối năm môn Toán năm 2016 - Trường TH Tài Văn 2
- Trường TH Tài Văn 2 KIỂM TRA CUỐI NĂM Lớp : …….. Năm học: 2015 – 2016 Tên :…………………………… Môn : Toán Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cho hình bên, phân số chỉ phần tô màu là: (0,5 điểm) 2 3 5 5 A/ B/ C/ D/ 5 5 2 3 2 Câu 2: Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng phân số (0,5 điểm) 9 4 4 4 18 A/ B/ C/ D/ 3 5 18 4 Câu 3: Trên bảng đồ tỉ lệ 1:500, độ dài 2 cm ứng với độ dài thật nào cho sau đây: (0,5 điểm) A/ 1000 B/1000 dm C/100 cm D/1000 cm 2 2 Câu 4: Kết quả của phép tính: phút phút = ? (0,5 điểm) 7 9 4 4 5 32 A/ phút B/ phút C/ phút D/ phút 9 63 63 63 Câu 5: 2 giờ = . .? . .phút (0,5 điểm) A/ 120 phút B/ 100 phút C/60 phút D/200 phút Câu 6: Hình thoi có độ dài 2 đường chéo lần lượt là 16 cm và 11 cm. Diện tích hình thoi là: (0,5 điểm) A/ 176 cm2 B/ 167 cm2 C/176 dm2 D/ 126 cm2 8 6 7 5 Câu 7: Trong các phân số sau: ; ; ; phân số nào nhỏ nhất ? (0,5 điểm) 15 15 15 15 8 6 7 5 A/ B/ C/ D/ 15 15 15 15 Câu 8: 1 m2 = . .? . cm2 (0,5 điểm) A/ 10 B/ 100 C/ 1 000 D/ 10 000 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 1/ Đọc các phân số sau: (0,5 điểm) 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
- 4 2 3 2/ Sắp xếp các phân số: ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn. (0,5 điểm) 5 5 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 4 8 3 a/ x 9 b/ : 5 7 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 2 7 4 c/ d/ 3 8 5 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4/ Một đội công nhân đào đường, mỗi ngày đào được 257 m. Hỏi 8 ngày như vậy đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường? (1 điểm) Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 5/ Trên bải cỏ có tất cả 65 con trâu và con bò. Số trâu bằng số bò. Hỏi 4 trên bải cỏ đó có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò? (2 điểm) Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tài Văn, ngày 22 tháng 4 năm 2016 Tổ trưởng Hoàng Thị Tuyết Mai
- ĐÁP ÁN TOÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C D B A A D D 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 1/ Đọc các phân số sau: (0,5 điểm) 2 : Hai phần chín. (0,25 điểm) 9 5 : Năm phần bảy (0,25 điểm) 7 4 2 3 2/ Sắp xếp các phân số: ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn. (0,5 điểm) 5 5 5 2 3 4 ; ; 5 5 5 3/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 4 36 8 3 40 a/ x 9 = b/ : = 5 5 7 5 21 (0,5 điểm) (0,5 điểm) 4 2 38 7 4 43 c/ = d/ = 3 8 24 5 9 45 (0,5 điểm) (0,5 điểm) 4/ Một đội công nhân đào đường, mỗi ngày đào được 257 m. Hỏi 8 ngày như vậy đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường? (1 điểm)
- Bài giải Số mét đường đội công nhân đó đào được là: (0,25 điểm) 257 x 8 = 2 056 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 2 056 m (0,25 điểm) 1 5/ Trên bải cỏ có tất cả 65 con trâu và con bò. Số trâu bằng số bò. Hỏi 4 trên bải cỏ đó có bao nhiêu con trâu, bao nhiêu con bò? (2 điểm) Bài giải Ta có sơ đồ: Số trâu: (0,25 điểm) Số bò: Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 1 + 4 = 5 (phần) (0,25 điểm) Số con trâu là: (0,25 điểm) 65 : 5 x 1 = 13 (con) (0,25 điểm) Số con bò là : (0,25 điểm) 65 – 13 = 42 (con) (0,25 điểm) Đáp số : Con trâu 133, con bò 42. (0,25 điểm) Tài Văn, ngày 22 tháng 4 năm 2016 Tổ trưởng Hoàng Thị Tuyết Mai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2014-2015 (Đề 1)
2 p | 1743 | 369
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2014-2015 (Đề 2)
3 p | 836 | 183
-
Đề kiểm tra cuối năm môn Toán - tiếng Việt lớp 5 năm 2017
12 p | 179 | 29
-
Biên soạn Đề thi lại học kì 2 Năm học 2015 – 2016 Môn Toán 10
4 p | 225 | 18
-
Đề kiểm tra cuối năm môn Toán lớp 5
18 p | 175 | 17
-
Kiểm tra định kì cuối năm môn Toán lớp 5 năm 2015 - Trường TH Chu Văn An
9 p | 100 | 5
-
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học - khối 5 môn Toán
6 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 021
4 p | 56 | 4
-
Đề kiểm tra cuối hè năm 2019 môn Toán 12 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
8 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra cuối hè môn Toán 11 năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
5 p | 31 | 3
-
Đề kiểm tra cuối hè môn Toán 12 năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
8 p | 26 | 3
-
Đề thi KSCL cuối năm môn Toán 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Biên Hòa
5 p | 33 | 3
-
Đề thi KSCL cuối năm môn Toán 12 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Gia Lai
6 p | 20 | 2
-
Đề thi KSCL cuối năm môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL cuối năm môn Toán 10 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 29 | 2
-
Đề kiểm tra cuối hè môn Toán 10 năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
4 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Thái Bình
5 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn