Ma trận đề kiểm tra cuối năm học - khối 5 môn Toán
Chia sẻ: Duyrin10@gmail.com Duyrin10@gmail.com | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6
lượt xem 5
download
Tài liệu là ma trận đề kiểm tra cuối kì môn Toán lớp 5, tài liệu phục vụ học tập rèn luyện của học sinh và mục đích biên soạn giảng dạy của giáo viên tiểu học,... Mời các bạn cùng tham khảo
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ma trận đề kiểm tra cuối năm học - khối 5 môn Toán
- Đinh Quôc Nguyên ́ ̃ 0933486044 TH Sông Nhan Câm My Đông Nai ̣ ̉ ̃ ̀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC – KHỐI 5 MÔN : TOÁN Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, và số TNK TNK TNK TNK kĩ năng điểm TL TL TL TL Q Q Q Q Số tự nhiên, phân Số câu 2 1 1 1 2 3 số, số thập phân và các phép tính Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 4,0 với chúng. Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, Số điểm 1,0 1,0 thể tích. Yếu tố hình học: Số câu 1 1 chu vi, diện tích, thể tích các hình Số điểm 1,0 1,0 đã học. Giải bài toán về Số câu 1 1 chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số Số điểm 2,0 2,0 đo thời gian. Tổng Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 3,0 7,0
- Đinh Quôc Nguyên ́ ̃ 0933486044 TH Sông Nhan Câm My Đông Nai ̣ ̉ ̃ ̀ ̉ PHÒNG GD&ĐT CÂM MỸ KTĐK CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 20152016 TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG NHAN ̣ Môn: TOAN ́ Họ tên HS: ............................................ KIỂM TRA ĐỌC Giám thị Giám thị ĐIỂM Lớp: ....................................................... SBD: …………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015 – 2016 Câu 1: (1 điểm)Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để số 2 … 8 chia hết cho 9 là: a) 3 b) 5 c) 7 d) 8 1 5 Câu 2: (1 điểm)Phép tính + có kết quả là: 3 3 6 6 a) b) 2 c) 3 d) 6 3 Câu 3: (1 điểm)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 48,56; 3999; 5,486; 54,68 ……………………………………………………………………………………….. Câu 4: (2 điểm)Đặt tính, tính: a) 127,65 + 53, 25 b) 27,315 x 5,6 ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 22 135 + 3 525 – 1,25 x 800 : 0,05 ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… Câu 6: (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ trống:
- Đinh Quôc Nguyên ́ ̃ 0933486044 TH Sông Nhan Câm My Đông Nai ̣ ̉ ̃ ̀ a) 0,5 m = … cm b) 0,3 km2 = … ha Câu 7: (1 điểm)Hình lập phương có cạnh 3 cm, thể tích hình lập phương là: a) 9 cm3 b) 36 cm3 c) 27 cm2 d) 27 cm3 Câu 8: (2 điểm) Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 21,5 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,5 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút thì thuyền máy đến B. Tính độ dài quãng sông AB ? ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2014 – 2015 TOÁN KHỐI 5 Câu 1: (1 điểm) Chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để số 2 … 8 chia hết cho 9 là: d) 8 Câu 2: (1 điểm) 1 5 Phép tính + có kết quả là: 3 3 b) 2 Câu 3: (1 điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3999; 4856; 5468; 5486 Câu 4: (2 điểm)
- Đinh Quôc Nguyên ́ ̃ 0933486044 TH Sông Nhan Câm My Đông Nai ̣ ̉ ̃ ̀ Mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm a) 127,65 + 53, 25 b) 27,315 x 5,6 127,65 27,315 + x 53,25 5,6 180,90 163890 136575 152,9640 Câu 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 22 135 + 3 525 – 1,25 x 800 : 0,05 = 22 135 + 3 525 – 1 000 : 0,05 (0,25 điểm) = 22 135 + 3 525 – 20 000 (0,25 điểm) = 25 660 – 20 000 (0,25 điểm) = 5 660 (0,25 điểm) Câu 6: (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a) 0,5 m = 50 cm b) 0,3 km2 = 30 ha Câu 7: (1 điểm) Hình lập phương có cạnh 3 cm, thể tích hình lập phương là: d) 27 cm3 Câu 8: (2 điểm) Đổi 1giờ 45 phút = 1,75 giờ (0,5 điểm) 7 ( Hoặc 1 giờ 45 phút = giờ ) 4 Vận tốc thuyền máy khi xuôi dòng là: 21,5 + 2,5 = 24 (km/giờ) (0,5 điểm) Độ dài quãng sông AB là: 24 x 1,75 = 42 (km) (0,5 điểm) 7 ( 24 x = 42 (km) ) 4 Đáp số: 42 km (0,5 điểm)
- Đinh Quôc Nguyên ́ ̃ 0933486044 TH Sông Nhan Câm My Đông Nai ̣ ̉ ̃ ̀ ̉ PHÒNG GD&ĐT CÂM MỸ KTĐK CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 20152016 TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG NHAN ̣ Môn: TOAN ́ Họ tên HS: ............................................ KIỂM TRA ĐỌC Giám thị Giám thị ĐIỂM Lớp: ....................................................... SBD: …………………………. Phần I: TRẮC NGHIỆM (4điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 có giá trị là: 9 9 9 A. B. C. D. 900 10 100 1000 2. Một hồ nước thể tích là 2,5m 3 . Vậy số lít nước được chứa đầy trong hồ là: A. 25lít B. 2 500 lít C. 250 lít D. 2 005 lít. 4 3. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 4,5 B. 0,8 C. 5,4 D. 0,45. 4. Chọn số thập phân thích hợp 7km 504m = … hm A. 750,4 B. 75,04 C. 7,504 D. 0,7504 5. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 20 đến 7 giờ 30 phút là: A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút 6. Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là: A. 19% B. 85% C. 90% D. 95%. 7. Một hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là: A. 25cm3 B. 125cm3 C. 100cm3 D. 105cm3 8. Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 6cm, đáy bé 4cm, đường cao 5 cm. Diện tích miếng bìa là: A. 22 cm 2 B. 25 cm 2 C. 44 cm 2 D. 60 cm 2 Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) a. 75,06 + 2,357 b. 183,21 – 14,754 c. 26,84 x 3,4 d. 19,152 : 5,32 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- Đinh Quôc Nguyên ́ ̃ 0933486044 TH Sông Nhan Câm My Đông Nai ̣ ̉ ̃ ̀ Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 2 điểm ) a) 8375m = … km b) 3 tấn 267 kg = …. tấn c) 4 dm2 = ….. m2 d) 150 phút = ……giờ….. phút Bài 3.( 2 điểm ) Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 15 phút với vận tốc 60 km/giờ và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Cũng trên quãng đường đó, một xe máy chạy hết 4 giờ thì vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ? Bài làm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ II, năm học 20152016 Phần I: (4,0điểm) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 C B B B D C B B Phần II: 6 điểm Câu 1: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm. a b c d 77,417 168,456 91,256 d, 3,6 Câu 2: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm. a) 8375m = 8,375 km b) 3 tấn 267 kg = 3,267 tấn c) 4 dm2 = 0,04 m2 d) 150 phút = 2giờ 30 phút Câu 3: (2 điểm). Thời gian xe ô tô chạy là: 8 giờ 45 phút – 6 giờ 15 phút = 2 giờ 30 phút (0,5 điểm) 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ .(0,25 điểm) Độ dài quãng đường AB là: 60 x 2,5 = 150 (km). ( 0,5 điểm) Vận tốc của xe máy đó là: 150 : 4 = 37,5(km/ giờ) ( 0,5 điểm) Đáp số: 37,5 km/ giờ .(0,25 điểm) *Mọi cách giải khác phù hợp, có kết quả đúng ghi điểm tối đa …………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 4 - Tiểu học số 1 TT Tuy Phước
31 p | 970 | 51
-
Đề kiểm tra cuối học kì II Năm học 2010 - 2011 Môn: Sinh học lớp 8
9 p | 482 | 49
-
Bài giảng Ôn dịch, thuốc lá - Ngữ văn 8
30 p | 693 | 46
-
Đề kiểm tra môn tiếng Việt lớp 4 cuối học kỳ I năm học 2016-2017 - Tiểu học Võ Miếu 2
6 p | 671 | 36
-
Giáo án bài Muốn làm thằng Cuội - Ngữ văn 8
9 p | 696 | 33
-
Bài giảng Muốn làm thằng Cuội - Ngữ văn 8
26 p | 461 | 22
-
Bài 7: Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm - Bài giảng Ngữ văn 8
9 p | 733 | 16
-
Bài 3: Xây dựng đoạn văn trong văn bản - Bài giảng Ngữ văn 8
21 p | 475 | 14
-
Giáo án bài 9: Cách lập ý của bài văn biểu cảm - Ngữ văn 7 - GV.T.T.Chi
6 p | 214 | 11
-
Đề thi khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2014-2015 – Trường THCS Cộng Hiền
4 p | 146 | 8
-
Biên soạn Đề kiểm tra cuối học kì 2 Năm học 2015 – 2016 môn Toán 10
9 p | 117 | 8
-
Giáo án bài 9: Từ đồng Nghĩa - Ngữ văn 7 - GV.T.T.Chi
6 p | 185 | 7
-
Giáo án bài 4: Đại từ - Ngữ văn 7 - GV.T.T.Chi
9 p | 146 | 5
-
Giáo án bài 1: Mẹ tôi - Ngữ văn 7 - GV.Trần Thành
7 p | 281 | 5
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Mã đề 103)
17 p | 15 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 7 - Trường THCS EaHiu
16 p | 138 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định (Mã đề 101)
8 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn