Kim tra gia k đề 1
Giáo viên ra đề: Nguyn Th Lương
Bài 1: Công ty Phương Bình có t s thanh toán hin hành là 3.0, tài sn lưu động ca công ty là
3 triu đồng, n dài hn ca công ty là 2 triu đồng, n chiếm 60% tng ngun vn, vòng quay
tng tài sn là 2 vòng, t s li nhun ròng trên doanh thu thun ca công ty là 10%.
a. Hãy tính tng tài sn cho công ty.
b. Hãy tính các t s đo lường kh năng sinh li ca tng tài sn và vn ch s hu.
Bài 2: Bn đang s hu c phiếu ca công ty X và nhng c phiếu ca công ty khác và d tính s
cơ cu li danh mc đầu tư bng cách bán bt c phiếu X để mua c phiếu khác. C tc va mi
thanh toán ca c phiếu X là 2.100 đồng/c phiếu và mc c tc hàng năm được k vng tăng
trưởng n định mc 9%/năm.
a. Nếu bn k vng t sut li nhun đạt được là 15% thì bn s chp nhn bán c phiếu X
vi giá bao nhiêu?
b. Nếu trong hai năm ti lãi sut th trường gim xung, vì vy các nhà đầu tư cũng yêu cu
mt t sut li nhun thp hơn mc là 12%, vy sau hai năm na thì c phiếu trên s
được định giá mc bao nhiêu?
Bài 3: Nếu bây gi bn gi mt s tin là 100 triu đồng vào mt tài khon ngân hàng vi lãi
sut hàng năm là 10%/năm thì hi sau bao lâu bn s có s dư trong tài khon là 150 triu đồng?
ĐÁP ÁN GI Ý
Bài 1
a/
Rc = Tài sn lưu động/N ngn hn = 3
=> N ngn hn = 1.000.000 (đồng)
Tng n = N ngn hn + N dài hn = 3.000.000 (đồng)
Rd = 60% = Tng n/Tng tài sn
=> Tng tài sn = 5.000.000 (đồng)
b/
ROA = ROS x Ra = 20%
ROE = ROA x 1/(1 - Rd) = 50%
Bài 2
a/
P0 = D1/(rs - g) = 38.150 (đồng/c phiếu)
b/
P2 = D3/(rs - g) = 90.652,03 (đồng/c phiếu)
Bài 3
n x ln1,1 = ln1,5
=> n = 4,25 (năm)
Kim tra gia k đề 2
Giáo viên ra đề: Nguyn Th Lương
Bài 1: Công ty X có thu nhp trước thuế và lãi vay là 3.000.000 đồng, chi phí lãi vay phi tr hàng
năm là 500 triu đồng, doanh thu hàng năm là 30.000 triu đồng, thuế sut thuế thu nhp ca
công ty là 28%.
Hãy tính: kh năng thanh toán lãi vay, t s doanh li.
Bài 2: C phn ca công ty Y có c tc va mi thanh toán là 3.000 đồng/c phn, tin lãi c
phn được k vng tăng trưởng n định mc 10%/năm, t sut li nhun được yêu cu mc
16%.
a. Nếu bn mun mua c phiếu này trên ngày hôm nay thì bn s chp nhn mua vi giá
cao nht là bao nhiêu?
b. Sau mt năm nm gi thì bn s bán c phiếu trên. Bn s bán vi giá là bao nhiêu? Hãy
tính t sut sinh li trên vn và t sut sinh lãi định k.
Bài 3: Bn đang làm h sơ vay tin mt ngân hàng để đóng tin hc phí. Nếu h sơ ca bn
được chp nhn thì mi năm ngân hàng s cho bn vay s tin là 10 triu đồng trong sut 4 năm
hc đại hc vi lãi sut là 12%/năm, tính kép hàng năm.
Sau khi ra trường bn s đi làm và tr n cho ngân hàng. Bn s chn cách tr tin theo tháng và
khon tin bn tr là sau khi bn đi làm được mt tháng, thi gian tr n ca bn theo tha thun
trong hp đồng là 3 năm sau khi ra trường.
Vy sau khi ra trường thì mi tháng bn phi tr bao nhiêu tin cho ngân hàng để sau 3 năm tr
hết n.
Đề thi kết thúc môn
Giáo viên ra đề: Nguyn Th Lương
Thi gian: 75 phút
Bài 1: Công ty Đình Phương đang cn thêm mt dây chuyn sn xut mi có giá bán trên th
trường hin nay là 1.000 triu đồng để m rng quy mô sn xut. Công ty đang xem xét ba
phương án tài tr như sau:
- Phương án 1: Công ty s tài tr bng vn ch s hu, nghĩa là công ty s s dng vn ch để
mua dây chuyn trên.
- Phương án 2: Tài tr bng vn vay ngân hàng, nếu vay thì mi năm công ty s phi tr cho
ngân hàng s tin là 350 triu đồng/năm trong thi gian 5 năm.
- Phương án 3: Tài tr bng hình thc tín dng thuê mua vi s tin thuê phi tr như sau: năm
th nht tr 300 triu đng, sau đó s tin thuê mi năm tăng 10% so vi tin thuê ca năm
trước. Khon tin thuê đầu tiên công ty phi thanh toán là sau khi thuê mt năm và thi hn thuê
tài sn trên là 5 năm.
Nếu lãi vay ngân hàng là 13%/năm, vy công ty nên chn phương án tài tr nào?
Bài 2: Có s liu v t sut li nhun ca c phiếu A và ca c phiếu B như sau:
Tình trng nn kinh tế | Xác sut | RA | RB
Thnh vượng......................1/3..........45.........5
Bình thường.......................1/3..........30........25
Suy thoái..........................1/3..........-5.........40
a. Hãy tính t sut li nhun k vngg ca mi c phiếu
b. Hãy tính độ lch chun v t sut li nhun k vng ca mi c phiếu
c. Hãy tính h s tương quan v t sut li nhun ca c phiếu A và s c phiếu B và cho biết
mi quan h tương quan v t sut li nhun ca hai c phiếu trên?
Bài 3: C phiếu ca công ty Toàn Thng có c tc va mi thanh toán là 2.100 đồng/c phn và
được k vng tăng trưởng mc n định là 9%, t sut li nhun mà nhà đầu tư yêu cu nhn
được là 15%.
a. Hãy tính giá ca c phiếu trên ngày hôm sau và sau mt năm na.
b. Tính t sut sinh li định k và t sut sinh li trên vn.
c. Nếu sau 5 năm na c phiếu trên được bán vi giá là 70.000 đồng và vn k vng tăng trưởng
n định mc 9% thì khi đó t sut li nhun mà nhà đầu tư yêu cu là bao nhiêu?