Kiểm tra học kì 1 môn: Công nghệ lớp 7
lượt xem 13
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo và ôn thi môn Công nghệ lớp 7, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu kiểm tra học kì 1 môn "Công nghệ lớp 7" dưới đây. Hy vọng nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra học kì 1 môn: Công nghệ lớp 7
- KIỂM TRA HỌC KÌ I I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của trồng trọt về: tác dụng của phân bón, giống cây trồng, sâu bệnh hại, làm đất và bón phân lót, gieo trồng cây nông nghiệp. 2. Kĩ năng: Xử hạt giống bằng nước ấm; nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh hại; làm đất gieo trồng gieo được hạt và cấy cây đúng kĩ thuật. 3.Thái độ: Làm bài nghiêm túc, có ý thức trách nhiệm.. II/ CHUẨN BỊ: 1. GV: Câu hỏi ôn tập cho HS trước 2 tuần Đề, đáp án, cách chấm. 2. HS: Soạn đề cương, học thuộc theo câu hỏi GV yêu cầu. III/ THIẾT LẬP M TRẬN: TN – TL: tỉ lệ câu hỏi 4: 6 Nội dung Mức độ nhận thức kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng mức Cộng độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết được các Hiểu được tác dụng phân bón lot Liên hệ thực tế Phân bón, lo ạ i, tác dụng phân c ủ a phân bón bón thúc, Về phân đạm đất trồng bón., đất trồng, Mục đích của việc làm đất Số câu 3 1 2 6 hỏi Số điểm 0.75 0.25 0.5 1.5(15%) Biết được vai trò Biết được một số Giống của giống cây phương pháp nhân trồng. giống cây trồng (vô tính) Số câu 2 2 4 hỏi Số điểm 0.75 0.5 1.25(12.5%) Biết được Ưu, nhược điểm Hiểu được Liên hệ thục tế nguyên tắc phòng của 1 số biện pháp các ,nội dung tình hình ngộ trừ sâu bệnh phòng trừ. của một số độc thuốc trừ yêu cầu kĩ thuật khi biện pháp sâu bệnh hại Sâu bệnh sử dụng thuốc trừ sâu phòng trừ sâu, của nước ta hại cây bệnh. trồng Số câu 1 1 1 2 1 6 hỏi Số điểm 0.25 2 1 0.5 1 4.75(4.75%) Quy trình Biết được mục Trình bày được mục Phân biệt được sản xuất đích kiểm tra hạt đích của việc làm đất các phương và bảo vệ giống, xử lí hạt trong trồng trọt, các pháp gieo hạt, môi trường giống và phương công việc làm đất và ưu nhược điểm trong trồng pháp xử lí hạt tác dụng của từng của từng trọt giống. công việc. phương pháp. Số câu 1 1 1 1 4 hỏi Số điểm 0.25 1 1 0.25 2.5(25%) TS câu 7 5 4 1 20 TS điểm 5 2.75 1.25 1 10.0
- Tỉ lệ % 50% 27.5% 12.5% 10% 100% Trường :.................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Điểm Họ và tên :.................................... NĂM HỌC 2014 2015 Lớp : Môn: Công nghệ Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề) Đề 1: I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu I : (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Phân bón gồm 3 loại là : A. Cây xanh,đạm, vi lượng. B. Đạm, lân, kali. C. Phân chuồng, phân hoá học, phân xanh D. Phân hữu cơ, phân hoá học, phân vi sinh . 2. Loại phân thường dùng để bón lót là A. phân đạm. B. phân hữu cơ. C. phân kali. D. phân hỗn hợp. 3. Phun thuốc để trừ bệnh rỉ sắt ở cà phê là phòng trừ sâu, bệnh bằng biện pháp: A. hóa học. B. thủ công. C. sinh học. D. ki ểm d ịch th ực v ật. 4. Tiết kiệm hạt giống, dễ chăm sóc nhưng tốn nhiều công lao động là ưu, nhược điểm của cách gieo A.vãi, gieo theo hàng . B. theo hàng, theo hốc. C. theo hốc, gieo vãi. D. không phải các cách trên 5. Đất trồng là: A. kho dự trữ thức ăn của cây B. do đá núi lỡ ra cây nào cũng sống được. C. lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất có khả năng tạo ra sản phẩm cây trồng. D. lớp đá xốp trên bề mặt của vỏ trái đất. 6. Từ một đoạn cành cắt rời khỏi thân cây mẹ đem giâm vào cát ẩm cành giâm ra rễ thành cây mới là sản xuất giống cây trồng bằng phương pháp A. ghép mắt. B. chiết cành. C. giâm cành. D. nuôi cấy mô. 7 . Mục đích của kiểm tra hạt giống để đảm bảo các tiêu chí A. tỉ lệ nảy mầm cao, sức nảy mầm mạnh . B. kích thước hạt to. C. độ ẩm thấp, không có sâu bệnh, không lẫn giống khác . D. Cả A và C. 8. Bón phân vào đất có tác dụng làm tăng: A. năng suất cây trồng, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ. B. độ phì nhiêu của đất, tăng năng suất cây trồng, tăng chất lượng nông sản. C. độ phì nhiêu của đất, tăng năng suất, thay đổi cơ cấu cây trồng. D. độ phì nhiêu của đất, tăng chất lượng nông sản, thay đổi cơ cấu cây trồng.
- Câu II: (1 điểm) Hãy đánh dấu X vào cột đúng nêu câu đúng hoặc cột sai nếu câu sai: Vai trò giống cây trồng Đúng Sai a)Tăng vụ trong năm là nhờ giống mới ngắn ngày. b)Phải tích cực chăm sóc mới tăng vụ trong năm. c)Muốn có chất lượng tốt phải tạo được giống mới. d)Tạo giống mới là biện pháp đưa năng suất cây trồng. lên cao. Câu III: (1 điểm) Tìm những từ hoặc cụm từ sau đây : xanh, vi lượng, lân, chuồng, kali, khoai lang, rau. Điền vào dấu ‘…….’ Sao cho hợp lý : A. Phân…………..cần bón một lượng rất nhỏ. B. Phân …………..có thể bón lót hoặc bón thúc cho lúa. C. Phân ………….. cần trộn lẫn với phân hữu cơ để bón lót cho ngô D. Các loại cây……………..cần dùng phân dạm để tưới thường xuyên. II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm).Thế nào là bệnh cây? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ Câu 2: (2 điểm) a)Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu, bệnh hại cần đảm bảo các yêu cầu nào? b)Hãy nêu nguyên nhân vì sao hàng năm số người bị ngộ độc thuốc trừ sâu , bệnh hại có hàng ngàn trường hợp? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 3:(1 điểm) Xử lí hạt giống nhằm mục đích gì? Xử lí bằng cách nào? ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ..........................................................................................
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................... Câu 4: (2điểm) Hãy nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ............................................. Trường :.................................... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Điểm Họ và tên :.................................... NĂM HỌC 2014 2015 Lớp : Môn: Công nghệ Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề) Đề 2: I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu I. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1.Tác dụng phòng trừ sâu bệnh của biện pháp chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng là A. diệt trừ mầm mống, nơi ẩn nấp của sâu bệnh. B. tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh nhanh. C. tăng sức chống chịu sâu bệnh cho cây. D. thay đổi nguồn thức ăn của sâu bệnh. 2. Sử dụng một số nấm , ong mắt đỏ…. để diệt sâu hại là biện pháp A. thủ công. B. hóa học. C. sinh học. D. kiểm dịch thực vật. 3. bóc một khoanh tròn vỏ của cành cây rồi sau đó bỏ đất vào cuốn tròn để cho ra rễ là : A.ghép mắt. B. chiết cành. C. giâm cành . D. nuôi cấy mô. 4. Giống cây trồng tốt có vai trò A. làm tăng năng suất cây trồng, tăng chất lượng nông sản, thay đổi cơ cấu cây trồng . B. tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng. C. làm tăng năng suất cây trồng, tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng. D. làm tăng năng suất cây trồng, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng. 5. Diệt sâu, bệnh nhanh; ít tốn công nhưng dễ gây độc cho người, cây trồng, vật nuôi; làm ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí là ưu, nhược điểm của phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp: A. thủ công. . B. hóa học. C. sinh học. D. kiểm dịch thực vật. 6. Mục đích của kiểm tra hạt giống để đảm bảo các tiêu chí: A. Tỉ lệ nảy mầm cao, sức nảy mầm mạnh . B. Kích thước hạt to.
- C. Độ ẩm thấp, không có sâu bệnh, không lẫn giống khác . D. Cả A và C . 7. Loại phân thường dùng để bón thúc là A. phân chuồng. B. phân hữu cơ. C. phân NPK. D. phân xanh. 8. Gieo trồng phải đảm bảo các yêu cầu về. A. thời vụ, mật độ, độ nông sâu. B. thời vụ, mật độ, khoảng cách. C. thời vụ, mật độ, khoảng cách, độ nông sâu. D. mật độ, khoảng cách, độ nông sâu. Câu II: (1 điểm) Hãy đánh dấu X vào cột đúng nêu câu đúng hoặc cột sai nếu câu sai: Mục đích của việc làm đất Đúng Sai a) Tạo lớp đất mới trên bề mặt b) Để dễ bón phân c) Tăng khả năng giữ chất dinh dưỡng d) Tạo điều kiên cho cây sinh trưởng và phát triển tốt Câu III: (1 điểm) Tìm những từ hoặc cụm từ sau đây :đất sét, đất cát, đất thịt, nước trong đất,nước mưa. Điền vào dấu ‘…….’ Sao cho hợp lý : A. Đất………….giữ nước tôt nhất. B. Đất …………..giữ chất dinh dưỡng trung bình. C. Đất ………….. giữ nước và chất dinh dưỡng kém. D. ……………..có tác dụng hoà tan chất dinh dưỡng, cung cấp nước cho cây. II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hãy nêu tác hại của sâu bệnh.? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................. Câu 2: (2 điểm) a)Sử dụng thuốc hóa học trừ sâu, bệnh hại cần đảm bảo các yêu cầu nào? b)Cây rất cần đạm, trong nước tiểu có nhiều đạm, tại sao tưới nhiều nước tiểu vào cây thì cây lại chết? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 3: (1điểm) Xử lí hạt giống nhằm mục đích gì? Xử lí bằng cách nào? ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ .......................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ............................................. Câu 4: (2điểm) Hãy nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM * Phần trắc nghiệm: Mỗi ý trả lời đúng 0.25 đ Câu I 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 1 D B A B C C A B Đề 2 C C B D B A C C Câu II a b c d Đề 1 Đ S S Đ Đề 2 S S Đ Đ Câu III A B C D Đề 1 Vi lượng Chuồng Lân rau Đề 2 Sét Thịt Cát Nước trong đất Phần tự luận: Câu Đề 1 Đề 2 Điểm 1 Bệnh cây là trạng thái không bình Sâu bệnh có ảnh hưởng xấu 1
- thường về chức năng sinh lí, cấu tạo đến sinh trưởng, phát triển của và hình thái của cây do tác động của vi cây, làm giảm năng suất cây sinh vật gây hại và điều kiện sống bất trồng và chất lượng nông sản. lợi gây nên. 2 a)Sử dụng thuốc hóa học cần đảm bảo a)Sử dụng thuốc hóa học cần đảm 1 các yêu cầu sau: bảo các yêu cầu sau: Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ và Sử dụng đúng loại thuốc, nồng liều lượng,phun đúng kĩ thuật độ và liều lượng,phun đúng kĩ thuật b). Do ăn rau, quả, trái có thuốc trừ sâu b)Bón quá nhiều , cây không hút 1 không rửa sạch, do không đảm bảo an được, gây mất nước ở rể làm cây toàn khi sử dụng thuốc và phun thuốc chết, cần bón lượng vừa phải. không đúng kĩ thuật. 3. Xử lí hạt giống có tác dụng kích thích hạt giống nảy mầm nhanh và diệt 0.5 trừ mầm mống sâu, bệnh có ở hạt. 0.5 Có hai cách xử lí hạt giống: xử lí bằng nhiệt độ, xử lí bằng hóa chất. 4 Có 3 công việc làm đất: cày đất, bừa và đập đất, lên luống. 0.5 Cày đất: làm cho dất tơi xốp, thoáng khí, vùi lấp cỏ dại. 0.5 Bừa và đập đất: để làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng. 0.5 Lên luống: để dễ chăm sóc, tránh ngập úng, tạo tầng đất dày cho cây phát 0.5 triển.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 8 học năm 2017-2018 - Trường THCS EaHiu (đề 018)
3 p | 113 | 14
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Ba Đình, Hà Nội
6 p | 15 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT quận Tây Hồ, Hà Nội
1 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngô Quyền
1 p | 17 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2014-2015 - Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Tháp
5 p | 96 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Kim Liên
4 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2012-2013 - Sở GD&ĐT An Giang
5 p | 99 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Tân Phú
1 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2014-2015 - Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ngãi
2 p | 142 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn