Kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 8 học năm 2017-2018 - Trường THCS EaHiu (Đề 001)
lượt xem 1
download
Kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 8 học năm 2017-2018 - Trường THCS EaHiu cũng cấp dạng bài kiểm tra Hóa học trắc nghiệm và tự luận giúp các bạn học sinh lớp 8 luyện tập môn Hóa và hoàn thành tốt kì thi của mình,... Chúc các bạn có 1 kì thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 8 học năm 2017-2018 - Trường THCS EaHiu (Đề 001)
- Trường THCS EaHiu KIỂM TRA HỌC KÌ I (2017 – 2018) Họ tên :...……………………. Môn: HÓA HỌC 8 Lớp: …….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Lời nhận xét của thầy (cô) giáo I. Phần trắc nghiệm khách quan (5đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Tỉ khối của khí A đối với khí hiđro bằng 16 Khí A có khố lượng mol bằng: A) 64g. B) 8g. C) 16g. D) 32g. Câu 2: Hạt mang điện dương là: A) Nguyên tử. B) Electron. C) Nơtron. D) Proton. Câu 3: Ở ĐKTC một mol khí có thể tích là: A) 22,4 lít. B) 24 lít. C) 2,4 lít. D) 2,24 lít. Câu 4: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là: A) 0,1mol. B) 0,2mol. C) 0,3mol. D) 0,4mol. Câu 5: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: A) 20% ; 40% ; 40%. B) 40%; 12%; 48%. C) 40%; 40%; 20%. D) 10% ; 80% ; 10%. Câu 6: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là: A) 13 B) 11 C) 12 D) 10 Câu 7: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là: A) m.n = x.y. B) m.x = n.y. C) m.y = n.x. D) m.A= n.B. Câu 8: Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh tri oxit (tạo bởi S hóa trị VI vàO hóa trị II) Khối lượng oxi tham gia là : A) 2,4g. B) 3,4g. C) 24g. D) 8,8g. Câu 9: 0,2mol chất sau có khối lượng bằng 8g là: A) NaOH. B) Mg(OH)2. C) HCl. D) KOH. Câu 10: Cho phương trình : CaCO3 CaO + CO2 , số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2g CaO là: A) 0,2 mol. B) 0,4 mol. C) 0,1 mol. D) 0,3 mol. II. Phần tự luận (5đ) Bài 1 (1đ): Lập PTHH của các phản ứng sau: a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Fe2O3 + CO Fe + CO2 Bài 2(1đ): Áp dụng nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra. Khi nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống(CaO) và khí cacbonic.. Bài 3(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ sau: Zn + HCl ZnCl2 + H2 Đề số 001 (1/3)
- a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) (Hóa trị: Al(III); O(II); Na(I); H(I)). Hết BÀI LÀM: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Đề số 001 (2/3)
- ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Đề số 001 (3/3)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 8 học năm 2017-2018 - Trường THCS EaHiu (đề 018)
3 p | 111 | 14
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 15 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Tuấn
12 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Kim Liên
4 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT quận Ba Đình
1 p | 9 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2012-2013 - Sở GD&ĐT An Giang
5 p | 98 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2014-2015 - Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Tháp
5 p | 94 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022 có đáp án - Trường THCS Ngọc Thụy
7 p | 2 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Tân Phong, Bạc Liêu (Mã đề 132)
3 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2014-2015 - Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ngãi
2 p | 142 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
1 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn